Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tiet 91 Nhan hoa nam hoc 20052006

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (824.59 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b>Hãy điền những từ thích hợp có vần – t hoặc </b>


<b>c vào chỗ trống:</b>



a.Thắt lưng b … bụng.


b.B …… miệng nói ra.



c.Quả dưa ch …



d.Thẳng đuồn đ ……



uộc


uộc



uột



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>THỨ NĂM NGÀY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>THỨ NĂM NGAØY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>TIẾT 91</b>


<b>TIẾT 91: NHÂN HÓA: NHÂN HÓA</b>


<b>1. Em hãy đọc diễn cảm khổ thơ của Trần Đăng Khoa và trả lời các câu hỏi:</b>


<b>a. Kể tên các sự vật được nói đến?</b>



<b>b. Các sự vật ấy được gắn cho những hành động gì? Của ai?</b>


<b>c. Cách gọi tên các sự vật có gì khác nhau?</b>


 <b>Các sự vật: trời, câu mía, kiến.</b>


 <b>Gán cho những hành động của người: Chuẩn bị chiến đấu (Mặc áo giáp đen, </b>


<b>ra trận, múa gương, hành quân)</b>


 <b>Gọi trời bằng ơng. Dùng loại từ gọi người để gọi vật.</b>
 <b>Cây mía, kiến: Gọi tên bình thường.</b>


<b>Mặc áo giáp đenƠng trời</b>
<b>Ra trận</b>


<b>Muôn nghìn cây mía</b>
<b>Múa gươm</b>


<b>Kiến</b>


<b>Hành qn đầy đường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>THỨ NĂM NGAØY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>THỨ NĂM NGÀY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>TIẾT 91</b>



<b>TIẾT 91: NHÂN HÓA: NHÂN HÓA</b>
<b>I. </b>


<b>I. NHÂN HÓA LÀ GÌNHÂN HÓA LÀ GÌ??</b>
<b>1. </b>


<b>1. Khái niệmKhái niệm::</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP NHANH</b>



<b>BÀI TẬP NHANH</b>



<b>Hình ảnh nào khơng phải là hình ảnh nhân hóa?</b>


<b>a.Cây dừa sải tay bơi.</b>



<b>b.Cỏ gà rung tai.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2. </b>


<b>2. Tác dụngTác dụng::</b>


<b>THỨ NĂM NGÀY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>THỨ NĂM NGÀY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>TIẾT 91</b>


<b>TIẾT 91: NHÂN HÓA: NHÂN HÓA</b>
<b>I. </b>



<b>I. NHÂN HÓA LÀ GÌNHÂN HÓA LÀ GÌ??</b>
<b>1. </b>


<b>1. Khái niệmKhái niệm::</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Em hãy so sánh hai cách diễn đạt sau, cách nào hay hơn? Vì sao?:</b>


<b>Mặc áo giáp đenƠng trời</b>
<b>Ra trận</b>


<b>Muôn nghìn cây mía</b>
<b>Múa gươm</b>


<b>Kiến</b>


<b>Hành qn đầy đường</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>Bầu trời đầy mây đen</b>


<b>Mn nghìn cây mía ngả nghiêng, lá </b>
<b>bay phất phới.</b>


<b>Kiến bò đầy đường.</b>


<b> Cách diễn đạt A hay hơn vì hình ảnh sự vật, sự việc được miêu </b>


<b>tả gần gũi với con người bày tỏ thái độ tình cảm của người viết. </b>



<b> Cách diễn đạt B chỉ có tính chất miêu tả tường thuật sự vật, sự </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. </b>


<b>2. Tác dụngTác dụng::</b>


<b>THỨ NĂM NGÀY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>THỨ NĂM NGÀY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>TIẾT 91</b>


<b>TIẾT 91: NHÂN HÓA: NHÂN HÓA</b>
<b>I. </b>


<b>I. NHÂN HÓA LÀ GÌNHÂN HÓA LÀ GÌ??</b>
<b>1. </b>


<b>1. Khái niệmKhái niệm::</b>


<b>Gọi, tả vật khơng phải người bằng từ ngữ vốn gọi, tả người.</b>
<b>Ví dụ: Lúa đã chen vai đứng cả dậy.</b>


<b>- Vật gần gũi với người.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>



<b> </b>

<b>BÀI TẬP 1 SGK/58</b>

<b>BÀI TẬP 1 SGK/58</b>




<b>Hãy chỉ ra các từ ngữ nhân hóa và nêu tác </b>


<b>dụng của phép nhân hóa trong đoạn văn sau:</b>



<b> </b>



<b> Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu </b>

<b>Bến cảng lúc nào cũng đông vui. Tàu mẹ, tàu </b>



<b>con đậu đầy mặt nước. Xe anh, xe em tíu tít nhận </b>



<b>con đậu đầy mặt nước. Xe anh, xe em tíu tít nhận </b>



<b>hàng về. Tất cả đều bận rộn. </b>



<b>hàng về. Tất cả đều bận rộn. </b>



<b> </b>

<b> Từ ngữ nhân hóa: đơng vui, bận rộn, anh, </b>



<b>em, tíu tít, mẹ, con.</b>



<b> </b>

<b> Tác dụng: quang cảnh lao động nơi bến </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>2. </b>


<b>2. Tác dụngTác dụng::</b>


<b>THỨ NĂM NGAØY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>THỨ NĂM NGAØY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>TIẾT 91</b>



<b>TIẾT 91: NHÂN HÓA: NHÂN HÓA</b>
<b>I. </b>


<b>I. NHÂN HÓA LÀ GÌNHÂN HÓA LÀ GÌ??</b>
<b>1. </b>


<b>1. Khái niệmKhái niệm::</b>


<b>Gọi, tả vật khơng phải người bằng từ ngữ vốn gọi, tả người.</b>
<b>Ví dụ: Lúa đã chen vai đứng cả dậy.</b>


<b>- Vật gần gũi với người.</b>


<b>- Thể hiện suy nghĩ, tình cảm của con người.</b>


<b>II. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Trong các câu dưới đây, những sự vật nào được nhân hóa? Cho biết </b>
<b>chúng được nhân hóa bằng cách nào? (Chú ý những từ khác màu)</b>


<b> a. Từ đó, lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay lại thân mật </b>
<b>sống với nhau, mỗi người một việc, không ai tị ai cả.</b>


<b>(Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng)</b>


<b> * lão Miệng, bác Tai, cô Mắt, cậu Chân, cậu Tay  dùng từ gọi người  </b>
<b>gọi vật</b>


<b> b. Gậy tre, chông tre chống</b> <b>lại sắt thép quân thù. Tre xung phong vào xe </b>


<b>tăng, đại bác. Tre giữ làng, giữ nước, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín.</b>


<b>(Thép Mới)</b>


<b> * Tre chống lại, xung phong, giữ  dùng từ chỉ hoạt động, tính chất của </b>
<b>người để tả vật</b>


<b> c. </b> <b>Trâu ơi, ta bảo trâu này</b>


<b> Trâu ra ngồi ruộng, trâu cày với ta.</b>


<b> (Ca dao)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. </b>


<b>2. Tác dụngTác dụng::</b>


<b>THỨ NĂM NGÀY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>THỨ NĂM NGÀY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>TIẾT 91</b>


<b>TIẾT 91: NHÂN HÓA: NHÂN HÓA</b>
<b>I. </b>


<b>I. NHÂN HÓA LÀ GÌNHÂN HÓA LÀ GÌ??</b>
<b>1. </b>


<b>1. Khái niệmKhái niệm::</b>



<b>Gọi, tả vật khơng phải người bằng từ ngữ vốn gọi, tả người.</b>
<b>Ví dụ: Lúa đã chen vai đứng cả dậy.</b>


<b>- Vật gần gũi với người.</b>


<b>- Thể hiện suy nghĩ, tình cảm của con người.</b>


<b>II. </b>


<b>II. CÁC KIỂU NHÂN HÓACÁC KIỂU NHÂN HOÙA::</b>


<b>1. Dùng từ gọi người </b><b> gọi vật.</b>


<b>2. Dùng từ chỉ hoạt động, tính chất của người </b><b> tả vật.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Đặt hoặc tìm một số câu văn, thơ, bài </b>



<b>Đặt hoặc tìm một số câu văn, thơ, bài </b>



<b>hát có sử dụng phép nhân hóa </b>



<b>hát có sử dụng phép nhân hóa </b>



<b>(Thuộc 3 kiểu đã học)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>2. </b>


<b>2. Tác dụngTác dụng::</b>



<b>THỨ NĂM NGÀY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>THỨ NĂM NGAØY 23 THÁNG 02 NĂM 2006</b>


<b>TIẾT 91</b>


<b>TIẾT 91: NHÂN HÓA: NHÂN HÓA</b>
<b>I. </b>


<b>I. NHÂN HÓA LÀ GÌNHÂN HÓA LÀ GÌ??</b>
<b>1. </b>


<b>1. Khái niệmKhái niệm::</b>


<b>Gọi, tả vật không phải người bằng từ ngữ vốn gọi, tả người.</b>
<b>Ví dụ: Lúa đã chen vai đứng cả dậy.</b>


<b>- Vật gần gũi với người.</b>


<b>- Thể hiện suy nghĩ, tình cảm của con người.</b>


<b>II. </b>


<b>II. CÁC KIỂU NHÂN HÓACÁC KIỂU NHÂN HÓA::</b>


<b>1. Dùng từ gọi người </b><b> gọi vật.</b>


<b>2. Dùng từ chỉ hoạt động, tính chất của người </b><b> tả vật.</b>


<b>3. Trị chuyện xưng hơ với vật như người.</b>



<b>III. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> * Caùch 1: </b>


<b> </b>


<b> BÀI TẬP 3 SGK/58BÀI TẬP 3 SGK/58</b>


<b>Hai cách viết dưới đây có gì khác nhau? Nên chọn cách viết nào </b>
<b>cho văn biểu cảm và chọn cách viết nào cho văn bản thuyết minh?</b>


<b> Trong họ hàng nhà chổi thì cơ bé Chổi Rơm vào loại xinh xắn </b>
<b>nhất. Cơ có chiếc váy vàng óng, khơng ai đẹp bằng. Áo của cơ </b>
<b>cũng bằng rơm thóc nếp vàng tươi, được tết săn lại, cuốn từng </b>
<b>vòng quanh người, trông cứ như áo len vậy.</b> <b><sub> </sub><sub>(Vũ Duy Thơng)</sub></b>


<b> * Cách 2: </b>


<b> Trong các loại chổi, chổi rơm vào loài đẹp nhất. Chổi được tết </b>
<b>bằng rơm nếp vàng. Tay chổi được tết săn lại thành sợi và quấn </b>
<b>quanh thành cuộn.</b>


<b> - Giống nhau: Đều tả cái chổi rơm.</b>
<b> - Khác nhau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b> </b>


<b> BÀI TẬP 4 SGK/58BÀI TẬP 4 SGK/58</b>



<b>Phép nhân hóa trong mỗi đoạn trích được tạo ra bằng cách </b>


<b>nào? Tác dụng?</b>



<b>a. Nuùi cao chi lắm núi ơi</b>



<b>Núi che mặt trời chẳng thấy người thương!</b>



<b> - Kiểu nhân hóa: Trị chuyện, xưng hơ với vật như người.</b>


<b> - Tác dụng: Bày tỏ tâm trạng mong nhớ người thương.</b>



<b> c. Dọc sơng, những chịm cổ thụ dáng mãnh liệt đứng </b>


<b>trầm ngâm nặng nhìn xuống nước […] Nước bị cản văng bọt </b>


<b>tứ tung, thuyền vùng vằng cứ chực trụt, quay đầu chạy về </b>


<b>lại Hòa Phước. </b>

<b><sub> (Võ Quảng)</sub></b>



<b> - Kiểu nhân hóa: Dùng những từ chỉ hoạt động và tính </b>


<b>chất của con người để chỉ hoạt động, tính chất của cây cối và </b>


<b>sự vật.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b> Đánh dấu x vào chổ trống cho phù hợp (4b/59)</b>


<b>K</b>
<b>ie</b>
<b>åu 1</b>
<b>K</b>
<b>ie</b>
<b>åu 3</b>
<b>K</b>
<b>ie</b>
<b>åu 2</b>




Kiểu nhân hóa

<sub>Kiểu nhân hóa</sub>



Phép nhân hóa



Phép nhân hóa



S



S



Đ



Đ



<b>- Cua, cá tấp nập.</b>


<b>- Cò, sếu, cốc le ….. bay về </b>
<b>kiếm mồi.</b>


<b>- Họ cãi cọ om sòm.</b>


<b>X</b>


<b>X</b>
<b>X</b>


<b>X</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>




<b> </b>

<b>BÀI TẬP 5 SGK/58</b>

<b>BÀI TẬP 5 SGK/58</b>



<b>Viết đoạn văn miêu tả có sử dụng </b>


<b>phép nhân hóa (có thể chọn một </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1 2


3 4



<b>Vì sương nên núi bạc đầu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>DẶN DÒ</b>


<b>DẶN DÒ</b>



<b>* </b>



<b>* BÀI CŨ: - Học các Ghi nhớ SGK trang 57,58.</b>



<b> - Làm đủ các bài tập.</b>



<b> - Tìm hiểu tác dụng của nhân hóa trong các </b>



<b> văn bản đã học.</b>



<b>* </b>



<b>* SOẠN BAØI MỚI: PHƯƠNG PHÁP TẢ NGƯỜI</b>



<b> Đọc kỹ 3 đoạn văn SGK trang 59</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Câu 1: </b>

<b><sub>Câu 1: </sub></b>



<b>Hãy điền những từ thích hợp vào câu ca dao sau</b>



<b>Hãy điền những từ thích hợp vào câu ca dao sau:</b>

<b>:</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Coå tay em trắng như</b>

<b><sub>Cổ tay em trắng như</sub></b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Đôi mắt em liếc dao cau</b>

<b>Đôi mắt em lieác dao cau</b>


<b> </b>



<b> </b>

<b>Miệng cười hoa ngâu</b>

<b><sub>Miệng cười hoa ngâu</sub></b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Cái khăn đội đầu như thể</b>

<b>Cái khăn đội đầu như thể</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Câu 2:</b>

<b><sub>Câu 2:</sub></b>



<b>Giải thích từ nhân hóa là gì?</b>



<b>Giải thích từ nhân hóa là gì?</b>




<b> </b>



<b> </b>

<b>Nhân là người, hóa là biến </b>

<b>Nhân là người, hóa là biến </b>



<b>thành, trở thành.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Caâu 3:</b>

<b><sub>Câu 3:</sub></b>



<b>Trong các văn bản đã học ở kì II, </b>



<b>Trong các văn bản đã học ở kì II, </b>



<b>văn bản nào miêu tả về lồi vật có </b>



<b>văn bản nào miêu tả về lồi vật có </b>



<b>sử dụng phép nhân hóa nhiều nhất?</b>



<b>sử dụng phép nhân hóa nhiều nhất?</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>Văn bản: Bài học đường đời </b>

<b>Văn bản: Bài học đường đời </b>



<b>đầu tiên trích trong tác phẩm “Dế </b>



<b>đầu tiên trích trong tác phẩm “Dế </b>




<b>Mèn phiêu lưu ký” của nhà văn Tô </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> </b>



<b> </b>

<b>Câu 4:</b>

<b><sub>Câu 4:</sub></b>



<b>Xác định phép nhân hóa trong câu </b>



<b>Xác định phép nhân hóa trong câu </b>



<b>thơ sau:</b>



<b>thơ sau:</b>



<b>Núi cao bởi có đất bồi</b>



<b>Núi cao bởi có đất bồi</b>



<b>Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu?</b>



<b>Núi chê đất thấp núi ngồi ở đâu?</b>



<b> </b>



</div>

<!--links-->

×