Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

NGAN HANG DE DAP AN TOAN HSG L3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.84 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NGÂN HÀNG ĐỀ THI</b>
<b>Bài: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ.</b>
<b>Câu 1: Rễ ( 3 điểm, 3phút).</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số liền trước số 789 là:


A. 799 B. 889 C. 790 D.899
<b>Đáp án: Chọn phương án C.</b>


<b>Câu 2 : Trương bình ( 4 điểm, 5 phút) </b>
Viết các số sau dưới dạng tổng :
5231 ; 2012 ; 9003 ; 170


<b> Đáp án : Viết được mỗi số dưới dạng tổng cho 1 điểm.</b>
Câu 3<b> : Khó (3 điểm, 7 phút)</b>


Viết số, biết số đó gồm :


a. Bảy nghìn, khơng trăm, hai đơn vị.


b. Tám nghìn, tám trăm, tám chục, tám đơn vị.
c. Bốn nghìn, một đơn vị.


d. Ba nghìn, ba chục.


Đáp án : Viết đúng mỗi phần cho 0,75 điểm.


_________________________________________________________
<b>Bài : SỐ 10 000</b>



<b>Câu 1 : Dễ (3 điểm 4 phút)</b>


Viết các só tròn trăm từ 9300 đến 10 000.
Đáp án : Viết được 6 số cho 3 điểm.


<b>Câu 2 : Trung bình ( 3 điểm 4 phút). </b>


Viết các số liền trước, liền sau của mỗi số sau :
a. 5662 ; b.7289 c.9999


Đáp án : Viết đúng được số liền trước liền sau của một số cho 1 điểm.
Câu 3<b> : Khó (4 điểm, 7 phút)</b>


Hoàn thiện tia số sau :


L l l l l l l l l l
0 9991 .... .... .... .... ... .... .... 10 000
Đáp án : Hoàn thành tia số cho 4 điểm, sai một số trừ 1 điểm.


<b>ĐIỂM Ở GIỮA. TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG</b>
Câu 1 : Dễ( 3điểm, 5 phút) A
Điền Đ vào ý đúng và điền S vào ý sai :


Cho hình tam giác :
A là điểm giữa BC


M là điểm giữa BC C M


BMC là 3 điểm thẳng hàng 3cm B



Đáp án : Đúng mỗi ý cho 1 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2 : Trung bình (3 điểm 4 phút)</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: A M B
Trong hình bên điểm 0 là trung điểm của


Mấy đoạn thẳng? Q 0 P
A. 2 B.3 C. 4 D.5


D N C
Đáp án : Phương án (C. 4)


<b>Câu 3 : Khó ( 4 điểm 8 phút)</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trung điểm của đoạn thẳng AB


A B


L l l l l l l l l
0 5 10 15 20 25 30 35 40
A.5 B. 20 C. 25 D.15


Đáp án: Chọn phương án B cho 4 điểm.


<b>Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000</b>
<b>Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 4 phút).</b>



Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số bé nhất trong các số: 7585; 7586; 7568; 7558.
A.7568 B. 7585 C. 7586 D. 7558
Đáp án: Chọn phương án D cho 3 điểm.
<b>Câu 2: Trung bình ( 4 điểm 6 phút).</b>


Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.


a. 1 km …. 986 m b. 50 phút …. 1 giờ.
500cm …. 5m 70 phút …. 1 giờ
<b> Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm.</b>


<b>Câu 3: Khó (3 điểm 5 phút).</b>


a. Viết số lớn nhất có 4 chữ số
b. Viết số bé nhất có 4 chữ số.
c. Viết số bé nhất có 5 chữ số.


<b>Bài: phép cộng trong phạm vi 10 000</b>
<b>Câu 1: Dễ (3 điểm, 4 phút)</b>


Đặt tính rồi tính:


a. 2541 + 4326 b. 1807 + 9016
c. 726 + 1860 d. 1571 + 702
<b>Câu 2: Trung bình (3 điểm 4 phút)</b>


Nối phép tính với kết quả đúng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

783 + 4806 9323



8597 + 726 4589




8407
Đáp án: Nối đúng mỗi phép tính cho 1 điểm.
<b>Câu 3: Khó (4 điểm, 7 phút).</b>


Một cửa hàng buổi sáng bán được 576 kg gạo, buổi chiều bán được bằng <sub>4</sub>1 buổi
sáng.


Hỏi cả ngày hơm đó bán được bao nhiêu kg gạo?
Đáp án: Bài giải:


<b> Buổi chiều bán được số gạo là:</b>


576 : 4 = 144 (kg gạo) 1,5 điểm
Cả ngày hơm đó cửa hàng bán được số gạo là:


576 + 144 = 720 (kg gạo) 2 điểm
Đáp số : 720 kg gạo. 0,5 điểm


_____________________________________________________________
<b>Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 000</b>


<b>Câu 1: Rễ ( 3điểm 4 phút</b>


Nối các phép tính với kết quả đúng.



4300 - 200 6000


10 000 - 4000 7200


7800 - 600 4100




5000
Đáp án: Nối đúng mỗi phép tính cho 1 điểm.
<b>Câu 2: Trung bình ( 4 điểm 6 phút)</b>


Tìm x:


a. x + 1075 = 3109; b. 7620 - x = 1179
Đáp án: Đúng mỗi phần cho 2 điểm.


<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút).</b>


Một cửa hàng có 7861kg gạo. Buổi sáng bán được 2861kg, buổi chiều bán được
987 kg . Hỏi trong cửa hàng đó cịn lại bao nhiêu kg?


Đáp án: Bài giải:


Cửa hàng đó cịn lại số gạo là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp số: 4013 kg gạo 0,5 kg


<b>Bài: TÁNG NĂM</b>


<b>Câu 1: dễ ( 4 điểm 5 phút)</b>


Viết dấu x vào ơ trống trước tháng có 31 ngày.


Tháng 1 Tháng 7
Tháng 2 Tháng 8
Tháng 3 Tháng 9
Tháng 4 Tháng 10


Tháng 5 Tháng 11


Tháng 6 Tháng 12


Đáp án: Đánh dấu vào các tháng 1,3,5,7, 8,10,12
<b>Câu 2: Trung bình ( 2 điểm 4 phút)</b>


Khoanh vào câu trả lời đúng


Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày mùng 5 tháng 9 cùng năm là thứ
A. Thứ 4 B. Thứ 5 C. Thứ 6 D. Thứ 7


Đáp án: Khoanh vào chữ D
<b>Câu 3: Khó (3 điểm, 8 phút)</b>


Năm 2010 có 365 ngày. Vậy năm 2010 có nhiều nhất là bao nhiêu tuần?
Đáp án: Học sinh tìm được 52 tuần thì cho 3 điểm.


_______________________________________________________________


<b>Bài: HÌNH TRỊN, ĐƯỜNG KÍNH, BÁN KÍNH</b>


<b>Câu 1: Dễ ( 3 điểm, 3 phút).</b>


Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
Bán kính tâm 0 đường trịn như hình vẽ:
A. 0 C
B. AB


C. CB A 000 B
D. 0C




Đáp án: Khoanh vào đáp án C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Trong một hình tròn:


A. Độ dài bán kính và đường kính bằng nhau
B. Bán kính gấp đơi đường kính


C. Đường kính gấp đơi bán kính
D. Bán kính bằng <sub>2</sub>1 đường kính


Đáp án: Khoanh vào phương án C, D.
<b>Câu 3: Khó ( 4 điểm, 7 phút)</b>



Khoanh vào câu trả lời đúng.


Một hình trịn đường kính là 6m thì bán kính là:
A. 3m B. 2m C. 12m D. 8m
Đáp án: Khonh vào phương án C


_______________________________________________________________


<b>Bài: NHÂN SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).</b>


Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
a. Giá trị của biểu thức 1702 x 8 là:


A. 13616; B. 13661; C. 13166; D. 13516
b. Giá trị của biểu thức 3764 x 2 là:


A. 7492; B. 7282; C. 7528; D. 7490
Đáp án: a. (D); b.(C)


<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>


Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
Giá trị của biểu thức 756 + 2132 x 4 là:


A. 9280; B. 9284 ; C. 9084; D. 9184
<b>Đáp án: B</b>


<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)</b>



Một cửa hàng hai ngày đầu mỗi ngày bán được 878 kg thóc. Ba ngày sau mỗi
ngày bán được 788 kg thóc.


Hỏi 5 ngày bán được bao nhiêu kg thóc?
Đáp án: Bài giải


2 ngày đầu bán được số thóc là:


878x 2 = 1756 (kg thóc) 0,5 điểm
3 ngày sau bán được số thóc là:


788 x 3 = 2364 (kg thóc) 0,5 điểm
Cả 5 ngày cửa hàng bán được số thóc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài: CHIA SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a. Kết quả của phép chia 9072 : 6 là:


A. 134 B. 1104 C. 1134 D. 1512
b. Kết quả của phép chia 1596 : 3 là


A. 1532 B. 503 C. 530 D. 532
Đáp án: a. (D); b.(D)


<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>
Nối phép tính với kết quả của nó.



8705 : 7 2122 dư2


6368: 3 805


6336: 8 1243


5635: 7 792


1243 dư 4
Đáp án: Nốí đúng mỗi phần cho 0,75 điểm
<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)</b>


An mua 5 quyển vở hết 7500 đồng và mua 1 quyển sách gí gâp 6 lần quyển
vở. Hỏi quyển sách giá bao nhiêu tiền?


Đáp án: Bài giả


Mỗi quyển vở có giá tiền là:


7500 : 5 = 1500 (đồng) 1điểm
Giá tiền quyển sách là:


1500 x 6 = 9000 (đồng) 1,75 điểm
Đáp số: 9000 đồng 0,25 điểm


_______________________________________________________________
<b>Bài: LÁM QUEN VỚI SỐ LA MÃ</b>


<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).</b>



Nối mỗi số với số viết bằng số La Mã


IX 11


XI 4


IV 6


VI 7


9
Đáp án: Nối đúng mỗi phần cho 0,75 điểm
<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>


Viết các số XX; II ; VI; IV; XIX; XXI


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

b. Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……….
Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm.


<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)</b>


Hãy viết số La Mã từ 12 đến 22
Đáp án: viết đúng mỗi số cho 0,3 điểm


_______________________________________________________________
<b>Bài: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN RÚT VỀ ĐƠN VỊ</b>


<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 4 phút).</b>



Có 45 quả cam được bày đều vào trong 9 đĩa. Hỏi 5 đĩa có mấy quả?


A. 5 quả B. 20 quả C. 45 quả D.25 quả
Đáp án: D


<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Từ 7 giờ kém 15 phút đến 7 giờ 10 phút là:


A. 10 phút B. 15 phút C. 20 phút D. 25 phút
Đáp án: D


<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)</b>


Có 6 lớp học, mỗi lớp có 45 học sinh ra xếp hàng, mỗi hàng có 9 học sinh.
Hỏi xếp được bao nhiêu hàng?


Đáp án: Bài giải:


Tất cả có số học sinh là:


6 x 45 = 270 (học sinh) 1 điểm
Xếp được số hàng là:


270: 9 30 (học sinh) 1,75 điểm
Đáp số: 30 học sinh 0,25 điểm
_______________________________________________________________



<b>Bài: TIỀN VIỆT NAM</b>
<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Mua 4 cái bánh hết 6000 đồng. Hỏi mua 6 cái bánh hết bao nhiêu tiền?
A.5000 đồng B.9000 đồng C. 4500 đồng D.8000đồng
Đáp án: B


<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>


Bình mua 1 cái bút giá 2700 đồng và 3 quyển vở mỗi 2300 đồng. Hỏi Bình
đã mua hết bao nhiêu tiền?


A. 5000 đồng B. 6900 đồng C.9600 đồng D. 10 000 đồng
Đáp án: C


<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)</b>


Mai mua 2 cai bánh hết 4400đồng, mua 3 ái kẹo 3600 đồng. Mai đã đưa cho
cô bán hàng 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Mai bao nhiêu tiền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Mai mua bánh và kẹo hết số tiền là:


4400 + 3600 = 8000 ( đồng) 1điểm
Cô bán hàng phải trả lại Mai số tiền là:


10000 – 8000 = 2000 (đồng) 1,75 điểm
Đáp số: 2000 đồng 0,25 điểm
_______________________________________________________________




<b>Bài: LÀM QUEN VỚI THỐNG KÊ SỐ LIỆU</b>
<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 4 phút).</b>


Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


Bảng sau cho biết số tiền mà Lan đã tiêu trong một ngày.


Ăn sáng Uống nước Ăn trưa Ăn quà


2000 đồng 1500 đồng 3000 đồng 2500 đồng
a. Số tiền ăn trưa nhiều hơn số tiền ăn sáng là: …..đồng


b. Số tiền ăn sáng và ăn trưa là:……dồng


c. Số tiền ăn quà nhiều hơn tiền uống nước là:….đồng
d. Lan đã tiêu hết số tiền là:……đồng


Đáp án: Mỗi phần cho 1 điểm.
<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>


Viết số hoạc chữ thích hợp vào chỗ chấm:


Đây là bảng bảng thống kê học sinh của một Trường Tiểu hoc.


Khối lớp Khối lớp 1 Khối lớp 2 Khối lớp 3 Khối lớp4 Khối lớp 4


Số học sinh. 300 250 350 400 200



a. Khối lớp ….đônh học sinh nhất.
b. Khối lớp ít học sinh nhất.


c. Khối lớp 3 nhiều hơn khối lớp 2 là ……học sinh.
d. Trường đó có …. học sinh .


Đáp án: Mỗ phần cho 0,75 điểm
<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)</b>


Bảnh dưới đay cho biết số học sinh Trường Tiểu học Bình Sn.
Lớp


Số HS


Khối lớp 1 Khối lớp 2 Khối lớp 3 Khối lớp 4 Khối lớp 5


Nam 87 76 90 81 86


Nữ 102 97 68 100 79


Dựa vào bảng số liệu trên, hãy điền chữ hoặc số vào chỗ trống.
a. Số học sinh nam của cả trường là ….học sinh.


b. Trường dó có …..học sinh nữ.


c. Học sinh khối lớp 4 nhiều hơn học sinh khối 2 là …. Học sinh.
d. Lớp 3 có …. Học sinh.


Đáp án: Mỗi phần cho 0,75 điểm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài:CÁC SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ </b>
<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a.Số 60238 được viết bằng chữ là:


A. Sáu nghìn hai trăn ba mươi tám
B. Sáu trăm linh hai nghìn ba mươi tám.
C. Sáu mươi nghìn hai trăm ba mươi tám.


D. Sáu mươi hai nghìn khơng trăm ba mươi tán.
b. Số 35007 được viết bằng chữ là:


A. Ba năm nghìn khơng trăm khơng bảy.


B. Ba mươi năm nghìn không trăm không bảy.
C. Ba năm nghìn linh bảy


D. Ba mươi năm nghìn khơng trăm linh bảy.
Đáp án: a.( C); b, (D).


<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>


Khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng.
a.Số liền trước của 63 205 là:


A. 63 204 B. 63 206 C.63 205 D. 63 250
b.Số liền sauc của 63 205 là:


A. 63 204 B. 63 206 C.63 205 D. 63 250


Đáp án: a. (A) b. (B)


<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)</b>


Một đội công nhân trồng rừng phải trồng 90 000 cây phủ xanh đất trống đồi
trọc, 3 ngày đầu đã trồng được 55000 cây. Hoi đội công nhân đó cịn phải trồng
bao nhiêu cây nữa?


Đáp án: Bài giải:


Đội cơng nhân đó cịn phải trồng số cây nữa là:
90 000 – 55 000 = 35 000 ( Cây) 2,5 điểm
Đáp số : 35 000 Cây. 0,5 điểm
_______________________________________________________________


<b>Bài: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>
<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).</b>


Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:


89165 …. 89516 65100 …. 65099
87911 …. 87 199 50 000 …. 45 000 + 5000
Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1 điểm.


<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>


<i> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.</i>


Từ các chữ số 2,7,5,9 viết được số lớn nhất có bốn chữ số ( bốn chữ số khác


nhau)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đáp án: C


<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)</b>


a. Viết các số 30 620; 82 001; 59 999; 31 000 ; theo thứ tự từ lớn đến bé.
b.Viết các số 65372; 56372; 76235; 56237 theo thứ tự bé đến lớn.


Đáp án: Mỗi phần đúng cho 1,5 điểm


_______________________________________________________________
<b>Bài: DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH</b>


<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút). A</b>
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.


a. Diện tích tam giác ABCD lớn hơn diện tích
hình tứ giác ABCD.


b.Diện tích hình tam giác ABC bé hơn diện tích D


tứ giacsABCD. B
c. Diện tích tam giác ABC bằng diện tích tứ


giác ABCD. C


<b> Đáp án: c </b>
Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).



Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời
Đúng.


Diện tích của hình bên là ( biết mỗi hình
Vng nhỏ có diện tích là 2cm2 <sub>)</sub>


<b> A. 7cm</b>2 <sub> B.3cm</sub>2<sub> C. 9cm</sub>2 <sub> D. 10cm</sub>2


<b> Đáp án: C</b>


<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút) </b>
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Diện tích của hình bên là: ( Mỗi hình vng nhỏ băng 1cm2 <sub>)</sub>




A. 6cm2 <sub> B.14cm</sub>2 <sub> C.11cm</sub>2<sub> D.20cm</sub>2


Đáp án: C


_______________________________________________________________


<b>Bài: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH XĂNG – TI- MÉT VUÔNG</b>
<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).</b>


Tính:


21cm2 <sub>+ 45cm</sub>2 <sub>= 76cm</sub>2<sub>- 59cm</sub>2 <sub>=</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Đáp án: Mỗi biểu thức đúng cho 1 điểm.
<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>


Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:


58cm2 <sub> x2 …. 116cm</sub>2 <sub> 174cm</sub>2 <sub>: 3 …59cm</sub>2


97cm2 <sub> + 115cm</sub>2 <sub> …. 556cm</sub>2 <sub> - 345cm</sub>2


Đáp án: Đúng mỗi phần cho 1 điểm
<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)</b>


Mảnh vải xanh có diện tích 5970cm2<sub>, mảnh vải hoa có diện tích là 968cm</sub>2


.


Hỏi mảnh vải hoa có diện tích nhỏ hơn mảnh vải xanh là bao nhiêu xăng- ti-
mét vuông?


Đáp án: Bài giải:


Mảnh vải hoa có diện tích là:


5970cm2 <sub>- 968cm</sub>2 <sub> = 5002(cm</sub>2<sub>). 2,5 điểm</sub>


Đáp số: 5002cm2<sub>. 0,5 điểm </sub>


_______________________________________________________________



<b>Bài: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>
<b>Câu 1: Dễ ( 4 điểm, 3 phút).</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều dài gấp đơi chiều rộng. Diện
tích hình chữ nhật đó là:


A.288cm2<sub> B. 216cm</sub>2 <sub> C.144cm</sub>2 <sub> D.72cm</sub>2 <sub> </sub>


Đáp án: D


<b>Câu 2: Trung bình ( 3 điểm 5 phút).</b>


Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:


Một hình chữ nhật có chiều dài 72cm, chiều rộng bằng <sub>8</sub>1 chiều dài. Diện
tích hình chữ nhật đó là:


A. 9cm2 <sub> B.638cm</sub>2 <sub> C. 648cm</sub>2 <sub> D. 684cm</sub>2


Đáp án: C


<b>Câu 3: Khó ( 3 điểm, 7 phút)</b>


Đáp án:


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×