Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

cac de dai so9HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.72 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> §Ị 1 </b>
<i><b>Bµi 1: TÝnh</b></i>


a ) 5 - 48 + 5 27 - 45 b)

5 + 2 3 2 - 1

 



c ) 3 50 75 1


3


54
- 2 - 4 - 3


3


d )

<sub></sub>

<sub>3 - 3</sub>

<sub></sub>

2  <sub>4 2 3</sub>


<i><b>Bµi2: Cho biĨu thøc :P=</b></i> 4 8 : 1 2


4


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


    


 



   


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


a. Tìm giá trị của x để P xác định
b. Rút gọn P


c. Tìm x sao cho P>1


<i><b>Bài3: :Cho hàm sè y = (a – 1)x + a.</b></i>


<b>a.</b> Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2.


b. Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục hồnh tại điểm có
hồnh độ bằng –3.


c. Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của a vừa tìm đợc ở các câu a
và b trên cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm giao điểm của hai đờng
thẳng vừa vẽ c.


<b> Đề 2</b>
<i><b>Bài 1 : TÝnh </b></i>


<b>a) </b> 9 4 5<b> </b> <b> b) </b>2 3 48 75 243<b> </b>


<b>c) </b> 4 8. 2 2 2. 2 2 2



<i><b>Bµi2: Cho biĨu thøc </b></i> B =



<i>y</i>
<i>x</i>


<i>xy</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>






















 2


:


a. Rót gän B b. Chøng minh B  0 c. So s¸nh B víi
<i>B</i>


<i><b>Bài 3 : Viết phơng trình đờng thẳng thoả mãn một trong các điều kiện sau :</b></i>
a) Đi qua điểm A(2; 2) và B(1; 3)


b) Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 và cắt trục hồnh tại điểm có


hồnh độ bằng 2


c) Song song với đờng thẳng y = 3x + 1 và đi qua điểm M (4; - 5)


<b>Đề 3</b>
<i><b>Bài 1.a ) </b></i> 5 5 - 2 4 + 4



5 1 + 5


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub> 


 <sub></sub> <sub></sub>


 




b) 1 50 96 1


5 6


30


- 2 - + 12
15


<i><b>Bµi 2 : Cho biÓu thøc : C</b></i> 9 : 3 1 1


9


3 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub> 


   


a. Tìm giá trị của x để C xác định
b. Rút gọn C


c. T×m x sao cho C<-1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng


2
3


d) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng


2
1


<b> §Ị 4</b>
<i><b>Bài 1</b></i><b>: Giải phơng trình</b>



<b>a) </b> 16 16 5 0


3
1
4
4


1 <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <b> b) </b> 2 3 2 4 0






 <i>x</i>


<i>x</i> <b> </b>


<i><b>Bµi2: Cho biĨu thøc</b></i> D =


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>















3
1
2
2
3
6


5
9
2


a. Rút gọn D b. Tìm x để D < 1 c. Tìm giá trị nguyên của x để D  Z
<i><b>Bài 3</b></i> : Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x + 3k và y = (2m + 1)x + 2k – 3. Tìm giá
trị của m và k để đồ thị của các hàm số là:


a. Hai đờng thẳng song song với nhau.


b. Hai đờng thẳng cắt nhau. c. Hai đờng thẳng trựng nhau.



<b> Đề 5</b>
<i><b>Bài 1.</b>a<b>. </b></i>( 28 2 14 7) 77 8


b.( 6 5)2 120





c) <sub>(</sub><sub>1</sub><sub></sub> <sub>2</sub><sub>)</sub>2 <sub></sub> <sub>(</sub> <sub>2</sub><sub></sub><sub>3</sub><sub>)</sub>2
<b>Bµi 2: Cho biÓu thøc : B = </b>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>  2 21


1
2


2
1


a; Tìm TXĐ rồi rút gọn biểu thức B
b; Tính giá trị của B với x =3
c; Tìm giá trị của x để


2
1



<i>A</i>


<i><b>Bài3</b></i>: Cho hai đường thẳng (d1): y = ( 2 + m )x + 1 và (d2): y = ( 1 + 2m)x + 2


1) Tìm m để (d1) và (d2) cắt nhau .


2) Với m = – 1 , vẽ (d1) và (d2)trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy rồi tìm


tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2)bằng phép tính.
<b> Đề 6</b>


<b>Bài 1.Giải phơng trình:</b>


a) 9(<i>x</i> 1) 21
b) 3 2 12 0





<i>x</i>


c) 4 2 4 1 6




 <i>x</i>
<i>x</i>


<b>Bµi 2: Cho biĨu thøc : P = </b>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>










4
5
2
2
2
2
1


a; Tìm TXĐ
b; Rút gọn P
c; Tìm x để P = 2



<i><b>Bài 3 </b></i>Cho hai đường thẳng : (d1): y =


1
2


2<i>x</i> và (d2): y =  <i>x</i>2
a/ Vẽ (d1) và (d2) trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.


b/ Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Ox , C là giao điểm


của (d1) và (d2) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục


tọa độ là cm)?


<b> Đề 7</b>


<b>Bài 1: Cho biÓu thøc: Q = (</b> )


1
2
2


1
(
:
)
1
1
1











 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b; Tìm a để Q dng.


c; Tính giá trị của Biểu thức biết a = 9- 4 5


<i><b>B i2:</b><b>à</b></i> Cho các đờng thẳng (d1) : y = 4mx - (m+5) với m0


(d2) : y = (3m2 +1) x +(m2 -9)


a; Với giá trị nào của m thì (d1) // (d2)


b; Với giá trị nào của m thì (d1) cắt (d2)


c. tỡm to độ giao điểm Khi m = 2



d; C/m rằng khi m thay đổi thì đờng thẳng (d1) ln đi qua điểm cố định A ;(d2)


đi qua điểm cố định B . Tính BA ?


<i><b>Bài 3</b></i>:Víi giá trị nào của m thì hai đường thẳng y = 2x + 3+m và y = 3x + 5- m


cắt nhau tại một điểm trên trục tung .


<b> Đề 8</b>


<b>Bài 1: Cho biĨu thøc: M = </b> <sub></sub>




























1
1


2
1


2 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
a/ T×m §KX§ cđa M.


b/ Rót gän M


Tìm giá trị của a để M = - 4
<i><b>B i 2</b><b>à</b></i> <i><b>: Cho hàm số : y = ax +b </b></i>



a; Xác định hàm số biết đồ thị của nó song song với y = 2x +3 và đi qua điểm
A(1,-2)


b; Vẽ đồ thị hàm số vừa xác định - Rồi tính độ lớn góc  tạo bởi đờng thẳng trên
với trục Ox ?


c; Tìm toạ độ giao điểm của đờng thẳng trên với đờng thẳng y = - 4x +3 ?


d; Tìm giá trị của m để đờng thẳng trên song song với đờng thẳng y = (2m-3)x +2


<b>Bài3:Tìm x </b>nguyên để biểu thức :


Q = <sub>1</sub>1


<i>x</i>
<i>x</i>


nhaän giá trị nguyên.
<b> §Ị 9</b>


<b>Bài 1 : Cho biểu thức : Q= </b>


4
2
2


1
2



2







 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


a/ Rút gọn biểu thức Q. b/ Tìm x để Q=
5
6


.
c/Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức Q có giá trị ngun.


<b>Bµi 2</b>Cho biểu thức A = (1 )(1 )


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



 


 


  ( Với <i>x</i>0;<i>x</i>1)
a) Rút gọn A


b) Tìm x để A = - 1


<b>Bµi</b>3 : Viết phương trình đường thẳng (d) biết :


a. (d) song song với (d’): y = <i>x</i>


2
1


và cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ
bằng 10.


<b>b, (d) song song với (d’) : y = - 2x và đi qua điểm A(2;7).</b>
c, đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(2; - 2) và B(-1;3).


<b> §Ị 10</b>


<b>Bài 1- Rút gọn:</b>


a/ 3 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c/ 1 1



1 1


<i>a a</i> <i>a a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i>


 <sub></sub>   <sub></sub> 


 


   


 <sub></sub>   <sub></sub> 


   


<b>Bµi</b> 2/Cho biểu thức : P = 1 1 : 1


a - a 1 2 1


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>




 





 


  


 


a)Tìm a để P xác định
a)Rút gọn biểu thức P


b)Chứng minh P <1 với a > 0 và a 1


<b>Bµi</b>3/Cho hàm số bậc nhất y = (m-2)x+3


a)Tìm Điều kiện của m để hàm số đồng biến trên R?nghịch biến trên R?
b)Tìm m biết đồ thị của hàm số đia qua điểm A(-2;3)


c)Vẽ đồ thị với m tìm được


<b> §Ị 11</b>


<b>Baứi 1 Cho hàm số y = (2m – 1)x + m – 3.</b>
1) Tìm m để đồ thị của hàm số đi qua điểm (2; 5)


2) Chứng minh rằng đồ thị của hàm số luôn đi qua một điểm cố định với mọi m.
Tìm điểm cố định ấy.


3) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ x = <sub>2 1</sub> .



<b>Bài 2: Cho biểu thức : </b> A=


2
1
:


)
1


1
1
1


2


( 









 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
a/ Tìm tập xác định của biểu thức A
b/ Rút gọn biểu thức A


c/Chứng minh rằng A> 0 với mọi x 1


d/Tìm x để A đạt GTLN, tìm GTLN đó


<b> §Ị 12</b>


<b>Bài1: Cho biểu thức P = </b>


2


2
1
1
2


2
1


2








 


















 <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>


a/ Rút gọn P b/ CMR: nếu 0 < x < 1thì P >0 c/ Tìm GTLN của P


<b>Bài 2 Cho hµm sè y = (m – 2)x + m + 3.</b>


1) Tìm điều kiện của m để hàm số luôn nghịch biến.


2) Tìm m để đồ thị của hàm số cắt trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 3.
3) Tìm m để đồ thị của hàm số trên và các đồ thị của các hàm số y = -x + 2; y =
2x – 1 đồng quy.


<b> §Ị 13</b>


<i><b>Bài 1</b></i><b>: Cho </b> <sub></sub>





























1
1


2
1


2 <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>



<i>A</i>


a.Rút gọn A. b.Tìm a để A= 4 ; A> -6. c.Tính A khi 2 3 0





<i>a</i>


<b>Bµi 2 Cho hµm sè :</b>


y= (m-2)x+n (d)


Tìm giá trị của m và n để đồ thị (d) của hàm số :
a) Đi qua hai điểm A(-1;2) và B(3;-4)


b) Cắt trục tung tại điểm cótung độ bằng 1- 2và cắt trục hồnh tại điểm có


hồnh độ bằng 2+ 2.


c) Cắt đờng thẳng -2y+x-3=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Bµi1: XÐt biĨu thøc </b></i>



y
x


xy
y



x
:
y
x


y
x
y
x


y
x
H


2
3


3
























a) Rót gän H.


b) Chøng minh H ≥ 0.
c) So s¸nh H víi H .


<i><b>Bài 2: Viết phơng trình đờng thẳng (d) biết:</b></i>
a) (d) đi qua A(1 ; 2) và B(- 2 ; - 5)


b) (d) đi qua M(3 ; 2) và song song với đờng thẳng () : y = 2x – 1/5.
c) (d) đi qua N(1 ; - 5) và vng góc với đờng thẳng (d’): y = -1/2x + 3.
d) (d) đi qua D(1 ; 3) và tạo với chiều dơng trục Ox một góc 300<sub>.</sub>


e) (d) đi qua E(0 ; 4) và đồng quy với hai đờng thẳng
f) (): y = 2x – 3; (’): y = 7 – 3x tại một điểm.
<b> Đề 15</b>


<i><b>Bµi1: XÐt biĨu thøc </b></i> 1.


a
a


2a
1
a
a


a
a
A


2










a) Rót gän A.


b) Biết a > 1, hãy so sánh A với A <sub>.</sub>
c) Tìm a để A = 2.


d) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.


<b>Bài 2: Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nó song </b>


song với đường thẳng y = - 0,5 x +3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7



<b>Bµi 3: Cho hàm số bậc nhất y = ( 1-m )x - 3 ( d ) </b>


a) Tìm m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;3) ?


b) Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm đợc ?


c) Tỡm tọa độ giao điểm M của đồ thị vừa vẽ với đờng thẳng y = x -2(<i>bằng phộp</i>


<i>tính</i>)


d) Tìm m, biết đờng thẳng (d) tạo với trục Ox một góc 1350<sub>?</sub>
<b> Đề 16</b>


<i><b>Bµi1: Cho biÓu thøc</b></i> C <sub>2</sub> <sub>x</sub>1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>x</sub>1 <sub>2</sub> <sub>1</sub> x<sub>x</sub>









a) Rút gọn biểu thức C.
b) Tính giá trị cđa C víi


9
4
x  .


c) Tính giá trị của x để .



3
1
C 


<b>Bµi 2: Cho hai hàm số bậc nhất y = ( k – 2 ) x +1 và y = (</b>1


2-k ) x –3. Với giá trị
nào của k thì :


a/ Đồ thị của hai hàm số trên là hai đường thẳng cắt nhau ?
b/ Đồ thị của hai hàm số trên là hai đường thẳng song song ?


c/ Đồ thị của các hàm số trên cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 4 ?


<b> §Ị 17</b>
<i><b>Bµi 1: Cho biĨu thøc</b></i> P <sub>x</sub>x<sub>1</sub>3 <sub>2</sub>







a) Rót gọn P.


b) Tính giá trị của P nếu x = 4(2 - 3).


c) Tính giá trị nhỏ nhất của P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. Tìm k để đờng thẳng (1) song song với đờng thẳng (2)?



c. Tìm k để đờng thẳng (1) cắt đờng thẳng (2) tại điểm có hồnh độ bằng 2 ?
Hãy tìm tung độ của giao điểm đó ?


<b> §Ị 18</b>
<b>Bµi 1: Cho biĨu thøc:</b>


P= 1 : 1 2


1


1 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


 


 <sub> </sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 


 



a. Rót gän P.


b. Tìm x để P dơng.
c. Tìm x để P=6


<b>Bài 2: Cho hai hàm số bậc nhất y= (1+2m)x + 2 và y= (</b><i><sub>m</sub></i>2<sub>+ 3)x + 2</sub>
a. Tìm giao điểm của hai đồ thị đã cho khi m+ 2.


b. CMR với mọi m, đồ thị của hai hàm số đó ln cắt nhau.


c. CMR đồ thị của hai hàm số đã cho luôn cắt nhau tại một điểm trên trục tung
với mọi m.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×