Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

song co

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.67 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Các vấn đề nghiên cứu của ch ơng:



<sub> Cã nhiỊu lo¹i sãng khác nhau nh sóng n ớc, sóng âm, sóng siêu </sub>



âm, sóng vô tuyến điện, sóng điện từ, sóng ánh sáng,



<sub> Vậy sóng là gì ? </sub>



<sub> Quy lut của chuyển động sóng và những hiện t ợng đặc tr ng </sub>



của sóng là gì ?



<sub>Vic nghiờn cu chuyển động sóng có những ứng dụng quan </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Mục tiêu bài học</b>

<b>:</b>



<sub>Nờu c nh ngha sóng. Phân biệt đ ợc sóng </sub>



däc vµ sãng ngang



<sub> Giải thích đ ợc nguyên nhân tạo thành sóng</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Hiện t ợng sóng

.



a) Quan sát.



b) Khái niệm sóng cơ học



c) Giải thích sự tạo thành sóng cơ học



2.

Những đại l ợng đặc tr ng của chuyển động sóng




a) Chu kì, tần số sóng.


b) Biên độ sóng.



c) B ớc sóng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quan sát thí nghiệm và trả lời các câu hỏi



Câu hỏi Câu trả lời




2. Các đỉnh sóng
( chỗ mặt n c nhụ
lờn) chuyn ng


theo ph ơng nào ?


Mặt cắt của n ớc có Mặt cắt của n ớc có


dạng hình sin


dng hỡnh sin
Các đỉnh sóng Các đỉnh sóng


chuyển động theo ph


chuyn ng theo ph


ơng nằm ngang ngày



ơng nằm ngang ngày


càng ra xa tâm dao


càng ra xa tâm dao


ng


ng


Các hạt mạt c a Các hạt mạt c a
nổi trên mặt n ớc


nổi trên mặt n ớc


dao ng lờn,


dao ng lờn,


xuống tại chỗ


xuống tại chỗ


3. Nếu ta thả các
mạt c a nổi trên mặt n
ớc thì nó sẽ dao động
nh thế nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Chọn câu đúng:




Sãng c¬ häc :



a) là dao động của mọi điểm trong một môi tr ờng



b) là một dạng chuyển động đặc biệt của một môi tr ờng


c) là sự truyền chuyển động trong một môi tr ờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Quan s¸t hiƯn t ợng và trả lời các câu hỏi



Câu hỏi

Trả lêi



2. Sãng trun theo ph ¬ng


2. Sãng trun theo ph ơng


nào ?


nào ?




Các điểm của sóng dao động Các điểm của sóng dao động
lên xuống theo ph ơng thẳng


lªn xuèng theo ph ơng thẳng


ng


ng





Sóng truyền theo ph ¬ng Sãng trun theo ph ¬ng
ngang


ngang


1. Các điểm của sóng dao động


1. Các điểm của sóng dao ng


theo ph ơng nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Chn câu trả lời đúng nhất :



Sãng ngang lµ:



a) sóng trong đó ph ơng dao động của các phần tử của


sóng trùng với ph ơng truyền sóng



b) sóng trong đó ph ơng dao động của các phần tử của


sóng khác với ph ơng truyền sóng



c) sóng trong đó ph ơng dao động của các phần tử của


sóng vng góc với ph ơng truyền sóng



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Quan sát hiện t ợng sóng truyền trên dây lò


xo và trả lời các câu hỏi




Câu hỏi

Trả lời



2. Sóng truyền
theo ph ơng
nào ?


Các phÇn tư
cđa sãng dao


động dọc theo ph
ơng ngang


Sãng trun
theo ph ¬ng
ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>Chọn câu trả lời đúng nhất :


Sãng däc lµ:


a) sóng trong đó ph ơng dao động của các phần tử của sóng
trùng với ph ơng truyền sóng


b) sóng trong đó ph ơng dao động của các phần tử của sóng khác
với ph ơng truyền sóng


c) sóng trong đó ph ơng dao động của các phần tử của sóng
vng góc với ph ơng truyền sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ta quan s¸t sãng




truyền trên một sợi dây


đàn hồi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Mơ hình biểu biễn vị trí của các phần tử của sóng ngang (truyền trên
dây đàn hồi ) ở những thời điểm liên tiếp


t = 0


t =
4
T
t =
2
<i>T</i>
t =
4
3<i>T</i>
Thêi gian
VÞ trÝ
<b>IV</b>
<b>V</b>
<b>I</b>
<b>II</b>


t = T


<b>III</b>


0 1 2 3 4 5 6 12 18



Tại thời điểm ban đầu t = 0


các phần tử của dây đều



đứng yên ở vị trí I



Trong khoảng thời gian t = T/4, phần từ 0 chuyển
động từ vị trí cân bằng lên vị trí cao nhất. Khi đó,
lực liên kết đàn hồi kéo phần tử 1 chuyển động
theo, nh ng chuyển động sau một chút. Cũng nh
thế chuyển động đ ợc truyền đến phần tử 2, sau
phần tử 1 một chút. Dây có vị trí II


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Sóng cơ học đ ợc tạo thành nhờ lực liên kết


đàn hồi giữa các phần tử của môi tr ờng



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Môi tr ờng nào truyền đ ợc sãng ngang ?


Môi tr ờng nào truyền đ ợc sóng däc?



Mơi tr ờng nào có lực đàn hồi xuất hin khi b bin



dạng lệch thì truyền sóng ngang ( nh mặt n ớc, sợi



dõy n hồi, tấm kim loại mỏng ,

)



Mơi tr ờng nào có lực đàn hồi xuất hiện khi có



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tất cả các phần tử của sóng đều dao



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hãy cho biết biên độ sóng tại mỗi điểm và



biên độ giao động của phần tử mơi tr ờng tại


điểm đó có đặc điểm gì giống nhau ?



Trả lời :

Biên độ sóng tại mỗi điểm khơng gian



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Biên độ sóng tại mỗi điểm trong khơng gian



chính là biên độ giao động của phần tử mơi tr ờng


tại điểm đó



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Qng đ ờng mà sóng truyền đi đ ợc trong một chu


kì dao động gọi là một b ớc sóng



- KÝ hiƯu :



B ớc sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau


nhất của sóng dao động cùng pha



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

t = 0
t =
4
T
t =
2
<i>T</i>
t =
4
3<i>T</i>
Thêi gian
VÞ trÝ


<b>IV</b>
<b>V</b>
<b>I</b>
<b>II</b>


t = T


<b>III</b>


0 1 2 3 4 5 6 12 18


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Quan sát mô hình chuyển động của các phần tử


sóng ngang ta đã thấy rằng các phần tử của môi tr


ờng khơng chuyển động theo sóng mà chỉ có dao


động đ ợc truyền đi. Vậy vận tốc truyền sóng chính


là vận tốc của yếu tố nào của sóng ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Vận tốc truyền sóng chính là vận tốc truyền


pha dao động



BiÓu thøc truyÒn sãng:






<i>f</i>


<i>T</i>



<i>v</i>




Trong thêi gian b»ng mét chu k× T, sãng truyền đi


đ ợc một khoảng bằng một b ớc sãng .VËn tèc



truyền sóng đ ợc xác định theo biểu thức nào ?





BiĨu thøc trun sãng:






<i>f</i>


<i>T</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

C©u hái Câu trả lời


1.

Mt cht im dao ng
iu hồ có cơ năng tỉ lệ với
đại l ợng nào ?


Một chất điểm dao động điều
hoà có cơ năng tỉ lệ với bình ph
ơng biên độ dao động


2.

Khi sóng truyền đến vị trí
nào thì sẽ làm cho các phần tử
của mơi tr ờng tại vị trí đó ở

trạng thái nh thế nào?


3.

Điều này cho thấy quá trình
truyền sóng là q trình truyền
đại l ợng no?


Điều này cho thấy quá trình
truyền sóng là quá trình truyền
năng l ợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Vậy quá trình truyền sóng là quá



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Câu 1. Điền các từ thích hợp vào chỗ trống


Sóng cơ học là những cơ học …………...trong mét m«i tr


êng ………


Câu 2. Sóng ngang là sóng:


a) lan truyÒn theo ph ¬ng n»m ngang


b) trong đó các phần tử sóng dao động theo ph ơng nằm ngang


c) trong đó các phần tử sóng dao động theo ph ơng vng góc với ph
ơng truyền sóng


d) trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một ph ơng với ph
ơng truyền sóng



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu 3. B ớc sóng là:


a) qu·ng ® êng sãng trun ®i ® ỵc trong 1s.


b) khoảng cách giữa hai phần tử dao động của sóng.


c) khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không.


d) khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao
ng


Câu 4. Công thức liên hƯ vËn tèc trun sãng, b íc sãng, chu k× và
tần số của sóng:


a)
b)
c)
<i>f</i>
<i>v</i>
<i>T</i>
<i>v</i>
.



<i>f</i>
<i>v</i>
<i>T</i>  .





<i>T</i>


<i>v</i>  


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×