Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.31 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phòng giáo dục và đào tạo Quận 8</b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b> Trường THCS Bình Đơng</b> <b>MƠN: TỐN 7</b>
<b>Câu 1: </b>(1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau:
a) <sub>2</sub> 2 1 <sub>15</sub>
3
<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i> tại <i>x</i>3
b)
3
2
2<i>x</i> 3<i>xy</i>
<i>B</i>
<i>x</i> <i>y</i>
tại <i>x</i>1;<i>y</i>3
<b>Câu 2:</b> (1,5 điểm) Thu gọn các đa thức sau:
a) 3 5 . 4
4<i>a b</i> <i>ab</i>
b)
2 3 3
1
. 8
2<i>x y</i> <i>xyz</i>
<b>Câu 3:</b> (3 điểm) Cho <i><sub>P x</sub></i><sub>( )</sub> <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>5 2</sub><i><sub>x</sub></i>4 <i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub>
<i><sub>Q x</sub></i><sub>( ) 5</sub><i><sub>x</sub></i>4 <sub>19</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>12</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>1</sub>
a) Thu gọn các đa thức trên và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính <i>P x</i>( )<i>Q x</i>( )
c) Tính <i>P x</i>( ) <i>Q x</i>( )
<b>Câu 4:</b> (1 điểm) Tìm nghiệm của đa thức:
a) <i>N y</i>( ) 4 <i>y</i>6
b) 2
( ) 3
<i>M x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 5:</b> (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ trung tuyến AM (<i>M</i><i>BC</i>). Từ M kẻ <i>MH</i> <i>AC</i>,
trên tia đối của tia MH lấy điểm K sao cho <i>MK</i><i>MH</i> .
a) Chứng minh <i>MHC</i><i>MKB</i>.
b) Chứng minh AB // MH.
c) Gọi G là giao điểm của BH và AM, I là trung điểm của AB. Chứng minh I, G, C
thẳng hàng.
<b>TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ LÊ LAI</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA (ĐỀ NGHỊ) HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012</b>
3
<sub>y</sub>4<sub>z</sub>3<sub>x).( </sub> 1
2
a) Thu gọn M.
b) Tính giá trị của M khi x = 2; y = –1; z = 1
A(x) = 13x4<sub> + 3x</sub>2<sub> + 15x + 7x</sub>2
– 10x4 – 7x – 6 – 8x + 15
B(x) = 5x4<sub> + 10 – 5x</sub>2<sub> – 18 + 3x – 10x</sub>2 <sub>– 3x – 4x</sub>4
a) Thu gọn và sắp xếp mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = A(x) + B(x) ; N(x) = A(x) – B(x)
c) Chứng tỏ rằng x = –1 và x = 1 là ngiệm của M(x) nhưng không là nghiệm của
N(x)
a) A(x) = 2x – 6 b) B(x) = 3x +
2
1
Tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10 cm
a) Tính AC?
b) Kẻ đường phân giác BD. Kẻ AE BD, AE cắt BC ở K. Tam giác ABK là tam
giác gì ?
c) Chứng minh DK BC.
c/ Kẻ AH BC. Chứng minh AK là tia phân giác của góc HAC.
1
2
3 3 2
<i>A</i>
2
1
2 <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>3<i>y</i>2<i>z</i> 2 <i>x</i>2<i>yz</i>
4
1
2
8
6
8
1
7
2
)
( 5 3 2 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>B</i>( ) 4 2 3 7 3 4 5 3 14 2
<b>TRƯỜNG THCS BÔNG SAO A</b>
2
2
2
2
)
(
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
3
1
<i>x</i>
3
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>
<i>M</i>
2
9
3
2 2
<b>----oOo----Trường THCS Khánh Bình</b>
<b>Bài 1 : ( 2,5 điểm)</b> Điểm kiểm tra mơn Tốn của học sinh lớp 7A được ghi lại như sau:
8 7 5 2 9 8 9 8 8 5
4 9 3 7 10 7 6 9 7 9
a) Lập bảng tần số.
b) Tính điểm trung bình cộng và tìm mốt.
<b>Bài 2 (2,0 điểm)</b> Thu gọn và tìm bậc của đơn thức sau:
a) A =
4 2 3
3
4
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
b) B = -x2<sub>y</sub>3<sub>(- 2xy</sub>2<sub>)</sub>2
<b>Bài 3 : ( 2,5 điểm)</b> Cho hai đa thức :
A(x) = 2x4<sub> – 5x</sub>3<sub> – x</sub>4<sub> – 6x</sub>2<sub> + 5 + 5x</sub>2<sub> – 10 + x</sub>
B(x) = -7 - 4x + 6x4<sub> + 6 + 3x – x</sub>3<sub> – 3x</sub>4
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) + B(x) và A(x) - B(x)
c) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức B(x) nhưng không là nghiệm của A(x).
<b>Bài 4 : ( 3,0 điểm)</b> Cho <i>ABC</i> vng tại A có AB = 3cm, AC = 6cm.
a) Tính BC.
b) Gọi E là trung điểm của AC, Phân giác của góc A cắt BC tải D. Chứng minh
<i>AED</i>
<i>ABD</i>
c) ED cắt AB tại M. Chứng minh <i>BAC</i> <i>EAM</i> . Suy ra <i>MAC</i> vng cân.
<b>TRƯỜNG : THCS BÌNH AN</b>
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KÌ II
<b>Bài 1 </b>: (2 điểm) Tính giá trị các biểu thức sau:
A = x2<sub>y</sub>3<sub> +xy taïi x = 1 ; y = </sub>1
3
B= 8x2<sub> – </sub>1
2x + 5 taïi x = - 3 ; x = -
1
2
<b>Bài 2 </b>: (2 điểm) Thu gọn biểu thức sau
: a) 1 . 3 2 5
2<i>xy</i> 4<i>x y z</i>
b) (-3 x3<sub>y</sub>4<sub>z)</sub>2<sub>.</sub>1
2 xy
5<sub>z</sub>3
<b>Bài 3</b>: (3 điểm) Cho hai đa thức :
f(x) = 2x5<sub> – x</sub>3<sub> + x</sub>2<sub> – x</sub>5<sub> –3x</sub>4<sub> - x</sub>3<sub> + 2x – 1</sub>
g(x) = 2x2<sub> + 1 + 2x – 4x + x</sub>5<sub> – 3x</sub>4<sub> – x</sub>2 <sub>+ 24 -2x</sub>3
c) Tìm nghiệm của đa thức : f(x) - g(x)
<b>Bài 4:(</b>3 điểm)
Cho tam giác ABC .Kẻ trung tuyến AM. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao
cho ME = MA
a) Chứng minh : ABM = ECM
b) Kẻ AH BC . Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HD = HA .
Chứng minh : BC là tia phân giác của góc ABD và BD = CE
c) Hai đường thẳng BD và CE cắt nhau tại K
Chứng minh : BCK cân
<b>TÙNG THIỆN VƯƠNG</b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 7</b>
<b>Bài 1: (2 điểm) </b>
Điểm kiểm tra một tiết của lớp 7A đựơc ghi lại như sau:
8 3 6 10 7 8 7 9 4 9
6 5 8 7 4 7 6 4 6 8
7 9 10 8 5 4 8 8 7 5
a) Lập bảng tần số.
b) Tính trung bình cộng và tìm M0
<b> Bài 2: (2 điểm) </b>
a) Tính tích hai đơn thức 2 2
3<i>xy</i>
và 6<i>x y</i>2 2tìm bậc và hệ số của đơn thức
b) Tính giá trị của đơn thức tìm được tại x = 3 và y = 1
2
<b>Bài 3:(3 điểm) </b>Cho các đa thức A(x) = x3<sub> + 3x</sub>5<sub>– 2x</sub>4<sub> + x</sub>2<sub> – 5 + 5x –3x</sub>5
B(x) = – 2x4<sub> + 4x</sub>2 <sub>– 3x</sub>3 <sub>– 6x + 7 + x</sub>4
a) Thu gọn A(x), B(x). Tính A(x) +B(x) ; A(x) – B(x)
b) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của đa thức A(x), nhưng không phải là nghiệm
của đa thức B(x).
<b>Bài 4:(3 điểm) </b>
Cho tam giác ABC cân tại A. BM và CN là hai đường trung tuyến, BM cắt CN tại K.
a) Chứng minh BNC = CMB
b) Chứng minh BKC cân tại K
c) Chứng minh BC // MN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Q.8
<b>TRƯỜNG THCS DƯƠNG BÁ TRẠC</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II </b>
<b>MƠN: TỐN KHỐI: 7</b>
a) - <sub>8</sub>1 x2<sub>z .4xy</sub>2<sub>z</sub>2<sub>.</sub>
5
2
x3<sub>y </sub>
b) 3x.(-2xỵ5<sub>).( </sub>
-12
1
x2<sub>yt</sub>3<sub>)</sub>
Câu 2: ( 3đ ) Điểm kiểm tra học kỳ II mơn Tốn của học sinh lớp 7A đươc thầy
giáo ghi lại dưới đây :
8 6 7 3 6 5 9 6 5 7
4 9 7 8 3 9 10 8 10 8
6 8 6 4 8 8 7 10 9 8
7 10 5 10 9 2 5 9 7 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì ?
b) Lập bảng “ Tần số .
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của đấu hiệu.
Câu 3: ( 2 đ ) 1,5điểm) Cho các đa thức :
P = 3x2<sub> + 2xy</sub>3<sub>- 4y</sub>2<sub> + 1 và </sub>
Q = -2xy3<sub> +x</sub>2<sub> + 5y -6 </sub>
a) Tính đa thức R = P- Q
b) Tính giá trị của đa thức R tại x = -3 ; y = -1
Câu 4 : ( 3 đ )
<b>( 3 điểm)</b> Cho ABC vuông tại A, kẻ đường phân giác BD của góc B. Đường
thẳng đi qua A và vng góc với BD cắt BC tại E.
a) Chứng minh: BA = BE.
b) Chứng minh: BED là tam giác vuông.