Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

10 de thi HK2Toan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.5 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND HUYỆN KRÔNGNĂNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012</b>
<b>Mơn: Tốn 9</b>


<b>Thời gian 90 phút(khơng kể thời gian giao đề)</b>
<b>Đề 1:</b>


<b>Câu 1.(1điểm)</b>


Cho hàm số (P): y = ax2<sub> (a</sub><sub></sub><sub>0). Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2 ;2).</sub>


<b>Câu 2.(3điểm)</b>


Cho phương trình x2<sub> 2=- 2(m + 1)x + m – 4 = 0</sub>


a) Giải phương trình khi m = 1.


b) Chứng minh rằng phương trình đã cho ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
c) Chứng minh rằng A = x1(1 – x2) + x2(1 – x1) không phụ thuộc giá trị của m, biết x1, x2 là các


nghiệm của phương trình đã cho.
<b>Câu 3.(2điểm)</b>


Hai vịi nước cùng chảy vào một cái bể khơng có nước thì trong 6 giờ bể đầy. Nếu chảy riêng
thì mỗi vịi chảy trong bao lâu bể đầy. Biết rằng vòi I chảy một mình đầy bể nhanh hơn vịi II chảy
một mình đầy bể là 5 giờ.


<b>Câu 4.(3điểm)</b>



Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), đường cao AH. Trên đoạn thẳng HC lấy điểm D
sao cho HD = HB. Kẻ CE vng góc với AD (E thuộc đường thẳng AD)


a) Chứng minh tứ giác AHEC nội tiếp.


b) Chứng minh rằng CH là tia phân giác của góc ACE.


c) Tính diện tích hình giới hạn bởi các đoạn thẳng CA, CH và cung nhỏ AH của đương tròn
ngoại tiếp tứ giác AHEC. Biết AC = 6cm, góc ACB bằng 300<sub>.</sub>


<b>Câu 5.(1điểm) </b>


a) Diện tích xung quanh của một hình trụ là 96π cm2<sub>. Chiều cao của hình trụ này là h = 12cm. </sub>


Hãy tính bán kính đường trịn đáy.


b) Diện tích của một mặt cầu là 9π cm2<sub>. Hãy tính thể tích của hình cầu này.</sub>


<b>………..Hết………..</b>


<b>UBND HUYỆN KRƠNGNĂNG CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>Mơn: Tốn 9</b>


<b>Thời gian 90 phút(không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Đề 2:</b>


<b>Bai 1.(2,0điểm) </b>



Cho phương trình x2<sub> + (2m – 1)x – m = 0 (1), m là tham số.</sub>


a) Giải phương trình (1) với m = 1.


b) Tìm giá trị của m sao cho các nghiệm x1, x2 của phương trình (1) thỏa mãn:


2(x1 + x2) – 3x1x2 + 9 = 0


<b>Bài 2.(1,5điểm)</b>


Cho hai hàm số: y = x2<sub> và y = -2x + 3</sub>


a) Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị trên


<b>Bài 3.(2,0điểm)</b>


Một xe tải và một xe khách khởi hành cùng một lúc từ A đến B. Biết vận tốc của xe khách lớn
hơn vận 50 phút. Tính vận tốc của mỗi xe, biết quãng đường AB dài 100km.


<b>Bài 4.(1,0điểm) </b>


Diện tích xung quanh của một hình trụ là 96π cm2<sub>, chiều cao của hình trụ này là h = 8cm. Hãy </sub>


tính bán kính đường trịn đáy của hình trụ.
<b>Bài 5.(3,5điểm)</b>


Cho đường tròn (O ;R) và một dây cung AB cố định không đi qua tâm. M là một điểm trên
cung lớn AB (M khác A và B). Các đường cao AC và BD của tam giác AMB cắt nhau tại H.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Chứng minh : MA.MD = MB.MC.


c) Cho điểm M di động trên cung lớn AB. Xác định vị trí của điểm M sao cho diện tích tam giác
AMB lớn nhất.


<b>………..Hết………..</b>


<b>SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO </b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2005 – 2006</b>


<b> TỈNH ĐĂKLĂK Mơn: Tốn 9 – THCS</b>


<b> Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Đề 3:</b>


<b>Bài 1.(2điểm)</b>


1. Xác định a biết đồ thị hàm số y = ax2<sub> đi qua điểm </sub>

<sub>2; 2 2 .</sub>



2. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế:


2 3 1


2 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





 


<b>Bài 2.(3điểm)</b>


Cho phương trình: (m – 4)x2<sub> – 2mx + m – 2 = 0 (1)</sub>


a) Giải phương trình (1) với m = 5.


b) Định m để phương trình (1) có nghiệm x = -1. Tìm nghiệm cịn lại.
c) Định m để phương trình (1) có nghiệm kép.


<b>Bài 3.(5điểm)</b>


1. Cho tam giác ABC vng ở A có các cạnh AB = 3cm, AC = 4cm. Tính diện tích tồn phần và
thể tích hình nón sinh ra khi quay tam giác vng ABC một vịng quanh cạnh AC cố định
2. Cho hai đường tròn (O1) và (O2) cắt nhau tại A và B. Tiếp tuyến của đường tròn (O2) tại A cắt


đường tròn (O1) tại C và tiếp tuyến của đường tròn (O1) tại A cắt đường tròn (O2) tại D.


a. So sánh số đo của các cặp góc: <i><sub>ACB</sub></i>


và <i><sub>BAD</sub></i>


; <i><sub>ADB</sub></i>


và <i><sub>CAB</sub></i>
.


b. Gọi E là điểm đối xứng của A qua B. Chứng minh: <i><sub>CBE CAD</sub></i> 


 .


c. Chứng minh tứ giác ACED nội tiếp.


<b>………..Hết………..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC</b>



<b>Môn: Tốn 9 – THCS</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b>
<b>Đề 4:</b>


<b>Bài 1.(1đểm)</b>


Giải hệ phương trình: 4 5


3 2 12


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




 




<b>Bài 2.(3điểm) </b>


Cho phương trình: x2<sub> – 2x + m – 1 = 0</sub>


a) Giải phương trình khi m = - 3.


b) Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm kép?


c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm mà nghiệm này gấp đôi nghiệm kia?
<b>Bài 3.(2,5điểm)</b>


Cho hàm số y = ax2<sub> (a </sub><sub></sub><sub>0)</sub>


a) Tìm a biết đồ thị đi qua điểm (1;1).


b) Vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> (với a tìm được ở câu trên) và hàm số y = x + 2 trên cùng một mặt </sub>


phẳng tọa độ.


c) Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đó.
<b>Bài 4.(3,5điểm)</b>


Cho nữa đường trịn (O ;R) đường kính AB. Qua A, B vữ các tiếp tuyến vowiss nữa đường
tròn. Từ một điểm M tùy ý trên nữa đường tròn (M khác A, B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nữa đường tròn
cắt các tiếp tuyến tại A, B theo thứ tự là H, K.


a) Chứng minh: Tứ giác AHMO nội tiếp.
b) Chứng minh: AH + BK = HK.



c) Chứng minh: <i>HAO</i><i>AMB</i> và HO.MB = 2R2.
d) Cho <i><sub>MOB</sub></i> <sub>120</sub>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>………..Hết………..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC</b>



<b>Mơn: Tốn 9 – THCS</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Đề 5:</b>


<b>Bài 1.</b>


Giải hệ phương trình:


a) 2 5


2 3 7


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 




 



 b)


1 1 5
2
1 1 3
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 





  



<b>Bài 2. Vẽ đồ thị hàm số y = x</b>2<sub>.</sub>


<b>Bài 3. Giải các phương trình sau:</b>


a) x2 <sub>– 10x + 21 = 0 ; b) 5x</sub>2<sub> – 17x + 12 = 0</sub>


c) 2x4 <sub>- 7x</sub>2<sub> – 4 = 0 ; d) </sub> 16 30 <sub>3</sub>


3 1


<i>x</i>   <i>x</i> 
<b>Bài 4. </b>


Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 280m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn
(thuộc đất trong vườn) rộng 2m. Tính kích thước của vườn, biết rằng đất còn lại trong vườn để trồng
trọt là 4256m2<sub>.</sub>


<b>Bài 5. Cho tam giác cân ABC có đáy BC và </b>  <sub>20</sub>0


  . Treen nữa nặt phẳng bờ AB không chứa điểm C
lấy điểm D sao cho DA = DB và góc <sub>D</sub> <sub>40</sub>0


  . Gọi E là giao điểm của AB và CD.
a) Chứng minh ACBD là tứ giác nội tiếp,


b) Tính góc AED.


<b>Bài 6. Cho tam giác ABC nội tiếp đường trịn (O;R) có </b> 0


C 45  .
a) Tính diện tích hình quạt trịn AOB (ứng với cung nhỏ AB).
b) Tính diện tích hình viên phanAmB (ứng với cung nhỏ AB).


<b>………..Hết………..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC</b>



<b>Mơn: Tốn 9 – THCS</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b>


<b>Đề 6:</b>


<b>Bài 1. Giải hệ phương trình: </b>


 

 

 



 

 

 



5 2 2 1


4 7 3 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    






    





<b>Bài 2. Cho phương trình: m</b>2<sub>x</sub>2<sub> – 3mx - 1 = 0 (1)</sub>


a) Với giá trị nào của m thì phương trình đã cho là phương trình bậc hai.



b) Khi (1) là phương trình bậc hai, khơng tính , hãy chứng tỏ phương trình ln có hai nghiệm.
Tính tổng và tích hai nghiệm.


<b>Bài 3. Đội một gặt lúa trong 4 giờ thì đội hai đến gặt. Hai đội gặt trong 8 giờ thì xong cơng việc. Hỏi </b>
nếu gặt một mình thì mỗi đội gặt trong bao lâu thì xong, biết nếu gặt một mình đội một gặt nhiều thời
gian hơn đội hai là 8 giờ.


<b>Bài 4. Cho tam giác ABC cân tại C và nội tiếp đường tròn (O), </b> 


= 370; Vẽ BD song song với AC (D
(O)). Tính <sub>DC</sub>


 , D , D C


 và C

 .


<b>Bài 5. Cho tam giác ABC cân tại A có cạnh đáy nhỏ hơn cạnh bên nội tiếp (O). Tiếp tuyến tại B và C </b>
của đường tròn cắt tia AC và AB ở D và E. Chứng minh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) BC song song DE.


<b>………..Hết………..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC</b>



<b>Mơn: Tốn 9 – THCS</b>



<b>Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
<b>Đề 7:</b>


<b>Bài 1.(1,5đ)</b>


a) Rút gọn: A = 2 18 4 32 5 50 
b) Rút gọn: B = 1 1


3 7 3  7
<b>Bài 2.(1,5đ) </b>


a) Giải hệ phương trình: 5 7


3 2 4


<i>x y</i>
<i>y</i> <i>x</i>


 




 


b) Giải phương trình: x4<sub> – 7x</sub>2<sub> + 12 = 0</sub>


<b>Bài 3.(2,0đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:</b>



Quãng đường từ A đến B dài 120km. Hai ôtô khởi hành cùng một lúc đi từ A đến B. Ơtơ thứ
nhất chạy nhanh hơn ôtô thứ hai 12km/h nên đến sớm hơn ơtơ thứ hai 30 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
<b>Bài 4.(1,5đ) Cho phương trình x</b>2<sub> + 2(m – 1) – m</sub>2<sub> = 0 với m là tham số.</sub>


a) Chứng minh rằng phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
b) Giả sử phương trình có hai là x1, x2. Hãy tính x12 + x22 theo m.


<b>Bài 5.(3,5đ) Cho đường trịn (O; R). Từ một điểm M ở ngồi đường tròn (O) sao cho MO = 2R, ta kẻ </b>
hai tiếp tuyến MA và MB (A và B là tiếp điểm). Một cát tuyến bất kỳ qua M cắt đường tròn tại C và
D. Kẻ tia phân giác của <sub>CAD</sub>


cắt dây CD tại E và đường tròn tại N.
a) Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp được.


b) Chứng minh MA = ME.
c) Tính tích số MC.MD theo R.


<b>………..Hết………..</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 - 2011</b>



<b>Môn: Tốn 9 – THCS</b>


<b>Thời gian làm bài 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)</b>
<b>Đề 8:</b>


<b>Bài 1.(2,0đ) Giải phương trình và hệ phương trình sau:</b>
a) <i><sub>x</sub></i>4 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>8 0</sub>



   ; b) 2 4


2 7


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>
 




 


<b>Bài 2.(1,5đ) Cho hàm số y = x</b>2<sub> (P) và hàm số y = -x + 2 (d)</sub>


a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị của hai hàm số trên.
b) Xác định tọa độ giao điểm giữa đường thẳng (d) và Parabol (P).
<b>Bài 3.(1,5đ) Cho phương trình x</b>2<sub> – 2(m + 1)x + 4m = 0 (1)</sub>


a) Chứng minh rằng phương trình (1) ln có nghiệm với mọi m.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiêm phân biệt thỏa 1 2


2 1


4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>  .
<b>Bài 4.(1,0đ) Giải bài tốn bằng cách lập phương trình:</b>



Một người đi xe đạp xuất phát từ A. Sau 4 giờ một người đi xe máy cũng đi từ A và đuổi theo
trên cùng một con đường và gặp người đi xe đạp cách A là 60km. Tính vận tốc của mỗi xe. Biết vận
tốc của xe máy lớn hơn vận tốc của xe đạp là 20km/h.


<b>Bài 5.(4,0đ) Cho nữa đường trịn tâm (O), đường kính BC. Lấy điểm A trên cung BC sao cho AB < </b>
AC. D là trung điểm của OC, từ D kẻ đường thẳng vng góc với BC cắt AC tại E.


a) Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp được đường tròn, xác định tâm.
b) Chứng minh <sub>BAD BED</sub> 


 .


c) Chứng minh CE.CA = CD.CB.


<b>………..Hết………..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Mơn Tốn lớp 9.</b>


<b>Thời gian 90’ (Khơng kể thời gian giao đề)</b>
<b>Đề 9:(Đề chính thức 2006-2007)</b>


<b>I). Phần trắc nghiệm: (3đ)</b>


<b>Câu 1. </b>Với giá trị nào của a thì phương trình x2<sub> + x – a = 0 có hai nghiệm phân biệt?</sub>


<b> </b>a) a<b> > </b> 1


4



; b) a < 1


4; c) a <
1
4


; d) a > 1
4.
<b>Câu 2. Điểm A(-2; -2) thuộc đồ thị hàm số nào?</b>


a) 2


<i>y</i> <i>x</i> ; b)<i>y x</i> 2; c)


2


2
<i>x</i>


<i>y</i> ; d)


2


2
<i>x</i>
<i>y</i> .
<b>Câu 3. Tổng và tích hai nghiệm của phương trình bậc hai 6x</b>2<sub> – x + 1 = 0 là:</sub>



a)


1 2


1 2


1
6
1
.


6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>


 





 <sub></sub>





b)


1 2



1 2


1
6
1
.


6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>


 





 <sub></sub>





c)


1 2


1 2



1
6
1
.


6
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>


 





 <sub></sub>




d) Khơng tồn tại x1 và x2.


<b>Câu 4. Diện tích hình quạt trịn 120</b>0<sub> của đường trịn có bán kính 3cm là: </sub>


a) π (cm2<sub>) b) 2π (cm</sub>2<sub>) c) 3π (cm</sub>2<sub>) d) 4π (cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>Câu 5. Một hình nón có bán kính đường trịn đáy 3cm, chiều cao 4cm thì diện tích xung quanh của </b>
đường trịn là:



a) 9π (cm2<sub>) b) 12π (cm</sub>2<sub>) c) 15π (cm</sub>2<sub>) d) 18π (cm</sub>2<sub>)</sub>


<b>Câu 6. Một hình cầu có thể tích 113,04dm</b>3<sub>. Bán kính hình cầu là:</sub>


a) 2dm b) 3dm c) 4dm d) 5dm
<b>II). Phần tự luận: (7đ)</b>


<b>Bài 1.(3đ)</b>


Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m và có diện tích là 3000m2<sub>. Tính chu vi </sub>


hình chữ nhật này?
<b>Bài 2.(4đ)</b>


Cho hình vng ABCD, điểm E thuộc cạnh BC. Qua B kẻ đường thẳng vuông góc với
DE, đường thẳng này cắt các đường thẳng DE, DC tại H và K.


a) Chứng minh tứ giác BHCD nội tiếp.
b) Tính góc CHK.


c) Chứng minh KC.KD = KH.KB.
d) Tìm quỹ tích của H.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×