Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Tuần 26: Một số hiện tượng tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.82 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 26 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: </b>
<i> (Thời gian thực hiện 4 tuần: </i>


<b> Tên chủ đề nhánh 2: MỘT SỐ HIỆN TƯỢNG </b>
(Thời gian thực hiện:
A. TỔ CHỨC CÁC


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>ĐÓN TRẺ</b>


- Cho trẻ xem tranh ảnh.băng
hình về nước


- Trò chuyện với trẻ về nước và
sự luân chuyển của nước


- Hoạt động theo ý thích.


<b>THỂ DỤC BUỔI SÁNG</b>
+ Hô hấp : Gà gáy


+ Động tác tay : Co và duối tay
+ Động tác chân : Đứng lần lượt
từng chân co cao đầu gối


+ Động tác bụng: Nghiêng
người sang 2 bên


+ Động tác bật : Bật tách khép
chân



<b>* Điểm danh</b>


- Cung cấp cho trẻ về nội
dung của chủ đề mới


Tạo tâm thế hứng thú cho
trẻ khi đến trường


- Phát triển thể lực.
- Phát triển các cơ tồn
thân.


- Hình thành thói quen
TDBS cho trẻ.


- Giáo dục trẻ biết giữ vệ
sinh cá nhân sạch sẽ, gọn
gàng.


-Trẻ nhớ tên mình và tên
bạn


- Nắm được số trẻ đến


Giá để đồ
chơi.


Tranh ảnh về
nước…



Đồ chơi.


- Sân tập sạch
sẽ bằng


phẳng.


-Trang phục
trẻ gọn gàng
- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>THIÊN NHIÊN DIỆU KỲ</b>


<i>Từ ngày 05/04/2021 đến ngày 30/04/2021</i>
<b>TỰ NHIÊN. Số tuần thực hiện 1.</b>


<i>Từ ngày 12/04 đến ngày 16/04/2021</i>
HOẠT ĐỢNG


<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


Cơ niềm nở, vui vẻ đón trẻ, trao đổi tình hình của trẻ
với phụ huynh.


- Cô cho trẻ vào lớp cất đồ dùng cá nhân


- Hướng trẻ đến chủ đề mới”Các hiện tượng thiên
<b>nhiên”Bằng tranh ảnh</b>



- Đàm thoại với trẻ về các hiện tượng trong thiên
nhiên, các nguồn nước và lợi ích của nước.


- Cho trẻ xem băng hình về các hiện tượng: Mây,
mưa, gió, bão…


- Tuyên truyền với phụ huynh về VSMT,đề phòng
dịch bệnh khi chuyển mùa


<b>1. Khởi động :</b>


Cho trẻ xếp thành hàng theo tổ và thực hiện theo
người dẫn đầu: Đi các kiểu đi, sau đó cho trẻ về hàng
ngang dãn cách đều nhau.


<b>2. Trọng động :</b>


Cô vừa tập kết hợp dùng lời phân tích , hướng dẫn cụ
thể từng động tác. Cho trẻ tập theo cô.


- Khi trẻ thuộc và thực hiện thành thạo cô đưa ra hiệu
lệnh trẻ tập với cường độ nhanh hơn.


<b>3. Hồi tĩnh: </b>


Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 – 2 vịng


<b>* Điểm danh</b>



- Cơ gọi tên từng trẻ


Chào cơ, chào bố mẹ
Cất đồ dùng đúng nơi quy
định.


Chơi theo ý thích.


Quan sát tranh.


Trả lời theo gợi mở của cô và
theo ý hiểu của trẻ.


- Xếp hàng.


- Thực hiện theo hiệu lệnh
của cô.


- Tập các động tác theo cô.


- Đi nhẹ nhàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

H
O

T
Đ
Ợ
N
G


G
Ĩ
C


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>* Góc phân vai:</b>


Đóng vai người bán nước giải
khát,


<b>* Góc xây dựng:</b>


Xây dựng ao, hồ, nhà máy
thủy điện.


<b>* Góc sách:</b>


Làm sách tranh có hình ảnh về
các hiện tượng tự nhiên như
mây, mưa gió, bão.


<b>* Góc âm nhạc:</b>
Múa hát các bài về chủ đề.


<b>* Góc tạo hình:</b>


- Tơ màu, vẽ về các hiện tượng


tự nhiên như cầu vồng, mưa,
chớp


- Bước đầu trẻ về nhóm để
chơi theo nhóm, biết chơi
cùng nhau trong nhóm.
- Trẻ biết nhận vai chơi và
thể hiện vai chơi.


- Trẻ nắm được 1 số vai
chơi.


- Trẻ biết sử dụng các
nguyên liệu để xếp
- Biết phối hợp các hình
khối, hộp để tạo sản phẩm.
- PT khả năng sáng tạo của
trẻ


- Trẻ hiểu được nội dung của
tranh: Gọi tên các hiện tượng
- Trẻ hiểu được nước có ở
khắp mọi nơi.Và ích lợi của
nước đối với con người , con
vật , cây cối


- Củng có khả năng ghi nhớ
có chủ đích


- Trẻ thuộc và mạnh dạn


biểu diễn


- Trẻ biết cách chơi với các
dụng cụ âm nhạc.


Biết tô màu và vẽ một số
hiện tượng tự nhiên


- Đồ dùng
trong góc: đồ
dùng nấu ăn
-Đồ chơi các
loại


- Đồ chơi lắp
ghép.


- các khối , hộp
, cách hình
- Hàng rào


- Trah ảnh ,
sách , báo có
nợi dung về
nước


- Dụng cụ âm
nhạc


- Đầu đĩa băng



Bút


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA<sub>TRẺ</sub></b>
<i><b>1.Ổn định tổ chức: Cho trẻ hát bài: “ Cho tôi đi làm</b></i>


mưa với”


+ Các con vừa hát bài hát gì?
- Trong bài hát nói về điều gì?
<b>2. Hướng dẫn</b>


<i><b>*Thỏa thuận chơi:Hơm nay có rất nhiều góc chơi thú vị</b></i>
cơ sẽ cho chúng mình chơi góc nhé: Góc xây dựng, tạo
hình , góc sách ., góc âm nhạc...Trong các góc có rất
nhiều đồ chơi.


- Mọi ngày con hay chơi ở góc nào? Hơm nay con có
muốn chơi ở góc chơi đó nữa khơng?


- Vì sao? Nếu chơi ở góc chơi đó con muốn chơi với bạn
nào?Con sẽ chơi những gì?...


- Con chưa được chơi ở góc chơi nào?


- Hơm nay con có muốn chơi ở góc chơi đó khơng?
Những bạn nào chơi ở góc âm nhạc?


- Con sẽ đóng làm ngươi hướng dẫn các bạn hát.
- Bạn nào sẽ chơi ở góc sách truyện.



- Ai sẽ là người hướng dẫn cho các bạn dán tranh?
- Con sẽ chơi gì ở góc?


- Vậy bây giờ ai thích chơi ở góc nào thì các con về
đúng góc đó chơi nhé, nhớ là khơng được tranh giành,
phải chơi đồn kết.


<i><b>* Q trình chơi:</b></i>


- Cơ quan sát và dàn xếp góc chơi, hướng dẫn trẻ chơi ở
các góc, cơ đến từng góc chơi cùng trẻ.


- Trong quá trình chơi, góc chơi nào trẻ cịn lúng túng cơ
có thể tham gia cùng chơi để giúp trẻ hoạt động tích cực.
<i><b>*Nhận xét :</b></i>


Cô nhận xét ngay trong quá trình chơi. Khen ngợi kịp
thời với những vai chơi tốt.


<i><b>3. Kết thúc : Tuyên dương, động viên, khuyến khích trẻ, </b></i>


- Trẻ hát cùng cô.
-Trả lời cô.


- Nước và hiện tượng
tự nhiên.


- Vâng ạ.



-Trẻ trả lời .- Quan sát,
lắng nghe


- Trả lời cô.
- Con có


- Trẻ trả lời chơi đồn
kết ạ.


- Góc âm nhạc
- Con ạ


- Thực hiện vai chơi .
- Hứng thú chơi cùng
cô và bạn


- Tích cực tham gia
- Trẻ nhận xét góc chơi,
bạn chơi...


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H


O




T



Đ


Ợ


N


G


N


G


O


À


I


T


R




I


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH - U CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Hoạt động có chủ đích:</b>
- Trò chuyện về các hiện


tượng tự nhiên mưa, gió, sấm,
chớp.


- Nghe kể chuyện, đọc thơ có
liên quan đến chủ đề


<b>2. Trò chơi vận động:</b>


Trời nắng, trời mưa, lộn cầu
vồng...


- Chơi trị chơi vận đợng, chơi
các trị chơi dân gian


<b>3. Chơi tự do</b>
Cho trẻ chơi tự do


- Trẻ biết về các hiện tượng
tự nhiên khác nhau


- Trẻ biết các hiện tượng
này xảy ra khi thời tiết như
thế nào


- Trẻ biết cách giữa an toàn
bản thân khi có các hiện
tượng xảy ra.


-Trẻ nắm được luật chơi
cách chơi



Thỏa mãn nhu cầu chơi của
trẻ.


Trẻ biết cách chơi


Chơi đoàn kết với bạn


- Tranh ảnh về
các hiện tượng
tự nhiên


Nợi dung trị
chuyện với trẻ
- Các bài thơ
về hiện tượng
thiên nhiên


- Một số đồ
chơi ngoài trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG TRẺ</b>
<b>1.Hoạt động có chủ đích:</b>


<b>a. Trò chuyện về các hiện tượng tự nhiên</b>
<b>mưa, gió, sấm, chớp.</b>


- Cơ cho trẻ xếp hàng ngồi sân. Cơ giao nhiệm
vụ và u cầu hoạt động



- Cho trẻ quan sát bầu trời, thời tiết trong ngày.
- Đàm thoại với trẻ về các hiện tượng tự nhiên
như mưa, gió, sấm, chớp…


- Cho trẻ dạo chơi quan sân trường và lắng nghe
âm thanh.


- Cô cho trẻ đọc thơ và kể cho trẻ nghe truyện có
trong chủ đề.


=> Giáo dục trẻ


<b>2.Trị chơi vận động</b>


- Cơ nêu tên trị chơi, hỏi trẻ cách chơi cơ giới
thiệu lại luật chơi và cách chơi cho trẻ (nếu là trị
chơi mới)


- Trị chơi trẻ đã chơi rồi cơ hỏi trẻ cách chơi,
luật chơi


- Cô cho trẻ chơi.


- Cô bao quát trẻ chơi, đánh giá quá trình chơi
của trẻ.


<b>3.Chơi tự do</b>


Cho trẻ chơi tự do đồ chơi ngoài trời
- Quan sát nhắc nhở trẻ chơi



- Trả lời câu hỏi của cô và theo ý
hiểu của trẻ


- Trẻ hứng thú tham gia.


- Trả lời theo gợi ý của cô.
- Trẻ trả lời theo cảm nhận của
trẻ.


- trẻ thực hiện


Hứng thú trong khi chơi.


Chơi tự do theo ý thích.


TỔ CHỨC CÁC


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Đ</b>
<b> V</b>
<b>S</b>
<b> Ă</b>
<b>N</b>
<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ư</b>
<b>A</b>
<b>, N</b>
<b>G</b>
<b>Ủ</b>


<b> T</b>
<b>R</b>
<b>Ư</b>
<b>A</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>

<b> </b>
<b> </b>
<b> </b>
<b> </b> <b><sub>ĐỘNG</sub></b>


<b>-Vệ sinh: trước khi ăn</b>


cơm trưa <sub>- Rèn cho trẻ có thói quen rửa</sub>
tay trước khi ăn.


- Hình thành kĩ năng rửa tay
cho trẻ


- Trẻ có nề nếp trật tự và biết
chờ đến lượt mình


- Nước


- Khăn mặt: Mỗi
trẻ một chiếc
- Chậu


- Ăn trưa:


- Trẻ biết ngồi theo tổ, ngồi
ngay ngắn, khơng nói chuyện
trong khi ăn


- Có thói quen nề nếp, lễ phép:
+ Trên lớp: mời cô giáo, bạn


bè trước khi ăn


+ Ở nhà: mời ông bà, bố mẹ,
anh chị


-Bàn ghế.
- Bát, thìa
- Chỗ ngồi
- Đĩa đựng cơm
vãi.


- Khăn lau tay


<b>-Ngủ trưa:</b> <sub>- Rèn cho trẻ có thói quen nề </sub>
nếp khi ngủ


- Trẻ biết nằm ngay ngắn khi
ngủ


- phản ngủ
- Chiếu
- Quat


HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HĐ CỦA TRẺ</b>


<b>* Giờ vệ sinh: - Cô cho trẻ xếp thành 2 hàng. Giới thiệu </b>
cho trẻ biết hoạt đợng đó là giờ vệ sinh.



- Cơ trị chuyện với trẻ và giáo dục trẻ về tầm quan trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

cần phải vệ sinh trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.Và ảnh
hưởng của nó đến sức khỏe của con người.


- Cô hướng dẫn cách rửa tay cho trẻ: có 6 bước. Cô
hướng dẫn cách rửa mặt. Cô thực hiện từng thao tác cho
trẻ quan sát. Cho trẻ lần lượt thực hiện


- Nhắc trẻ thực hiện nghiêm túc, không đùa nghịch, rửa
tay, rửa mặt sạch sẽ, không làm bắn nước ra quần áo, nền
nhà và vào các bạn.


- Không chen lấn xô đẩy.
- Lắng nghe, trả lời cô :
Nếu không vệ sinh thì vi
khuẩn sẽ theo thức ăn vào
trong cơ thể.


-Trẻ chú ý quan sát cô.
- Lần lượt trẻ lên rửa tay,
lau mặt


<b>Giờ ăn: Hát bài hát “Mời bạn ăn”</b>


+ Trước khi ăn: Cô cho trẻ vào chỗ ngồi, đúng vị trí.
- Giới thiệu đến giờ ăn trưa, giới thiệu món ăn...


- Cơ trị chuyện: Hôm nay các con ăn cơm với gì? Khi ăn
phải như thế nào? Các chất có trong thức ăn?



- Cô cho 3 trẻ nhanh nhẹn lên chia cơm cho bạn ở 3 tổ.
- Cô chia ăn. Cô mời trẻ ăn, nhắc trẻ mời cô, mời bạn.
+ Trong khi ăn: - Cô quan sát, động viên khuyến khích trẻ
ăn. Nhắc nhở trẻ giữ vệ sinh văn minh trong ăn uống: ăn
châm, nhai kĩ, khơng nói chuyện, khơng làm vãi cơm...
- Chú ý đến trẻ ăn chậm.


+ Sau khi ăn: Nhắc nhở trẻ ăn xong xúc miệng, lau miệng
sạch sẽ.


-Trẻ ngồi ngay ngắn.
- lắng nghe


- Trả lời cô


- Nhận bát khi bạn chia
- trẻ mời cô, mời bạn
+ Trẻ ăn


-Uống nước, xúc miệng,
rửa tay, rửa mặt, đi vệ
sinh


<b>* Giờ ngủ: + Trước khi ngủ: Cô chuẩn bị chổ ngủ cho </b>
trẻ. Cho trẻ vào chỗ nằm. Cô sắp xếp chỗ nằm cho trẻ.
+ Trong khi ngủ: Nhắc nhở trẻ nằm ngay ngắn.khơng nói
chuyện trong giờ ngủ. Tạo không khí thoải mái cho trẻ.
- Cô đọc truyện cho trẻ nghe.



- Chú ý những trẻ khó ngủ: Tiến, Thế, Nhã Thanh, Nam...
+ Sau khi ngủ: Cho trẻ dậy từ từ, tập vài động tác TD nhẹ
nhàng. Nhắc trẻ đi vệ sinh.


- Trẻ dậy, cơ chải tóc, nhắc trẻ đi vệ sinh.
- Mặc thêm trang phục cho trẻ (nếu trời lạnh


- Trẻ vào chỗ nằm.
- Nằm ngay ngắn,
- Trẻ ngủ


- Trẻ ngủ dậy, đi vệ sinh
- Trẻ dậy chải tóc, đi vs


TỔ CHỨC CÁC


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>MỤC ĐÍCH- YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b>


* Vận động nhẹ, ăn quà chiều. - Cung cấp năng lượng,
- Cung cấp năng lượng, trẻ
có thói quen vệ sinh sạch sẽ.
- Trẻ biết làm theo yêu cầu
của cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Ơn các bài hát, bài thơ đã học


+ Sử dụng vở. bé học kĩ năng
sống, phòng học kidsmart


- Cất đồ chơi đúng chỗ, sắp xếp


đồ chơi gọn gàng


- Biểu diễn văn nghệ


- Nhận xét nêu gương cuối
ngày( Cuối tuần )


- Vệ sinh – trả trẻ


- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân của
trẻ


- Trẻ thuộc bài hát. Mạnh
dạn biểu diễn theo nhịp điệu
bài hát


.


- Củng cố lại kiến thức cho
trẻ


- Trẻ biết cất đồ dùng, đò
chơi vào đúng nơi quy đinh
khi trẻ chơi song.


- Trẻ thuộc và tự tin mạnh
dạn biểu diễn, hát múa theo
khả năng.


- Trẻ biết các tiêu chuẩn bé


ngoan.


- Biết tự nhận xét bản thân,
nhận xét bạn


- Nhớ và lấy đồ của mình
trong tủ.


- Động viên khuyến khích
trẻ


- Tranh minh họa
bài thơ..


- Vở KNS


- Giá để đồ.


- Đàn, dụng cụ
âm nhac.


- Bé ngoan, cờ


- Đồ cùng cá nhân


HOẠT ĐỘNG


<b> HƯỚNG DẪN CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
* Vận động nhẹ, ăn quà chiều.



- Cô cho trẻ vào chỗ ngồi, chia quà, giáo dục dinh
dưỡng cho trẻ


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Động viên khuyến khích trẻ ăn hết suất.


- Giáo dục trẻ có thói quen văn minh trong ăn uống
<i><b>Cô giới tiệu nội dung hoạt động: </b></i>


<b>Cho trẻ ôn lại bài thơ, bài hát</b>


<b>+ - Cho trẻ hát ôn lại bài hát theo hình thức thi đua:</b>
+ Tổ, nhóm, cá nhân.


- Giáo dục trẻ qua bài thơ, bài hát
* Cho trẻ làm quen với sách: KNS.
Thực hiện bài tập trong sách.


- Cô cho trẻ ngồi vào bàn.
- Cô hướng dẫn trẻ thực hiện.


- Cô cho trẻ thực hiện. Cơ chú ý đến những trẻ cịn
chậm


- Cất đồ chơi đúng chỗ, sắp xếp đồ chơi gọn gàng
* Nhận xét nêu gương bé ngoan cuối ngày, cuối
tuần.


- Cô gợi ý cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan như thế
nào? Cô cho từng trẻ tự nhận xét mình.Tổ, các bạn
trong lớp nhận xét bạn.



- Cô nhận xét trẻ. Tuyên dương những trẻ ngoan,
giỏi, động viên nhắc nhở những trẻ chưa ngoan cần
cố gắng. Cho trẻ lên cắm cờ. Phát bé ngoan cuối
tuần


- Nhắc trẻ chào hỏi lễ phép


- Lấy đủ đồ dùng các nhân của trẻ
- Trả trẻ, dặn trẻ đi học đều.


- Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập, sức
khoẻ của trẻ, về các hoạt động của trẻ trong ngày.


- Trẻ đọc theo gợi ý của cô


- Trẻ ngồi vào bàn
- Trẻ lắng nghe.
- Trẻ thực hiện


- Trẻ kể theo gợi ý của cô


- Trả cất đồ đúng nơi quy định.
- Trẻ nhắc lại tiêu chuẩn bé
Ngoan


- Tự nhận xét mình
- Nhận xét bạn trong lớp.
- Trẻ lắng nghe



- Trẻ lên cắm cờ


- Trẻ chào cô chào bố mẹ, lấy
đồ dùng cá nhân.


- Trẻ về



<i><b>B. HOẠT ĐỢNG CĨ CHỦ ĐÍCH</b></i>


<i><b>Thứ 2 ngày 12 tháng 04 năm 2021</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết và nhớ tên vận động, biết ném trúng đích nằm ngang đúng tư
thế.


- Trẻ biết tung bóng lên cao đúng cách và bắt bóng.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ đích cho trẻ.
- Rèn luyện và phát triển kỹ năng ném và tung bóng lên cao.
<b>3. Thái độ:</b>


- Giáo dục trẻ ý thức nghiêm túc khi tham gia hoạt động.
- Trẻ biết ích lợi của việc tập thể dục.



<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Sân tập sạch sẽ, an tồn. Sơ đồ tập.
- Túi cát, bóng.


- Đầu đĩa, nhạc bài hát.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Tại sân trường.


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Trò chuyện cùng trẻ về thời tiết:


+ Các con thấy hôm nay thời tiết như thế nào?
+ Bầu trời thế nào?


+ Ngồi trời có gió thổi khơng?


Trời khơng nắng ạ. Rất dễ
chịu.


Trời trong và xanh ạ.


Có ạ.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay thời tiết rất đẹp, cô và các con cùng thực hiện
bài tập thể dục với vận động: Ném trúng đích nằm
ngang – Tung bóng cao hơn nữa. Các con có thích
khơng nào?


Có ạ.


<b>3. Hướng dẫn:</b>
<i><b>a.Khởi động:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>đi làm mưa với"</i> với các kiểu đi, chạy của chân: Đi
thường, đi kiễng chân, đi bằng gót bàn chân, chạy chậm,
chạy nhanh.


- Chuyển đợi hình 3 hàng ngang.
<i><b>b.Trọng động:</b></i>


<b>- Bài tập phát triển chung: </b>
Tập kết hợp bài "Nắng sớm"


- ĐT tay: 2 tay sang ngang lên cao (2 lần x 8 nhịp).
- ĐT lườn: Tay sang ngang quay người sang 2 bên (hai
lần x 8nhịp).


- ĐT chân: Đưa chân về phía trước khụyu gối (4L x 8N).
- ĐT bật: Bật tách khép chân (4L x 8N).



- Cô động viên khen trẻ để trẻ thực hiện bài tập tốt hơn.
- VĐCB: Ném trúng đích nằm ngang – Tung bóng
<b>cao hơn nữa.</b>


- Cơ giới thiệu tên vận động, đồ dùng của vận động, sơ
đồ tập.


- Cô thực hiện mẫu lần 1 không phân tích động tác.
- Cô thực hiện mẫu lần 2 kết hợp phân tích:


TTCB: Đứng trước vạch xuất chuẩn, mắt nhìn thẳng
phía trước, chân trước chân sau, tay cầm túi cát cùng
chiều với chân sau.


TH: Khi có hiệu lệnh tay cầm túi cát đưa cao ngang tầm
mắt, nhắm vào đích ở phía trước và dùng sức của cánh
tay ném thật khéo léo cho túi cát trúng vào đích. Khi
ném xong đi về đứng ở cuối hàng.


- Cô cho 3 bạn của 3 tổ lên thực hiện mẫu.
- Tổ chức cho trẻ thực hiện:


+ Lần 1: Cho trẻ thực hiện lần lượt, mỗi bạn thực hiện 1
lần.


+ Lần 2: Cho từng cặp trẻ ở 2 tổ lên thực hiện.
+ Lần 3: Cho trẻ ở 2 hàng thi đua.


- Cô chú ý quan sát trẻ, nhắc nhở và sửa sai cho trẻ kịp


thời và yêu cầu trẻ tập sai thực hiện lại. Động viên
khuyến khích trẻ, tuyên dương trẻ thực tốt.


<i><b>*TCVĐ: Tung cao hơn nữa:</b></i>


- Cơ giới thiệu tên trị chơi, cách chơi và luật chơi.
- Phát cho mỗi trẻ một quả bóng.


- Trẻ thực hiện


- Trẻ tập 2 lần x 8 nhịp
nhấn mạnh động tác chân


và bật tập 4 lần x 8 nhịp


- Trẻ quan sát
- Trẻ quan sát.


Trẻ quan sát và lắng nghe.


- Trẻ tập mẫu
- Trẻ thực hiện


- Trẻ thi đua giữa 2 đội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cô cho trẻ chơi nhiều lần với hình thức thi đua theo tổ.
- Trong khi trẻ chơi cô bao quát trẻ, động viên trẻ kịp thời.
<i><b>c. Hồi tĩnh:</b></i>


- Cho trẻ đi thành vòng tròn nhẹ nhàng cùng hát bài hát


<i>"Cho tôi đi làm mưa với"</i>.


<b>4. Củng cố:</b>


- Hỏi trẻ hôm nay chúng mình đã được học bài vận động
gì nào?


- Được chơi trò chơi gì?


- Ném trúng đích nằm
ngang.


- Tung cao hơn nữa
<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét chung, tuyên dương, giáo dục trẻ


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b>
<i>khỏe;trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>
………...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...



<i><b> </b></i>
<i><b>Thứ 3 ngày 13 tháng 04 năm 2021</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KNS: Dạy trẻ kỹ năng bỏ rác đúng nơi quy định.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết được ý nghĩa của việc vứt rác thải đúng nơi quy định và những tác
hại của việc vứt rác thải bừa bãi.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, nhận biết, phân biệt, chú ý, ghi nhớ cho trẻ.
- Phát triển ngôn ngữ, khả năng diễn đạt cho trẻ.


<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia hoạt đợng.


- Giáo dục trẻ có ý thức bảo vệ môi trường.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>


- Hình ảnh minh họa bạn Khỉ con ăn chuối vứt vỏ chuối bừa bãi.
- Nhạc bài hát: Khơng xả rác, điều đó tùy tḥc hành đợng của bạn.
- Tiếng sắc xô là tiếng kẻng đổ rác.



- Túi rác đủ với số lượng trẻ. Hai thùng đựng rác, các chướng ngại vật.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Lớp học.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô kể cho trẻ nghe đoạn trích câu chuyện: Khỉ con
ăn chuối.


- Cơ trị chuyện cùng trẻ:


+ Đoạn trích câu chuyện nói về ai?
+ Khỉ con làm gì?


+ Khi ăn xong Khỉ con làm gì với vỏ chuối?
<b>+ Con có nhận xét gì về bạn Khỉ con?</b>


Trẻ lắng nghe.


Kể về khỉ con ạ.
Khỉ con ăn chuối ạ.
Vứt ln ra ngồi cửa.
Trẻ nêu suy nghĩ của trẻ.
<b>2. Giới thiệu bài:</b>



<b>- Giờ học hôn nay cô và các con cùng tham gia vào</b>
bài học kỹ năng sống để tìm hiểu về việc vứt rác


đúng nơi quy định nhé. Các con có thích khơng nào? Có ạ.
<b>3.Hướng dẫn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Con thấy bạn Khỉ con làm gì?


+ Hành động của bạn Khỉ con như vậy có được
khơng? Vì sao?


+ Nếu là con, con sẽ làm gì?


- Tình huống 2: Cô đưa ra tình huống bạn Trần Đức
đi vào lớp vừa đi vừa ăn bim bim. Khi ăn xong bạn
Trần Đức vứt luôn vỏ bim bim ra lớp và cịn vứt
nhiều giấy kẹo, rác ra lớp. Cơ hỏi trẻ:


+ Các con thấy hành động của bạn Trần Đức như thế
nào?


+ Con có được hành động như bạn Trần Đức không?
+ Vì sao?


+ Khi nhìn thấy bạn có hành đợng như vậy con sẽ nói
gì với bạn?


+ Cịn khi các con về nhà thì sao?



+ Vứt rác bừa bãi là thói quen như thế nào?


+ Vứt rác thải bừa bãi đã biết giữ gìn vệ sinh môi
trường chưa?


+ Nếu thường xuyên vứt rác bừa bãi môi trường sẽ
như thế nào?


+ Sau khi ăn bánh kẹo, uống sữa các con phải bỏ vỏ
vào đâu?


- Giáo dục trẻ muốn có mơi trường xanh, sạch, đẹp,
không khí trong lành thì việc đầu tiên là các con
phải biết giữ gìn môi trường sống của chúng mình
luôn sạch sẽ, không được vứt rác thải bừa bãi mà
phải bỏ rác vào đúng nơi quy định, khi thấy ai đó
vứt rác lung tung ra ngồi thì các con phải nhắc
nhở là bỏ vào thùng đựng rác nhé.


- Bạn Trần Đức ơi! Con đã thấy hành động của mình
làm chưa? Đó là việc làm đúng hay sai nào?


Vậy từ bây giờ con có vứt rác bừa bãi nữa khơng?
Bây giờ các con cùng bạn Trần Đức đi gom hết rác
mà bạn vừa vứt ra lớp mình nhé.(Cô bật nhạc bài
hát và cho trẻ vừa nghe hát vừa gom rác thải trong


Khỉ con vứt rác ra cửa ạ.
Con sẽ vứt vỏ chuối vào
thùng rác ạ.



Chưa đúng ạ.
Không ạ.


Vì không vứt rác vào
thùng đựng rác ạ.


Con bảo bạn vứt rác vào
thùng đựng rác ạ.


Là thói quen xấu ạ.
Chưa ạ.


Sẽ bị ô nhiễm môi
trường, cho ruồi muỗi
sinh sản ạ.


Vào trong thùng rác ạ.
Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lớp).


<i><b>* Hoạt động 2: Trị chơi” Ai nhanh nhất”.</b></i>
+ Cơ giới thiệu tên trị chơi.


+ Giới thiệu cách chơi: Cơ chia trẻ làm 2 đợi có số
lượng trẻ đều nhau. Cơ đã chuẩn bị rất nhiều các túi
rác, nhiệm vụ của 2 đội là chú ý nghe tiếng kẻng đổ
rác thì các bạn phải nhanh tay cầm túi rác di chuyển
thật nhanh vượt qua chướng ngại vật đến các nơi có


thùng rác và bỏ rác vào trong thùng rác đó. Khi bỏ
rác xong các bạn đi về đứng ở cuối hàng.


+ Luật chơi: Thành viên trong đội mà bỏ sai quy định
bạn đó sẽ phải nhảy lị cị 1 vịng quanh lớp, khi bản
nhạc kết thúc cũng là lúc trò chơi kết thúc.


- Tổ chức cho trẻ chơi 2, 3 lần.


- Cô bao quát trẻ, nhận xét kết quả chơi của trẻ.


Trẻ lắng nghe.


Trẻ thực hiện chơi.


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại bài học.


<b>- Giáo dục trẻ thông qua bài học.</b>


Trẻ nhắc lại bài học


<b>5. Kết thúc:</b>


- Cô cùng trẻ hát: Không xả rác.


<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình</b>
<i>trạng sức khỏe;trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ</i>
<i>năng của trẻ):</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Thứ 4 ngày 14 tháng 04 năm 2021</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KPKH: Tìm hiểu về một số hiện tượng tự nhiên</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ nhận biết được một số hiện tượng thời tiết xảy ra có trong tự nhiên.
- Trẻ biết giữ gìn sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi, biết một số
hiện tượng tự nhiên gây nguy hiểm đến tính mạng con người.


<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn kĩ năng quan sát, chú ý, ghi nhớ có chủ định cho trẻ.


- Kỹ năng nhận xét, so sánh, phản xạ nhanh khi tham gia trị chơi..
<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú, có ý thức nghiêm túc tham gia hoạt động.


- Giáo dục trẻ biết bảo vệ sức khỏe của bản thân, có ý thức bảo vệ môi
trường.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>



- Một số hình ảnhvề các hiện tượng tự nhiên: Nắng, gió, mưa, cầu vồng,
hạn hán, lũ lụt, bão...


- Nhạc bài hát: Cho tôi đi làm mưa với.


- Một số bài thơ, câu đố về hiện tượng tự nhiên.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Lớp học.


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cùng trẻ hát vận động bài "Cho tôi đi làm mưa
<i>với"</i>.


- Cô đàm thoại với trẻ về bài hát:
+ Bài hát nói về điều gì?


+ Trong bài hát nhắc đến hiện tượng tự nhiên nào?


Trẻ hát vận động.
Trẻ trả lời về mưa ạ
Mưa ạ


<b>2. Giới thiệu bài:</b>



Xung quanh chúng ta, các hiện tượng tự nhiên rất
nhiều. Những hiện tượng đó là gì, chúng có lợi ích gì,
có tác hại như thế nào? Hơm nay cô và các con cùng


tìm hiểu về một số hiện tượng tự nhiên nhé. Vâng ạ.
<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số hiện tượng thiên</b></i>
<i><b>nhiên:</b></i>


- Cô cho trẻ xem một số hình ảnh minh họa cho các
hiện tượng tự nhiên: Mưa, bão, gió, nắng, sấm
chớp…


- Cơ trị chuyện cùng trẻ:


+ Các con vừa xem những hình ảnh về gì?
+ Các con thấy mưa bao giờ chưa?


-Bạn nào nói cho cô về hiện tượng mưa:


+ Mưa thường xuất hiện vào những mùa nào?
<i><b> + Khi mưa điều gì xảy ra?</b></i>


+ Có những loại mưa nào?


+ Tiếng mưa rơi tí tách lúc đó mưa như thế nào?
+ Trời mưa bé gọi là mưa gì? (Mưa phùn: cô giới
thiệu với trẻ mưa phùn xảy ra ở mùa xuân nên gọi là


mưa phùn hay mưa xuân. Khi mưa xuân đến những
giọt nước mưa nhỏ, không to, không tạo ra tiếng kêu
mạnh, tiếng kêu tí tách nhưng thời gian này độ ẩm
trong không khí rất cao nên nhà cửa hay ẩm ướt).
+ Khi trời mưa như thế nào được gọi là mưa rào?
+ Mưa rào xảy ra ở mùa nào?


Trẻ kể tên: Mưa, gió,
sấm, chớp…


Rồi ạ.


Mùa xuân, mùa hè
Có nước rơi xuống a.
Mưa to và mưa bé.
Mưa nhẹ, không to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Tiếng mưa rào như thế nào?


+ Khi mưa rào thường xảy ra hiện tượng gì kèm
theo?


+ Nếu có sấm sét thì chúng ta phải làm gì?


+ Mưa có ích lợi gì? (Cơ nêu các ích lợi của mưa)
+ Nếu mưa to kéo dài thường xuyên thì điều gì xảy
ra?


+ Lũ lụt, sạt nở đất có nguy hiểm không? Vì sao?
(Cho trẻ xem một số hình ảnh về lũ lụt, sạt nở đất và


nhấn mạnh với trẻ: nếu mưa to trong thời gian dài sẽ
gây ra hiện tượng lũ lụt, sạt nở, ngập nhà cửa, cây
trồng hư hỏng, đổ nhà đổ cây cối và còn nguy hiểm
tới tính mạng con người, động vật…ảnh hưởng đến
kinh tế của gia đình, của tồn xã hợi).


+ Chúng ta phải làm gì để tránh hiện tượng lũ lụt xảy
ra?


+ Sau cơn mưa thường xuất hiện gì trên bầu trời?
+ Cầu vồng có mấy màu? Có đẹp khơng? Các con đã
được nhìn thấy cầu vồng bao giờ chưa?


=> GD trẻ: Giáo dục trẻ khơng đi ra ngồi trời khi
trời mưa to, khơng tránh mưa dưới gốc cây to và
những nơi gần nguồn điện…Nếu đang đi ở ngoài trời
gặp mưa cần phải che ô, mặc áo mưa.


- Cô đọc đoạn thơ: Dịu dàng và nhẹ nhàng,
Vẫn là chị nắng xuân…
+ Đoạn thơ nói về gì?


+ Nắng xuất hiện nhiều nhất vào mùa nào trong năm?
+ Nắng mùa hè như thế nào?


+ Nắng giúp gì cho con người?


+ Nếu nắng nóng kéo dài thì điều gì xảy ra? (Trời
khơng có mưa, gây hạn hán, đất đai khô nẻ, cây cối
chết khô…)



+ Hạn hán diễn ra ảnh hưởng như thế nào đối với đời
sống của con người, thực vật và động vật?


Không đến gần ổ điện ạ.
Cho nước để cây cối
tươi tốt.


Lũ lụt, sạt nở đất ạ.
Ngập nước, đổ cây cối.


Trồng cây xanh và bảo
vệ mơi trường.


Cầu vồng


Có 7 màu, rất đẹp, con
được nhìn thấy rồi.


Về nắng ạ.
Mùa hè ạ.
Gay gắt
Phơi quần áo.
Gây ra hạn hán.


Trẻ trả lời khơng có
nước uống cỏ cây con
vật chết khơ…


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Khi đi ngoài trời nắng các con phải làm gì?



Giáo dục trẻ đi ngoài trời nắng phải mặc áo che nắng,
đội mũ, che ô và không nên ở ngoài trời nắng quá lâu
rất dễ bị say nắng.


- Cho trẻ xem video về hiện tượng gió có trong tự
nhiên và hỏi trẻ:


+ Các con thấy hình ảnh về gì?
+ Sao con biết là gió?


+ Con đã được nhe tiếng gió thổi chưa? Âm thanh
như thế nào?


+ Gió có ích lợi gì?


+ Nếu gió to kèm mưa to thì đó là hiện tượng gì diễn
ra?


+ Khi mưa bão to ảnh hưởng như thế nào đối với con
người, động vật, thực vật?


+ Để tránh mưa bão thì chúng ta phải làm gì?
+ Con người có tạo ra gió được khơng?


-Mở rợng cho trẻ: Con người tạo ra gió như những
chiếc quạt điện, dùng sức gió để ứng dụng vào
trong cuộc sống, khoa học...


Xung quanh ta các hiện tượng tự nhiên rất phong


phú, đa dạng, chúng có ích và rất cần thiết cho
c̣c sống của con người nhưng đơi khi chúng có
ảnh hưởng không nhỏ đến vạn vật, con người.
Ngoài những hiện tượng thiên nhiên như nắng,
mưa, gió bão, sấm sét, cầu vồng... cịn có các hiện
tượng tự nhiên khác mà ta chưa khám phá hết
được. Nhờ có khoa học mà con người ứng dụng
các hiện tượng tự nhiên vào trong cuộc sống rất
thành công song mỗi con người chúng ta luôn phải
biết trân trọng, giữ gìn và bảo vệ môi trường sống.
Các con cịn nhỏ khơng nên vứt rác thải bừa bãi ra
mơi trường, ln có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây
cối, nguồn nước, không bẻ cành, bứt lá cây...


<b> Hoạt động 2: Luyện tập:</b>


- Cho trẻ chơi giả tiếng mưa: Tiếng mưa rào, tiếng


Trẻ quan sát.
Về gió ạ.


Vì lá cây cử động.
Làm mát ạ.


Ù ù ạ.


Bão ạ.


Cây cối, nhà cửa đổ,gãy
ạ.



Ở những nơi kiên cố.
Có ạ.


Trẻ lắng nghe.


Trẻ làm tiếng kêu: Lộp
độp, tí tách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

mưa phùn.


- Cho trẻ giả tiếng gió, tiếng sấm sét.


- Cho trẻ đọc mợt số đoạn thơ về nắng, gió, mưa...
- Tổ chức cho trẻ chơi: Trời nắng, trời mưa, trời tối,


trời sáng.


<b>4. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại bài học


- Giáo dục trẻ thông qua bài học.


Trẻ nhắc tên bài học.
Lắng nghe.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét giờ học. Chuyển hoạt động.



<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b>
<i>khỏe;trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>
………...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 5 ngày 15 tháng 04 năm 2021</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: LQVT: Xác định vị trí của đồ vật so với bạn khác:</b>
<b>Phía trước – phía sau; phía trên - phía dưới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Trẻ xác định được vị trí của đồ vật so với bạn khác: Trẻ xác định được phía
trước – phía sau, phía trên – phía dưới.


- Trẻ gọi đúng tên các đồ vật ở các phía khi lấy chuẩn là bạn khác.
<b>2. Kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng xác định vị trí của các đồ vật xung quanh so với bạn khác.
- Phát triển khả năng quan sát, nhận xét, diễn đạt cho trẻ.



<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia tích cực hoạt đợng, có ý thức gọn gàng ngăn nắp.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của cô: </b>


- Một hộp quà đựng 1 quả bóng bay có bơm khí hidro, 1 cái trống.


- Phía trên trần nhà treo 1 số đồ dùng trang trí, bày xung quanh lớp một số đồ
dùng rõ nét cho trẻ dễ nhận thấy.


<b>2. Đồ dùng của cháu: </b>


- Một số đồ dùng : bàn, ghế, bảng gài, quạt trần…


- Mỗi trẻ có 1 rổ đồ dùng có: Búp bê, cờ, hoa, hợp giấy, mũ, đồ dùng của cô
giống của trẻ.


<b>3. Địa điểm tổ chức:</b>
- Tại lớp học.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<b>1.Ổn định tổ chức:</b>


- Cô cùng trẻ chơi trị chơi: Trời nắng, trời mưa:
Cơ nói: Trời nắng.



Trời mưa.
Mặt trời.
Cỏ cây.


Trẻ nói và làm đợng tác
minh họa: Che ô.


Mưa tí tách.
Ở trên cao.
Ở dưới thấp.


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


Các con chơi rất giỏi, cô thưởng cho lớp mình mợt giờ
học tốn với tên bài: Xác định vị trí của đồ vật so với
bạn khác( phía trước – phía sau; phía trên – phía dưới)
nhé, các con đã sẵn sàng tham gia chưa?


Rồi ạ.


<b>3. Hướng dẫn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cơ cho trẻ chơi trị chơi: Thi xem ai nói đúng.


+ Cơ cho trẻ xếp thành các hàng dọc và yêu cầu trẻ hãy
nói nhanh xem bạn nào đứng ở phía trước, phía sau của
bản thân trẻ.ho trẻ tìm nhanh các đồ vật ở phía trên,
phía dưới của trẻ.



<i><b>*Hoạt động 2: Xác định vị trí trên – dưới, trước – sau</b></i>
<i><b>của đồ vật so với bạn khác:</b></i>


- Cô mời một bạn lên đứng ở phía trước lớp để làm
mẫu và hỏi trẻ:


+ Bạn nào đứng trước mặt các con?
+Phía trước bạn Tiến Anh có gì?


+ Búp Bê ở phía nào của bạn Tiến Anh?
+ Phía trên bạn Tiến Anh là gì?


+ Dưới chân bạn có gì?


- Cho trẻ nhắc lại vị trí của đồ vật so với bạn Tiến Anh.
- Tương tự cô cho trẻ xác định vị trí các đồ vật có ở các
phía trên- dưới, trước – sau của cô, của bạn khác đứng
ở các hướng khác nhau để trẻ xác định.


<i><b>*Hoạt động 3: Luyện tập:</b></i>


- Cô phát cho trẻ rổ đồ dùng, cho trẻ gọi tên đồ dùng trẻ
có trong rổ: Búp bê, hoa, cờ, hộp giấy, mũ.


- Cô cho trẻ làm theo yêu cầu của cô:
+ Gọi tên các đồ dùng có trong rổ.


+ Cho trẻ xếp theo cơ: hợp giấy trước mặt của các con,
cho búp bê đứng lên trên hộp giấy quay lên phía cô và
đặt các đồ vật như hoa ở phía trước búp bê, cờ phía sau


búp bê, mũ đợi trên đầu búp bê. Sau đó cho trẻ nhận xét
bằng gới ý: Đồ vật gì phía trước của búp bê?




Đồ vật gì phía sau búp bê?
Phía trên đầu búp bê có gì?
Hộp giấy ở phía nào của búp bê?


- Cô cho trẻ sắp xếp các đồ dung như cờ, hoa, hộp giấy
và mũ theo ý tưởng của trẻ so với bạn búp bê và yêu
cầu trẻ xác định vị trí các đồ vật đó so với bạn búp bê.
<i><b>Trị chơi: “Ai nhanh nhất”: </b></i>


-Cô hướng dẫn trẻ cách chơi: trẻ vừa đi chơi vừa hát:
trời nắng, trời mưa” và làm động tác giả chú thỏ nhảy


Trẻ cùng thi đua nhau chơi.
Trẻ thực hiện


Bạn Tiến Anh ạ.


Trẻ trả lời.


Trẻ nhận đồ dùng.


Làm theo yêu cầu của cô.


Hoa ở phía trước của búp bê


ạ.


Cờ ở phía sau búp bê ạ.
Có chiếc mũ ạ.


Phía dưới ạ.


Trẻ trả lời theo sự sắp xếp
của trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

quanh lớp. Khi hát đến câu: “ mưa to rồi mau mau về
nhà thôi”, phải chú ý nghe hiệu lệnh của cô: “ hãy
đứng ở phía trước tôi hoặc phía sau” thì phải nhanh
chân đứng theo vị trí cô yêu cầu.


- Tổ chức cho trẻ thực hiện chơi: 2-3 lượt. Cô bao quát
trẻ thực hiện, nhận xét, tuyên dương trẻ thực hiện tốt.


Trẻ thực hiện.


<b>4. Củng cố:</b>


- Cô hỏi trẻ về bài vừa học


Trẻ nhắc lại bài học.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét chung, tuyên dương, giáo dục trẻ.



<b>* Đánh giá trẻ hằng ngày (Đánh giá những vấn đề nổi bật về: tình trạng sức</b>
<i>khỏe;trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ):</i>
………...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


<i><b>Thứ 6 ngày 16 tháng 04 năm 2021</b></i>


<b>TÊN HOẠT ĐỘNG: TẠO HÌNH: Vẽ cầu vồng</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH - U CẦU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Trẻ biết cách cầm bút, biết kết hợp các nét cong để vẽ trên giấy tạo
được cầu vồng.


- Trẻ biết tô màu trên cầu vồng theo ý tưởng, hài hòa, hợp lý.
<b>2. Kỹ năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Rèn luyện, phát triển kỹ năng vẽ, sắp xếp bố cục tranh và tô màu.
- Phát triển tư duy, trí tưởng tượng, óc sáng tạo của trẻ.



<b>3. Thái độ:</b>


- Trẻ hứng thú tham gia tích cực, yêu thích hoạt động.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Đồ dùng của giáo viên và trẻ:</b>
- Tranh mẫu vẽ cầu vồng.
- Bài hát, loa đài.


- Giấy vẽ, bút sáp màu.
<b>2. Địa điểm tổ chức:</b>


- Lớp học.


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA</b>


<b>TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức:</b>


- Lắng nghe, lắng nghe:


- Cô đọc câu đố: <i>"Cầu gì khơng bắc ngang sơng</i>
<i>Khơng chèo qua suối lại chồng lên mây</i>


<i>Hiện lên giữa bụi mưa bay</i>


<i>Giữa quầng nắng tỏa, đốn ngay cầu gì?”</i>
- Cầu vồng thường xuất hiện khi nào?



- Các con đã được nhìn thấy cầu vồng chưa?


- Nghe gì, nghe gì?


-Trẻ đoán: Cầu vồng ạ.
- Trước và sau khi mưa
- Rồi ạ


<b>2. Giới thiệu bài:</b>


- Hôm nay các con thi đua vẽ về cầu vồng thật đẹp nhé, các
con có thích khơng?


- Trẻ: Có ạ


<b>3. Hướng dẫn:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại về mẫu vẽ. </b></i>


- “Trốn cô, trốn cô”: cô đưa tranh cầu vồng cho trẻ quan sát.
+ Bức tranh vẽ gì ?


+ Cầu vồng có hình dáng như thế nào?
+ Màu sắc trên cầu vồng như thế nào?


+ Cầu vồng có mấy màu, chúng mình cùng đếm xem nhé !
+ Ai giỏi cho cơ biết đó là những màu gì nào ?


+ Bức tranh còn vẽ được những gì?



Trẻ cúi trốn.
Vẽ cầu vồng ạ.
Dáng cong ạ.
Nhiều màu ạ.


Trẻ đếm: có 7 màu ạ.
Trẻ gọi tên màu sắc có
trên cầu vồng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

+ Mây có màu gì?


<i><b>*Hoạt động 2: Hướng dẫn trẻ vẽ: </b></i>


Cô hướng dẫn trẻ cách vẽ bằng câu hỏi gợi ý:
-Theo con cầu vồng được vẽ như thế nào?
- Các con sẽ vẽ như thế nào để được nét cong?


-Con dùng bút gì để vẽ?
- Con cầm bút bằng tay nào?


- Các con cùng quan sát cô sẽ vẽ bao nhiêu nét cong để
thành cầu vồng nhé.


- Có bao nhiêu nét cong nhỉ?


- Khi vẽ xong cầu vồng cô sẽ vẽ thêm gì nữa?
- Đám mây vẽ như thế nào?


- Bức tranh cầu vồng đã đẹp chưa? Vì sao?


- Làm thế nào để bức vẽ cầu vồng đẹp lên?


- Theo các con cô sẽ tô những màu gì lên bức tranh?
- Cô phải tô như thế nào để mầu sắc đều và gọn đẹp?


( Cô hỏi trẻ lần lượt các màu và tô, cuối cùng là hỏi màu
của đám mây).


- Bức tranh vẽ cầu vồng đã hoàn thiện chưa? Các con thấy
đẹp không nào?


- Các con muốn vẽ tranh cầu vồng của mình chưa?
<i><b>* Hoạt động 3: Trao đổi về ý định của trẻ:</b></i>


- Con sẽ vẽ cầu vồng như thế nào?
- Cầu vồng vẽ bằng nét gì?


- Con vẽ mấy nét cong để tạo thành cầu vồng?
- Con sẽ tô màu như thế nào?


- Các con nhìn thấy cầu vồng xuất hiện khi nào?
- Vậy các con có muốn vẽ cầu vồng thật đẹp không?
<i><b>* HĐ4: Trẻ thực hiện:</b></i>


- Trẻ vẽ cô gợi ý cho từng trẻ, động viên, khuyến khích trẻ
thực hiện.


màu hồng ạ.


Vẽ bằng các nét cong ạ.


Vẽ nét cong vòng từ
trái lên cao đưa sang
phải ạ.


Bút chì ạ.
Tay phải


Trẻ quan sát và đếm.
8 nét.


Những đám mây ạ.
Vẽ những nét cong nhỏ
nối vào nhau.


Chưa đẹp vì chưa tô
màu ạ.


Tô màu cho bức tranh
ạ.


Đỏ, xanh,tím,vàng…
Đẩy đều tay, tô màu
không trờm ra ngoài.
Trẻ trả lời màu xanh
Đẹp ạ.


Rồi ạ.
Trẻ trả lời.
Nét cong ạ.
Con vẽ 8 ạ.



Tơ đều tay, khơng trờm
ra ngồi.


Khi trời mưa rào tạnh ạ.
Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Cơ cho trẻ thực hiện vẽ dưới nền nhạc "Cháu vẽ ông mặt
<i>trời"</i>.


- Trong khi trẻ thực hiện cô bao quát trẻ, hướng dẫn, gợi ý
cho trẻ chưa làm được, làm còn chậm.


<i><b>3.5. HĐ5: Trưng bày sản phẩm:</b></i>
- Cho trẻ trưng bày sản phẩm theo tổ.


- Cho trẻ nhận xét bài vẽ của nhau theo gới ý:
+ Con thích bức tranh nào? Vì sao?


+ Tại sao con thích bức tranh này?


+ Con vẽ được những gì trên bức tranh của mình?
- Cô nhận xét chung các sản phẩm của trẻ.


màu.


Trẻ nhận xét bài của
bạn và giới thiệu bài
của mình.



Trẻ lắng nghe.
<b>4. Củng cố:</b>


- Cho trẻ nhắc lại bài học. Trẻ nêu tên bài học.


<b>5. Kết thúc:</b>


- Nhận xét chung, tuyên dương, giáo dục trẻ.


- Cho cả lớp hát vận động bài "Trời nắng, trời mưa".


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>*Đánh giá của tổ chuyên môn:</i>


<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>
<i>………</i>


<i>Thủy An, ngày...tháng...năm 2021</i>
<i> Ký duyệt</i>


</div>

<!--links-->

×