Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG IV – ĐẠI SỐ 8</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>Tên </b>
<b>Chủ đề </b>
(nội dung,
chương)
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
<b>Liên hệ giữa </b>
<b>thứ tự với phép </b>
<b>công, phép </b>
<b>nhân</b>
Nhận biết được
mối liên hệ giữa
thứ tự và phép
cộng
và
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>2</b>
<b>2</b>
<i>1đ </i>
<i>10%</i>
<b>BPT bậc nhất </b>
<b>và tập nghiệm</b>
Nhận biết được
BPT bậc nhất 1
ẩn , số nghiệm ,và
các phép biến đổi
tương đương.
Giải được bất phương
trình bậc nhất 1 ẩn.
Vận dụng cách
giải BPT để tìm
x.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>3</b>
<i>1,5đ</i>
<i>15%</i>
<b>4</b>
<i>6đ </i>
<i>60%</i>
<b>1</b>
<i>1đ </i>
<i>10%</i>
<b>8</b>
<i>8,5đ</i>
<i>85%</i>
<b>Phương trình </b>
<b>chứa dấu giá trị </b>
<b>tuyệt đối</b>
Nhận biết được
các nghiệm của 1
phương trình chứa
dấu GTTĐ dạng
đơn giản.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i> Tỉ lệ %</i>
<b>0,5</b>
<i>5đ </i>
<i>5%</i>
<b>0,5</b>
<i>5đ </i>
<i>5%</i>
<b>Tổng số câu </b>
<b>Tổng số điểm</b>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<b>6</b>
<i><b>3đ </b></i>
<i><b>30%</b></i>
<b>4</b>
<i>6đ </i>
<i>60%</i>
<b>1</b>
<i>1đ </i>
<i>10%</i>
<b>11</b>
<i><b>10đ</b></i>
<i><b>=100</b></i>
PHÒNG GD&ĐT ... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS ... MÔN: ĐẠI SỐ 8
ĐỀ SỐ 1 ( Tiết 66 Tuần 34 theo PPCT)
Họ và tên:……….
Lớp:………..
Điểm Lời phê của Thầy(Cô)
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM <i>(3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</i>
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn:
A. 5 1 3
2<i>x</i> B. 2 3 <i>x</i>0 C. 0<i>x</i> 4 5 D. <i>x x</i>
A.
A. <i>x</i>3 B. <i>x</i>3 C. <i>x</i>3 D. 1
3
Câu 5. Cho <i>a b</i> . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 1 1
2<i>a</i>2<i>b</i> B. 5 <i>a</i>5<i>b</i> C. <i>a</i> 7 <i>b</i> 7 D.
3 3
4<i>a</i> 4<i>b</i>
.
Câu 6. Nếu 4 <i>a</i> 3<i>a</i><sub> thì:</sub>
A. <i>a</i>0 B. <i>a</i>0 C. <i>a</i>0 D. <i>a</i>0.
II.PHẦN TỰ LUẬN <i>(7 điểm)</i>
Bài 1. (4,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x- 6 0 b) 7 3 <i>x</i>2<i>x</i> 3 c) 3 2 3
4 3
<i>x</i> <i>x</i>
.
Bài 3: (1 điểm) Với giá trị của x thì:
2
0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
I. TRẮC NGHIỆM : <i>(3 đ) Mỗi câu 0,5 đ</i>
1 2 3 4 5 6
B A D B D C
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu
Câu Đáp ánĐáp án Số điểmSố điểm
1
1
Vậy S =
Vậy S =
Vậy S = Vậy S =
Mỗi câu
Mỗi câu
/ 3 2 3 4 5 2 1
6 9 4 5 2 2
9 4 2 5 2 6
3 1
1
3
<i>c</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy S =
Vậy S = / 1
3
<i>x x</i>
0,5
0,5điểmđiểm
0,5
0,5điểmđiểm
0,25
0,25điểmđiểm
0,25
0,25điểmđiểm
2
2
2 5 1
2
4 3
3 2 5 24 4( 1)
6 15 24 4 4
6 4 4 15 24
2 35
35
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy S =
Vậy S = / 35
2
<i>x x</i>
3
3
2
0
3
<i>x</i>
<i>x</i>
Xét 2 trường hợp
Trường hợp 1: x +2 >0 và x – 3 >0 x > -2 <sub>và x > 3 suy ra : x > 3</sub>
Trường hợp 2: x +2 < 0 và x – 3 < 0 x < -2 <sub>và x < 3 suy ra : x < -2</sub>
Vậy x > 3 hoặc x < -2 thì
2x 6
x 3
<i>a</i>
/ 7 3 2 3
3 2 3 7
5 10
2
<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>