Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.45 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ</b>
<b>TRƯỜNG THCS NA HỐI</b>
<b>Thời gian: 60’ ( không kể chép đề)</b>
<b>1. Ma trận </b>
<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp độ cao</b>
<b>Tiếng </b>
<b>Việt</b>
Xác định
được từ láy,
phép liệt kê,
cấp độ khái
quát nghĩa
của từ
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm, Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
<i> 3câu= 1,5 </i>
được ý
nghĩa văn
bản “ tôi đi
học”, tác giả
của văn bản
Lão Hạc
Hiểu được sự
chuyển loại
của trường từ
vựng.
Vân dụng
được kiến
thức về
trường từ
vựng để viết
đoạn văn
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>66,67 x 3</i>
<i>=2điểm</i>
<i>33,33 x 3=1</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>3 điểm= 30</i>
<i>% </i>
<b> Tập làm văn</b> Sản sinh một
văn bản.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm Tỉ</i>
<i>lệ %</i>
<i>75% x 4=3</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>25% x4 = 1</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>4 điểm=40</i>
<i>% </i>
<i>Tổng số câu </i>
<i>Tổng số điểm</i>
<i>Số câu: 2/3</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Số câu:</i>
<i>1+2/3</i>
<i>Số câu:1/3+1/4</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>Tỉ lệ %</i> <i>4,5</i>
<i>45 %</i>
<i>Số điểm:5</i>
<i>20 %</i> <i>100%</i>
<i><b>I. Trắc nghiệm.</b></i>
<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng</b></i>
<i><b>Câu 1.Trong các từ sau từ nào là từ láy?</b></i>
C. Quần áo D. Bà ngoại
<b>Câu 2. Trong câu : “ Giản dị trong đời sống. Trong mối quan hệ với mọi người, trong tác </b>
phong, Hồ chủ tịch cũng rất giản dị trong lời nói và bài viết ( ...), tác giả đã dùng biện
pháp tu từ nào?
A. So sánh B. Liệt kê
C. Ẩn dụ D. Hoán dụ
Câu 3. Điền từ đúng ( Đ) hoặc sai vào những cột sau.
<b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>
1. Nghĩa của từ cá mè hẹp hơn nghĩa của từ cá.
2. Nghĩa của từ thực vật hẹp hơn nghĩa của từ cây cối
3. Nghĩa của từ bút rộng hơn nghĩa của từ bút chì
4. Nghĩa của từ bút chì rộng hơn nghĩa của từ đồ
dùng học sinh
<b>Câu 4. Ý nghĩa của văn bản “ Tôi đi học ” của Thanh Tịnh là?</b>
A. Buổi tựu trường đầu tiên sẽ mãi không thể nào quên trong ký ức của nhà văn
Thanh Tịnh.
B. Tình mẫu tử là mạch nguồn tình cảm khơng bao giờ vơi trong lịng con người
C. Phản ánh hiện thực về sức phản kháng mãnh liệt chống lại áp bức của những người
nông dân hiền lành, lương thiện.
<b>Câu 5 . Tác giả của văn bản “ Lão Hạc ” là ?</b>
A. Ngô Tất Tố C. Nam Cao
B. Nguyên Hồng D. Thanh Tịnh
<b>II. Tự luận.</b>
<b>Câu 6. Trong đoạn văn sau, tác giả đã chuyển các từ in đậm từ trường từ vựng nào </b>
<b>sang trường từ vựng nào?</b>
Ruỗng rẫy là chiến trường,
Quốc cày là vũ khí,
Nhà nơng là chiến sĩ,
Hậu phương thi đua với tiền phương.
<b>Câu 7 . Viết đoạn văn ngắn có ít nhất năm từ cùng trường từ vựng “ trường học”</b>
<b>Câu 8. Người ấy ( anh chị, cha mẹ bạn bè) sống mãi trong tôi</b>
<i><b>Câu 2- B</b></i>
<i><b>Câu 3 - 1 - Đ ; 2 - S; 3- Đ; 4- S</b></i>
Câu 4. - A
Câu 5 - C
II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 6. (1 điểm) Tác giả chuyển từ trường “ quân sự” sang trường “ nông nghiệp”
<b>Câu 7: ( 2 điểm) </b>
- Viết đúng chủ đề, đoạn văn có sự liên kết, có sử dụng ít nhất 5 từ theo yêu cầu
Câu 8 ( 5 điểm)
<b> </b>
<i><b>1, Mở bài: 0,5 điểm.</b></i>
- Gii thiu nhõn vt định kể: tên tuổi, mối quan hệ với em.
<i><b>2. Th©n bài: 4 điểm.</b></i>
-K nhng vic lm ca nhõn vật, đặc biệt kể những kỷ niệm khó phai, sâu sắc nhất của
nhân vật đối với em.
- Nguyên nhân dẫn đến sự việc.
<i><b>3.Kết bài: 0,5 điểm.</b></i>
- Suy nghĩ của em về nhân vật đó.
* Lu ý : Bài viết đảm bảo các yếu tố tự sự kết hợp với miêu tả và xen lẫn biểu cảm
<b>* Yêu cầu và cách tớnh im</b>.
<i><b>1. Điểm ,5: </b></i>
- Nội dung sâu sắc.
- Bố cục 3 phần, trình bày khoa học.
- Phng thc biu đạt: tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm.
Trình bày sạch sẽ, câu đúng ngữ pháp, chữ viết đúng chính tả, lời văn trong sáng, diễn đạt
lu loát.
- VËn dụng sử dụng từ ngữ gợi cảm, sử dụng các biện pháp nghệ thuật.
<i><b>2. Điểm 3,4</b></i>
- m bo cỏc yờu cầu trên, Còn phạm vài lỗi về dùng từ, đặt câu, diễn đạt.
<i><b>3. §iĨm 2.</b></i>
- Nội dung đầy đủ, cha sâu.
Diễn đạt cha hay, đôi chỗ cũn lng cng, cũn sai chớnh t..
<b>4. Điểm 1</b>.
- Không rõ bố cục.
- Nội dung sơ sài.
- Mc cỏc li khác: diễn đạt, chính tả, dùng từ, đặt câu.
<i><b>5. §iĨm 0</b></i>: Không làm bài.
<b>Thời gian: 60’ ( không kể chép đề)</b>
<b>2. Ma trận</b>
<b> </b>
<b>Tên Chủ đề </b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b>thấp</b>
1. Các nước
<b>Á, Phi, Mĩ </b>
<b>La-tinh từ </b>
<b>năm 1945 </b>
<b>đến nay</b>
Sự ra đời và
phát triển
của tổ chức
ASEAN.
Giải thích sự
phát triển của
tổ chức
ASEAN từ
“ASEAN 6”
thành
“ASEAN 10”.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>100% x 3=3</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<b>Bản, Tây</b>
<b>Âu từ năm</b>
<b>1945 đến</b>
<b>nay</b>
Phân tích sự
phát triển
kinh tế và
khoa học - kĩ
thuật của Mĩ.
Chính sách
đối nội, đối
ngoại của Mĩ
sau chiến
tranh.
Vì sao nước
Mĩ lại trở
thành nước
tư bản giàu
mạnh nhất
thế giới sau
Chiến tranh
thế giới thứ
hai ?
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>66,67 x 3</i>
<i>=2điểm</i>
<i>33,33 x 3=1</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>3 điểm= 30</i>
<i>% </i>
<b>3.</b> <b> Cách</b>
<b>mạng khoa</b>
<b>học - kĩ</b>
<b>thuật từ</b>
<b>năm 1945</b>
<b>đến nay</b>
Trình bày
học kĩ
thuật : máy
tính điện tử ;
vật liệu mới ;
“cách mạng
xanh” ;
chinh phục
vũ trụ...
thuật :
những tiến
bộ về khoa
học - kĩ
thuật và hạn
chế của việc
áp dụng
khoa học
-kĩ thuật vào
sản xuất.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>75% x 4=3</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>25% x4 = 1</i>
<i>điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>4 điểm=40 %</i>
<i>Tổng số câu </i>
<i>Tổng số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu: 2/3</i>
<i>Số điểm: 4,5</i>
<i>45 %</i>
<i>Số câu:</i>
<i>35%</i>
<i>Số câu:1/3+1/4</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>20 %</i>
<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm :10</i>
<i>100%</i>
<b>Thời gian: 45’ ( không kể chép đề)</b>
<b>1.Ma trận</b>
<b> </b>
<b>Tên chủ đề </b> <b>Nhận biết Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>
<b> Cấp độ</b>
<b>thấp</b>
<b>Cấp độ</b>
<b>cao</b>
phong kiến
châu Âu
- Lãnh địa
phong
kiến
- Nhận
biết sự ra
đời của
vương
quốc Lạp,
thời kỳ
ăng co.
nhân châu
Âu lại giàu
có nhanh
chóng
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>100% x</i>
<b>phong kiến</b>
<b>phương</b>
<b>Đông.</b>
So sánh về
quá trình
hình thành
và phát
triển, cơ sở
kinh tế - xã
hội của các
nước
phương
Đơng và
phương
Tây.
Vì sao nhà
Đường lại
vượng nhất
của Trung
Quốc.
<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>66,67 x 3</i>
<i>=2điểm</i>
<i>33,33 x</i>
<i>3=1 điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>Số điểm</i>
<i>Số câu</i>
<i>3 điểm= 30</i>
<i>% </i>
<i>Tổng số câu </i>
<i>Tổng số </i>
<i>điểm</i>
<i>Tỉ lệ %</i>
<i>Số câu:</i>
<i>2/3</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>4,5</i>
<i>45 %</i>
<i>Số câu:</i>
<i>1+2/3</i>
<i>Số điểm:5</i>
<i>35%</i>
<i>Số câu:1/3+1/4</i>
<i>Số điểm:2</i>
<i>20 %</i>
<i>Số câu: 3</i>
<i>Số điểm :10</i>
<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đúng</b></i> <i><b>Sai</b></i>
( Cam - pu - chia)
ra đời.
<i>2.</i> Thời kỳ ăng co là
thời kỳ phát triển
huy hoàng của chế
độ phong kiến Cam
- phu - chia.
<b>II. Tự luận</b>
<i><b>Câu 4. Lập bảng so sánh về quá trình hình thành và phát triển, cơ sở kinh tế xã hội </b></i>
<i><b>của các nước phương Đông và phương Tây.</b></i>
<i><b>Đáp án</b></i>
<b>I. Trắc nghiệm ( 2 điểm)</b>
<b>- Mỗi ý đúng được 0,5 điểm</b>
<i><b>Câu 1: A</b></i>
<i><b>Câu 2: B</b></i>
<i><b>Câu 3: 1 - S ; 2 - Đ</b></i>
<b>II. Tự luận. ( 8 điểm)</b>
<b>Câu 4 ( 5 điểm) - Mỗi ý đúng được 1 điểm</b>
<b>Các thời kỳ lịch sử</b> <b>XHPK phương Đông</b> <b>XHPK phương Tây</b>
- Thời kỳ hình thành - Từ TK III TCN đến
khoảng thế kỷ X
- Từ TK V đến TK X
- Thời kỳ phát triển - Từ TK X đến TK XV - Từ TK XI đến Tk XV
- Thời kỳ khủng
khoảng và suy vong.
- Từ TK XVI đến giữa TK
XIX
Từ TK XIV đến TK XVI
- Cơ sở kinh tế - Nơng nghiệp đóng kín
trong cơng xã nơng thơn
- Nơng nghiệp đóng kín trong
lãnh địa
- Các giai cấp cơ bản - Địa chủ và nông dân lĩnh
- Lãnh chúa và nông nô
<b>Câu 5 ( 3 điểm) </b>
Vì Trung Quốc thời nhà Đường đã có những chính sách phù hợp với đất nước ( 1 điểm)
+ Tổ chức nhà máy được hoàn thiện hơn ( 1 điểm)