Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Gan L3Tuan 29cktkn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.31 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 29


Thứ hai ngày 5.4.2010.


TẬP ĐỌC: BUỔI HỌC THỂ DỤC
<b>I/.Mục tiêu: </b>


<i><b>*Tập đọc:</b></i>


*Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến


*Hiểu nd: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một hs bị tật nguyền.(trả lời được các CH
trong SGK)


* Hãy làm những việc bằng sức mình
<i><b>* Kể chuyện: </b></i>


<i>-</i> Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật.
<b>HSK,G biết kể toàn bộ câu chuyện</b>


<b>II. Đồ dùng: </b>


Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<b>III/.Các hoạt động dạy học</b>:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<b>1/ Ổn định : Hát</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ : </b>


-YC HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập


đọc: <i>“Cùng vui chơi”.</i>


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới : </b>


<i><b>Hoạt động 1 : Luyện đọc</b></i>


Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến
- GV đọc toàn bài.


- Đọc nối tiếp từng câu.
Chỉnh phát âm


-YC 3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài,
sau đó theo dõi HS đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt
giọng cho HS.


-HD HS tìm hiểu nghĩa các từ mới trong bài.
-YC HS đặt câu với từ mới. (nếu cần)


-YC 3 HS tiếp nối nhau đọc bài trước lớp, mỗi HS
đọc 1 đoạn.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


-YC lớp đồng thanh.


<i><b>Hoạt động 2 :Tìm hiểu bài</b></i>



Hiểu nd: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một hs bị


- 3 học sinh lên bảng trả bài cũ.


-Học sinh theo dõi giáo viên đọc mẫu.


-Mỗi học sinh đọc một câu từ đầu đến hết bài.(2
vòng)


-HS đọc theo HD của GV: Đê-rốt-xi, Cơ-rét-ti,
Xtác-đi, Nen-li, khuyến khích, khuỷu tay.


-3 HS đọc, mỗi em đọc một đọan trong bài theo
hướng dẫn của giáo viên.


-Chú ý ngắt giọng đúng ở các dấu câu.


VD: Nen-li rướn người lên / và chỉ cịn cách xà
ngang hai ngón tay. // “Hoan hơ! // Cố tí nữa
thơi!” / -Mọi người reo lên, //Lát sau, / Nen-li đã
<b>nắm chặt được cái xà. //</b>


-HS trả lời theo phần chú giải SGK.
-HS đặt câu với từ: Chật vật.


-Mỗi học sinh đọc 1 đọan thực hiện đúng theo
yêu cầu của giáo viên:


-Mỗi nhóm 3 học sinh, lần lượt từng HS đọc một
đoạn trong nhóm.



- 3 nhóm thi đọc nối tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tật nguyền.(trả lời được các CH trong SGK)
-Gọi HS đọc lại toàn bài trước lớp.


-YC HS đọc đoạn 1.


-Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì?


-Các bạn trong lớp thực hiện bài thể dục như thế
nào?


-YC HS đọc đoạn 2.


-Vì sao Nen-li được miễn tập thể dục?


-Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi
người?


-YC HS đọc đoạn 2, 3.


-Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của Nen-li.


-Em hãy đặt cho câu chuyện bằng một tên khác?
-GV treo bảng phụ các gợi ý cho HS chọn và giải
thích vì sao em chọn ý đó.


<i><b>Hoạt động 3 : .Luyện đọc lại</b></i>
Củng cố kĩ năng đọc của HS



- GV đọc diễn cảm một đoạn.
- Cho HS đọc lại 3 đoạn.
GV nhận xét, khen ngợi


<b>Hoạt động 4: Kể chuyện</b>


Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện
theo lời của một nhân vật.


<i><b>a.Xác định yêu cầu:</b></i>
-Gọi 1 HS đọc YC SGK.


-Các em kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời
của một nhân vật.


<i><b>b. Kể mẫu:</b></i>


-GV cho HS kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời
một nhân vật. Các em có thể theo lời Nen-li, lời
Đê-rốt-ti, Cô-rét-ti, Ga-rô-nê, hoặc kể theo lời thầy
giáo.


-GV nhận xét nhanh phần kể của HS.
<i><b>c. Kể theo nhóm:</b></i>


-YC HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn bên cạnh
nghe.


<i><b>d. Kể trước lớp:</b></i>



-Gọi 3 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện. Sau đó
gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


-Nhận xét và cho điểm HS.


-1 HS đọc, lớp theo dọi SGK.
-1 HS đọc đoạn 1.


-Mỗi HS phải leo lên đến trên cùng một cái cột
cao rồi đứng thẳng người trên xà ngang.


-Đê-rốt-xi và Cô-rét-ti ….con bị mọng non.
-1 HS đọc đoạn 2.


-Vì bị tật từ nhỏ. Nen-li bị gù.


-Vì Nen-li muốn vượt qua chính mình, muốn làm
được những việc như các bạn đã làm.


-1 HS đọc đoạn 2, 3.


-Nen-li bắt đầu leo lên một cách chật vật, mặt đỏ
như lửa, mồ hôi ướt đẫm trán, cậu cố sức leo,
Nen-li rướn người lên, Nen-li nắm chặt được cái
xà.


-Cậu bé can đảm.
-Nen-li dũng cảm.
-Một tấm gương sáng.



-………
-HS theo dõi GV đọc.


-2 HS đọc.


-HS xung phong thi đọc.


-5 HS tạo thành 1 nhóm đọc theo vai.


-1 HS đọc YC SGK.


-2 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1. (chọn một nhân
vật để mình sắp vai kể).


-HS kể theo YC. Từng cặp HS kể.
-HS nhận xét cách kể của bạn.
-3 HS thi kể trước lớp.


<b>HSK,G biết kể toàn bộ câu chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>4.Củng cố: Dặn dị:</b></i>


-Hỏi: <i>Câu chuyện ca ngợi điều gì? </i>


-Khen HS đọc bài tốt, kể chuyện hay, khuyến khích
HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân cùng
nghe. Về nhà học bài.


-Nhận xét tiết



-Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị
tật nguyền.


TOÁN DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Biết quy tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo 2 cạnh của nó.


Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ nhật
đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vng.Bài 1,2,3


Áp dụng vào trong thực tế cuộc sống
<b>II/ Phương tiện:</b>


Hình minh hoạ trong phần bài học SGK đủ cho mỗi HS.
Phấn màu.


Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
III/ Các hoạt động dạy hocï:


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>1. Ổn định:Hát</b></i>


2. Kiểm tra bài cũ:
Giới thiệu bài:


-Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết cách tính
diện tích của một hình chữ nhật.



Hoạt động 1: Xây dựng quy tắc tính diện tích hình
chữ nhật.


-GV phát cho mỗi HS một hình chữ nhật đã chuẩn
bị như phần bài học của SGK.


-Hình chữ nhật ABCD gồm bao nhiêu hình vng?
-GV hỏi: Em làm thế nào để tìm được 12 ơ vng?
-GV hướng dẫn HS cách tìm số ơ vng trong hình
chữ nhật ABCD:


+Các ô vuông trong hình chữ nhật ABCD được
chia làm mấy hàng?


+Mỗi hàng có bao nhiêu ơ vng?


+Có 3 hàng, mỗi hàng có 4 ơ vng, vậy có tất cả
bao nhiêu ơ vng?


-GV hỏi: Mỗi ơ vng có diện tích là bao nhiêu?
-Vậy hình chữ nhật ABCD có diện tích là bao nhiêu
xăng-ti-mét vng?


-GV u cầu HS đo chiều dài và chiều rộng của
hình chữ nhật ABCD.


-GV YC HS thực hiện phép tính nhân 4cm x 3cm.
-GV giới thiệu: 4cm x 3cm= 12cm2<sub>, 12cm</sub>2<sub> là diện</sub>


tích của hình chữ nhật ABCD.



-HS nhận đồ dùng.
-Gồm 12 hình vng.


-HS trả lời theo cách tìm của mình (có thể đếm,
có thể thực hiện phép nhân 4 x 3, có thể thực hiện
phép cộng 4 + 4 +4 hoặc 3 + 3 + 3)


+Được chia làm 3 hàng.
+Mỗi hàng có 4 ơ vng.
+Hình chữ nhật ABCD có:


4 x 3 = 12 (ơ vng)
-Mỗi ơ vng là 1cm2<sub>.</sub>


-Hình chữ nhật ABCD có diện tích là 12cm2<sub>.</sub>


-HS dùng thước đo và báo cáo kết quả: Chiều dài
là 4cm, chiều rộng là 3cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta có thể lấy</b></i>
<i><b>chiều dài nhân với chiều rộng (cùng đơn vị đo).</b></i>
-GV hỏi lại: Muốn tính diện tích hình chữ nhật ta
làm như thế nào?


<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


Vận dụng quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để
tính diện tích của một số hình chữ nhật đơn giản
theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vng.



<i><b>Bài 1: -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?</b></i>


-GV yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình chữ
nhật.


-u cầu HS làm bài


-HS nhắc lại kết luận.


-Bài tập cho chiều dài và chiều rộng hình chữ
nhật, yêu cầu chúng ta tính diện tích và chu vi của
hình.


-1 HS nhắc lại trước lớp, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở
nhápHS lắng nghe rút kinh nghiệm


Chiều dài 5cm 10cm 32cm


Chiều rộng 3cm 4cm 8cm


Diện tích HCN 5 x 3 = 15(cm2<sub>)</sub> <sub>10 x 4 = 40(cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>32 x 8 = 256(cm</sub>2<sub>)</sub>


Chu vi HCN (5+3) x 2 = 16 (cm) (10+4) x 2 = 28 (cm) (32+8) x 2 = 80(cm)
-GV nhận xét và ghi điểm .


<i><b>Bài 2: -GV gọi HS đọc đề toán.</b></i>


-GV yêu cầu HS tự làm bài.


Tóm tắt
Chiều rộng: 5cm


Chiều dài: 14cm
Diện tích:……?
-Gv nhận xét và ghi điểm HS.
<i><b>Bài 3: -GV yêu cầu HS đọc đề bài.</b></i>


-GV hỏi: Em có nhận xét gì về số đo của chiều dài và
chiều rộng của hình chữ nhật trong phần b?


-Vậy, muốn tính được diện tích hình chữ nhật b, chúng
ta phải làm gì trước?


-GV yêu cầu HS làm bài.


-GV nhận xét và ghi điểm cho HS.


<i><b>4 Củng cố: Dặn dị:</b></i>


<i><b> YCHS nhắc lại qui tắc tính diện tích HCN.</b></i>


-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập ở VBT, học
thuộc qui tắc và chuẩn bị bài : Luyện tập


-Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều rộng
5cm, chiều dài 14cm. Tính diện tích miếng bìa
đó.



-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
vở


Bài giải


Diện tích của miếng bìa hình chữ nhật là:
14 x 5= 70(cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 70 cm2


-1 HS đọc trước lớp.


-Chiều dài và chiều rộng không cùng một đơn
vị đo.


-Phải đổi số đo chiều dài thành xăng-ti-mét
vuông.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
PBT. Bài giải:


a.Diện tích hình chữ nhật là:
(5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>


b.Đổi 2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là:


20 x 9 = 180 (cm2<sub>)</sub>



Đáp số: a. 15cm2<sub>; b. 180cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Thứ ba ngày 6.4.2010.


<b>TOÁN : </b>

<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Biết tính diện tích hình chữ nhật. Bài 1 ; 2 ;3.
-HS có kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật
- Yêu thích học tốn


<b>II/Đồ dùng: </b>


Hình vẽ bài tập 2.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
<i><b>1. Ổn định:Hát</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà.


-Yêu cầu HS nêu cách tính diện tích và chu vi của
hình chữ nhật. BT 3


- Nhận xét-ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>



<i><b>a.Giới thiệu bài: Bài học hôm nay sẽ giúp các em</b></i>
rèn luyện kĩ năng tính diện tích HCN có kích thước
cho trước.. Ghi tựa.


<i><b>b.Hoạt động:Hướng dẫn kuyện tập:</b></i>
<i><b>Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>


-GV hỏi: Bài cho trước kích thước của hình chữ nhật
như thế nào?


-BT yêu cầu chúng ta làm gì?


-Khi thực hiện tính diện tích, chu vi của hình chữ
nhật, chúng ta phải chú ý đến điều gì về đơn vị của
số đo các cạnh?


-Yêu cầu HS tự làm bài.
Tóm tắt
Chiều dài: 4dm
Chiều rộng: 8cm


Chu vi: ……cm?
Diện tích: ……cm?
-Chữa bài và ghi điểm HS.


<i><b>Bài 2: -Gọi 1 HS đọc YC.</b></i>
-Yêu cầu HS quan sát hình H.


-Hình H gồm những hình chữ nhật nào ghép lại với


nhau?


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Diện tích hình H như thế nào so với diện tích của
hai hình chữ nhật ABCD và DMNP?


-Yêu cầu HS tự làm bài.


2 HS lên bảng làm BT.


a.Diện tích hình chữ nhật là:
(5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>


b.Đổi 2dm = 20cm
Diện tích hình chữ nhật là:


20 x 9 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: a. 15cm2<sub>; b. 180cm</sub>2


HS nhắc lại


-1 HS đọc yêu cầu BT.


-Hình chữ nhật có chiều dài là 4dm, chiều rộng
là 8cm.


-BT u cầu chúng ta tính diện tích, chu vi của


hình chữ nhật.


-Số đo các cạnh phải cùng một đơn vị.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào
VBT. Bài giải:


Đổi 4dm = 40cm
Diện tích của hình chữ nhật là:


40 x 8 = 320(cm2<sub>)</sub>


Chu vi của hình chữ nhật là:
(40 + 8) x 2 = 96(cm2<sub>)</sub>


<i><b> Đáp số: 320 cm</b></i>2<sub>; 96 cm</sub>2


-1 HS đọc yêu cầu BT.


-HS quan sát hình trong SGK.


-Hình H gồm hai hình chữ nhật ABCD và
DMNP ghép lại với nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A 8cm B


10cm


D
C M


8cm


P N


- Chữa bài vàghi điểm cho HS


<i><b>Bài 3: Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>
-Bài tốn cho biết những gì?


-Bài tốn u cầu chúng ta làm gì?


-Muốn tính diện tích hình chữ nhật chúng ta phải
biết được gì?


-Đã biết số đo chiều dài chưa?
-Yêu cầu HS làm bài.


<i><b>Tóm tắt:</b></i>
Chiều rộng: 5cm


Chiều dài: gấp 2 chiều rộng.
Diện tích: ……cm?


-Chữa bài và ghi điểm HS.
<i><b>4 Củng cố Dặn dò:</b></i>


Tuyên dương HS có tinh thần học tập tốt.


-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập ở VBT


-Nhận xét giờ học


-1 HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT.
<i><b>Bài giải:</b></i>


a.Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
8 x 10 = 80 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>


b.Diện tích hình H là:
80 + 60 = 240(cm2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số: a. 80 cm</b></i>2<sub>; 160 cm</sub>2


b. 240cm2


-1 HS đọc yêu cầu BT.


-Chiều rộng hình chữ nhật là 5cm, chiều dài gấp
đơi chiều rộng .


-Bài tốn u cầu chúng tìm diện tích của hình
chữ nhật.


-Biết được số đo chiều rộng và số đo chiều dài.
-Chưa biết và phải tính.


-1 HS lên bảng làm BT, cả lớp làm VBT.


<i><b>Bài giải:</b></i>


Chiều dài hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:


10 x 5 = 50(cm2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số: 50cm</b></i>2


<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết</b>)


<b> BUỔI HỌC THỂ DỤC </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Nghe – viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


- Viết đúng tên riêng người nước ngồi trong câu chuyện <i>Buổi học thế dục</i> (BT2).
- Làm đúng bài tập 3a.


<b>II/Phương tiện:</b>


Bảng viết sẵn các BT 3a
HS chuẩn bị PHT
III/Các hoạt động dạy học :


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định:Hát</b>


<b>2/ KTBC:</b>



* Nhận xét bài thi giữa kỳ 2
<b>3/ Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

viết 1 đoạn trong bài Buổi học thể dục và làm bài
tập phân biệt s / x


Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả
<i><b>* Trao đổi về ND đoạn viết:</b></i>


-GV đọc đoạn văn 1 lần.
* HD cách trình bày:


<i><b>-Vì sao Nen-li cố xin thầy cho được tập như mọi</b></i>
người?


-Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì?
-Đoạn văn có mấy câu?


-Trong đoạn văn có những chữ nào phải viết hoa?
Vì sao?


-Có những dấu câu nào được sử dụng?
<i><b>* HD viết từ khó:</b></i>


-YC HS tìm từ khó rồi phân tích.


-GV HD:Nen-li: viết hoa chữ đầu tiên đặt dấu
gạcg nối giữa các chữ



-YC HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
<i><b>*Viết chính tả:</b></i>


-GV đọc bài cho HS viết vào vở.
-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
<i><b>* Soát lỗi: </b></i>


<i><b>* Chấm bài:</b></i>


-Thu 8-10 bài chấm và nhận xét.
<i><b>*Hoạt động 2: HD làm BT</b></i>
<b>Bài 2: -Gọi HS đọc YC bài tập.</b>


-GV nhắc lại yêu cầu: BT yêu cầu các em phải
viết đúng, đẹp tên các bạn HS trong câu chuyện
<i><b>Buổi học thể dục.</b></i>


-Sau đó YC HS tự làm.


-GV nx nêu cách viết hoa tên riêng tiếng nước
ngoài, các em nhớ viết hoa chữ cái đầu tiên, đặt
dấu gạch nối giữa các tiếng trong tên riêng ấy.
<i><b>Bài 3: GV chọn câu a</b></i>


<i><b>Câu a: Cho HS đọc yêu cầu của câu a.</b></i>


-GV nhắc lại yc:BT cho một số từ nhưng có tiếng
trong từ ấy để trống phụ âm đầu, các em phải
chọn s hoặc x để điền vào chỗ trống sao cho
đúng.



-Cho HS làm bài.


-Cho HS làm bài (GV đã chuẩn bị trước bài tập).
-Chấm một số bài


-GV nhận xét và chốt lời giải đúng.
<b>4/ Củng cố: Dặn dò:</b>


-Chốt lại nội dung bài.Giáo dục liên hệ


-Dặn HS về nhà ghi nhớ các quy tắc chính tả. Học


-Theo dõi GV đọc. 2 HS đọc lại, lớp đọc
thầm.


-Vì cậu muốn cố gắng vượt lên chính
mình,muốn làm việc mà các bạn làm được.
-Đặt sau dấu hai chấm, trong dấu ngoặc kép.
- 3 câu.


-Những chữ đầu câu và tên riêng phải viết
hoa. (Nen-li).


-Dấu chấm, dấu hai chấm, dấu phẩy, dấu
ngoặc kép, dấu chấm than.


-HS: Nen-li, cái xà, khuỷu tay, , rạng rỡ,


1 HS lên bảng, HS lớp viết vào bảng con.


-HS nghe viết vào vở.


-HS tự dò bài


-HS nộp bài. (còn lại đổi chéo vở cho nhau)
-1 HS đọc YC trong SGK.


-HS làm bài theo nhóm. (5 nhóm)
-Đại diện nhóm trình bày


-Cho hs đọc lại các từ đó
-1 HS đọc YC SGK.


-HS tự làm bài cá nhân vào PBT
<i><b>Bài giải: </b>nhảy <b>x</b>a, nhảy <b>s</b>ào, <b>s</b>ới vật.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thuộc các từ đã học để vận dụng vào học tập.
- Chuẩn bị bài : Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục


LUYỆN TIẾNG VIỆT LUYỆN ĐỌC : BUỔI HỌC THỂ DỤC
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng, đọc đúng các từ khó :Đê -rốt- xi, Cơ- rét- ti , Xtác- đi, Ga-
rô- nê, Nen- li, khuỷu tay


-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cần khiến


2.Hiểu được nội dung câu chuyện : Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một HS bị tật nguyền
<b>II. Đồ dùng :</b>



-GV chuẩn bị bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc
III.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Giới thiệu bài: </b>
-Ghi đề bài lên bảng


<b>2.Hướng dẫn HS luyện đọc</b>


+Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu theo từng dãy bàn
+Luyện đọc các từ khó: đã ghi ở phần mục tiêu
+GV treo bảng phụ hướng dẫn HS luyện đọc các
câu văn, đoạn văn sau :


-Tưởng chừng cậu có thể vác thêm một người
<i><b>nữa trên vai / vì cậu khoẻ chẳng khác gì một </b></i>
<i><b>con bị mộng non .</b></i>


<i><b> -Nen li rướn người lên / và chỉ còn cách xà hai </b></i>
<i><b>ngón tay. // “Hoan hơ ! / Cố tí nữa thơi !” // - </b></i>
<i><b>Mọi người reo lên. // Lát sau, / Nen- li đã nắm </b></i>
<i><b>chặt được cái xà . //</b></i>


Gv đọc mẫu
<b>-Gọi 5- 6 HS đọc</b>
-Nhận xét


<b>3.Thi đọc tiếp nối 3 đoạn truyện 2,3,4</b>



<b>-Thi đọc theo lối phân vai (từng tốp, mỗi tốp 5 </b>
<b>em đọc theo vai người dẫn chuyện, thầy giáo, 3</b>
<b>HS )</b>


-Gọi một số nhóm trình bày trước lớp, mỗi nhóm
3 em thi đọc nối tiếp


-Tuyên dương nhóm HS đọc tốt


<b>4.Củng cố, dặn dò -Gọi 1-2 HS đọc cả bài</b>
+Em có nhận xét gì về bạn Nen –li ?


Tổng kết , liên hệ, giáo dục, nhận xét , dặn dị


-Nghe


-Đọc theo u cầu
-Luyện đọc các từ khó


-Nghe
-Luyện đọc
-Nhận xét bạn đọc
-Luyện đọc theo nhóm


-Thi đọc


-Nhận xét bạn đọc


-Trả lời



LUYỆN TỐN:

LUYỆN TẬP



<b> DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Biết vận dung quy tắc tính diện tích hình chữ nhật để diện tích một số hình chữ nhật đơn giản
theo đơn vị đo Xăng- ti- mét


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
HS :Vở bài tập toán
II.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Giới thiệu bài</b>
-Ghi đề bài


2.Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>*Bài 1 : Gọi 1 HS đọc yêu cầu</b>
-Hỏi : Bài tập yêu cầu ta làm gì ?


-GV u cầu HS nhắc lại cách tính chu vi và diện tích
của hình chữ nhật


-u cầu HS làm bài


-GV nhận xét, chấm chữa bài
<b>*Bài 2</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài


-Yêu cầu HS tự làm bài
-Chấm chữa bài, nhận xét
<b>*Bài 3: </b>


-u cầu HS đọc đề


+Em có nhận xét gì về số đo chiều dài và số đo chiều
rộng ?


+Vậy muốn tính được diện tích hình chữ nhật, trước tiên,
ta phải làm gì ?


-Yêu cầu HS làm bài
-Chấm. chữa bài, nhận xét
<b>*Bài 4</b>


-Gọi 1 HS đọc đề
-Yêu cầu HS tự làm bài
-Chấm chữa bài, nhận xét
<b>3.Củng cố, dặn dò</b>


+Muốn tình diện tích hình chữ nhật, em phải làm gì ?
-Nhận xét tiết học


-Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bài tập đã làm


-Nghe
-2 HS đọc đề


-Mở vở bài tập tốn trang 63, tập 2


-Tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật


-HS nêu


-3 HS làm bài trên bảng, lớp làm bài
vào vở


-Nhận xét, sửa bài
-1 HS đọc, lớp theo dõi


-1 HS giải trên bảng lớp, cả lớp làm
bài vào vở


-Nhận xét bài làm của bạn, sửa bài
-1 HS đọc đề bài


-Số đo chiều dài và số đo chiều rộng
không cùng đơn vị đo


-Đổi số đo chiều dài ra đơn vị đo cm
-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
bài vào vở


-Nhận xét, sửa bài
-1 HS đọc


-Tự làm bài


-Nhận xét bài làm của bạn, sửa bài


-HS nêu


Thứ tư ngày 7.4.2010.


TẬP ĐỌC: LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Bước đầu hiểu tính đúng đắn, giàu sức thuyết phục trong lời kêu gọi tồn dân tập thể
dục của Bác Hồ. Từ đó có ý thức luyện tập để bồi bổ sức khoẻ. (trả lời được các câu hỏi
trong SGK).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II/ Đồ dùng:</b>


Tranh minh hoa bài tập đọc (Ảnh Bác Hồ đang luyện tập thể dục). Bảng phụ viết sẵn
câu văn cần HD luyện đọc.


<b>III/Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Ổn định:Hát</b>


<b>2.KTBC:</b>


-3 HS đọc bài Buổi học thể dục, kết hợp trả lời
câu hỏi SGK.


-Nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới:</b>



<i><b>Hoạt động 1:Luyện đọc</b></i>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu,
giữa các cụm từ.


-Đọc mẫu: GV đọc mẫu toàn bài một lượt.


-HD: Cần đọc với giọng rành mạch, dứt khoát.
Nhấn giọng ở một số từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
-Hướng dẫn HS đọc từng câu và kết hợp luyện
phát âm từ khó.


-HD phát âm từ khó.


-HD đọc từng đoạn và giải nghĩa từ khó.
-HD HS chia bài thành 3 đoạn.


-Gọi 3 HS đọc nối tiếp, mỗi em đọc một đoạn của
bài, theo dõi HS đọc để HD cách ngắt giọng cho
HS.


-Giải nghĩa các từ khó.


-Yêu cầu HS đặt câu với từ: bồi bổ.


-YC 3 HS đọc bài trước lớp, mỗi HS đọc 1 đoạn.
-YC HS đọc bài theo nhóm.


-Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


-Đọc đồng thanh cả bài.


<i><b>Hoạt động 2:HD tìm hiểu bài:</b></i>


<i>+Sức khoẻ cần thiết như thế nào trong việc xây</i>
<i>dựng và bảo vệ Tổ quốc?</i>


<i>+Vì sao tập thể dục là bổn phận của mỗi người</i>
<i>yêu nước?</i>


<i>+Sau khi đọc bài văn của Bác, em sẽ làm gì?</i>
<i>-GV đưa các câu gợi ý cho HS chọn.</i>


HS lên đọc bài.


-Theo dõi GV đọc.
-Lắng nghe.


-HS nối tiếp nhau đọc từng câu, mỗi em đọc 1 câu
từ đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.


-HS luyện phát âm từ khó do HS nêu.
-Đọc từng đoạn trong bài theo HD của GV.
-HS dùng bút chì đánh dấu phân cách.


-3 HS đọc từng đoạn trước lớp, chú ý ngắt giọng
cho đúng.


VD: <i>Mỗi một người dân <b>yếu ớt</b> / tức là cả nước</i>



<i><b>yếu ớt</b>, / mỗi một người dân <b>mạnh khoẻ</b> / là <b>cả</b></i>
<i><b>nước mạnh khoẻ. //</b></i>


<i>Vậy nên / <b>luyện tập</b> thể dục, / <b>bồi bổ</b> sức khoẻ / là</i>


<i><b>bổn phận</b> của mỗi một người yêu nước. //</i>


-HS đọc chú giải SGK để hiểu các từ khó.
-HS thi nhau đặt câu.


-3 HS đọc bài cả lớp theo dõi SGK.
-Mỗi nhóm 3 HS lần lượt đọc trong nhóm.
-Ba nhóm thi đọc nối tiếp.


-Cả lớp cùng đồng thanh.


-1 HS đọc. Lớp theo dõi SGK.


+<i>Sức khoẻ giúp giữ gìn dân chủ, xây dựng nước</i>
<i>nhà, gây đời sống mới. Việc gì có sức khoẻ cũng</i>
<i>mới làm thành cơng.</i>


+Vì <i>mỗi một người dân yếu ớt tức là cả nước yếu</i>
<i>ớt, mỗi một người dân mạnh khoẻ là cả nước</i>
<i>mạnh khoẻ. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b> Hoạt động 3: Luyện đọc lại</b></i>


-GV đọc lại toàn bài. HD đọc lần hai.



-Yêu cầu HS tự chọn một đoạn trong bài và luyện
đọc lại đoạn đó.


-Gọi 3 đến 4 HS thi đọc.
-Nhận xét và ghi điểm HS.
<b>4. Củng cố : Dặn dị:</b>
-Hỏi: <i>Bài văn nói về điều gì?</i>


-Dặn HS về nhà tập đọc lại bài và chuẩn bị cho
bài chính tả tiết sau.


<i>+Em sẽ luyện tập để cơ thể được khoẻ mạnh.</i>


-HS theo dõi.
-HS tự luyện đọc.


-3 đến 4 HS trình bày, cả lớp theo dõi và nhận
xét.


-<i>Mỗi HS, người dân đều có ý thưc luyện tập thể</i>
<i>dục để nâng cao sức khoẻ.</i>


<i>-Lắng nghe và ghi nhớ.</i>


<b>TOÁN : </b>


<b> DIỆN TÍCH HÌNH VNG </b>


<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Biết quy tắc tính diện tích hình vng theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận dụng tính


diện tích một số hình vng theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vuông. Bài 1 ; 2 ; 3.


- HS có kĩ năng tính tính diện tích hình vng theo số đo cạnh của nó và bước đầu vận
dụng tính diện tích một số hình vng theo đơn vị đo là xăng-ti-mét vng.


- u thích học tốn
<b>II/ Đồ dùng:</b>


<b> Hình minh hoạ trong phần bài học SGK đủ cho mỗi HS.</b>
Phấn màu. Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1. Ổn định:Hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà.


-Nêu lại qui tắc tính diện tích và chu vi hình chữ
nhật?


- Nhận xét-ghi điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>*Hoạt động1:Hướng dẫn tính diện tích hình</b></i>
<i><b>vng</b></i>



-Hình vng ABCD gồm bao nhiêu hình vng?
-Em làm thế nào để tìm được 9 ơ vng?


-GV HD cách tìm số ơ vng trong hình vng
ABCD:


+Các ơ vng trong hình vng ABCD được chi
làm mấy hàng?


+Mỗi hàng có bao nhiêu ô vuông?


+Có 3 hàng, mỗi hàng có 3 ô vuông, vậy có tất cả


-1 HS lên bảng làm BT3
<i><b>Bài giải:</b></i>


Chiều dài hình chữ nhật là:
5 x 2 = 10 (cm)


Diện tích hình chữ nhật là:
10 x 5 = 50(cm2<sub>)</sub>


<i><b>Đáp số: 50cm</b></i>2


-Gồm 9 ơ vng.


-HS trả lời theo cách tìm của mình (có thể đếm, có
thể thực hiện phép nhân 3 x 3, có thể thực hiện
phép cộng 3 + 3 + 3)



+Được chia làm 3 hàng.
+Mỗi hàng có 3 ơ vng.
+Hình vng ABCD có:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

bao nhiêu ơ vng?


-GV hỏi: Mỗi ơ vng có diện tích là bao nhiêu?
-Vậy hình vng ABCD có diện tích là bao nhiêu
xăng-ti-mét vng?


-GV u cầu HS đo cạnh của hình vng ABCD.
-GV u cầu HS thực hiện phép tính nhân 3cm
nhân 3cm.


-GV giới thiệu: 3cm x 3cm = 9cm2<sub>, 9cm</sub>2 <sub> là diện</sub>


tích của hình vng ABCD. Muốn tính diện tích
hình vng ta có thể lấy độ dài của một cạnh
nhân vơi chính nó.


-GV hỏi lại: Muốn tính diện tích hình vng ta
làm thế nào?


<i><b>Hoạt động1 :Luyện tập</b></i>


Mục tiêu:Bước đầu vận dụng tính diện tích một
số hình vuơng theo đơn vị đo là xăng-ti-mét
vuơng. Bài 1 ; 2 ; 3.


<i><b>Bài 1: -GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-GV u cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình
vng.


-u cầu HS làm bài.
-Nhận xét và ghi điểm HS.


<i><b>Bài 2: -GV gọi HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Số đo cạnh tờ giấy đang tính theo đơn vị nào?
-Vậy muốn tính diện tích của tờ giấy hình vng
theo xăng-ti-mét vng trước hết chúng ta phải
làm gì?


-u cầu HS làm bài.


<i><b>Tóm tắt:</b></i>
Cạnh HV: 80mm
Diện tích : ……cm2<sub>?</sub>


-GV nhận xét và ghi điểm HS


<i><b>Bài 3:-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Hãy nêu qui tắc tính diện tích của hình vng.
-Vậy muốn tính được diện tích của hình vng
chúng ta phải biết gì?



-Bài tốn đã cho chúng ta độ dài cạnh chưa?


-Mỗi ơ vng là 1cm2<sub>.</sub>


-Hình vng ABCD có diện tích là 9cm2<sub>.</sub>


-HS dùng thước đo và báo cáo kết quả: Hình vng
ABCD có cạnh dài 3cm.


-HS thực hiện: 3cm x 3cm = 9(cm2<sub>)</sub>


-Lắng nghe.


-HS nhắc lại kết luận.


-1 HS nêu yêu cầu BT.


-Bài tập cho số đo cạnh của hình vng, u cầu
chúng ta tính diện tích và chu vi của hình đó.
-1 HS nhắc lại trước lớp, HS cả lớp theo dõi và
nhận xét.


-1 HS lên b ng làm bài, l p làm VBT.ả ớ


CHV 3cm 5cm 10cm


CVHV 3x4=12(cm) 5x4=20(cm) 10x4=40(cm)
DTHV 3x3=9(cm2<sub>)</sub> <sub>5x5=25(cm</sub>2<sub>)</sub> <sub>10x10=100(cm</sub>2<sub>)</sub>



-1 HS nêu yêu cầu BT.


-Bài tập yêu cầu chúng ta tính diện tích của tờ giấy
hình vng theo xăng-ti-mét vng.


-Tính theo mi-li-mét.


-Phải đổi số đo cạnh hình vng theo đơn vị
xăng-ti-mét.


-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
<i><b>Bài giải:</b></i>


Đổi: 80mm = 8cm


Diện tích của tờ giấy hình vng là:
8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 64 cm2


-1 HS nêu yêu cầu BT.


-Tính diện tích của hình vng.
-2 HS nêu, lớp nghe và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Bài tốn đã cho gì?


-Từ chu vi của hình vng, có tính được độ dài
cạnh khơng? Tính như thế nào?



-Yêu cầu HS làm bài.


<i><b>Tóm tắt:</b></i>
Chu vi: 20cm


Diện tích : ……cm2<sub>?</sub>


-Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>4 Củng cố : Dặn dò:</b></i>


<i>-Chốt lại nội dung bài.Giáo dục liên hệ</i>


-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh thần
học tập tốt.


-YC HS về nhà học thuộc qui tắc tính diện tích
HCN, HV và luyện tập thêm các bài tập ở VBT.
Chuẩn bị bài sau.


-Tính độ dài cạnh hình vuông bằng cách lấy chu vi
chia cho 4.


-1 HS lên bảng làm bài, lớp làm VBT.
<i><b>Bài giải:</b></i>


Số đo cạnh hình vng là:
20 : 4 = 5(cm)
Diện tích hình vng là:


5 x 5 = 25 (cm2<sub>)</sub>



Đáp số: 25 cm2


-Lắng nghe và ghi nhận.


<b>TẬP VIẾT</b>: ÔN CHỮ HOA T (Tiếp theo)


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T(1 dòng chữ Tr)


- Viết đúng tên riêng <i>Trường Sơn</i> (1 dòng) và câu ứng dụng: <i>“Trẻ em như búp trên cành/</i>
<i>Biết ăn ngủ, biết học hành là ngoan” </i>(1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. HSK,G viết đúng đủ các
<b>dịng trên lớp</b>


- Trình bày bài viết sạch đẹp
<b>II/Đồ dùng:</b>


Mẫu chữ viết: <i>T (Tr).</i>


Tên riêng và câu ứng dụng.
<b>IIICác hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định:Hát</b>


<b>2/ KTBC:</b>


-Thu chấm 1 số vở của HS.



- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng của
tiết trước.


- HS viết bảng từ: Thăng Long
- Nhận xét – ghi điểm


<b>3/ Bài mới:</b>


Hoạt động1:HD viết chữ hoa,từ ứng dụng,câu
ứng dụng


- Viết đúng chữ hoa T(1 dịng chữ Tr)
- Viết đúng tên riêng <i>,từ ứng dụng,</i>câu ứng
dụng:


<i><b>HD viết chữ hoa:</b></i>


* Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ
hoa nào?


- HS nhắc lại qui trình viết các chữT, S, B.


- HS nộp vở.


- 1 HS đọc: Thăng Long


<b>Thể dục thường xuyên bằng nghìn viên thuốc</b>
<b>bổ</b>



- 2 HS lên bảng viết, lớp viết b/con.


- Có các chữ hoa: T, S, B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- YC HS viết vào bảng con.
<b> HD viết từ ứng dụng:</b>
-HS đọc từ ứng dụng.


-Em biết gì về Trường Sơn?


<i><b>- Giải thích: Trường Sơn </b>là tên một dãy núi dài</i>
<i>gần 1000km kéo dài suốt miền Trung nước ta.</i>
<i>Trong kháng chiến chống Mĩ, đường mòn Hồ</i>
<i>Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn là con</i>
<i>đường rất quan trọng, đưa bộ đội ta vào chiến</i>
<i>trường miền Nam đánh Mĩ. Nay theo đường</i>
<i>mòn Hồ Chí Minh, chúng ta đang làm con</i>
<i>đướng quốc lộ 1B nối các miền của Tổ quốc với</i>
<i>nhau.</i>


-QS và nhận xét từ ứng dụng:


-Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng cách như
thế nào?


-Viết bảng con, GV chỉnh sửa.
<i><b>HD viết câu ứng dụng:</b></i>
- HS đọc câu ứng dụng:


<i><b>-Giải thích: Câu thơ trên thể hiện tình cảm yêu</b></i>


thương của Bác Hồ đối với thiếu nhi. Bác xem
trẻ em như búp trên cành. Bác khuyên trẻ em
ngoan ngoãn, chăm học.


-Nhận xét cỡ chữ.


-HS viết bảng con chữ Trẻ, Biết.
Hoạt động 2:HD viết vào vở tập viết
Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T


- Viết đúng tên riêng <i>Trường Sơn</i> và câu
ứng dụng: <i>“Trẻ em như búp trên cành/ Biết ăn</i>
<i>ngủ, biết học hành là ngoan” </i>(1 lần) bằng cỡ
chữ nhỏ.


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở TV
3/2. Sau đó YC HS viết vào vở.


- Thu chấm 10 bài. Nhận xét.
<b>4/ Củng cố : Dặn dò:</b>


<b>-Chốt lại nội dung bài.Giáo dục lienâ hệ</b>
-Nhận xét tiết học chữ viết của HS.


-Về nhà luyện viết phần còn lại, học thuộc câu
ca dao.


- 1 HS lên bảng viết, HS lớp viết b/ con: T, S, B.
-2 HS đọc Trường Sơn



-HS nói theo hiểu biết của mình.
- HS lắng nghe.


-Chữ t, g, s, cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao một
li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con chữ o.
- 3 HS lên bảng viết , lớp viết bảng con



-3 HS đọc.


-Chữ g, l. h, y, t, b cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại
cao một li. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 con
chữ o.


- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng con.


- <b>HSK,G viết đúng đủ các dòng trên lớp</b>


-

HS viết vào vở TV theo HD của GV


Thứ năm 8.4.2010. (Sáng)


LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NGỮ VỀ THỂ THAO. DẤU PHẨY
<b>I/.Mục tiêu:</b>


- Kể được tên một số môn thể thao (BT1).


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II/Đồ dùng :</b>


Bảng từ viết sẵn bài tập trên bảng.


<b>III/.Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1/ Ổn định</b>


<b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b>


+GV nêu BT: Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi
“Để làm gì?” trong 3 câu sau (SGK trang 85)
-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung


<b>3/ Bài mới : </b>
<i><b>*.HD làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>


-Gọi HS đọc YC của bài.


-GV nhắc lại yêu cầu BT:Bài tập yêu cầu các em
kể môn thể thao bắt đầu bằng những tiếng: bóng,
<i><b>chạy, đua, nhảy.</b></i>


-Cho HS làm bài.


-HS làm bài thi (làm trên bảng phụ đã chuẩn bị
trước).


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.


-Yêu cầu HS bổ sung những từ cần thiết vào VBT
của mình.



<i><b>Bài tập 2: </b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


-GV nhắc lại YC: BT cho trước một câu chuyện
vui Cao cờ. Nhiêm vụ của các em là phải tìm
trong câu chuyện vui đó những từ ngữ nói về kết
quả thi đấu.


-Yêu cầu HS đọc lại truyện vui.
-Yêu cầu HS làm bài.


-Yêu cầu HS trình bày.
-Nhận xét, chốt lời giải đúng.


-Cho HS đọc lại truyện vui.


*Hỏi: Anh chàng trong truyện có cao cờ khơng?
+Dựa vào đâu em biết như vậy?


+Truyện đáng cười ở chỗ nào?
<i><b>Bài tập 3: </b></i>


-Cho HS đọc yêu cầu BT.


-3 học sinh nêu, lớp theo dõi nhận xét.


<i>+Câu a: để làm lại bộ máy.</i>
<i>+Câu b: để tưởng nhớ ông.</i>



<i>+Câu c: để chon con vật nhanh nhất.</i>


-1 HS đọc yêu cầu BT SGK. Lớp lắng nghe.
-Lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân. Sau đó trao đổi nhóm.


-HS thi tiếp sức. 2 nhóm HS lên bảng thi làm bài,
lớp theo dõi nhận xét.


<i><b>-Đáp án: </b></i>


<i><b>a.Bóng: </b>bóng đá, bóng chuyền, bóng rổ, bóng</i>
<i>ném, bóng nước, bóng bàn,…</i>


<i><b>b.Chạy</b>: chạy vượt rào, chạy việt dã, chạy vũ</i>
<i>trang, chạy đua, …</i>


<i><b>c. Đua: </b>đua xe đạp, đua thuyền, đua ô tô, đua</i>
<i>ngựa, đua voi, …</i>


<i><b>d.Nhảy</b>: nhảy cao, nhảy xa, nhảy sào, nhảy sạp,</i>
<i>nhảy cầu, nhảy dù, …</i>


-1 HS đọc yêu cầu của bài.


-1 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.



-2 – 3 HS trình bày.


-Lớp nhận xét. Sau đó chép bài vào vở.


<i><b>Bài giải:</b></i>


*Được, thua, khơng ăn, hồ, thắng).
-1 HS đọc bài.


<i>+Là người chơi cờ rất kém.</i>


<i>+ Anh ta chơi 3 ván đều thua cả ba.</i>


<i>+Anh chàng đánh cờ 3 ván đều thua cả ba nhưng</i>
<i>khi được hỏi lại dùng cách nói tránh để khỏi nhận</i>
<i>là mình thua.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV nhắc lại yêu cầu: BT3 cho 3 câu a, b, c
nhưng chưa có dấu phẩy. Nhiệm vụ của các em là
đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong từng câu.
-Cho HS làm bài.


-Cho HS làm bài trên 3 băng giấy GV đã chuẩn bị
sẵn nội dung của 3 câu.


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.
-Yêu cầu HS chép vào vở.


<i><b>4: Củng cố: D ặn dò: </b></i>



-Chốt lại nội dung bài.Giáo dục liên hệ
Biểu dương những em học tốt.


-GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu thêm các từ ngữ
về thể thao. Nhớ truyện vui Cao cờ để kể cho
người thân nghe. Chuẩn bị bài:Đặt và TLCH
Bằng gì? Dấu hai chấm


-HS làm bài cá nhân.


-HS lên bảng đặt dấu phẩy vào các câu trên băng
giấy. Lớp nhận xét.


<i><b>Bài giải:</b></i>


<i><b>Câu a: </b></i> Nhờ chuẩn bị tốt về mọi mặt, SEA
GAMES 22 đã thành công rực rỡ.


<i><b>Câu b: Muốn cơ thể khoẻ mạnh, em phải năng tập</b></i>
thể dục.


<i><b>Câu c: Để trở thành con ngoan trò giỏi, em cần</b></i>
học tập và rèn luyện.


-Nhận xét tiết học.


<b>TOÁN: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Biết tính diện tích hình vng. Bài 1 ; 2 ; 3 (a).


Học sinh tính nhanh đúng chính xác


u thích học tốn.
<b>II/ Phương tiện:</b>


Các bảng ghi nội dung tóm tắt bài tập.
<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà.
-HS nêu qui tắc tính diện tích và chu vi hình
chữ nhật và hình vng.


-Nhận xét-ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập</b>
<i><b>Bài 1-Yêu cầu HS đọc đề bài.</b></i>
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV nhận xét và ghi điểm HS
<i><b>Bài 2:</b></i>


- 1 HS lên bảng làm BT2
<i><b>Bài giải:</b></i>
Đổi: 80mm = 8cm



Diện tích của tờ giấy hình vng là:
8 x 8 = 64 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 64 cm2


-Tính diện tích hình vng có cạnh là: 7cm, 5cm.
-2 HS lên bảng, lớp làm bảng con.


a.Diện tích hình vng là: 7 x 7 = 49 (cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Nhận xét bài làm của một số HS.
<i><b>Bài 3:</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài:


-Hình chữ nhật có kích thước như thế nào?
-Hình vng có kích thước như thế nào?
-Hãy tính chu vi và diện tích của mỗi hình, sau
đó so sánh chu vi và diện tích hình chữ nhật
ABCD với chu vi và diện tích hình vng
EGHI.


-Theo dõi HS cách làm bài, hướng dẫn những
HS chưa hiểu cách làm bài.


-Nhận xét bài làm của một số HS và ghi điểm.



<i><b>-GV nêu: </b>Hình chữ nhật ABCD và hình vng</i>
<i>EGHI tuy có cùng chu vi với nhau nhưng diện</i>
<i>tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích</i>
<i>hình vng EGHI.</i>


<i><b>4 Củng cố : Dặn dò:</b></i>


-Chốt lại nội dung bài.Giáo dục liên hệ


-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh
thần học tập tốt.


-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập và
chuẩn bị bài Phép cộng các số trong PV
100000


-1 HS đọc yêu cầu BT SGK.
-1 HS lên bảng, lớp làm nháp


<i><b>Bài giải:</b></i>


Diện tích của một viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 900 cm2



-1 HS đọc yêu cầu BT.


-Hình chữ nhật có chiều dài là 5cm, chiều rộng là
3cm.


-Hình vng có cạnh là 4cm.
-1 HS lên bảng, lớp làm vở


<i><b>Bài giải:</b></i>


a. Chi vi của hình chữ nhật ABCD là:
( 5 + 3) x 2 = 16 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
5 x 3 = 15 (cm2<sub>)</sub>


Chi vi của hình chữ nhật ABCD là:
4 x 4 = 16 (cm)


Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 16cm; 15 cm2<sub>; 16cm; 16</sub>


cm2


b.Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình
vng EGHI.


Diện tích hình chữ nhật ABCD bé hơn diện tích


hình vng EGHI.


CHÍNH TẢ:

LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC



<b>I . Mục tiêu:</b>


- Nghe-viết đúng bài chính tả ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2b.


<b> -Trình bày bài viết đúng, đẹp.</b>
<b>II . Đồ dùng:</b>


Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ, hoặc giấy khổ to. Bút dạ.
<b>III . Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi HS lên bảng đọc và viết các từ sau: <i>sới vật,</i>
<i>nhảy sào, nhảy xa</i>


-Nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:


<i><b>* . Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<b>*Trao đổi về nội dung bài viết</b><i>.</i>


-GV đọc đoạn văn 1 lượt.


<i><b>-Hỏi: Vì sao mỗi người dân phải luyện tập thể dục?</b></i>
<b>*Hướng dẫn cách trình bày</b><i>:</i>



-Đoạn văn có mấy câu?


-Những chữ nào trong đoạn phải viết hoa?
<b>*Hướng dẫn viết từ khó</b><i>:</i>


-u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính
tả.


-Yêu cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm được.
<b>*Viết chính tả: </b>


-GV đọc bài thong thả từng câu, từng cụm từ cho
HS viết vào vở.


-Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
* Soát lỗi:


-GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các từ khó viết
cho HS soát lỗi.


-Yêu cầu HS đổi vở chéo để kiểm tra lỗi.
* Chấm bài:


-Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét.
<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
<i><b>Bài 2</b>. GV <b>chọn câu a</b></i>


<i><b>Câu a: Gọi HS đọc yêu cầu và đọc truyện vui:</b></i>
<i><b>Giảm 20 cân.</b></i>



-GV nhắc lại YC: BT cho một truyện vui, một số
tiếng trong truyện vui đó cịn trống phụ âm đầu.
Nhiệm vụ của các em là chọn s hay x để điền vào
chỗ trống sao cho đúng.


-Yêu cầu HS tự làm.


-Cho HS thi làm bài trên 3 tờ giấy to trên bảng lớp
(thi theo hình thức tiếp sức).


-Yêu cầu HS đọc lại truyện vui sau khi đã điền phụ
âm đầu.


-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


-<i>Truyện vui giảm 20 cân gây cười ở chỗ nào?</i>


-1 HS đọc cho 1 HS viết bảng lớp, HS dưới lớp
viết vào bảng con.


-HS lắng nghe, nhắc lại.


-Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại.


-<i>Vì tập thể dục để có sức khoẻ, giúp giữ gìn dân</i>
<i>chủ, xây dựng nước nhà, gây đời sống mới.</i>
<i>Việc gì có sức khoẻ cũng mới làm thành công.</i>


-HS trả lời: 3 câu.



-Những chữ đầu đoạn và đầu câu<i>.</i>
<i>-giữ gìn, sức khoẻ, khí huyết, ……</i>


-Đọc: 1 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào
bảng con.


-HS nghe viết vào vở.


-HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì để sốt lỗi
theo lời đọc của GV.


-HS nộp 5 -7 bài. Số bài còn lại GV thu chấm
sau.


-1 HS đọc yêu cầu trong SGK và truyện vui, lớp
theo dõi.


-HS đọc thầm và HS làm bài cá nhân.


-5 nhóm mỗi nhóm 4 HS lên thi. Lớp nhận xét.
-1 HS đọc truyện theo yêu cầu.


-Đọc lại lời giải và làm bài vào vở.
<i><b>Đáp án:</b></i>


<i>-bác <b>sĩ</b> – mỗi <b>sáng</b> – <b>xung</b> quanh – thị <b>xã</b> – ra</i>


<i><b>sao </b>–<b> sát.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4.Củng cố: Dặn dò:</b>


<b>-Chốt lại nội dung bài.Giáo dục liên hệ</b>


-Dặn HS về nhà tìm thêm các từ có âm s/x. Nhớ và
kể lại câu chuyện BT2. Chuẩn bị bài sau.


<i>anh ta, còn anh ta chẳng sút đi chút nào</i>


-Lắng nghe.
-Nhận xét tiết học.


<b>Chiều </b>


<b> TẬP LÀM VĂN VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO </b>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- Dựa vào bài tập làm văn miệng tuần trước, viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 6 câu)
kể lại một trận thi đấu thể thao.


- Trình bày bài văn tốt,yêu thích học văn
<b>II. Đồ dùng :</b>


Bảng phụ viết những câu hỏi gợi ý tiết TLV tuần 28.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1. Ổn định:Hát</b>


<b>2. KTBC:</b>



-Cho HS kể lại một trận thi đấu thể thao mà em
đã có dịp xem.


-Nhận xét ghi điểm.NXC
<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Ở tiết TLV tuần 28, các em đã</b></i>
được làm bài miệng: Kể lại một trận thi đấu thể
thao. Trong tiết TLV hơm nay, các em có nhiệm
vụ là: dựa vào bài miệng ở tuần 28 để viết một
đoạn văn ngắn từ 5 – 7 câu.. <i>Ghi tựa<b>.</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài tập 1: Gọi HS đọc YC BT và các gợi ý.</b></i>
-GV: Nhắc lại yêu cầu: Trước khi viết, các em
phải xem lại các câu hỏi gợi ý ở BT1 (trang 88).
Đó là điểm tựa để các em dựa vào mà trình bày
bài viết của mình.


-Các em cần viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành
câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
-Các em cần viết vào giấy nháp những ý chính
trước khi viết vào vở.


-Cho HS viết bài.


-Cho HS trình bày bài viết.
-GV nhận xét.



*Hỏi: Em viết về môn thể thao nào? Hãy đọc cho
cả lớp cùng nghe bài viết của mình.


*Hỏi: Cịn em, em có viết về môn thể thao giống
của bạn không? Hãy đọc cho cả lớp cùng nghe
bài viết của mình.


-GV chấm nhanh một số bài, nhận xét cho điểm.


-2 HS kể lại trước lớp, lớp lắng nghe và nhận xét.


-Lắng nghe.


-1 HS đọc YC SGK.


-Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó thực hiện theo
YC của GV.


-HS viết bài vào vở..


-3 – 4 HS nối tiếp nhau trình bày bài viết của
mình. Lớp nhận xét.


-HS trả lời viết về mơn thể thao mình chon. Đọc
to cho cả lớp cùng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV nhận xét chung về bài làm của HS.
<b>4.Củng cố: Dặn dò: </b>



-Chốt lại nội dung bài.Giáo dục liên hệ


-Yêu cầu những HS viết bài chưa xong, chưa đạt
yêu cầu về nhà viết cho xong, viết lại.


-Dặn dò HS về nhà chuẩn bị tốt cho tiết học sau
(viết thư cho một bạn nước ngoài mà em biết qua
đọc báo, nghe đài, xem truyền hình, phim ảnh, )


-Lắng nghe và về nhà thực hiện.


-Nhận xét tiết học.


LUYỆN T_V: (L-TLV) KỂ LẠI MỘT BUỔI BIỂU DIỄN NGHỆ THUẬT
<b>I.Mục tiêu:</b>


1.Củng cố kĩ năng nói và viết : Biết kể lại rõ ràng, tự nhiên một buổi biểu diễn nghệ thuật
được xem (theo gợi ý trong SGK ) : dựa vào những điều vừa kể, viết được một đoạn văn (từ
7-10 câu) kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật


II. Đồ dùng dạy học:


-Bảng lớp viết các gợi ý cho bài kể
III.Các hoạt động dạy học


Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<b>1, Giới thiệu bài :</b>


-Nêu mục đích u cầu của bài học


-Ghi đề bài


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập :</b>


-Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập và các gợi ý
-Mời 1 hs làm mẫu (kể nhanh các gợi ý)
Ví dụ: Kể lại buổi xem xiếc


-Mời 1 vài hs kể


Gv nhận xét lời kể của từng em để cả lớp rút kinh
nghiệm


-Gv nhắc hs viết lại những điều vừa kể sao cho rõ
ràng, thành câu


-Cho hs viết bài, gv theo dõi, giúp đỡ thêm cho
những hs yếu


-Mời 1 số hs đọc bài, Gv chấm điểm một số bài
viết hay


-Cả lớp và Gv bình chọn những bạn có bài nói,
viết hay nhất


<b>3. Củng cố, dặn dị :</b>
-Nhận xét tiết học


-Dặn hs về nhà hồn chỉnh bài viết (nếu chưa
xong)



-Nghe
-2 hs đọc lại
-Lớp theo dõi


-1 hs đọc yêu cầu. lớp đọc thầm
theo


-1 hs kể lại buổi biểu diễn nghệ
thuật


-1 vài hs kể


-Nghe, nhận xét bạn kể


-Nghe


-Hs viết bài vào vở


-5-7 hs đọc bài viết trước lớp
-Nghe, nhận xét bài viết của bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

G V hướng dẫn HS sưu tầm tranh ảnh về thiếu nhi thế giới
Thông qua báo thiếu niên , nhi đồng


Qua các tập truyện ngắn giới thiệu HS tìm tịi sách báo ở thư viện, ở bưu điện…
Thông qua tranh ảnh HS biết được cách ăn mặc và nền văn hoá của riêng từng nước.
Qua sách báo …HS biết được cách giao lưu và sở thích của các bạn thiếu nhi thế giới
Và có điều kiện làm quen với các bạn …



Thứ sáu ngày 9.4.2010.


TOÁN: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết cộng các số trong phạm vi 100 000 (đặt tính và tính đúng).


-Giải bài tốn có lời văn bằng hai phép tính. Bài1 ; 2 (a) ; 4. HSK,G làm thêm bài 2b,bài
<b>3.</b>


<b> - u thích học tốn,vận dụng vào thực tế cuộc sống</b>
<b>II/Đồ dùng : Bảng phụ.</b>


<b>II/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>


<i><b>1. Ổn định:Hát</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-GV kiểm tra bài tiết trước đã giao về nhà.
-HS nêu qui tắc tính diện tích và chu vi hình
chữ nhật và hình vng.


-Nhận xét-ghi điểm.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Hướng dẫn cách thực hiện</b></i>
<i><b>phép cơng 45732 + 36194</b></i>



<i>*Hình thành phép cộng 45732 + 36194</i>


-GV nêu bài toán: Tìm tổng của hai số
45732 + 36194.


-GV hỏi: Muốn tìm tổng của hai số 45732 +
36194, chúng ta làm như thế nào?


-GV: Dựa vào cách thực hiện phép cộng các
số có 4 chữ số, em hãy thực hiện phép cộng
45732 + 36194.


<i>*Đặt tính và tình 45732 + 36194</i>


-GV: Hãy nêu cách đặt tính khi thực hiện
45732 + 36194


-Bắt đầu cộng từ đâu đến đâu?


- 1 HS lên bảng làm BT 2
<i><b>Bài giải:</b></i>


Diện tích của một viên gạch men là:
10 x 10 = 100 (cm2<sub>)</sub>


Diện tích của mảng tường được ốp thêm là:
100 x 9 = 900 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 900 cm2



-4 HS nêu, lớp nghe và nhận xét.


-Thực hiện phép cộng 45732 + 36194.
-HS tính và báo cáo kết quả.


-HS nêu: Viết 45732 rồi viết 36194 xuống dưới
sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với
nhau: hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục
thẳng hàng chục, hàng trăm thẳng hàng trăm,
hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng chục nghìn
thẳng hàng chục nghìn.


-Bắt đầu cộng từ phải sang trái (từ hàng thấp đến
hàng cao).


-HS lần lượt nêu các bước tính cộng từ hàng đơn
vị, đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng
chục nghìn của phép cộng 45732 + 36194 như
SGK để có kết quả như sau:


45732 *2 công 4 bằng 6, viết 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV: Hãy nêu từng bước tính cộng45732 +
36194.


*Nêu qui tắc:


-GV hỏi: Muốn thực hiện phép cộng các số
có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào?
<i><b>Hoạt động 2:Luyện tập</b></i>



<i><b>Bài 1</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu HS nêu cách tính của 2 trong 4
phép tính trên.


-GV nhận xét và ghi điểm HS


<i><b>Bài 2a:-Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2.</b></i>
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện tính cộng
các số có đến 5 chữ số.


-u cầu HS tự làm bài.


-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng, nhận xét cả cách đặt tính và kết quả.
-Nhận xét bài làm của một số HS và cho
điểm.


<i><b>Bài 3:</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài:



-Hình chữ nhật ABCD có kích thước như
thế nào?


-u cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét và ghi điểm HS.
<i><b>Bài 4: </b>GV HD về nhà làm</i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài:


-GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ, giảng lại
vể những dữ kiện đề bài đã cho trên hình
vẽ, sau đó u cầu HS làm bài.


-GV cho HS nhận xét bài làm của bạn trên


9.


*5 công 6 bằng 11, viết 1 nhớ 1.
*4 cộng 3 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết
8.


<b>Vậy 45732 + 36194 = 81926</b>


<i>-Muốn cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm</i>


<i>như sau:</i>


<i>+Đặt tính: Viết các số hạng sao cho các chữ số ở</i>
<i>cùng một hàng đơn vị thẳng cột với nhau, hàng</i>
<i>chục nghìn thẳng hàng chục nghìn, hàng nghìn</i>


<i>thẳng hàng nghìn, hàng trăm thẳng hàng trăm,</i>
<i>hàng chục thẳng hàng chục, hàng đơn vị thẳng</i>
<i>hàng đơn vị. Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang</i>
<i>dưới các số.</i>


<i>+Thực hiện tính từ phải sang trái (thực hiện tính</i>
<i>từ hàngđơn vị)</i>


- HS đọc yêu cầu bài tập SGK.


-Bài tập yêu cầu chúng ta thực hiện tính cộng các
số.


-4 HS làm bài trên bảng, HS lớp làm BC.
64827 86149 37092 72468
21954 12735 35864 6829
86781 98884 72956 79297
-2 HS nêu cả lớp lắng nghe và nhận xét.
-1 HS đọc yêu cầu BT SGK.


-Bài tập yêu cầu chúng ta đặt tình và tính.
-1 HS nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
-4 HS lên bảng, lớp làm PBT.


<b>HSK,G làm thêm bài 2b</b>


18257 52819 35046 2475
64439 6546 26734 6820
82696 59365 61780 9295
-1 HS đọc yêu cầu BT.



<b>HSK,G làm thêm bài 3</b>


-Hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 9cm, chiều
rộng là 6cm.


-1 HS lên bảng, lớp làm VBT.
<i><b>Bài giải:</b></i>


Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:
9 x 6 = 54 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số: 54 cm2


-1 HS đọc yêu cầu BT.


-1 HS lên bảng, lớp làm VBT.
Ví dụ về lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bảng, sửa lại nếu bạn làm sai và cho HS nêu
các cách giải khác với cách giải của bạn trên
bảng.


-Chữa bài và cho điển HS.


<i><b>4 Củng cố : Dặn dò:</b></i>


<i><b>-Chốt lại nội dung bài.Giáo dục liên hệ</b></i>
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS có tinh
thần học tập tốt.



-YC HS về nhà luyện tập thêm các bài tập
và chuẩn bị bài sau.


Đoạn đường AC dài là:
2350 – 350 = 2000 (m)


Đổi 2000m = 2km
Đoạn đường AD dài là:


2 + 3 = 5 (km)


Đáp số: 5km
-Đoạn đường AD có thể tính theo các cách:
AD = AC + CD


AD = AB + BD
AD = AC + CB + BD


LUYỆN TOÁN LUYỆN TẬP

<b>I.Mục tiêu:</b>



-Luyện tập tính diện tích hình vng, hình chữ nhật theo khích thước cho trước, phép cộng các
số trong phạm vi 100 000


-Giải tốn có lời văn có liên quan đến chu vi, diện tích của hình
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-Bảng lớp kẻ sẵn nội dung bài tập 2
II.Các hoạt động dạy học



Hoạt động của thầy Hoạt động của trò


<b>1.Giới thiệu bài</b>
-Ghi đề bài


<b>2.Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>*Bài 1</b>


-Đặt tính rồi tính


a. 34 321 + 45 768 b. 53 279 + 34 812
63 008 + 24 002 20 691 + 45 319
-Yêu cầu HS tự làm bài


-Gọi vài em HS nêu lại cách thực hiện phép tính đã làm
-Nhận xét, chữa bài


<b>*Bài 2 : </b>


Gọi 1 HS đọc đề bài


+Điền số thích hợp vào ô trống


Chiều dài 9 cm 20 cm 7 dm
Chiều rộng 3 cm 80 mm 5 cm
Diện tích
-Yêu cầu HS tự làm bài


-Nhận xét, chữa bài


<b>*Bài 3 : </b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài


+Một hình vng có cạnh là 9 cm. Tính :
a. Chu vi hình vng ?


-Nghe
-Đọc lại đề


-4 HS làm bài trên bảng, lớp làm
vào vở bài tập


2 HS ngồi cạnh nhau đổi vở để
kiểm tra kết quả


-1 HS đọc


-Làm bài, 3 HS lên bảng
-Nhận xét bài làm của bạn
-1 HS đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

b. Diện tích hình vng ?


-u cầu HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình vng
và tự làm bài


-Nhận xét, chữa bài


<b>*Bài 4 : -Gọi 1 HS đọc đề bài</b>



+Một hình chữ nhật có chiều dài 13 cm, chiều rộng là 8
cm. Tính


a. Chu vi hình chữ nhật ?
b. Diện tích hình chữ nhật ?


-Gọi HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ
nhật và làm bài


-Nhận xét, chấm chữa bài
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


<b>-u cầu HS nêu cách tính chu vi và diện tích hình chữ </b>
nhật, hình vng


-Nhận xét tiết học
-Dặn dò HS


-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp
làm bài vào vở


-Nhận xét
-Đọc đề


-1 HS làm bài trên bảng, lớp làm
bài vào vở


-Nhận xét



<b>Sinh hoạt tập thể </b>



<b>Nội dung </b>

<b>KIỂM ĐIỂM CƠNG TÁC TRONG TUẦN</b>



<b>I.Kiểm điểm cơng tác trong tuần</b>


-Trong tuần qua, các em ổn định các nề nếp lớp tốt


-Xếp hàng ra vào lớp nhanh, gọn, ra về thẳng hàng, trật tự


-Học tập : đa số các em đi học đúng giờ và chuyên cần, phát biểu xây dựng bài tốt, mang theo
đầy đủ dụng cụ học tập


-Đã kiểm trra tác phong HS : tốt
-Tham gia trực nhật lớp tốt


-Tăng cường ôn tập và phụ đạo cho HS yếu tại lớp


-Kiểm tra việc làm bài ở trường cũng như ở lớp thường xuyên (Cần chú ý nhắc nhở thêm cho
các em chậm tiền bộ)


<b>II.Công tác tuần đến:</b>


-Tiếp tục rèn các nề nếp lớp : xếp hàng, truy bài đầu giờ
-Nhắc nhở các em vệ sinh trường lớp sạch sẽ


-Kiểm tra vệ sinh cá nhân HS


-Thường xuyên quan tâm và động viên các em học tập còn chậm, viết chậm cố gắng học tập


-Kiểm tra vệ sinh cá nhân HS


<b>III.Sinh hoạt, vui chơi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×