Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DEDAP AN HSG TOAN 9HA NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>HÀ NAM</b>


<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>


<b>KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH</b>
<b>LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>Mơn thi: TỐN</b>


<i>Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề</i>


<b>Bài 1. (</b>

<i>4,0 điểm</i>

) Cho biểu thức



2 2


2 2


2 2


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 



   

.



1. Tìm điều kiện của

<i>x</i>

để biểu thức

<i>A</i>

xác định.


2. Rút gọn biểu thức

<i>A</i>

.



3. Tìm

<i>x</i>

để

<i>A</i>2 3

.



<b>Bài 2. (</b>

<i>4,5 điểm</i>

)



1. Cho ba số thực

<i>a, b, c</i>

sao cho phương trình

<i>ax</i>

<i>2</i>

<i><sub>+bx+c=0</sub></i>

<sub> có 2 nghiệm thuộc</sub>


đoạn [0;1]. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

( )(2 )


( )


<i>a b</i> <i>a b</i>


<i>P</i>


<i>a a b c</i>


 




 

.



2. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình

<sub>(2</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>7(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>y y</sub></i>2 <sub>1)</sub>


     

.




<b>Bài 3. (</b>

<i>4,0 điểm</i>

)



1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

<i>Q </i>

=

<sub>16</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1</sub> <sub>16</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>24</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub>


    

.



2. Giải hệ phương trình



2 2


2 2


8


16
5


12 3 5


2
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>





  


 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





<b>Bài 4. (</b>

<i>5,5 điểm</i>

) Cho đường trịn (O; R) đường kính AB, lấy điểm I thuộc đoạn AO


sao cho AO = 3.IO. Qua I vẽ dây cung CD vng góc với AB, trên đoạn CD lấy điểm


K tuỳ ý. Tia AK cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M.



1. Chứng minh tứ giác IKMB nội tiếp.



2. Chứng minh rằng tâm F của đường tròn ngoại tiếp tam giác MKC nằm trên một


đường thẳng cố định.



3. Khi K di động trên đoạn CD, tính độ dài nhỏ nhất của đoạn DF.



<b>Bài 5. (</b>

<i>2,0 điểm</i>

) Cho tam giác ABC khơng cân, nội tiếp đường trịn (O). Đường phân


giác trong AD và đường trung tuyến AM của tam giác ABC cắt đường tròn (O) theo


thứ tự tại P và Q ( P, Q khác A). Chứng minh: DP > MQ.






---Hết---Họ và tên thí sinh: ... Số báo danh: ...


Chữ ký của giám thị 1: ... Chữ ký của giám thị 2: ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HÀ NAM</b> <b>LỚP 9 TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Mơn thi: TỐN</b>


ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
<i>(Đáp án biểu điểm này gồm 3 trang)</i>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b>


<b>Câu 1.1</b>


<b>(1,5 đ)</b> A xác định
2


2 2


2 0


2 0; 2 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  

 
     





2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>2;</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>


2 <sub>2</sub> <sub>0;</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>


<i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>
Vậy A xác định  <i>x</i>2và <i>x</i>0
<b>Câu 1.2</b>


<b>(1,5 đ)</b>


2 2 2 2


2 2


( 2 ) ( 2 )


( 2 )( 2 )


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    



   
2
2
4 2
2 2
2


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
 
  

<b>Câu 1.3</b>
<b>(1,0 đ)</b>
2 2


2 3 2 2 2 3 2 3 0


<i>A</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> 


3 <i>x</i> 1


    . Kết hợp với ĐK xác định của A thì <i>A</i>2 3 0<i>x</i>1


<b>Câu 2.1</b>
<b>(2,5 đ)</b>



Gọi 2 nghiệm của pt là <i>x x</i>1, 2. Theo Viét ta có :


1 2
1 2
<i>b</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>x x</i>
<i>a</i>

 



 <sub></sub>


2 2


1 2 1 2 1 2 1 2


1 2 1 2 1 2 1 2


(1 )(2 )


(1 )(2 ) : (1 ) 2


1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


      


       


     


Khơng mất tính tổng qt giả sử <i>x</i>1<i>x</i>2


khi đó từ giả thiết <i>x x</i>1; 2

0;1

 <i>x</i>12 <i>x x</i>1 2 <i>x</i>221; 1<i>x</i>1<i>x</i>2<i>x x</i>1 2 0
Dẫn tới


2 2


1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2


1


1


1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


     


 


      suy ra <i>P</i>3


<i>P</i>=3 khi <i>x</i>1<i>x</i>2 1suy ra


2
<i>b</i>


<i>a c</i>  . Vậy Max<i>P</i>=3
<b>Câu 2.2</b>


<b>(2,0 đ)</b>


2 2


(2<i>x y</i>  2) 7(<i>x</i> 2<i>y y</i> 1) (1)


<sub>2(2</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>2)</sub>2 <sub>7(2</sub><i><sub>x y</sub></i> <sub>2) 7(2</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>3 ) 0</sub><i><sub>y</sub></i>


         (2)


Đặt <i>t</i> 2<i>x y</i>  2 ta có pt: <i><sub>t</sub></i>2 <sub>7</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>7(2</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>3 ) 0</sub><i><sub>y</sub></i>



   


<sub>16</sub><i><sub>t</sub></i>2 <sub>56</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>49 7(16</sub><i><sub>y</sub></i>2 <sub>24</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>9) 112</sub>


      


<sub>(4</sub><i><sub>t</sub></i> <sub>7)</sub>2 <sub>7(4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>112</sub>
     (3)


Từ (3) <sub>7(4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>112</sub> <sub>(4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3)</sub>2 <sub>16</sub> <sub>4 4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>3 4</sub> <sub>7 4</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>1</sub>


              


Vì <i>y </i>nguyên suy ra y chỉ có thể là -1 hoặc 0
Với y = -1 thay vào (1) được pt <sub>(2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>7</sub><i><sub>x</sub></i>


  khơng có nghiệm x ngun
Với y = 0 thay vào (1) được pt <sub>4(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>2 <sub>7(</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1)</sub>


   , pt này có một nghiệm nguyên <i>x </i>= 1
Thử lại thấy <i>(x ;y</i>) = (1 ;0) là nghiệm nguyên duy nhất của pt đã cho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Cách khác : Xét điều kiện có nghiệm của pt bậc 2 theo ẩn x hoặc y</b></i>
<b>Câu 3.1</b>


<b>(2,0đ)</b> Q=


2 2 2 2



16<i>x</i> 8<i>x</i> 1 16<i>x</i>  24<i>x</i>9 (4<i>x</i>1)  (3 4 ) <i>x</i> 4<i>x</i>  1 3 4<i>x</i>


4<i>x</i> 1 3 4<i>x</i> 4


    


Q = 4 (4 1)(3 4 ) 0 1 3


4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


Vậy GTNN của Q là 4 khi 1 3
4 <i>x</i> 4
  
<b>Câu 3.2</b>


<b>(2,0 đ)</b>


Giải hệ


2 2


2 2


8


16 (1)


5


12 3 5 (2)


2
<i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


<i>x</i> <i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>




  


 <sub></sub>





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




ĐK: <i>x y</i> 0


(1)  (<i>x y x y</i> )((  )2 2 ) 8<i>xy</i>  <i>xy</i>16(<i>x y</i> )  (<i>x y x y</i> )((  )2 16) 2 ( <i>xy x y</i>  4) 0
 (<i>x y</i>  4)(<i>x</i>2<i>y</i>2 4(<i>x y</i> )) 0  <i>x y</i>  4 0 <sub> (vì </sub><i>x y</i> 0<sub> nên </sub><i>x</i>2 <sub></sub><i>y</i>2 <sub></sub>4(<i>x y</i><sub></sub> ) 0<sub></sub> <sub>)</sub>



Thay <i>x+y</i>=4 vào pt thứ 2 ta được :


2 <sub>12 5 3</sub> 2 <sub>5</sub>


<i>x</i>    <i>x</i> <i>x</i>   <i>x</i>212 <i>x</i>25 3 <i>x</i> 5 (*)


Nhận xét: VT>0 0 5
3


<i>VP</i> <i>x</i>


    ,


(*) <i><sub>x</sub></i>2 <sub>12 4 3</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>5 3</sub>


       






2 2


2 2 2 2


2 2


4 4 2 2



3 2 2 3 0


12 4 5 3 12 4 5 3


2


2 2 <sub>3 0 (**)</sub>


12 4 5 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


      <sub></sub>   <sub></sub>


         







  


   


    




(**) vơ nghiệm Vì 5
3


<i>x</i>  <i>x</i> 2 0, mà


2 2


2 2


2 2


2 2


12 4 5 3


12 4 5 3


2 2 5



3 0,


3


12 4 5 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


      


   


 


     


   



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


<b>Câu 4.1</b>


<b>(1,0 đ)</b>


<b>1. c/m tứ giác IKMB nội tiếp</b>
Ta có <i><sub>KMB</sub></i> <sub>90</sub>0


 ( vì chắn nửa đường trịn (O)


Lại có <i><sub>KIB</sub></i><sub></sub><sub>90</sub>0<sub>(gt) nên tứ giác IKMB nội tiếp (vì có 2 góc đối cùng vng)</sub>
<b>Câu 4.2</b>


<b>(2,5 đ)</b>


<b>2. c/m tâm F của (CKM) thuộc một đường cố định</b>


Vẽ đường kính CE của (CKM) , ta có KE // AB ( vì cùng CD) <i>MKE MAB</i>  (đ/vị)
Lại có <i><sub>MKE MCE</sub></i> <sub></sub> <sub> (cùng chắn cung </sub><i><sub>ME</sub></i><sub> của (F) )</sub>


<i><sub>MAB MCB</sub></i> <sub></sub> <sub> (cùng chắn cung </sub><i><sub>MB</sub></i> <sub> của (O) )</sub>


Suy ra <i><sub>MCE MCB</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub> C, E, B thẳng hàng</sub> C, F, B thẳng hàng
Suy ra F thuộc đường thẳng CB cố định


<b>Câu 4.3</b>


<b>(2,0 đ)</b> <b>3. Tính độ dài ngắn nhất của DF</b>Kẻ DHCB tại H  DH khơng đổi



Ta có DF  DH nên DF ngắn nhất bằng DH


Ta có 2 2 2 2 2 2 4 2


9 3 3


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>CI</i>  <i>CO</i>  <i>IO</i>  <i>R</i>    <i>CD</i>


2


2 <sub>.</sub> 4 <sub>.2</sub> 8 2 6


3 3 3


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>


<i>CB</i> <i>BI BA</i> <i>R</i>  <i>CB</i>


Lại có DH.CB=BI.CD ( bằng nửa S<sub>CBD</sub><sub>)</sub> <i>DH</i> <i>BI CD</i>.
<i>CB</i>


 


DH


4 4 2


. <sub>8</sub> <sub>3</sub>



3 3


9
2 6


3


<i>R</i> <i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 5</b>
<b>(2,0 đ)</b>




Tam giác ABC không cân nên <i>M</i> <i>D</i> <i>P Q</i>


Lấy điểm I đối xứng với D qua M , gọi K là trung điểm PI.
Ta có <i><sub>PAB PAC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>PM</sub></i> <sub></sub><i><sub>BC</sub></i><sub> </sub><i><sub>PID</sub></i><sub> cân tại P</sub>


Mặt khác  1  1(   )  


2 2


<i>MQP</i> <i>sd ABP</i> <i>sd AB sdCP</i> <i>CDP DIP</i>
Do đó tứ giác PMIQ nội tiếp .Từ <i><sub>PMI</sub></i> <sub>90</sub>0



 ta có <i>PQI</i>900
Vì thế <i>PD=PI=PK+KI=MK+KQ</i><i>MQ</i>


Nếu <i>PI=MQ</i> thì <i>MIQP</i> là hình chữ nhật hay <i>PQ</i><i>PM</i> <i><sub>(điều này không xảy ra)</sub></i>
Vậy <i>PD>MQ (đpcm)</i>


Lưu ý: - Các cách giải đúng khác cho điểm tương đương với biểu điểm
- Điểm tồn bài khơng làm tròn


B
A


C
D


M
O


I


P Q


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×