Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De mau HK I Ly 1119

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.59 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2010-2011</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 11 NÂNG CAO</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(30 câu trắc nghiệm)</i>


<b>Mã đề thi </b>
Họ và tên :...


Lớp 11A/


Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng
với phương án trả lời. Cách tô đúng : 


<b>01</b> <b>11</b> <b>21</b>


<b>02</b> <b>12</b> <b>22</b>


<b>03</b> <b>13</b> <b>23</b>


<b>04</b> <b>14</b> <b>24</b>


<b>05</b> <b>15</b> <b>25</b>


<b>06</b> <b>16</b> <b>26</b>


<b>07</b> <b>17</b> <b>27</b>


<b>08</b> <b>18</b> <b>28</b>


<b>09</b> <b>19</b> <b>29</b>



<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b>


<b>Câu 1:</b> Nhúng tụ điện khơng khí đang nạp điên bằng ắc qui vào nước cất thì trong q trình
nhúng có dịng điện chạy qua ắc qui khơng? Nếu có thì hãy chỉ rõ chiều dịng điện?


<b>A. </b>Có, ban đầu chiều từ cực dương sang cực âm sau đó có chiều ngược lại.
<b>B. </b>Có, chiều từ cực dương sang cực âm của ắc qui.


<b>C. </b>Khơng có.


<b>D. </b>Có, chiều từ cực âm sang cực dương của ắc qui.


<b>Câu 2:</b> . Một đoạn mạch gồm có hai điện trở mắc song song với 2
1


R
R


2


 . Gọi I1, I2 và I lần
lượt là cường độ dòng điện qua R1, R2 và của mạch chính. Tỉ lệ giữa I với I1 và I2 sẽ là:


<b>A. </b>


1 2


I I
3; 2



I  I  . <b>B. </b> 1 2


I I 3
3;


I  I 2.
<b>C. </b>


1 2


I 3 I
; 3


I 2 I  . <b>D. </b> 1 2


I 3 I
; 2
I 2 I  .


<b>Câu 3:</b> Một tụ điện có điện tích Q = 10-6<sub>C. Người ta nối hai bản tụ bằng sợi dây dẫn thì sau</sub>
thời gian t = 10-8<sub>s hai bản tụ điện mất hết điện tích. Cường độ dịng điện trung bình chuyển</sub>
qua dây dẫn là:


<b>A. </b>50A. <b>B. </b>10A.


<b>C. </b>5A. <b>D. </b>100A.


<b>Câu 4:</b> Một điện tích q = 10-6<sub>C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường, thu</sub>
được năng lượng W = 2.10-4<sub>J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị nào sau</sub><sub>đây?</sub>



<b>A.</b> 20V. B. – 200V.


C. 200V. D. – 20V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6:</b> Điện trở R 10 nối với nguồn điện có suất điện động E = 12V, điện trở trong r tạo
thành mạch kín. Biết công suất của nguồn điện bằng hai lần công suất mạch ngồi. Cường độ
dịng điện trong mạch có giá trị là:


<b>A. </b>I = 0,5A. <b>B. </b>I = 0,6A.


<b>C. </b>1,2A. <b>D. </b>Đáp án khác.


<b>Câu 7:</b> Hai điện tích dương q1 = 3q2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí thì lực tĩnh
điện giữa chúng là 12N. Nếu cho hai điện tích tiếp xúc với nhau rồi đưa ra khoảng cách r bàn
đầu trong khơng khí thì lực tĩnh điện giữa chúng là bao nhiêu?


<b>A. </b>4N. <b>B. </b>32N.


<b>C. </b>16N. <b>D. </b>9N.


<b>Câu 8:</b> Trong trường hợp nào sau đây không xảy ra nhiễm điện do hưởng ứng?
<b>A. </b>Đưa hai quả cầu mang điện tích trái dấu, có độ lớn điện tích khác nhau.
<b>B. </b>Đưa hai quả cầu mang điện tích dương, có độ lớn điện tích khác nhau.
<b>C. </b>Đưa hai quả cầu mang điện tích âm, có độ lớn điện tích khác nhau.


<b>D. </b>Đưa một quả cầu nhiễm điện tích dương hay âm lại gần một quả cầu nhựa.
<b>Câu 9:</b> Chọn câu phát biểu đúng


<b>A. </b>Vật dẫn cân bằng điện trong điện trường là vật đẳng thế.


<b>B. </b>Một quả cầu mang điện tích dương ( hay âm ) là vật đẳng thế.


<b>C. </b>Mặt phẳng vng góc với các đường sức của điện trường đều là mặt đẳng thế.
<b>D. </b>Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 10: </b>Chọn câu trả lời đúng. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là 10V thì cường độ
dịng điện qua dây dẫn là 2A . Nếu hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó là 15V thì cường độ
dịng điện qua dây dẫn đó là:


<b>A. </b>1


3A . <b>B. </b>3A .


<b>C. </b>4


3A . <b>D. </b>


1
2 A .


<b>Câu 11:</b> Chọn câu trả lời đúng. Đặt vào hai đầu một điện trở 20 một hiệu điện thế 2V trong
khoảng thời gian 20s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này trong thời gian đó là:


<b>A. </b>0,005C. <b>B. </b>2C.


<b>C. </b>200C. <b>D. </b>20C .


<b>Câu 12:</b> Một hạt bụi có khối lượng m = 10-8<sub>g, nằm cân bằng trong một điện trường đều</sub>
hướng xuống, có cường độ E = 10000V/m. Lấy g =10m/s2<sub>. Điện tích của hạt bụi là:</sub>



<b>A. </b>q = -10-12<sub>C.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>10</sub>-12<sub>C.</sub>


<b>C. </b>q = - 10-11<sub>C.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>q = 10</sub>-11<sub>C.</sub>


<b>Câu 13:</b> Tính chất nào sau đây khơng phải là tính chất của tia catốt?
<b>A. </b>Tia catốt có thể đâm xun.


<b>B. </b>Tia catốt ln ln truyền thẳng khi khơng có điện từ trường.
<b>C. </b>Tia catốt phát ra theo mọi hướng của catốt.


<b>D. </b>Tia catốt là chùm electron.


<b>Câu 14:</b> Chọn câu trả lời đúng. Một thanh kim loại khi cho dòng điện cường độ I1 = 1A chạy
qua trong thời gian t thì nhiệt độ của thanh tăng lên là <i>t</i> 0<i>C</i>


1 8


 . Khi cho cường độ dịng điện
I2 =2A chạy qua thì trong thời gian t đó nhiệt độ của thanh tăng thêm là <i>t</i>2bằng:


<b>A. </b>240<sub>C.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>4</sub>0<sub>C.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 15:</b> Điện phân dung dịch Na2SO4 với các điện cực làm bằng than chì trong thời gian
16phút 5giây. Cường độ dịng điện chạy qua bình điện phân là I = 5A. Khối lượng khí thốt ra
ở catốt là:


<b>A. </b>0,5g. <b>B. </b>50mg.


<b>C. </b>0,05kg. <b>D. </b>100mg.



<b>Câu 16:</b> Một tụ phẳng có các bản hình trịn bán kính 10cm khoảng cách và hiệu điện thế hai
bản tụ là 1cm, 108V. Giữa hai bản là khơng khí. Điện tích của tụ điện là:


<b>A. </b>3.10-7<sub>C.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>3.10</sub>-10<sub>C.</sub>


<b>C. </b>3.10-8<sub>C.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>3.10</sub>-9<sub>C.</sub>


<b>Câu 17:</b> Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số αT=42,5 μV/K được đặt trong khơng khí ở
300<sub>C cịn mối hàn kia được nung nóng đến 300</sub>0<sub>C. Suất nhiệt điện động nhiệt điện của cặp</sub>
nhiệt điện là:


<b>A. </b>11,475 10-3<sub> V</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>14,025μV</sub>


<b>C. </b>11,475 μV <b>D. </b>14,025 V


<b>Câu 18:</b> Nếu điện phân dung dịch Na2SO4 thì ở các điện cực có các chất nào được giải
phóng?


<b>A. </b>Na bám vào catốt, axit H2SO4 ở anốt.
<b>B. </b>Khí Hidrơ ở catốt, axit H2SO4 ở anốt.
<b>C. </b>Khí Hidrơ ở catốt, khí Ơxi ở anốt.
<b>D. </b>Na bám vào catơt, khí Ơxi ở anốt.


<b>Câu 19:</b> Hai hạt bụi trong khơng khí mỗi hạt chứa 5.108<sub> electron cách nhau 2cm. Lực tĩnh</sub>
điện giữa hai hạt đó bằng:


<b>A. </b>1,44.10-7<sub>N.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>1,44.10</sub>-9<sub>N.</sub>


<b>C. </b>1,44.10-5<sub>N.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>1,44.10</sub>-11<sub>N.</sub>



<b>Câu 20:</b> Tại hai điểm A và B có hai điện tích qA, qB. Tại điểm M, một electron được thả ra
khơng có vận tốc ban đầu thì electron di chuyển dọc theo hướng ra xa các điện tích. Tình
huống nào sau đây khơng thể xảy ra.?


<b>A. q A > 0; qB > 0. B. qA < 0; qB > 0.</b>
<b>C. qA >0; qB < 0.</b> <b>D</b>. qA qB .


<b>Câu 21:</b> Trong trường hợp nào sau đây dòng điện tuân theo định luật ơm?
<b>A. </b>Dịng điện chạy qua bóng đèn.


<b>B. </b>Dịng điện trong chân khơng.


<b>C. </b>Dịng điện chạy qua bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng Cu.
<b>D. </b>Dịng điện qua chất khí ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 22: </b>Chọn phương án đúng. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho.
<b>A. </b>Khả năng thực hiện công của nguồn điện.


<b>B. </b>Khả năng dự trữ điện tích nguồn điện.
<b>C. </b>Khả năng tích điện cho hai cực của nó.
<b>D. </b>Khả năng tác dụng lực của nguồn điện.


<b>Câu 23:</b> Hai tụ điện C1 3 F; C2  6 Fghép nối tiếp vào một đoạn mạch AB với UAB = 10V.
Hiệu điện thế của tụ C2 là:


<b>A. </b>20V


3 . <b>B. </b>


10


V
6 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 24:</b> Điều nào sau đây là khơng đúng khi nói về dịng điện trong chân khơng?
<b>A. </b>Có cường độ dịng điện bão hồ phụ thuộc vào nhiệt độ của catốt.


<b>B. </b>Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các electron bứt ra từ catốt khi bị nung
nóng dưới tác dụng của điện trường.


<b>C. </b>Đặc tuyến vơn –ampe của dịng điện trong chân khơng khơng phải là đường tuyến tính.
<b>D. </b>Dịng điện trong chân khơng chỉ đi theo một chiều từ catốt đến anốt.


<b>Câu 25:</b> Khối lượng mol nguyên tử đồng là 64.10-3<sub>kg/mol. Khối lượng riêng của đồng là</sub>
8,9.103<sub>kg/m</sub>3<sub>. Biết rằng mỗi nguyên tử đồng đóng góp một electron dẫn. Mật độ electron tự</sub>
do trong đồng là:


<b>A. </b>1,67.1025<sub>hạt/m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>8,38.10</sub>25<sub> hạt/m</sub>3<sub>.</sub>
<b>C. </b>1,67.1029<sub>hạt/m</sub>3<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>8,38.10</sub>28<sub> hạt/m</sub>3<sub>.</sub>


<b>Câu 26:</b> Để loại bóng đèn 120V - 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V
người ta mắc nối tiếp nó với một điện trở phụ R có giá trị là:


<b>A. </b>R 120 . <b>B. </b>R 180 .


<b>C. </b>R 200 . <b>D. </b>R 240 .


<b>Câu 27: </b>Chọn câu trả lời đúng. Trường hợp nào sau đây thì hiệu điện thế giữa hai đầu của
nguồn điện bằng suất điện động của nó?.


<b>A. </b>Mạch ngồi hở. <b>B. </b>Điện trở trong của nguồn điện rất nhỏ.


<b>C. </b>Điện trở mạch ngoài rất lớn. <b>D. </b>cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 28:</b> Chọn câu trả lời đúng. Điều kiện để có dịng điện là:
<b>A. </b>Chỉ cần có hiệu điện thế.


<b>B. </b>Chỉ cần có các vật dẫn điện nối với nhau tạo thành mạch điện kín.
<b>C. </b>Chỉ cần có nguồn điện.


<b>D. </b>Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.


<b>Câu 29:</b> Một tụ điện phẳng khơng khí có điện dung C = 500pF được tích điện đến hiệu điện
thế U =300V. Ngắt tụ khỏi nguồn, nhúng vào chất điện mơi lỏng có  2. Hiệu điện thế của
tụ lúc đó là:


<b>A. </b>600V. <b>B. </b>150V.


<b>C. </b>300V. <b>D. </b>100V.


<b>Câu 30:</b> Cho một đoạn mạch như hình vẽ.


Biết E1 = 3V, r1  1 ; E2 = 6V, r2  1 ; R 3 
UAB = 7V. Cường độ dòng điện chạy trong đoạn
mạch AB là:


<b>A. </b>2A. <b>B. </b>0,8A.


<b>C. </b>3,2A. <b>D. </b>Một đáp số khác.


--- <i>HẾT </i>



<i>---Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm!</i>


<b>B</b>
A


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu hỏi ĐÁP ÁN </b>


<b>1</b> <b>B</b>


<b>2</b> <b>C</b>


<b>3</b> <b>D</b>


<b>4</b> <b>C</b>


<b>5</b> <b>A</b>


<b>6</b> <b>B</b>


<b>7</b> <b>C</b>


<b>8</b> <b>D</b>


<b>9</b> <b>D</b>


<b>10</b> <b>B</b>


<b>11</b> <b>B</b>


<b>12</b> <b>C</b>



<b>13</b> <b>C</b>


<b>14</b> <b>D</b>


<b>15</b> <b>B</b>


<b>16</b> <b>D</b>


<b>17</b> <b>A</b>


<b>18</b> <b>C</b>


<b>19</b> <b>A</b>


<b>20</b> <b>A</b>


<b>21</b> <b>C</b>


<b>22</b> <b>A</b>


<b>23</b> <b>D</b>


<b>24</b> <b>D</b>


<b>25</b> <b>D</b>


<b>26</b> <b>C</b>


<b>27</b> <b>D</b>



<b>28</b> <b>D</b>


<b>29</b> <b>B</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×