Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.92 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>WWW.VNMATH.COM</b>
<b>Đề số 10</b>
<b>ĐỀ ƠN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học </b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>
Thời gian làm bài 90 phút
<b>Câu 1: Cho </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 2(<i>m</i>2)<i>x</i>2<i>m</i>210<i>m</i>12. Tìm <i>m</i> để:
a) Phương trình <i>f(x)</i> = 0 có 2 nghiệm trái dấu
b) Bất phương trình <i>f(x)</i> 0 có tập nghiệm R
<b>Câu 2: Giải hệ bất phương trình </b>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
2
2 <sub>12</sub>8 15 0<sub>64 0</sub>
10 2 0
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Câu 3: </b>
a) Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào <sub>.</sub>
<i>A</i> cot 22 <sub>2</sub>cos 22 sin2 .cos2
cot 2
cot 2
b) Cho P = sin()cos( )<sub> và </sub><i>Q</i> sin sin
<sub></sub> <sub></sub>
Tính P + Q = ?
<b>Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ O</b><i>xy</i>, cho đường trịn có phương trình:
<i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 4 0
a) Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường trịn.
b) Lập phương trình tiếp tuyến của đường trịn, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d có
phương trình: 3<i>x</i> 4<i>y</i> 1 0.
<i>---Hết---Họ và tên thí sinh</i>: <i>. . . SBD </i>:<i>. . . </i>
<b>WWW.VNMATH.COM</b>
<b>Đề số 10</b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học </b>
<b>Mơn TỐN Lớp 10</b>
Thời gian làm bài 90 phút
<b>Câu 1: Cho </b> <i>f x</i>( )<i>x</i>2 2(<i>m</i>2)<i>x</i>2<i>m</i>210<i>m</i>12. Tìm <i>m</i> để:
a) PT <i>f(x)</i> = 0 có 2 nghiệm trái dấu <i>ac</i>0 2<i>m</i>210<i>m</i>12 0 <i>m</i> ( 3; 2)
b) <i>f(x)</i> 0 có tập nghiệm R <i>a</i><sub>' 0</sub>0 ' (<i>m</i> 2)2 (2<i>m</i>2 10<i>m</i> 12) 0
<sub></sub>
<i>m</i>2 6<i>m</i> 8 0 <i>m</i> ( ; 4] [ 2; )
<b>Câu 2: </b>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
2
2 <sub>12</sub>8 15 0<sub>64 0</sub> <sub>[ 4;16]</sub>( ;3] [5; ) <sub>[ 4;3]</sub>
10 2 0 ( ;5]
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b>Câu 3: </b>
a) <i>A</i> cot 22 <sub>2</sub>cos 22 sin 2 .cos2 1 sin 22 sin 22 1
cot 2
cot 2
b) Ta có P = sin()cos( )= sin cos ,<i>Q</i>sin<sub></sub><sub>2</sub> <sub></sub> sin
Vậy P + Q = sin2
<b>Câu 4: </b> (C): <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 4 0
a) <i>x</i>2<i>y</i>2 2<i>x</i>4<i>y</i> 4 0 (<i>x</i> 1)2(<i>y</i>2)29 nên tâm <i>I</i>(1; 2) , bán kính R = 3.
b) Vì tiếp tuyến // d: 3<i>x</i> 4<i>y</i> 1 0<sub> nên PTTT có dạng: </sub>3<i>x</i> 4<i>y C</i> 0,<i>C</i>1
và <i>d I</i>( , ) <i>R</i> 3.1 4.( 2)<sub>2</sub> <sub>2</sub> <i>C</i> 3 <i>C</i> 11 15 <i>C<sub>C</sub></i> 4<sub>26</sub>
3 4
<sub> </sub>
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn đề bài là <sub>1</sub>: 3<i>x</i> 4<i>y</i> 4 0, : 3<sub>2</sub> <i>x</i> 4<i>y</i> 26 0