Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

De KS van 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.45 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ</b>
<b>TRƯỜNG THCS NA HỐI</b>


<b>Đề thi khảo sát môn Ngữ văn 8</b>


<b>Năm học: 2011 - 2012</b>


<b>Thời gian: 60’ ( không kể chép đề)</b>
<b>1. Ma trận </b>


<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b> Cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp độ cao</b>


<b>Tiếng </b>
<b>Việt</b>


Xác định
được từ láy,
phép liệt kê,
cấp độ khái
quát nghĩa
của từ


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm, Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
<i> 3câu= 1,5 </i>


<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>3 điểm=</i>
<i>30% </i>
<b>Văn học</b> Nhận biết


được ý
nghĩa văn
bản “ tôi đi
học”, tác giả
của văn bản
Lão Hạc


Hiểu được sự
chuyển loại
của trường từ
vựng.


Vân dụng
được kiến


thức về


trường từ
vựng để viết
đoạn văn


<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>66,67 x 3</i>
<i>=2điểm</i>


<i>33,33 x 3=1</i>
<i>điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>3 điểm= 30</i>


<i>% </i>


<b> Tập làm văn</b> Sản sinh một


văn bản.
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>



<i>75% x 4=3</i>
<i>điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>25% x4 = 1</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>4 điểm=40</i>
<i>% </i>
<i>Tổng số câu </i>


<i>Tổng số điểm</i>


<i>Số câu: 2/3</i>
<i>Số điểm:</i>


<i>Số câu:</i>
<i>1+2/3</i>


<i>Số câu:1/3+1/4</i>
<i>Số điểm:2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Tỉ lệ %</i> <i>4,5</i>
<i>45 %</i>


<i>Số điểm:5</i>


<i>35%</i>


<i>20 %</i> <i>100%</i>


<b>ĐỀ BÀI</b>



<i><b>I. Trắc nghiệm.</b></i>


<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>Câu 1.Trong các từ sau từ nào là từ láy?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Quần áo D. Bà ngoại


<b>Câu 2. Trong câu : “ Giản dị trong đời sống. Trong mối quan hệ với mọi người, trong tác </b>
phong, Hồ chủ tịch cũng rất giản dị trong lời nói và bài viết ( ...), tác giả đã dùng biện
pháp tu từ nào?


A. So sánh B. Liệt kê


C. Ẩn dụ D. Hoán dụ
Câu 3. Điền từ đúng ( Đ) hoặc sai vào những cột sau.


<b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. Nghĩa của từ cá mè hẹp hơn nghĩa của từ cá.


2. Nghĩa của từ thực vật hẹp hơn nghĩa của từ cây cối
3. Nghĩa của từ bút rộng hơn nghĩa của từ bút chì
4. Nghĩa của từ bút chì rộng hơn nghĩa của từ đồ
dùng học sinh



<b>Câu 4. Ý nghĩa của văn bản “ Tôi đi học ” của Thanh Tịnh là?</b>


A. Buổi tựu trường đầu tiên sẽ mãi không thể nào quên trong ký ức của nhà văn
Thanh Tịnh.


B. Tình mẫu tử là mạch nguồn tình cảm khơng bao giờ vơi trong lịng con người
C. Phản ánh hiện thực về sức phản kháng mãnh liệt chống lại áp bức của những người


nông dân hiền lành, lương thiện.


<b>Câu 5 . Tác giả của văn bản “ Lão Hạc ” là ?</b>


A. Ngô Tất Tố C. Nam Cao


B. Nguyên Hồng D. Thanh Tịnh
<b>II. Tự luận.</b>


<b>Câu 6. Trong đoạn văn sau, tác giả đã chuyển các từ in đậm từ trường từ vựng nào </b>
<b>sang trường từ vựng nào?</b>


Ruỗng rẫy là chiến trường,
Quốc cày là vũ khí,


Nhà nơng là chiến sĩ,


Hậu phương thi đua với tiền phương.


<b>Câu 7 . Viết đoạn văn ngắn có ít nhất năm từ cùng trường từ vựng “ trường học”</b>
<b>Câu 8. Người ấy ( anh chị, cha mẹ bạn bè) sống mãi trong tôi</b>



<b>ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Câu 2- B</b></i>


<i><b>Câu 3 - 1 - Đ ; 2 - S; 3- Đ; 4- S</b></i>
Câu 4. - A


Câu 5 - C


II. Tự luận ( 7 điểm)


Câu 6. (1 điểm) Tác giả chuyển từ trường “ quân sự” sang trường “ nông nghiệp”
<b>Câu 7: ( 2 điểm) </b>


- Viết đúng chủ đề, đoạn văn có sự liên kết, có sử dụng ít nhất 5 từ theo yêu cầu
Câu 8 ( 5 điểm)


<b> </b>


<i><b>1, Mở bài: 0,5 điểm.</b></i>


- Gii thiu nhõn vt định kể: tên tuổi, mối quan hệ với em.


<i><b>2. Th©n bài: 4 điểm.</b></i>


-K nhng vic lm ca nhõn vật, đặc biệt kể những kỷ niệm khó phai, sâu sắc nhất của
nhân vật đối với em.


- Nguyên nhân dẫn đến sự việc.


- Hành động của nhân vật.
- ý ngha ca hnh ng ú.


<i><b>3.Kết bài: 0,5 điểm.</b></i>


- Suy nghĩ của em về nhân vật đó.


* Lu ý : Bài viết đảm bảo các yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả và xen lẫn biểu cảm
<b>* Yêu cầu và cách tớnh im</b>.


<i><b>1. Điểm ,5: </b></i>


- Nội dung sâu sắc.


- Bố cục 3 phần, trình bày khoa học.


- Phng thc biu đạt: tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm.


Trình bày sạch sẽ, câu đúng ngữ pháp, chữ viết đúng chính tả, lời văn trong sáng, diễn đạt
lu loát.


- VËn dụng sử dụng từ ngữ gợi cảm, sử dụng các biện pháp nghệ thuật.


<i><b>2. Điểm 3,4</b></i>


- m bo cỏc yờu cầu trên, Còn phạm vài lỗi về dùng từ, đặt câu, diễn đạt.


<i><b>3. §iĨm 2.</b></i>


- Nội dung đầy đủ, cha sâu.


- Bố cục rõ ràng.


Diễn đạt cha hay, đôi chỗ cũn lng cng, cũn sai chớnh t..


<b>4. Điểm 1</b>.


- Không rõ bố cục.
- Nội dung sơ sài.


- Mc cỏc li khác: diễn đạt, chính tả, dùng từ, đặt câu.


<i><b>5. §iĨm 0</b></i>: Không làm bài.


<b> thi kho sỏt mụn Ng văn 8</b>


<b>Năm học: 2011 - 2012</b>


<b>Thời gian: 60’ ( không kể chép đề)</b>
<b>2. Ma trận</b>


<b> </b>


<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>thấp</b>
1. Các nước


<b>Á, Phi, Mĩ </b>
<b>La-tinh từ </b>
<b>năm 1945 </b>
<b>đến nay</b>



Sự ra đời và
phát triển
của tổ chức


ASEAN.


Giải thích sự
phát triển của


tổ chức


ASEAN từ
“ASEAN 6”
thành


“ASEAN 10”.
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>100% x 3=3</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>


<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>3 điểm= 30%</i>
<b>2. Mĩ, Nhật</b>


<b>Bản, Tây</b>
<b>Âu từ năm</b>
<b>1945 đến</b>
<b>nay</b>


Phân tích sự
phát triển
kinh tế và
khoa học - kĩ
thuật của Mĩ.
Chính sách
đối nội, đối
ngoại của Mĩ
sau chiến
tranh.


Vì sao nước
Mĩ lại trở
thành nước
tư bản giàu
mạnh nhất
thế giới sau
Chiến tranh
thế giới thứ
hai ?



<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>66,67 x 3</i>
<i>=2điểm</i>


<i>33,33 x 3=1</i>
<i>điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>3 điểm= 30</i>


<i>% </i>
<b>3.</b> <b> Cách</b>


<b>mạng khoa</b>
<b>học - kĩ</b>
<b>thuật từ</b>
<b>năm 1945</b>
<b>đến nay</b>


Trình bày


những thành
tựu chủ yếu
của cách
mạng khoa


học  kĩ


thuật : máy
tính điện tử ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vật liệu mới ;
“cách mạng


xanh” ;


chinh phục
vũ trụ...


thuật :


những tiến
bộ về khoa
học - kĩ
thuật và hạn
chế của việc
áp dụng
khoa học
-kĩ thuật vào
sản xuất.
<i>Số câu </i>



<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>75% x 4=3</i>
<i>điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>25% x4 = 1</i>
<i>điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>Số câu</i>
<i>4 điểm=40 %</i>
<i>Tổng số câu </i>


<i>Tổng số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu: 2/3</i>
<i>Số điểm: 4,5</i>


<i>45 %</i>


<i>Số câu:</i>


<i>1+2/3</i>
<i>Số điểm:5</i>


<i>35%</i>


<i>Số câu:1/3+1/4</i>
<i>Số điểm:2</i>


<i>20 %</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm :10</i>


<i>100%</i>


<b>Đề thi khảo sát môn Lịch sử 7</b>


<b>Năm học: 2011 - 2012</b>


<b>Thời gian: 45’ ( không kể chép đề)</b>
<b>1.Ma trận</b>


<b> </b>


<b>Tên chủ đề </b> <b>Nhận biết Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


<b> Cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>


1.Xã hội


phong kiến
châu Âu


- Lãnh địa
phong


kiến
- Nhận


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

biết sự ra
đời của
vương
quốc Lạp,
thời kỳ
ăng co.


nhân châu
Âu lại giàu
có nhanh
chóng


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>100% x</i>


<i>3=3 điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>3 điểm=</i>
<i>30% </i>
<b>2. Xã hội</b>


<b>phong kiến</b>
<b>phương</b>
<b>Đông.</b>


So sánh về
quá trình
hình thành
và phát
triển, cơ sở
kinh tế - xã
hội của các
nước


phương
Đơng và
phương
Tây.


Vì sao nhà
Đường lại


được coi là
thời kỳ
thịnh


vượng nhất
của Trung
Quốc.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>


<i>66,67 x 3</i>
<i>=2điểm</i>
<i>33,33 x</i>
<i>3=1 điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>3 điểm= 30</i>


<i>% </i>


<i>Tổng số câu </i>
<i>Tổng số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>



<i>Số câu:</i>
<i>2/3</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>4,5</i>
<i>45 %</i>
<i>Số câu:</i>
<i>1+2/3</i>
<i>Số điểm:5</i>
<i>35%</i>
<i>Số câu:1/3+1/4</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>20 %</i>


<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm :10</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2. Đề.</b></i>



<i><b>Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng nhất</b></i>


A. Lãnh địa là vùng đất rộng lớn của lãnh chúa, nó như một vương quốc



nhỏ.



B. Vùng đất rộng lớn của nông nô.



C. Vùng đất rộng lớn của lãnh chúa và nơng nơ.


<i><b>Câu 2. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống.</b></i>



Nhờ ... mà quý tộc và thương nhân châu Âu đã tìm được những



mảnh đât vàng và trở nên giàu có. Họ lập nên các xưởng thủ công và dần dần


trở thành giai cấp tư sản.



A. Khơi phục văn hố Phục Hưng.


B.Những cuộc phát kiến địa lý


C. Xã hội phong kiến hình thành
<i><b>Câu 3. Điền đúng sai vào cột sau.</b></i>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

( Cam - pu - chia)
ra đời.


<i>2.</i> Thời kỳ ăng co là
thời kỳ phát triển
huy hoàng của chế
độ phong kiến Cam
- phu - chia.


<b>II. Tự luận</b>


<i><b>Câu 4. Lập bảng so sánh về quá trình hình thành và phát triển, cơ sở kinh tế xã hội </b></i>
<i><b>của các nước phương Đông và phương Tây.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Đáp án</b></i>


<b>I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)</b>
<b>- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm</b>
<i><b>Câu 1: A</b></i>



<i><b>Câu 2: B</b></i>


<i><b>Câu 3: 1 - S ; 2 - Đ</b></i>
<b>II. Tự luận. ( 8 điểm)</b>


<b>Câu 4 ( 5 điểm) - Mỗi ý đúng được 1 điểm</b>


<b>Các thời kỳ lịch sử</b> <b>XHPK phương Đông</b> <b>XHPK phương Tây</b>
- Thời kỳ hình thành - Từ TK III TCN đến


khoảng thế kỷ X


- Từ TK V đến TK X
- Thời kỳ phát triển - Từ TK X đến TK XV - Từ TK XI đến Tk XV
- Thời kỳ khủng


khoảng và suy vong.


- Từ TK XVI đến giữa TK
XIX


Từ TK XIV đến TK XVI
- Cơ sở kinh tế - Nơng nghiệp đóng kín


trong cơng xã nơng thơn


- Nơng nghiệp đóng kín trong
lãnh địa


- Các giai cấp cơ bản - Địa chủ và nông dân lĩnh


canh


- Lãnh chúa và nông nô


<b>Câu 5 ( 3 điểm) </b>


Vì Trung Quốc thời nhà Đường đã có những chính sách phù hợp với đất nước ( 1 điểm)
+ Tổ chức nhà máy được hoàn thiện hơn ( 1 điểm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×