Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

nhat vi 71 Dia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP</b></i>


<i><b>MƠN ĐỊA LÍ HKI</b></i>



<b>BÀI 47: CHÂU NAM CỰC</b>


<b>1. Chứng minh rằng Châu Nam Cực là Châu ục lạnh nhất trên thế giới </b>


Giới hạn: Từ vòng cực Nam về cực Nam


Nhiệt độ quanh năm dưới 0*C
Có bão tuyết


Nhiệt độ thấp nhất đo được là -94,5*C


<b>2. Nêu dặc điểm địa hình Nam Cực</b>


<b> </b>Dạng địa hình khiêng băng dày, cao ở Cực Nam thấp dần về phía biển
<b>3. Nêu thời gian & nội dung kí hiệp ước Nam Cực</b>


Hiệp ước này được kí vào ngày 1_12_1959


Nội dung: Chỉ được nghiên cứu vì hịa bình, khơng phân chia lãnh thổ tài nguyên


<b>BÀI 48: CHÂU ĐẠI DƯƠNG</b>
<b>4. Nêu đặc điểm địa hình Châu Đại Dương</b>


<b>-</b> Đảo lục địa
<b>-</b> Đảo san hơ
<b>-</b> Đảo lục địa


<b>5. Vì sao nói các đảo Chau Đại Dương là “Thiên Đàng Xanh”</b>


<b>-</b> Khí hậu nhiệt đới, nóng ẩm, mưa nhiều


<b>-</b> Thực Vật: Có rừng nhiệt đới thường xanh, rừng dừa
<b>-</b> Có nước biển xanh


<b>6. Tài nguyên của Châu Đại Dương và những khó khăn mắc phải</b>
** Tài Nguyên


Có nhiều san hơ, hải sản, phong cảnh đẹp, nhiều khoáng sản
** Khó khăn


Bão nhệt đới, nước biển dâng, ô nhiễm môi trường biển,nguy cơ động đất, sóng
thần,…


<b>7. Trình bày đặc diểm Châu Đại Dương</b>
 Số dân 31 triệu người (ít)


 Tỉ lệ dân thành thị cao 69% (trong đó Ơxtrâylia Có tỉ lệ dân thành thị cao nhất là


85%)


 Mật độ dân số trung bình thấp nhất thế giới 3,6 người/ km 2(Ơxtrâylia 2,5


người/km 2)


 Dân tập trung đơng ở Đơng và Đơng Nam Ơxtrâylia, bắc Niu Di-len, Pa-pua Niu


Ghi-nê


 Thành phần dân cư: + dân bản địa 20%



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>8. Đặc điểm kinh tế các nước Châu Đại Dương</b>


 Các nước có nền kinh tế phát triển khơng đều


 Các nước phát triển: Ôxtrâylia, Niu Di-len xuất khẩu: lúa mì, len, thịt bị, thịt
cừu,…


 Các nước đang phất triển: Va-nu-a-tu, Pa-pua Niu Ghi-nê  xuất khẩu: khống
sản, hải sản, nơng sản, gỗ,…


 Các quốc gia đều có ngành dịch vụ phát triển


<b>BÀI 50: THỰC HÀNH</b>
<b>9. Kể tên các dạng địa hình theo thứ tự từ Tây </b><b> Đông</b>
Từ Tây  Đơng có 5 dạng địa hình


<b>-</b> Đồng bằng ven biển phía Tây
<b>-</b> Cao Ngun Ơxtrâylia


<b>-</b> Đồng bằng Trung tâm
<b>-</b> Dãy Đơng Ơxtrâylia


<b>-</b> Đồng bằng ven biển phía Đơng


<b>10.</b> <b>Giải thích vì sao Bri-bên có mưa nhiều và alixơpring có ít mưa</b>
** Bri-bên


<b>-</b> Nằm ven biển, có gió Tín Phong , kề dịng biển nóng Đông Nam  mưa nhiều
** Alixơpring



<b>-</b> Nằm sâu trong nôi địa,địa hình dạnh lịng chảo, gió thổi tới là gió khô, Xung
quanh là các dãy núi cao nên khi trời muqưa đã bị cản lại bớt  mưa ít


<b>BÀI 51: THIÊN NHIÊN CHÂU ÂU</b>
<b>11. Trình bày đặc điểm địa hình Châu Âu</b>


<b>-</b> Bờ biển dài 43.000 km, bờ biển bị cắt xẻ mạnh


<b>-</b> Từ Bắc xuống Nam có 3 dạng địa hình: núi già  đồng bằng núi trẻ


 Núi già: Xoan-đi-na-vi, khối núi trung tâm


 Đồng bằng: Đông Âu, Pháp, Bắc Âu (Đồng bằng chiếm 2/3 diện tích châu lục)
 Núi trẻ: Py-rê-nê, An-pơ, An-pen-nin, An-pơ-đi-na-rich, Các-pat, Ban-căng, Các-ca
<b>12. Vì sao khí hậu Ơn đới chiếm nhiều nhất</b>


 Vị trí 36*B về 71*N
 Có ba mặc giáp với biển


<b>13. Nêu đặc điêm dân cư Châu Âu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>………</b>
<b>14. Tìm điểm khác nhau giữa mơi trường Ơn Đới Hải Dương, Ôn Dới Lục Địa, Cận</b>



<b>nhiệt Địa Trung Hải</b>


<b>Đặc điểm</b> <b>Ôn đới Hải Dương</b> <b>Ôn Đới lục địa</b> <b>Cận nhiệt Địa Trung</b>
<b>Hải</b>


1.Vị trí Ven biển Tây Âu
như Anh, Ai-len,
Pháp


Đông Âu Các nước Nam Âu


Cao
nhất


2.Nhiệt độ
Thấp
nhất


18*C (Tháng 7,8,9)
7*C (Tháng 1,2,3)


21*C (Tháng 7,8,9)
-12*C (Tháng 1,2)


30*C (Tháng 7)
11*C (Tháng 12)
Tổng
3.Mưa
Thời gian
820 mm


Quanh năm
443 mm


Quanh năm (mưa ít)


771 mm
Quanh năm
4. Sơng ngịi Sơng ngịi nhiều


nước, khơng bị
đóng băng


Sơng nhiều nước vào
mùa xn-hạ, đóng
băng mùa đơng


Sơng ngịi ngắn và dốc
mùa thu-đơng có nhiều
nước, mùa hạ ít nước
5.Thực vật Diện tích rừng sồi,


dẻ giảm


Rừng và thảo nguyên
chiếm phần lớn diện
tích


Rừng thưa, cây lá cứng
xanh quanh năm



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×