Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

GIAO AN DU THI GVG THAM KHAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Viết công thức biểu thị</i>

<i>:</i>

Đại lượng

<b>y</b>

tỉ


lệ thuận với đại lượng

<b>x</b>

theo hệ số


tỉ lệ là

<b>k</b>

(k khác 0).



Tính k khi x = 4, y = 8



Bài giải.

<sub>Ta có: </sub>

<sub>y = kx (</sub>

<b><sub> k là hằng số khác 0</sub></b>

<b><sub>)</sub></b>



Từ công thức trên ta có: k = y:x = 8:4= 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Năm trước với 10 tấn café, ông chủ thuê

<b>10 công </b>


<b>nhân</b>

hái trong thời gian

<b>10 ngày</b>

. Mùa này, vì trễ hợp


đồng giao café, ông chủ muốn rút ngắn số ngày hái xuống


cịn 5 ngày. Hỏi ơng chủ cần bao nhiêu công nhân?



x



x

(công nhân)(công nhân)

10

10

?

?


y



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.

<sub> . </sub>

<i><sub>Hãy viết công thức:</sub></i>



a) Cạnh

y

(cm) theo cạnh

x

(cm) của


hình chữ nhật có kích thước thay đổi


nhưng ln có diện tích bằng

12

cm

2

;



b) Lượng gạo

y

(kg) trong mỗi bao


theo

x

khi chia đều

500kg

vào x

bao;


c) Vận tốc

v

(km/h) theo thời gian

t




(h) của một vật chuyển động đều trên


quãng đường

16

km.



12


a) y =



x


500



b) y =


x



16


c) v =



t



?1


?1



y



x



S = 12(cm

S =

<b>x.y </b>

2

)


<b>Hay x.y = 12</b>



<b>Suy ra: </b>




y

y

y

<sub>y</sub>



Tổng:

500

kg gạo



x

bao


s = 16 km



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.



12


a) y =



x


500


b) y =



x



16


c) v =



t



<b>ĐL này</b>



<b>ĐL kia</b>



Hằng số



=



<b>y</b>

a



<b>x</b>



=



<b>Các công thức trên có điểm gì </b>


<b>giống nhau?</b>



<b>Các cơng thức trên có điểm </b>


<b>giống nhau</b>



12
a)y =


x


500
b) y =


x


16
c) v =


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch




1/ Định nghĩa.



(

a



hằng số

khác 0

)



a


y

=



x

hay

x

.

y

=



<i>Ta nói:</i>

y

tỉ lệ nghịch với

x

theo hệ số tỉ lệ a



<i>Đến đây em hãy cho biết:</i>

Khi nào thì y


tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a?



Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng


x theo công thức



<i>Khi:</i>



(SGK)



a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>

<sub></sub>






y tỉ lệ


nghịch với x theo hệ số tỉ


lệ a.



a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>



(a là hằng số khác 0) thì ta nói

y tỉ lệ


nghịch với x

theo hệ số

tỉ lệ

a.



(với

a

là hằng số

khác 0)



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.



(

a



hằng số

khác 0

)



(SGK)



a



y =

x.y = a




x

<i>hay</i>

<sub></sub>





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>y tØ lƯ nghÞch víi x </b>



<b>y tØ lƯ nghÞch víi x </b>



Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.



(

a



hằng số

khác 0

)



(SGK)



a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>

<sub></sub>





y tỉ lệ


nghịch với x theo hệ số tỉ


lệ a.




<b>  y tØ lƯ nghÞch víi x.</b>


<b>HƯ sè tØ lƯ 3,5.</b>



Nếu y tỉ lệ nghịch với x thì x có tỉ lệ nghịch với y


hay không?



<b>* Nhận xét:</b>

<b> Hai hƯ sè tØ lƯ trªn b»ng nhau</b>



Hai đại l ợng y và x liên hệ với nhau bởi công


Thức



a) Hỏi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ bao

nhiờu?

.


b) Hỏi x

tỉ lệ nghịch với y

hay khụng

? Xác định hệ


số tỉ lệ.



Cã nhËn xÐt g× vỊ hai hƯ sè tØ lƯ vừa tìm đ ợc?



<b> x tỉ lệ nghịch với y.</b>



<b>ơ</b>


<b> Hệ số tỉ lƯ – 3,5.</b>



<b> x cịng tØ lƯ nghÞch víi y</b>



<b>BT .</b>


<i>x</i>


<i>y</i>




<i>a</i>

)

3

,

5



<i>y</i>


<i>x</i>



<i>b</i>

)

3

,

5



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tỉ lệ thuận


Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.



(

a



hằng số

khác 0

)



(SGK)



a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>

<sub></sub>





y tỉ lệ


nghịch với x theo hệ số tỉ




lệ a.

NÕu y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ a th× x

<sub>cịng tØ lƯ nghÞch víi y theo hƯ sè tØ lƯ nµo?</sub>


►Chú ý: (SGK)



Chú ý:

Khi y tỉ lệ nghịch với x thì x cũng



tỉ lệ nghịch với y và ta nói hai đại lượng


đó tỉ lệ nghịch với nhau.



<b>NÕu</b>

<b>y tØ lƯ nghÞch víi x</b>

<b>theo hƯ số tỉ lệ</b>

<b>a </b>

<b>thì </b>



<b>x cũng tỉ lệ nghịch víi y</b>

<b>theo hƯ sè tØ lƯ</b>

<b>a</b>



So sánh điều này với đại lượng tỉ lệ thuận vừa học.


<b> y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k</b>


<b> x cịng tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ</b> k1


Tỉ lệ nghịch <b> y tØ lÖ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ lƯ a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.



(

a



hằng số

khác 0

)



(SGK)




a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>

<sub></sub>





y tỉ lệ


nghịch với x theo hệ số tỉ


lệ a.



►Chú ý: (SGK)



<i><b>Đến đây ta đã giải quyết được vấn </b></i>


<i><b>đề đặt ra ở đầu tiết học:</b></i>



<i><b>Hai đại lượng tỉ lệ nghịch y </b></i>


<i><b>và x</b></i>

<b> được mô tả bằng một </b>



<i><b>công thức</b></i>

<b>.</b>

y =

a

x.y = a



x

<i>hay</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.



(

a




hằng số

khác 0

)



(SGK)



a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>

<sub></sub>





y tỉ lệ


nghịch với x theo hệ số tỉ


lệ a.



►Chú ý: (SGK)


2/ Tính chất.



<b>?3</b>


<i> Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ </i>


<i>nghịch với nhau.</i>



x



x

x

x

<sub>1</sub><sub>1</sub>

= 2

= 2

x

x

<sub>2</sub><sub>2</sub>

= 3

= 3

x

x

<sub>3</sub><sub>3</sub>

= 4

= 4

x

x

<sub>4</sub><sub>4</sub>

= 5

= 5


y




y

y

y

<sub>1</sub><sub>1</sub>

= 30

= 30

y

y

<sub>2</sub><sub>2</sub>

=

=

20

20

y

y

<sub>3</sub><sub>3</sub>

=

=

15

15

y

y

<sub>4</sub><sub>4</sub>

=12

=12



x.y

<sub>x</sub>

<sub>1</sub>

<sub>y</sub>

<sub>1</sub>

<sub>=?</sub>

x

<sub>2</sub>

y

<sub>2</sub>

=?

<sub>x</sub>

<sub>3</sub>

<sub>y</sub>

<sub>3</sub>

<sub>=?</sub>

x

<sub>4</sub>

y

<sub>4</sub>

=?



<i>c)Thay mỗi dấu </i>

“?”

<i>trong bảng trên </i>


<i>bằng một số thích hợp nhận xét;</i>



<i>a)Tìm hệ số tỉ lệ;</i>



<i>b)</i>

Thay mỗi dấu

“?”

trong bảng trên



bằng một số thích hợp

;



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.



(

a



hằng số

khác 0

)



(SGK)



a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>

<sub></sub>






y tỉ lệ


nghịch với x theo hệ số tỉ


lệ a.



►Chú ý: (SGK)


2/ Tính chất.



<b>?3</b>


<i> Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ </i>


<i>nghịch với nhau.</i>



x



x

x

x

<sub>1</sub><sub>1</sub>

= 2

= 2

x

x

<sub>2</sub><sub>2</sub>

= 3

= 3

x

x

<sub>3</sub><sub>3</sub>

= 4

= 4

x

x

<sub>4</sub><sub>4</sub>

= 5

= 5


y



y

y

y

<sub>1</sub><sub>1</sub>

= 30

= 30

y

y

<sub>2</sub><sub>2</sub>

= ?

= ?

y

y

<sub>3</sub><sub>3</sub>

= ?

= ?

y

y

<sub>4</sub><sub>4</sub>

= ?

= ?



<i>a) Tìm hệ số tỉ lệ;</i>



Bài giải.



Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với


nhau nên ta có x.y = a

x

<sub>1</sub>

. y

<sub>1 </sub>

= a



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.




(

a



hằng số

khác 0

)



(SGK)



a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>

<sub></sub>





y tỉ lệ


nghịch với x theo hệ số tỉ


lệ a.



►Chú ý: (SGK)


2/ Tính chất.



<b>?3</b>


<i> Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ </i>


<i>nghịch với nhau.</i>



x



x

x

x

<sub>1</sub><sub>1</sub>

= 2

= 2

x

x

<sub>2</sub><sub>2</sub>

= 3

= 3

x

x

<sub>3</sub><sub>3</sub>

= 4

= 4

x

x

<sub>4</sub><sub>4</sub>

= 5

= 5



y



y

y

y

<sub>1</sub><sub>1</sub>

= 30

= 30

y

y

<sub>2</sub><sub>2</sub>

= ?

= ?

y

y

<sub>3</sub><sub>3</sub>

= ?

= ?

y

y

<sub>4</sub><sub>4</sub>

= ?

= ?



<i>b) Thay mỗi dấu </i>

“?”

<i>trong bảng trên </i>


<i>bằng một số thích hợp;</i>



Bài giải.



Vì hai đại lượng y và x tỉ lệ nghịch với


nhau theo hệ số tỉ lệ 60 nên x.y = 60


suy ra:



60



;



2


y =

=



3

3


60



;


4



y =

=

<sub>4</sub>

60




5



y =

= .



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.



(

a



hằng số

khác 0

)



(SGK)



a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>

<sub></sub>





y tỉ lệ


nghịch với x theo hệ số tỉ


lệ a.



►Chú ý: (SGK)


2/ Tính chất.



<b>?3</b>



<i> Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ </i>


<i>nghịch với nhau.</i>



x



x

x

x

<sub>1</sub><sub>1</sub>

= 2

= 2

x

x

<sub>2</sub><sub>2</sub>

= 3

= 3

x

x

<sub>3</sub><sub>3</sub>

= 4

= 4

x

x

<sub>4</sub><sub>4</sub>

= 5

= 5


y



y

y

y

<sub>1</sub><sub>1</sub>

= 30

= 30

y

y

<sub>2</sub><sub>2</sub>

=

=

20

20

y

y

<sub>3</sub><sub>3</sub>

=

=

15

15

y

y

<sub>4</sub><sub>4</sub>

=12

=12



<i> nhận xét gì về tích hai giá trị tương ứng </i>



x

<sub>1</sub>

y

<sub>1</sub>

, x

<sub>2</sub>

y

<sub>2</sub>

, x

<sub>3</sub>

y

<sub>3</sub>

, x

<sub>4</sub>

y

<sub>4 </sub>

<i>của x và y.</i>





<b>x</b>

<b>x</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>

<b> = x</b>

<b> = x</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> = x</b>

<b> = x</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b> = x</b>

<b> = x</b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>4</sub><sub>4</sub></b>

<b> = 60</b>

<b> = 60</b>



x.y

<sub>x</sub>

<sub>1</sub>

<sub>y</sub>

<sub>1</sub>

<sub>=?</sub>

x

<sub>2</sub>

y

<sub>2</sub>

=?

<sub>x</sub>

<sub>3</sub>

<sub>y</sub>

<sub>3</sub>

<sub>=?</sub>

x

<sub>4</sub>

y

<sub>4</sub>

=?



<i>c)Thay mỗi dấu </i>

“?”

<i>trong bảng trên </i>


<i>bằng một số thích hợp;</i>



<b>2.30 =</b>



<b>2.30 =</b>



<b>x</b>




<b>x</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>

<b> =</b>

<b> =</b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> =</b>

<b> =</b>

<b>3.20 =</b>

<b><sub>3.20 =</sub></b>



<b>4.15 =</b>



<b>4.15 =</b>



<b>x</b>



<b>x</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b> =</b>

<b> =</b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b>44</b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b>44</b>

<b> =</b>

<b> =</b>

<b>5.12 =</b>

<b>5.12 =</b>



<b>Bài giải</b>


<b>60</b>

<b>60</b>


<b>60</b>


<b>60</b>


<b>60</b>

<b>60</b>


<b>60</b>

<b>60</b>



<i>Tích hai giá trị tương ứng: </i>



x

<sub>1</sub>

y

<sub>1</sub>

=

x

<sub>2</sub>

y

<sub>2</sub>

= x

<sub>3</sub>

y

<sub>3</sub>

= x

<sub>4</sub>

y

<sub>4 </sub>

= 60 (bằng hệ số tỉ lệ.)



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.



(

a



hằng số

khác 0

)



(SGK)




a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>

<sub></sub>





y tỉ lệ


nghịch với x theo hệ số tỉ


lệ a.



►Chú ý: (SGK)


2/ Tính chất.



<b>?3</b>


<i> Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ </i>


<i>nghịch với nhau.</i>



x



x

x

x

<sub>1</sub><sub>1</sub>

=2

=2

x

x

<sub>2</sub><sub>2</sub>

=3

=3

x

x

<sub>3</sub><sub>3</sub>

=4

=4

x

x

<sub>4</sub><sub>4</sub>

=5

=5


y



y

y

y

<sub>1</sub><sub>1</sub>

=30

=30

y

y

<sub>2</sub><sub>2</sub>

=20

=20

y

y

<sub>3</sub><sub>3</sub>

=15

=15

y

y

<sub>4</sub><sub>4</sub>

=12

=12



<i>x</i>




<i>y</i>

6



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.



(

a



hằng số

khác 0

)



(SGK)



a



y =

x.y = a



x

<i>hay</i>

<sub></sub>





y tỉ lệ


nghịch với x theo hệ số tỉ


lệ a.



►Chú ý: (SGK)


2/ Tính chất.



Giả sử y và x tỉ lệ nghịch với nhau


Khi đó, với mỗi giá trị: x

<sub>1</sub>

, khác 0


của x ta có một giá trị tương ứng




a


y =


x


1


y

<sub>2</sub>
2

,


a


y



x

3

<sub>3</sub>

,


a


y



x

của y.



<b>x</b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>


x

<sub>2</sub>

, x

<sub>3</sub>

,




Do đó:

<b>= x</b>

<b>= x</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>= x</b>

<b>= x</b>

<b>33</b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b>33</b>

<b>= … = </b>

<b>= … = </b>

<b>a</b>

<b>a</b>



<i>Từ đó em hãy cho biết?</i>



<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì:</i>




Tích hai giá trị tương ứng của chúng


<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>



<i>nghịch với nhau thì:</i>



- Tích hai giá trị tương ứng


của chúng luôn không đổi


(bằng hệ số tỉ lệ);



<b>x<sub>1</sub>.y<sub>1</sub></b> <b>= x<sub>2</sub>.y<sub>2</sub> = . . . . . = a </b>(hệ số tỉ lệ)


=

a

; x

<sub>2</sub>

.y

<sub>2</sub>

=

a

; x

<sub>3</sub>

.y

<sub>3</sub>

=

a

; …


1


,


a
x


Ta có:

x

<sub>1</sub>

.y

<sub>1</sub>


<i>như</i>



<i>khơng đổi </i>

<i>(bằng hệ số tỉ lệ)</i>



<i> thế nào?</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch



1/ Định nghĩa.

<sub>(SGK)</sub>




►Chú ý: (SGK)


2/ Tính chất.



<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau thì</i>

<i>:</i>



<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>


<i>nghịch với nhau thì:</i>



- Tích hai giá trị tương ứng


của chúng luôn khơng đổi


(bằng hệ số tỉ lệ)



Ta có:



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>.y</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.y</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = . . . </b>

<b>. . = </b>

<b>a</b>

<b> </b>
<b> </b>

(h

ệ số tỉ



lệ)





- Tỉ số hai giá trị bất kì của


đại lượng này bằng

nghịch


đảo của tỉ số hai giá trị tương


ứng của đại lượng kia.



1 2


x

y




=



x

y



3


;

x

1

<sub>=</sub>

y

, ... .



x

y



 

 

,



<i><b>bằng nghịch đảo</b></i>



<i><b>như thế nào?</b></i>



<i>Từ đây em hãy cho biết?</i>



với tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia


Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này



<b>x</b>


<b>x</b>

<b><sub>1</sub>1</b>


<b>x</b>



<b>x</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>y</b>

<b><sub>y</sub></b>

<b>1<sub>1</sub></b>


<b>x</b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>


<b>y</b>


<b>y</b>

<b><sub>1</sub>1</b>


<b>x</b>



<b>x</b>

<b>3<sub>3</sub></b>


<b>y</b>



<b>y</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>


<b>y</b>



<b>y</b>

<b>2<sub>2</sub></b>


<b>x</b>



<b>x</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>1</sub><sub>1</sub></b>

<b> = </b>

<b> = </b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b>.</b>

<b>.</b>

<b>y</b>

<b>y</b>

<b><sub>2</sub><sub>2</sub></b>

<b> = </b>

<b> = </b>

<b>x</b>

<b>x</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b>.y</b>

<b>.y</b>

<b><sub>3</sub><sub>3</sub></b>

<b>= … = </b>

<b>= … = </b>

<b>a</b>

<b>a</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch


1/ Định nghĩa.


(a là hằng
số khác 0)  y tỉ lệ nghịch


với x theo hệ số tỉ lệ a.


(SGK)




2/ Tính chất.



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>.y</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.y</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = . </b>

<b>. . = </b>

<b>. . </b>

<b>a </b>


<b> </b>

(h

ệ số tỉ lệ)



- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.
1 2
2 1
x y
=
x y
3
3


; 1 , ... .
1
y
x
=
x y

a



y =

x.y= a


x

<i>hay</i>




<i> Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau thì:</i>


- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi


<i>(bằng hệ số tỉ lệ)</i>


<b>So sánh</b>



<b>ĐL tỉ lệ thuận</b> <b>ĐL tỉ lệ nghich</b>


y liên hệ với x theo CT


y = kx (k

0)


y và x tỉ lệ thuận.



<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>thuận thì:</i>


-Tỉ số hai giá trị tương ứng
của chúng khơng đổi.


-Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng tỉ số
hai giá trị tương ứng của
đại lượng kia.


Tính chất



y liên hệ với x theo CT


x.y = a (a

0)


y và x tỉ lệ nghịch.



Định nghĩa


<i>Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch thì:</i>


-Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi
(bằng hệ số tỉ lệ).


- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.


Tính chất
<i><b>Sơ đồ tư duy</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tỉ lệ thuận</b>



<b>1. Gọi x là số trang sách đã đọc </b>


<b>và y là số trang sách còn lại. Ta </b>



<b>nói y và x là hai đại lượng:</b>




<b>A</b>


<b>A</b>



<b>A</b>



<b>A</b>



<b>Tỉ lệ nghịch</b>



<b>B</b>


<b>B</b>



<b>B</b>



<b>B</b>



<b>Tất cả đều sai</b>



<b>C</b>


<b>C</b>



<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>0,2</b>



<b>2. Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là </b>


<b>5. Vậy Đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số tỉ </b>



<b>lệ là</b>

:




<b>A</b>


<b>A</b>



<b>A</b>



<b>A</b>



<b>5</b>



<b>B</b>


<b>B</b>



<b>B</b>



<b>B</b>



<b>10</b>



<b>C</b>


<b>C</b>



<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch


<b>BT 13/58 (SGK).</b>



<b>BT 13/58 (SGK).</b>

<b> Cho biết x và y là hai đại l ợng tỉ lệ </b>

<b> Cho biết x và y là hai đại l ợng tỉ lệ </b>


<b>nghịch. Điền s thớch hp vo ụ trng trong bng sau.</b>



<b>nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau.</b>




x



x

0,5

0,5

-1,2

-1,2

4

4

6

6



y



y

3

3

-2

-2

1,5

1,5



<b>- Mn ®iỊn sè thÝch hợp vào ô trống trong bảng trên, tr </b>



<b>- Muốn điền số thích hợp vào ô trống trong bảng trên, tr </b>



<b>ớc hết ta cần tìm gì? </b>



<b>ớc hết ta cần tìm gì? </b>



-

<b><sub>Da vo ct no tớnh hệ số a?</sub></b>

<b><sub>Dựa vào cột nào để tính hệ số a?</sub></b>


<b>(Cột 6) Ta có: a = 1,5 . 4 = 6</b>



<b>(Cét 6) Ta cã: a = 1,5 . 4 = 6</b>



12

- 5



2

<sub>-3</sub>



1



1/ y

<sub>1</sub>

= 6 : 0,5 =


2/ y

<sub>2</sub>

= 6 : (-1,2) =




3/ x

<sub>3</sub>

= 6 : 3 =


4/ x

<sub>4</sub>

= 6 : (-2) =



5/ y

<sub>6</sub>

= 6 : 6 =



1/ Định nghĩa.


(a là hằng
số khác 0)  y tỉ lệ nghịch


với x theo hệ số tỉ lệ a.


(SGK)



2/ Tính chất.



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>.y</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.y</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = . </b>

<b>. . = </b>

<b>. . </b>

<b>a </b>


<b> </b>

(h

ệ số tỉ lệ)



- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.


1 2


x y



= <sub>;</sub> x1 <sub>=</sub> y3 <sub>, ... .</sub>


a



y =

x.y= a


x

<i>hay</i>



<i> Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau thì:</i>


- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi


<i>(bằng hệ số tỉ lệ)</i>

12



-5



2



-3



1



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Tiết 26.

§ 3.

Đại lượng tỉ lệ nghịch


Hướng dẫn về nhà



Hướng dẫn về nhà



-

<b><sub>Học bài: Nắm vững Đ/n và tính chất, </sub></b>

<b><sub>Học bài: Nắm vững Đ/n và tính chất, </sub></b>




<b>làm BT 14, 15 trang 58 (SGK)</b>


<b>làm BT 14, 15 trang 58 (SGK)</b>



-

<b>Hướng dẫn bài 14/sgk/58</b>

<b>Hướng dẫn bài 14/sgk/58</b>



<b>Để xây một ngôi nhà:</b>


<b>Để xây một ngôi nhà:</b>



<b>35 công nhân hết 168 ngày</b>


<b>35 công nhân hết 168 ngày</b>


<b>28 công nhân hết x ngày ?</b>


<b>28 công nhân hết x ngày ?</b>



<b>Số công nhân và số ngày làm là hai đại </b>


<b>Số công nhân và số ngày làm là hai đại </b>


<b>lượng tỉ lệ nghịch</b>



<b>lượng tỉ lệ nghịch</b>


<b>Ta có:</b>



<b>Ta có:</b>



<b>- Xem trước bài “một số bài toán về tỉ </b>


<b>- Xem trước bài “một số bài toán về tỉ </b>


<b>lệ nghịch”</b>



<b>lệ nghịch”</b>


1/ Định nghĩa.


(a là hằng


số khác 0)  y tỉ lệ nghịch


với x theo hệ số tỉ lệ a.


(SGK)



2/ Tính chất.



<b>x</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>.y</b>

<b><sub>1</sub></b>

<b>= x</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>.y</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> = . </b>

<b>. . = </b>

<b>. . </b>

<b>a </b>


<b> </b>

(h

ệ số tỉ lệ)



- Tỉ số hai giá trị bất kì của
đại lượng này bằng nghịch
đảo của tỉ số hai giá trị
tương ứng của đại lượng
kia.
1 2
2 1
x y
=
x y
3
3


; 1 , ... .
1
y
x
=
x y


a



y =

x.y= a


x

<i>hay</i>



<i> Nếu hai đại lượng tỉ lệ </i>
<i>nghịch với nhau thì:</i>


- Tích hai giá trị tương ứng
của chúng luôn không đổi


<i>(bằng hệ số tỉ lệ)</i>


?


168



28



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×