Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi thu tn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.93 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD & ĐT HỊA BÌNH <b>KỲ THI HỌC KÌ II TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2012</b>
<b>TRƯỜNG THPT QUYẾT THẮNG Mơn thi: ĐỊA LÍ </b>− <b>Giáo dục trung học phổ thông</b>


<i> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề</i>


<b>I/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 8 điểm)</b>
<b>Câu I </b><i>( 3,0 điểm)</i>


<b>1.</b> Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy trình bày biểu hiện của
thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần địa hình và sơng ngịi. kể tên
9 hệ thống sơng lớn nhất nước ta.


<b> 2. </b>Dựa vào bảng số liệu sau:


Tỉ suất sinh và tỉ suất tử ở nước ta, giai đoạn 1979 - 2007


( đơn vị : <i>0<sub>/</sub></i>
<i>00 )</i>


<b>Năm</b> <b>1979</b> <b>1989</b> <b>1999</b> <b>2007</b>


Tỉ suất sinh 32,2 31,3 23,6 17,6


Tỉ suất tử 7,2 8,4 7,3 6,7


Tính tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm.


<b>Câu II. </b><i>( 2,0 điểm) Cho bảng số liệu: </i>


Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005



<i>( đơn vị : tỉ USD) </i>


<b>Năm</b> <b>1990</b> <b>1992</b> <b>1994</b> <b>1996</b> <b>1998</b> <b>2000</b> <b>2005</b>


Giá trị xuất khẩu 2.4 2.6 4.1 7.3 9.4 14.5 32.4
Giá trị nhập khẩu 2.8 2.5 5.8 11.1 11.5 15.6 36.8
<b> a.</b> Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ gia tăng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập
khẩu nước ta theo bảng số liệu trên.


<b> b.</b> Nhận xét sự thay đổi giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn
1990 – 2005.


<b>Câu III </b><i>( 3,0 điểm)</i>


<b>1.</b> Trình bày hiện trạng phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ.


<b> 2.</b> Phân tích những thuận lợi và khó khăn về tự nhiên đối với việc phát triển


cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên.


<b>II/ PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN ( 2,0 điểm)</b>


<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai câu (câu IV.a hoặc IV.b)</b>


<b>Câu IV.a.</b><i><b>Chương trình chuẩn </b>(2,0 điểm)</i>


Trình bày hoạt động của bão ở Việt Nam.


<b>Câu IV.b.</b><i><b>Theo chương trình nâng cao </b>( 2,0 điểm)</i>



Dựa vào Átlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:


<b> 1.</b> Nhận xột sự phân bố cây lúa ở nước ta.


<b>2.</b> Giải thích nguyên nhân làm cho sản lượng lúa nước ta tăng nhanh.


<b> Hết </b>


<i><b>---Giám thị không giải thích gì thêm.</b></i>


<b>Họ và tên thí sinh </b>...<b>Số báo danh</b>...


<b>Chữ ký của giám thị 1 </b>...<b>Chữ ký của giám thị 2 </b>...


<i><b> </b></i>




SỞ GD & ĐT HÒA BÌNH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MƠN ĐỊA LÝ</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


<b>I </b>


<b>(3,0®)</b> 1.<b><sub>a</sub></b><sub>. Địa hình.</sub>


- Xâm thực mạnh ở vùng đồi núi.



Địa hình bị cắt xẻ, nhiều nơi trơ sỏi đá,Nhiều hiện tượng trượt lở đất,
đá.Có nhiều địa hình Caxtơ với các hang động ngầm, suối cạn, thung
khơ.Địa hình bị chia cắt thành các đồi thấp xen thung lũng rộng.


- Bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng, nhanh nhất là rìa ĐN đb châu
thổ SH g ngịi.


- Mạnvà rìa TN đb châu thổ SCL.


<b>b</b>. Sơng lưới sơng ngịi dày đặc (song chủ yếu là sơng nhỏ)
- Sơng ngịi nhiều nước giàu phù sa.


- Chế độ nước theo mùa.


<b>c</b>. 9 hệ thống sơng lớn nhất : sơng Bằng Giang - Kì cùng; sơng Thái


Bình; sơng Hồng; sơng Mã ;sơng Cả; sơng Thu Bồn; sông Đà Răng
(Ba); sông Đồng Nai - Vàm Cỏ; sơng Cưu Long.


0,50


0,25
0,25
0,25
0,25
0,50


2. TÝnh (§V: %)



<b>Năm</b> <b>1979</b> <b>1989</b> <b>1999</b> <b>2007</b>


Tỉ suất sinh
GTDS tự nhiên


2,50 2,29 1,63 1,09


1,00


<b>II </b>


<b>(2,0®)</b> a.Vẽ biểu đồ: Yêu cầu: đẹp, chính xác<sub>- Vẽ biểu đồ đường gồm hai đường </sub>


- khoảng cách năm chính xác,ghi giá trị lên trục và lên đường.
- Có chú giải, tên biểu đồ.


<i>(Nếu thếu 1 nội dung trừ 0,25 điểm)</i>


1,50


b.NhËn xÐt


-Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005
tăng nhanh.( hs lấy số liệu chứng minh )


- Giá trị xuất khẩu luôn thấp hơn nhập khẩu - là nước nhập siêu.


0,25
0,25



<b>III</b>


<b>(3,0®)</b> <b>1</b><sub> - Có nhiều tiềm năng tỉnh nào cũng PT nhất là các tỉnh cực NTB.</sub>. Nghề cá:


- Vùng biển có nhiều bãi cá lớn
- Sản lượng 624 ng.tấn (2005)


- Nhiều vũng vịnh để phát triển nuôi trồng.
- Công nghiệp chế biến cũng PT để hỗ trợ.


- Cần khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi hải sản.


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


<i>* Thế mạnh:</i>


- Đất bazan giàu dinh dưỡng với diện tích lớn nhất cả nước,được phân
bố trên các cao nguyên xếp tầng thuân lợi cho việc hình thành các vùng
chun canh cây cơng nghiệp.


- Khí hậu cận xích đạo, có sự phân hóa theo cộ cao. Tài nguyên nước
phong phú có sự phân hóa theo mùa


<i>* khó khăn:</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mùa khô gay gắt, thiếu nước nghiêm trọng cho sản xuất và đời sống


<b>IV.a</b>


<b>(2,0®)</b> Hoạt động của bão ở Việt nam<sub>- Thời gian hoạt động từ tháng VI, kết thúc vào tháng XI. Đặc biệt là</sub>


các tháng IX và XIII .


- Mùa bão chậm dần từ bắc vào nam.


- Bão hoạt động mạnh nhất ở ven biển Trung Bộ. Nam Bộ ít chịu ảnh
hưởng của bão.


- Trung bình mỗi năm có 3-4 trận bão đỗ bộ vào vùng biển nc ta.


0,50
0,50
0,50
0,50


<b>IV.b</b>


<b>(2,0đ)</b> <sub>1. Nhn xột s phân bố cây lóa ë níc ta.</sub>


Lúa được phân bố ơ hầu khắp các vùng trên cả nước nhưng tâp chung
chủ yếu ở : ĐBSCL, ĐBSH, dọc DHMT.


2. Nguyên nhân.


- Áp dụng tiến bộ khoa hoc vào sản xuất ( mở rông diện tích, sử dụng


máy móc, thủy lợi, giống mới...


- Thị trường tiệu thụ trong và ngoài nước.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×