Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DE ON TAP CUOI KI 2 LOP 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.42 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI CUỐI KỲ 2 - KHỐI 2</b>
<b>NĂM HỌC : 2011 - 2012</b>


<b>MƠN : TỐN</b>
Trường Tiểu học Sông Mây


Họ và tên:………..
………
Học sinh lớp : 2…


Đề thi kiểm tra cuối kì II.
Mơn : Tốn


Năm học : 2011-2012
Thời gian : ………...


Chữ ký giám thị
GT 1:


GT 2:


Số thứ tự


Mật mã


Điểm Nhận xét Chữ ký giám khảo


GK 1:
GK 2:


Mật mã



<b>(3.7) So sánh các số có ba chữ số .</b>
<b>Câu 1 : Điền dấu > ,< , = </b>


375 575 948 894 460 400 + 60 231 + 305 423 + 104
<b>(3.7) Xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các số cho trước , Sắp xếp các </b>
<i><b>số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại .</b></i>


<b>Câu 2 : a) Khoanh vào số lớn nhất : 594 , 794 , 374 , 796 </b>
<b> </b>


<b> b) Xếp các số : 376 , 960 , 736 , 690 theo thứ tự từ lớn đến bé : </b>


<b>………..</b>
<b>c) Trong các số : 473 , 347 , 734 , 374 số bé nhất là :</b>


a.473 b.347 c. 374


<b>d) Trong các số 358 , 583 , 853 , 835 số lớn nhất là :</b>


a. 538 b. 853 c. 835


<b>(3.7) Xác định số lớn nhất hoặc số bé nhất trong một nhóm các số cho trước , Sắp xếp các </b>
<i><b>số có ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại .</b></i>


<b>Câu 3 :Các số : 372, 380 , 394 , 369 được viết theo thứ tự lớn đến bé là :</b>
a. 369 , 394 , 380 , 372


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>( 2.7)Cộng trừ các số có ba chữ số khơng nhớ trong phạm vi 1000.</b>
<b>Câu 4 : Đặt tính rối tính :</b>



234 + 565` 576 + 420


………. ………


………. ………


………. ………


958 – 527 899 -384


<b> ……….</b> ………..


………. ………..


……….. ………..


<b> (2.7)Cộng trừ nhẩm các số tròn trăm .</b>
<b> Câu 5 : Tính nhẩm :</b>


500 + 200 =…….. 500 + 500 =……… 900 – 400 =…….. 600 – 200 =……….
300 + 400 =…….. 200 + 700 =………. 800 – 200 =……… 700 – 300 =…………
<b>(1.7)Kỹ thuật cộng trừ trong phạm vi 1000.</b>


<b> Câu 6 :</b>


<b>a) Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ô trống :</b>


a. 603 = 600 + 3 b. 603 = 600 + 30
c. 780 = 700 +8 d. 780 = 700 +80



<b>b) Viết số thích hợp vào ơ trống để : 983 = + 80 +3</b>
<b>( 1.9) Nhận biết đường gấp khúc , hình tứ giác , hình chữ nhật .</b>
<b>Câu 7 :.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>


<b>1/ Hình bên có :</b>
<b>a.</b> 2 hình tứ giác
<b>b.</b> 3 hình tứ giác
<b>c.</b> 4 hình tứ giác


<b>2/ Độ dài đường gấp khúc ABCDE là :</b>


<b>a.</b> 16 <b>B</b> <b> D</b>


<b>b.</b> 16 cm <b> 4cm</b> <b>4cm</b>


<b>c.</b> 16dm <b> 4cm 4cm</b>


A


C E


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 8 : Đúng ghi (Đ) Sai ghi S vào ơ trống :</b>
<b>Hình bên có :</b>


a. 3 hình chữ nhật
b. 4 hình chữ nhật
c. 5 hình chữ nhật


<b>( 2.10 ) Biết cách giải và trình bày các loại tốn trên (câu lời giải , phép tính , đáp số )</b>


<b>Câu 9 :Bể nước thứ nhất chứa 865 l nước . Bể nước thứ hai chứa ít hơn bể thứ nhất 300 </b>
<b>l . Hỏi bể thứ hai chứa bao nhiêu lít nước ?</b>


<b>Bài giải</b>


………..
………...
………


<b>( 2.10 ) Câu 10 : Một thùng dầu lớn khi đổ sang hai thùng dầu nhỏ gồm một thùng 145 lít</b>
<b>và một thùng 250 lít thì thùng dầu lớn khơng cịn gì .Hỏi thùng dầu lớn ban đầu chứa </b>
<b>bao nhiêu lít dầu ?</b>


<b>Bài giải </b>


………..
………...
………


<b>Người ra đề </b>
<b> Phùng Thị Kim Thoa .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: 1 điểm ( mỗi câu đúng 0,25 điểm )</b>


375 < 575 948 > 894 460 = 400 + 60 231 + 305 > 423 + 104
<b>Câu 2:2 điểm ( mỗi câu đúng 0,5 điểm )</b>


a.796 b. 960 , 736 , 690 , 376 . c.347 d. 853
<b>Câu 3. 0,5 điểm </b>



b. 394 , 380 , 372 , 369


<b>Câu 4 :2 điểm ( mỗi câu đúng 0,5 điểm )</b>
234 + 565`= 799 576 + 420 = 996
958 – 527 = 431 899 -384 = 515
<b>Câu 5: ( 2 điểm )</b>


500 + 200 = 700 500 + 500 = 1000 900 – 400 = 500 600 – 200 = 400
300 + 400 = 700 200 + 700 = 900 800 – 200 =600 700 – 300 = 400
<b>Câu 6. (1 điểm )</b>


A) a. 603 = 600 + 3 b. 603 = 600 + 30
c. 780 = 700 +8 d. 780 = 700 +80
<b>Câu 7: (1 điểm )</b>


1/ c. 4 hình tứ giác .
2/ b. 16 cm


<b>Câu 8 :(1,5 điểm )</b>


<b>a.</b> 3 hình chữ nhật
<b>b.</b> 4 hình chữ nhật
<b>c.</b> 5 hình chữ nhật


<b>Câu 9 : (2 điểm ) </b>


Số lít nước bể thứ hai chứa được là :(1 đ)


865 - 300 = 565 (l) (0,7./5 đ)
Đáp số : 565 lít nước . ( 0,25 đ)


<b>Câu 10 : (2 điểm )</b>


Thùng dầu lớn ban đầu chứa là : ( 1 đ)
145 + 250 = 395 ( lít ) ( 0,75 đ)


Đáp số : 395 lít dầu . ( 0,25 đ)


<b>Người ra đề </b>
<b> Phùng Thị Kim Thoa</b>
<b>ĐỀ THI CUỐI KỲ 2 - KHỐI 2</b>


S Đ


Đ S


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>NĂM HỌC : 2011 - 2012</b>
<b>MÔN : TIẾNG VIỆT ( đọc )</b>
Trường Tiểu học Sông Mây


Họ và tên:………..
………
Học sinh lớp : 2…


Đề thi kiểm tra cuối kì II.
Mơn : Tiếng việt(đọc )
Năm học : 2011-2012
Thời gian : ………...


Chữ ký giám thị
GT 1:



GT 2:


Số thứ tự


Mật mã


Điểm Nhận xét Chữ ký giám khảo


GK 1:
GK 2:


Mật mã


<b>I. Đọc thầm : 4 điểm </b>


<b>2.1 Đọc thầm hiểu ND đoạn văn , đoạn thơ, bài văn , bài thơ hoặc văn bản thông thường </b>
<b>đã học ( khoảng 120-150 chữ )trả lời được câu hỏi về ND đoạn bài .</b>


<b>A. Đọc thầm bài : “ Ai ngoan sẽ được thưởng ”</b>


<b>1. Một buổi sáng , Bác Hồ đến thăm trại nhi đồng .Vừa thấy Bác , các em nhỏ đã chạy ùa </b>
tới , quây quanh Bác . ai cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ .


Bác đi giữa đoàn học sinh , tay dắt hai em nhỏ nhất . Mắt Bác sáng , da Bác hồng hào .
Bác cùng các em đi thăm phòng ngủ , phòng ăn , nhà bếp , nơi tắm rửa , …


2. Khi trở lại phòng họp , Bác ngồi giữa các em và hỏi :
- Các cháu chơi có vui khơng ?



Những lời non nớt vang lên :
- Thưa Bác , vui lắm ạ !
Bác lại hỏi :


- Các cháu ăn có no khơng ?
- No ạ !


- các cơ có mắng phạt các cháu khơng ?
- Khơng ạ !


Bác khen :


- Thế thì tốt lắm ! Bây giờ Bác chia kẹo cho các cháu . Các cháu có thích kẹo khơng ?
Tất cả cùng reo lên :


- Có ạ ! Có ạ !


Một em bé giơ tay xin nói :


- Thưa Bác , ai ngoan thì được ăn kẹo , ai khơng ngoan thì khơng được ạ !
- các cháu có đồng ý không ?


- Đồng ý ạ !


3. Các em nhỏ đứng thành vịng rộng . Bác cầm gói kẹo chia cho từng em .Đến lượt Tộ ,
em không nhận , chĩ khẽ thưa :


- Thưa Bác , hôm nay cháu không vâng lời cô . Cháu chưa ngoan nên không được ăn kẹo
của Bác .



Bác cười trìu mến :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tộ mừng rỡ nhận lấy kẹo Bác cho .


<b>B. Dựa theo nội dung bài đọc , HS chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :</b>
<b>Câu 1 : Các bạn nhỏ đón Bác như thế nào ?</b>


a. Chạy ùa tới .
b. Vây quanh Bác .
c. Nhìn Bác cho thật rõ .
d. Cả a, b và c .


<b>Câu 2: Vì sao bạn Tộ khơng dám nhận kẹo Bác chia ?</b>
a. Vì bạn chưa ngoan


b. Vì bạn đi học muộn
c. Vì bạn cịn hay khóc
d. Vì bạn chưa giữ vệ sinh .


<i><b>3.1 Tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ quen thuộc . </b></i>
<b>Câu 3: Trái nghĩa với “trẻ con” là từ :</b>


a. Cụ già
b. Bà già
c. Ông già
d. Người lớn


<i><b>3.2 Điền đúng dấu chấm , dấu phẩy vào đoạn văn dưới đây :</b></i>


<b>Câu 4 : Điền dấu phẩy hoặc dấu chấm vào ơ trống trong đoạn trích sau cho thích hợp :</b>


Phong cảnh vùng này quả thật là đẹp Trước mắt chúng tôi giữa hai dãy núi
là nhà Bác với cánh đồng quê Bác Nhìn xuống cánh đồng , có đủ các màu xanh : xanh
pha vàng của ruộng mía .


<b>I. Đọc thầm : 4điểm </b>


<i><b>2.1 Đọc thầm hiểu ND đoạn văn , đoạn thơ, bài văn , bài thơ hoặc văn bản thông thường đã</b></i>
<i><b>học ( khoảng 120-150 chữ )trả lời được câu hỏi về ND đoạn bài .</b></i>


<b>A.Đọc thầm bài : “Chiếc rễ đa tròn ”</b>


1. Buổi sớm hôm ấy , như thường lệ , sau khi tập thể dục Bác Hồ đi dạo trong vườn . Đến
gần cây đa , Bác chợt thấy một chiếc rễ đa nhỏ vàdài ngoằn ngoèo nằm trên mặt đất . Chắc là
trận gió đêm qua đã làm nó rơi xuống . Bác tần ngần một lát , rồi bảo chú cần vụ đứng gần
đấy :


- Chú cuốn rễ này lại , rồi trồng cho nó mọc tiếp nhé !


2.Theo lời Bác, chú cần vụ xới đất , vùi chiếc rễ xuống . Nhưng Bác lại bảo :
- Chú nên làm thế này .


Nói rồi , Bác cuộn chiếc rễ thành một vịng trịn và bảo chú cần vụ buộc nó tựa vào hai cái
cọc , sau đó mới vùi hai đầu rễ xuống đất .


Chú cần vụ thắc mắc :


- Thưa Bác , làm thế để làm gì ạ ?
Bác khẽ cười :


- Rồi chú sẽ biết .



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>B. Dựa theo nội dung bài đọc , HS chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :</b>
<b>Câu 1 : Thấy chiếc rễ đa nằm trên mặt đất , Bác bảo chú cần vụ làm gì ?</b>


<b>a.</b> Để chiếc rễ gọn gàng vào .
<b>b.</b> Đem chiếc rễ đa về nhà trồng .


<b>c.</b> Cuốn lại thành vòng tròn rồi vùi xuống đất .


<b>Câu 2 :Khi vào thăm vườn Bác , các cháu thiếu nhi thích chơi trị gì bên cây đa ?</b>
a. Chui vào bẻ cành lá .


b. Chui qua , chui lại vòng lá ấy .
c. Chui qua cây đa nhỏ .


<b> 3.1 Tìm được từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ quen thuộc . Đặt được câu với từ </b>
<i><b>ngữ cho trước .</b></i>


<b>Câu 3: Những cặp từ nào trái nghĩa với nhau ?</b>
a. trong - ngoài .


b. đen - tối.
c. nóng - nực .


<b> Câu 4 : Đặt câu có cặp từ trái nghĩa vừa tìm được ở câu 3 .</b>


………
<b>I. Đọc thầm : 4điểm </b>


<b>2.1 Đọc thầm hiểu ND đoạn văn , đoạn thơ, bài văn , bài thơ hoặc văn bản thông thường </b>


<b>đã học ( khoảng 120-150 chữ )trả lời được câu hỏi về ND đoạn bài .</b>


<b>A.Đọc thầm bài : “Cây và hoa bên lăng Bác ”</b>


Trên quảng trường Ba Đình lịch sử , lăng Bác uy nghi mà gần gũi . Cây và hoa khắp
miền đất nước về đây tụ hội , đâm chồi , phô sắc , tỏa ngát hương thơm .


Ngay thềm lăng , mười tám cây vạn tuế tượng trưng cho một hàng quân danh dự đứng
trang nghiêm . Hướng chính lăng , cạnh hàng dầu nước thẳng tắp , những đóa hoa ban đã nở
lứa đầu .


Sau lăng , những cành đào Sơn La khỏe khoắn vươn lên , reo vui với nhành sứ đỏ của
đồng bằng nam Bộ . Trên bậc tam cấp , hoa dạ hương chưa đơm bông , nhưng hoa nhài trắng
mịn , hoa mộc , hoa ngâu kết chùm đang tỏa hương ngào ngạt .


Cây và hoa của non sông gấm vóc đang dâng niềm tơn kính thiêng liêng theo đoàn
người vào lăng viếng Bác .


<b>B. Dựa theo nội dung bài đọc , HS chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây :</b>
<b>Câu 1 : Những loài cây được trồng phía trước lăng Bác ?</b>


a.vạn tuế , hoa ban , hoa mộc .
b.vạn tuế , dầu nước , hoa ngâu .
c.Vạn tuế , dâu nước , hoa ban .


<b> Câu 2 :Cây và hoa của non sơng gấm vócđang dâng niềm tơn kinh1theo đồn người </b>
<b>vào lăng viếng Bác. Đúng hay sai ?</b>


a.Đúng
b.Sai .



<i><b>1.2 Biết đặt và trả lời câu hỏi Khi nào ? Ở đâu ? Như thế nào ? Vì sao ? Để làm gì ? </b></i>
<b> Câu 3:Bộ phận in đậm trong câu : “Cây và hoa nổi tiếng ở khắp miền đất nước được trồng </b>
<b>quanh lăng Bác .” . Trả lời cho câu hỏi nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Khi nào ?
c. Như thế nào ?


<i><b>2.1 Bước đầu nắm được các từ có quan hệ đồng nghĩa với nhau .</b></i>
<b>Câu 4 : Đồng nghĩa với từ “đẹp ” là : ………</b>


<b> </b>


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT .</b>
<b>I. Tiếng việt (đọc)</b>


<b>1.Bài : “ Ai ngoan sẽ được thưởng ”</b>
<b>Mỗi câu đúng đạt 1 điểm .</b>


Câu 1 :d
Câu 2 :a
Câu 3 :d


Câu 4 :dấu chấm , dấu phẩy , dấu phẩy ,dấu chấm .
<b>2.Bài : “Chiếc rễ đa tròn ”</b>


<b>Mỗi câu đúng đạt 1 điểm .</b>
Câu 1 :c


Câu 2 :b


Câu 3 :a


Câu 4 :Đặt được câu đúng đạt 1 điểm .
<b>3.Bài : “Cây và hoa bên lăng Bác ”</b>
<b>Mỗi câu đúng đạt 1 điểm .</b>


Câu 1 :c
Câu 2 :a
Câu 3 :a


Câu 4 :Đặt được câu đúng đạt 1 điểm .


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×