Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Toan 8 De cuong on HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.52 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề cơng ôn tập học kì I- Toán 8 năm học 2010 </b><b> 2011</b>

<b>A. Lý thuyết</b>



<b>1</b>.Phỏt biu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? nhân đa thức với đa thức? Phát
biểu và viết dạng tổng quát Bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ?


<b>2</b>. Nêu định nghĩa phân thức đại số? Phân thức bằng nhau? Tính chất cơ bản của
phân thức?


<b>3</b>.Nêu Các bớc rút gọn một phân thức?Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức?
<b>4</b>. Nêu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức?Thứ tự thực hiện phép tính?
<b>5</b>.Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết hình thang, hình thang cân, hình
bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vng?


<b>6</b>. Nêu định nghĩa, định lí, tính chất về đờng trung bình của tam giác, của hình
thang?


<b>7</b>. Tính chất đờng trung tuyến ứng với cạnh huyền trong tam giác vuông?Dấu hiệu
nhận biết tam giác vuông tơng ứng?


<b>B. BàI tập</b>



<b>I. BàI tập trắc nghiệm:</b>



<b>BI 1. Khoanh trũn vo chữ cáI đứng trớc đáp án đúng:</b>



<b>1</b>. <b>TÝch cđa ®a thøc -2x3<sub> - </sub></b>


4
1



<b>y - 4yz và đơn thức 8xy2<sub> là:</sub></b>


<b>a</b>. -16x4<sub>y</sub>2<sub>- 2xy</sub>3<sub>- 32xy</sub>3<sub>z</sub>


<b>b</b>. 16x4<sub>y</sub>2<sub>- 2xy</sub>3<sub>- 32xy</sub>3<sub>z</sub>


<b>c</b>.-16x4<sub>y</sub>2<sub> + 2xy</sub>3<sub>- 32xy</sub>3<sub>z</sub>


<b>d</b>. -16x4<sub>y</sub>2<sub>- 2xy - 32xy</sub>3<sub>z</sub>


<b>2. TÝch cđa ®a thøc x2<sub>-2xy + y</sub>2</b>

<i><sub> và đa thức x </sub></i>

<sub></sub>

<i><sub> y là:</sub></i>


a. x3<sub>- 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub>- y</sub>3


b. x3<sub>- 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub>- y</sub>3 c. x


3<sub>- 3x</sub>2<sub>y - 3xy</sub>2 <sub>- y</sub>3


d. x3<sub>- 3x</sub>2<sub>y - 3xy</sub>2 <sub>+ y</sub>3


<b>3. </b>

<b>Giá trị của biểu thức Q= y(xy – y + 1) – x(y</b>

<b>2</b>

<i><sub>-x+2) víi x = 2; y = 3 lµ:</sub></i>



a.6 b.12 c. -12 d.Mét kết quả khác


<b>4. Kết quả của bàI toán x</b>

<b>3</b>

<b><sub>- 2x</sub></b>

<b>2</b>

<i><sub>+ x = 0 là:</sub></i>



a. x=1 b. x=0 c. x=0 hoặc x=1 d. x= -1


<b>5. BiÓu thøc P=(x</b>

<b>2</b>

<b><sub>+ xy + y</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>)(x - y) + (x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub>- xy + y</sub></b>

<b>2</b>

<i><sub>)(x + y) sau khi rút gọn có </sub></i>


<i>kết quả là:</i>




a. 0 b. 2x3 <sub>c.2y</sub>3 <sub>d. 2xy</sub>


<b>6. Giá trị của biểu thức E= - 4x(x + 1)(x - 1) +4(x - 1)(x2</b>

<i><sub>+ x + 1) tại x = 1 là:</sub></i>



a. 0 b. -4 c.8 d.Một kết quả khác


7.<b>A l a thc no cú</b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i>2 2 1 1







a. A=x3 <sub>b.A = x</sub>2 <sub>c. A= x</sub>2 <sub>+ x</sub> <sub>d. A=3x</sub>


8<b>. Ph©n thøc rót gän cđa ph©n thøc</b>


)
(
12


)


(
8


5
2


2
4


3


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>





<i>lµ:</i>


a.

4<i>x</i>(<sub>3</sub><i>y<sub>y</sub></i> <i>x</i>)

b.

2<i>x</i>(<sub>3</sub><i>x<sub>y</sub></i> <i>y</i>)

<i>c. </i>

2<i>x</i>(<i>y</i><sub>3</sub><i><sub>y</sub>x</i>)






<i>d. </i>

2<i>x</i>(<sub>3</sub><i>y<sub>y</sub></i> <i>x</i>)


9.NÕu cho <i>C</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>








2
1
4
4


2


2

<b>thì C là phân thức nào sau ®©y?</b>



a.


4


2
3


2
2






<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>b.</sub>


2



1





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


c.


4




2
3


2
2




<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <sub>d. </sub>


2



1





<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


10. TÝch của các phân thức:



<i>y</i>
<i>x</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


2
5


3
3


4
3
;
15
20


<i>và</i>


<i>xy</i>
<i>z</i>


<i>là:</i>
a. <sub>3</sub>


<i>z</i>


<i>xy</i>


b. <sub>3</sub>
<i>z</i>


<i>y</i>


<i>c. </i>

<sub>2</sub>
<i>z</i>


<i>x</i>


<i>d. </i>

<sub>2</sub>
<i>z</i>
<i>xy</i>
11. Kết quả của phép chia

(x

2

<sub>+x+1):</sub>



1
3
3 3





<i>x</i>


<i>x</i>

<b><sub>là:</sub></b>



a.



1
)
1
(
3





<i>x</i>


<i>x</i>

<i>b.3(x-1)</i>



<i>c. </i>



)
1
(
3


1





<i>x</i>
<i>x</i>


d.



3
1




<i>x</i>

<b>12</b>

.

<b>Trong các câu dới đây câu nào sai?Câu nào đúng?</b>


1. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.


2.Đờng thẳng đI qua trung điểm một cạnh bên của hình thang và song song với hai đáy
thì đI qua trung điểm của cạnh bên thứ hai.


3. Trong hình bình hành, các góc đối bằng nhau.
4. Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.


5. Giao điểm hai đờng chéo của hình chữ nhật cách đều 4 đỉnh.


6. Hình bình hành có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đờng là hình thoi
7. Hình bình hành có một đờng chéo là phân giác của một góc là hình thoi.
8. Hình vng là tứ giác có 4 góc vng và bốn cạnh bằng nhau.


9. Hình chữ nhật có hai đờng chéo vng góc với nhau là hình thoi
10. Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau.


<b>II. BµI tËp tù luận:</b>



<b>BàI 1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tö:</b>
a. 12x2<sub>-18xy</sub>2<sub>-30y</sub>5<sub>;</sub>


d. 5x2<sub>-5xy – 10x + 10y;</sub>



h. a3<sub> -3a +3b – b</sub>3<sub>;</sub>


b. a4<sub> +6a</sub>2<sub>b + 9b</sub>2<sub> -1;</sub>


e. 4x2<sub> -25 +(2x + f)(5 – 2x);</sub>


k. x2<sub>+2x-15;</sub>


c.x2<sub> – 7xy + 10y</sub>2<sub>;</sub>


g. a4<sub>+4.</sub>


BµI 2. <b>Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức:</b>


A = [(3x - 2)(x + 1)-(2x + 5)(x2<sub> - 1)]:(x + 1) t¹i x =1</sub>


B = (2x + 1)2<sub>-2(2x + 1)(3 - x)+(3 - x)</sub>2<sub> t¹i x = -2</sub>


C=(x - 1)3<sub> –(x + 1)(x</sub>2<sub> – x + 1)-(3x + 1)(1 - 3x) t¹i x= -1</sub>
<b>Bài 3. </b><i><b>Tìm x biết</b></i>


<i>a/ (5 – 2x)2<sub> – 16 = 0 </sub></i> <i><sub> b/ x</sub>2<sub> + 7x – 8 = 0</sub></i>


<i>c/ (3x + 1)2<sub> – (x + 1)</sub>2<sub> = 0. d/ (x + 2)</sub>2<sub> – (x – 2)(x + 2) = 0</sub></i>


<i>e/ </i>( 2)( 2 2 3) 0
1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


  




 <i> f/ </i>


3


2 0


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>






 


<i>g/ (2x – 5)2<sub> + (y – 3)</sub>2<sub> = 0.</sub></i> <i><sub> h/ 3x(x</sub>2<sub> – 4) = 0</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


2



2 2


2 2 3


2 2 3 3 4 7


1 1


1 1


:


1 1


2 4 2 3


:


2 4 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


 


<sub></sub>  <sub></sub> 


  


 


 


   


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 


   


    



<sub></sub>   <sub></sub>


   


 


<b>BµI 5</b>

. Cho biĨu thøcA= 




























 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


3
5
2
:
9


1
3


2


3 2


2


1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức A


2. Rút gọn A


3. T×m A biÕt x = -2; x=1;
4. T×m x , biÕt A =


2
1


5. Tìm các giá trị nguyên của x, để A nhận giá trị nguyên.


<b>BµI </b>

<b>6</b>. Cho biĨu thøcB =







































<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


1
1
1



1
:
1


1 3 3


2
2


1. Rót gän B


2. Chứng minh B>0 với mọi giá trị x>0.


<b>BI 7</b>

. Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của
AB, E là điểm đối xứng với M qua D.


1. Chứng minh điểm E đối xứng với điểm M qua AB.
2. Các tứ giác AEMC; AEBM là hình gì? Vì sao?
3. Cho BC = 4cm. Tính chu vi tứ giác AEBM?


4. Tam giác vng ABC cần có điều kiện gì để AEBM là hình vng?


<b>BàI 8</b>

. Cho tam giác ABC cân tại A, đờng trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K
là điểm đối xứng với M qua điểm I.


1. Tứ giác AMCK, AKMB là hình gì? Vì sao?


2. Tỡm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác AMCK là hình vng.


<b>BàI 9</b>

.Cho tam giác ABC vng tại A, đờng cao AH. D và E lần lợt là chân đờng vng

góc hạ từ D xuống AB và AC.


1. Chứng minh DE = AH.


M, N lần lợt là trung điểm của BH; HC. Chứng minh DMNE là hình thang vu«ng.
2. Cho BH =4cm; HC =9cm; AH = 6cm. TÝnh diện tích hình thang DMNE.


<b>BàI 10</b>

. Hình bình hành ABCD cã AB=2AD; E vµ F theo thø tù lµ trung điểm của AB và
CD.


1. Các tứ giác AEFD; AECF là hình gì? Vì sao?


2. Gọi M là giao điểm của AF và DE, N là giao điểm BF và CE. Chứng minh tứ giác
EMFN là hình chữ nhật.


3. Chng minh các đờng thẳng AC; BD; EF; MN đồng quy.


<b>BµI 11</b>

. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4cm. Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần
l-ợt lấy các ®iÓm E, F, G, H sao cho AE = BF = CG =DH = 1cm.


1. Tứ giác EGHF là hình gì?
2. Tính diện tích tứ giác EFGH?


3. Xỏc nh v trí 4 điểm E, F, G, H trên các cạnh(AE=BF=CG=DH) để diện tích tứ
giác EFGH là nhỏ nhất.


<b>Bài 12</b>:cho hình thang cân ABCD có góc C = D = 450<sub>. trên đáy CD lấy một </sub>
điểm M sao cho CM = AB. Kẻ đường cao AH của tam giác MAD. Qua D kẻ
đường thẳng song song với AM cắt AH tại E.



a/ tứ giác ABCM là hình gì ? vì sao?
b/ chứng minh AM = DE.


c/ tứ giác ADEM là hình gì ? vì sao?


d/ biết AB = 8cm, CD = 12cm, AH = 6cm. so sánh diện tích tứ giác ABCD và
ADEM


<b>Bài 13:</b>

cho tam giác ABC vuông tại A. M là một điểm trên cạnh BC. Gọi E, F
lần lượt là chân các đường vuông góc kẻ từ M đến AB, AC.


a/ tứ giác AEMF là hình gì? Vì sao?


b/ Tìm vị trí của điểm M để AEMF là hình vng?
c/ gọi I là trung điểm của FE. Chứng minh: SIBC = SABC .


BµI 14<b>. Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của các biÓu thøc sau:</b>


<b>A</b>

=x

2

<sub>- 2x + 2;</sub>



<b>B</b>

= -x

2

<sub>+ x – 1;</sub>

<b>C</b>

=


1
5


2




<i>x</i>

;

<b>D</b>

=

4 4 5



21


2






</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×