Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

DE THI HKII LI 8 TU LUAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II VẬT LÍ 8.</b>
<b>Chủ đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b>


<b>Vận Dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>


1. Công Suất. Phát biểu
định nghĩa
công suất,viết
công thức và
đơn vị của
từng đại
lượng.


Vận dụng
được công
thức tính
cơng suất để
tính tốn.


<i><b>Số câu</b></i> <i>C1a</i> <i>C1b</i> <i><b>C1a +C1b</b></i>


<i><b>Số điểm, tỉ lệ </b></i>
<i><b>%</b></i>


<i>2 20%</i> <i>2 20%</i> <i><b>4 40%</b></i>



2. Nhiệt năng,
dẫn nhiệt, đối
lưu bức xạ
nhiệt.


Kể tên, trình
bày được các
hình thức
truyền nhiệt.


Vận dụng
được sự dẫn
nhiệt để giải
thích câu hỏi.


<i><b>Số câu</b></i> <i>C2a</i> <i>C2b</i> <i><b>C2a + C2b</b></i>


<i><b>Số điểm, tỉ lệ </b></i>


<i><b>%</b></i> <i>2 20%</i> <i>1 10%</i> <i><b>3 30%</b></i>


3. Cơng thức
tính nhiệt
lượng,
phương trình
cân bằng
nhiệt.


Viết cơng
thức tính


nhiết lượng
và nêu đơn vị
của từng đại
lượng.


Hiểu và vận
dụng được
cơng thức
tính nhiệt
lượng và
phương trình
cân bằng
nhiệt để giải
bài tập.


<i><b>Số câu</b></i> <i>C3a</i> <i>C3b</i> <i><b>C3a + C3b</b></i>


<i><b>Số điểm, tỉ lệ </b></i>
<i><b>%</b></i>


<i>1 10%</i> <i>2 20%</i> <i><b>3 30%</b></i>


<i><b>Tổng Số câu</b></i> <i><b>C1a +C3a</b></i> <i><b>C2a</b></i> <i><b>C1b + C2b</b></i> <i><b>C3b</b></i> <i><b>3</b></i>


<i><b>Tổng Số </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐT AN MINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011-2012


Trường THCS Đông Hưng 2 Mơn: Vật lí - Lớp 8



<i> Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề)</i>


Họ và tên :...
Lớp : ...
Số báo danh :...


Giám thị 1 : ...
Giám thị 2 : ………
Số phách :


"


Điểm Chữ ký giám khảo 1 Chữ chữ giám khảo 2 Số phách


<b>Đề bài:</b>
<b>Câu 1: (4đ)</b>


a/ Phát biểu định nghĩa, viết công thức tính cơng suất,nêu đơn vị từng đại
lượng trong cơng thức? (2đ).


b/ Ngộ thực hiện được một công 30 kJ trong 10 phút. Phong thực hiện được
một công 36 KJ trong 15 phút. Ai làm việc khỏe hơn? (2đ).


<b>Câu 2: (3đ)</b>


a/ Kể tên các hình thức truyền nhiệt? Nội dung các hình thức truyền nhiệt?
(2đ).


b/ Về mùa nào chim thường hay đứng xù lông? Tại sao? (1đ).



<b>Câu 3: (3đ)</b>


a/ Viết cơng thức tính nhiệt lượng, nêu đơn vị từng đại lượng trong công 2
thức? (1đ).


b/ Áp dụng: Tính nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng để tăng nhiệt độ từ
200<sub>C lên 50</sub>0<sub>C. Biết C</sub>


cu = 380 J/ kg. K . (2đ)
BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

.


……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b> ĐÁP ÁN VẬT LÍ 8.
Câu 1:


a/ - Cơng suất được xác định bằng công thực hiện trong một đơn vị thời
gian. (1đ)


- Công thức: <i>P</i> <i>A</i>
<i>t</i>


 (0,5đ)
Trong đó: P là cơng suất (W).


A là công thực hiện (J).


t là thời gian thực hiện công (s). (0,5đ)


b/ Công suất làm việc của Ngộ là: 1


30000
50
600
<i>A</i>


<i>P</i> <i>W</i>


<i>t</i>


   . (1đ)
Công suất làm việc của phong là: 2


36000


40 .
900


<i>A</i>


<i>P</i> <i>W</i>


<i>t</i>


   (1đ)


Ta thấy p1 > P2 Vậy Ngộ làm việc khỏe hơn Phong.
Câu 2:



a/ Có 3 hình thức truyền nhiệt là: Dẫn nhiệt, đối lưu và bưc xạ nhiệt. (0,5đ)
+ Dẫn nhiệt là sự truyền nhiệt năng từ phần này sang phần khác của một vật
hoặc từ vật này sang vật khác. (0,5đ)


+ Đối lưu là sự truyền nhiệt nhờ tạo thành dòng chất lỏng hoặc chất chất khí.
(0,5đ)


+Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt đi thẳng. (0,5đ)


b/ Mùa đông. Để tạo ra các lớp khơng khí dẫn nhiệt kém giữa các lơng chim.
(1đ)


Câu 3:


a/ Q = m. C. <i>t</i> (0,5đ)


Trong đó: Q là nhiệt lượng thu vào đơn vị (J).
m là khối lượng của vật đơn vị (kg).


1 2


<i>t t</i> <i>t</i>


   là độ tăng nhiệt độ tính ra 0<i><sub>C</sub></i><sub>hoặc </sub><i><sub>K</sub></i>*<sub>.</sub>


C là đại lượng đặc trưng cho chất làm vật gọi là nhiệt dung
riêng tính ra J/kg. k (0,5đ)


b/ Nhiệt lượng cần truyền cho 5kg đồng là. (0,5đ)
Q = m. C. <i>t</i>= 5. 380.( 50 – 20) (0,5đ)



= 57000 (J). (0,5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×