Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

He thong Hoa cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.46 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>HƯ thèng kiÕn thøc lý thut ho¸ học vô cơ </b>
<b>d-ới dạng mét sè quy luËt ph¶n øng</b>


<i><b>1. </b></i><b>KL + Oxi OXKL </b>


* Hầu hết kim loại đều phản ứng với oxi, trừ Ag, Au, Pt. Tính chất này có thể
vận dụng để tác hỗn hợp bột Ag, Cu ra khỏi nhau (đem đốt cháy trong khơng khí đến
khối lợng khơng đổi sau đó cho hỗn hợp vào HCl d...).


* Kim loại sắt tác dụng với oxi thì cần lu ý:
- Đốt cháy Fe trong không khí:


3Fe + 2O2 Fe3O4


- Cho sắt tác dụng với oxi, nhiệt độ (không phải đốt cháy):
4Fe + 3O2 2Fe2O3


- Cho Fe (không nguyên chất) tác dụng với oxi có mặt hơi nớc (hoặc không khí ẩm):


2Fe + 3/2O2 + 3H2O 2Fe(OH)3


<i>(</i>bản chất là sự ăn mòn điện hoá<i>)</i>


- Để bột sắt ngoài không khí một thời gian: hỗn hợp sản phẩm thờng có mặt các
chất Fe2O3; Fe3O4; FeO; Fe d:


3Fe + 2O2 Fe3O4


4Fe + 3O2 2Fe2O3


2Fe + O2 2FeO



* Kim loại nhơm tác dụng với oxi cần lu ý thí nghiệm Nhôm mọc “lông tơ”:
- Làm sạch bề mặt lá nhôm: dùng giấy nhám đánh sạch hoặc nhúng vào dung
dịch HCl, sau đó lau sạch.


- Nhúng miếng kim loại nhơm ở trên vào dung dịch HgCl2 nhằm mục đích tạo ra


hỗn hống Hg - Al: 2Al + 3Hg2+<sub> 2Al</sub>3+<sub> + 3Hg</sub>


- Để hỗn hống Al - Hg ngoài không khí cho phản ứng giữa Al với oxi xảy ra:
4Al + 3O2 2Al2O3


- <i>Giải thích:</i> Nếu để miếng nhơm trong khơng khí thì cũng xảy ra phản ứng giữa
Al với oxi nhng lớp oxit nhơm sinh ra đặc khít ngăn cách khơng cho nhơm tiếp xúc với
oxi do đó phản ứng ngừng lại. Khi tạo ra hỗn hống Al - Hg thì lớp oxit nhơm sinh ra
khơng có khả năng bao bọc kín lá nhơm do đó phản ứng giữa nhơm với oxi xảy ra liên
tục lớp lớp oxit nhôm đùn lên trông rất giống những lông tơ.


- <i>Cần lu ý:</i> Nếu đề cho không phải nhôm nguyên chất mà là vật dụng bằng nhơm


thì bên ngồi là một lớp oxit nhơm(Al2O3) đặc khít bao bọc, bên trong mới là nhôm.


<i><b>2. KL + PK (trõ oxi) M</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Khi cho Fe tác dụng với F2, Cl2, Br2 thì sẽ cho muối sắt (III), còn khi cho sắt


tác dụng với S, I2 thì cho ra muối sắt (II).


* Một số kim loại chẳng hạn nh Ag tác dụng ngay với S míi sinh ë ®iỊu kiƯn
th-êng.



<i><b>3. KL + Níc Tuỳ thuộc KL</b></i>


* Với kim loại là: IA (Li, Na, K...); Ca, Ba, Sr thì cho ra bazơ kiềm và giải


phóng hiđro: M + nH2O M(OH)n + n/2H2


* Với kim loại là Nhôm thì cã x¶y ra ph¶n øng nhng do Al(OH)3 kÕt tđa b¸m


vào Al ngăn cách khơng cho nhơm tiếp xúc với nớc nên phản ứng ngừng lại.
* Với Mg thì phản ứng với nớc ở nhiệt độ cao phản ứng mãnh liệt:


Mg + H2O MgO + H2


* Với kim loại Fe thì phản ứng với hơi nớc ở nhiệt độ cao:


3Fe + 4H2O Fe3O4 + 4H2 (kho¶ng 5700C)


Fe + H2O FeO + H2 (trªn 570oC)


<i><b>4. KL + AX Tuú thuéc AX</b></i>


* Nếu axit là HCl, H2SO4 <i>loÃng</i> thì:


+ Kim loi phi đứng trớc H trong dãy điện hoá.


+ Muối thu đợc khi cho kim loại Fe tác dụng với axit trên l mui st (II).


+ Khí giải phóng là khí H2.



<i><b>KL + HCl, H</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<i><b>SO</b></i>

<i><b><sub>4</sub></b></i>

<i><b> lo·ng M</b></i>

<i><b>Cl</b><b>-</b></i>

<i><b>,</b></i>

<i><b>SO</b><b><sub>4</sub></b><b>2-</b></i>

<i><b> + H</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>


Hoá trị thấp với Fe



* Nu axit là HNO3, H2SO4 <i>đặc hoặc đặc nóng</i> thì:


+ Kim loại là bất kì, có thể sau H trong dÃy điện hoá. Tuy nhiên nếu là các kim loại


nh Fe, Al, Cr, Mn thì có tính thụ động trong dung dịch H2SO4, HNO3 đặc nguội (lu ý là


chỉ khi đặc nguội thì các kim loại trên mới khơng tác dụng vì khi đó tạo ra lớp “oxit bền”
trên bề mặt kim loại ngăn cách không cho kim loại tiếp xúc với axit).


+ Muối thu đợc nếu là sắt (trờng hợp xảy ra phản ứng) ln là muối sắt (III).


+ Khí thu đợc ở đây là sản phẩm quá trình khử S trong H2SO4 v N trong HNO3


nên không thể là H2 mµ lµ: SO2, H2S, NO2, NO, N2O, N2, cịng có khi không cho khí mà


thay vo ú l: S, NH4NO3.


+ <i>Lu ý:</i> Cu thì chỉ phản ứng với H2SO4 đặc nóng, khi phản ứng với HNO3lỗng thì


lu«n cho khÝ NO. Fe và Al khi phản ứng với HNO3 loÃng cã thĨ cho NO, N2O, N2. Cßn


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>KL + HNO</b><b><sub>3</sub></b><b>, H</b><b><sub>2</sub></b><b>SO</b><b><sub>4</sub></b><b> đặc M</b><b>NO</b><b>3</b><b>-</b><b>, </b><b>SO</b><b>4</b><b>2-</b><b> + sp OXH - K của N, S + H</b><b><sub>2</sub></b><b>O</b></i>
Hoá trị cao với Fe


<i><b>5</b></i><b>. KL + dd M Tuú thuộc KL</b>



* Nếu kim loại là Li, Na, K, Ca, Ba, ... th×:


+ Ban đầu kim loại tác dụng với nớc.
+ Bazơ kiềm sinh ra tác dụng với dd mi.


* NÕu kim lo¹i sau tõ Mg trë vỊ sau thì áp dụng quy tắc

<i></i>

trong dÃy điện ho¸:


<b>OXH</b> yÕu <b>OXH</b> m¹nh


<b>KH</b> m¹nh <b>KH</b> yÕu


K Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu

Fe

2+

Hg Ag Pt Au



K

+

Ca

2+

Na

+

Mg

2+

Al

3+

Zn

2+

Fe

2+

Ni

2+

Sn

2+

Pb

2+

H

+

Cu

2+

Fe

3+

Hg

+

Ag

+

Pt

2+

Au

3+OXH
KH
<i><b>6. </b></i><b>KL + dd KiÒm Muèi + H2</b>


* Thực ra là kim loại tác dụng với nớc tạo ra hiđroxit, sau đó hiđroxit lỡng tính
mới tác dụng với bazơ kiềm.


* Với các kim loại nh Al, Zn, Be, ... thì đều có tính chất trên, phơng trình TQ:


M + nH<sub>2</sub>O M(OH)<sub>n</sub> + n/<sub>2</sub> H<sub>2</sub>
M(OH)<sub>n</sub> + (4 - n)NaOH Na<sub>4-n</sub>MO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O


M + (n - 2)H<sub>2</sub>O + (4 - n)NaOH Na<sub>4-n</sub>MO<sub>2</sub> + n/<sub>2</sub> H<sub>2</sub>


<i><b>7</b></i><b>. PK + Oxi OXPK</b><i><b> (trừ một số NO, CO... còn lại là oxitaxit)</b></i>


* Các phi kim nh halogen không trực tiếp tác dụng víi oxi.



* Lu huúnh cho ra SO2, N2 cho ra NO (30000C hoặc có tia lửa điện), C thì có thĨ


cho ra CO hc CO2, P cho ra P2O5.


<i><b>8</b></i><b>. OXBZKiÒm + H2O BZKiỊm </b>


Tù häc sinh viÕt c¸c phơng trình điều chế các chất: NaOH, KOH, Ca(OH)2,


Ba(OH)2


<i><b>9. </b></i><b>OXBZ + OXAX M</b>


Tự học sinhviết các phơng trình điều chế các chất: CaCO3, CaSiO3, Ca3(PO4)2,


CaSO3.


<i><b>10</b></i><b>. OXBZ + AX M + H2O</b>


* Víi oxit không có tính khử (Fe3O4; FeO là những oxit cã tÝnh khư) th× bÊt kĨ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Với HCl hay H2SO4<i> lỗng</i> thì chúng khơng có khả năng làm thay đổi hoá trị


của KL trong oxit. Phản ứng diễn ra đúng quy luật trên.


* Với Các oxit có tính khử, các axit lại là H2SO4 <i>đặc</i>, HNO3 khi đó chúng ta cần


xem quy lt chÊt khư t¸c dơng víi chÊt oxi ho¸.


<i><b>11. OXKL + CO (hoặc H</b><b>2</b><b>) </b><b>nhiệt độ cao</b><b> KL + CO</b><b>2</b><b> (hoặc H</b><b>2</b><b>O) </b></i>



* Thực ra đây là phơng pháp nhiệt luyện để điều chế kim loại.


* Yêu cầu là oxit phải là của kim loại đứng sau Al trong dãy điện hoá. Phản ứng


giữa Fe2O3 với CO có thể diễn ra từ từ ở các nấc nhiệt độ khác nhau.


<i><b>12. OXKL + Al </b><b>nhiệt độ cao</b><b><sub> KL + Al</sub></b></i>


<i><b>2</b><b>O</b><b>3</b></i>


* Đây là phơng pháp nhiệt nhôm, thờng dùng để điều chế sắt trong khi hàn đờng
ray: 3 FexOy + 2y Al <i>nhiệt độ cao</i> y Al2O3 + 3x Fe


* OXKL có thể trớc hay sau nhơm cũng đợc, nhng thờng chỉ lấy FexOy hoặc CuO.


<i><b>13. OXAX + BZKiÒm M + H</b><b>2</b><b>O</b></i>


* NÕu cho CO2 (hoặc SO2, P2O5) tác dụng với Ca(OH)2 d thì xem nh chỉ xảy ra


phản úng tạo ra muèi trung hoµ:


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


* Nếu cho CO2 (hoặc SO2, P2O5) tác dụng với Ca(OH)2 đến d CO2 (hoặc SO2,


P2O5) th× xem chỉ xảy ra phản ứng tạo ra muối axit:


2CO2 + Ca(OH) 2 Ca(HCO3)2



* NÕu cho CO2 (hc SO2, P2O5) tác dụng với Ca(OH)2 nhng cha biết chất nào d


thì phải xét cả hai phản ứng:


CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O


2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2


<i>(</i>Tức là khi số mol của CaCO3 sau phản ứng thu đợc nhỏ hơn số mol Ca(OH)2 giả thuyết cho thìcó


hai khả năng: hoặc Ca(OH)2 d hoặc Ca(OH)2 hết và CO2 đã hoà tan một phần kết tủa<i>).</i>


<i><b>14. </b></i><b>BZ + AX M + H2O</b>


* Với bazơ không có tính khử (Fe(OH)2 là bazơ có tính khử) thì bất kể là axit


HCl, H2SO4, HNO3, ... phản ứng diễn ra đúng theo quy luật trên.


* Với HCl hay H2SO4<i> lỗng</i> thì chúng khơng có khả năng làm thay đổi hoá trị


của KL trong bazơ. Phản ứng diễn ra đúng quy luật trên.


* Víi mét số hiđrôxit nh Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2 do có tính chất lìng tÝnh


nên có thể đóng vai trị bazơ khi tác dụng với axit mạnh nh HCl, H2SO4,HNO3, ... ngợc


lại sẽ đóng vai trị axit (HAlO2.H2O, H2ZnO2, H2BeO2) nếu tác dụng với bazơ kiềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Với bazơ nh Fe(OH)2 có tính khử, các axit lại là H2SO4 <i>đặc</i>, HNO3 khi đó



chóng ta cÇn xem quy lt chÊt khư t¸c dơng víi chÊt oxi ho¸.


<i><b>15. dd BZ + dd M M</b><b>míi</b><b> + BZ</b><b>míi</b></i>


* Sản phẩm tạo thành (bazơ mới hoặc axit mới) phải làm xuất hiện chất kết tủa
hoặc bay hơi hoặc chất ®iƯn li u.


* Víi dd mi cđa Al3+ <sub>hay dd muối Cu</sub>2+<sub> thì cần chú ý là dd bazơ lµ dd kiỊm</sub>


hay là dd NH3 để xét phản ứng tiếp theo.


Al3+<sub> + 3OH</sub>-<sub> Al(OH)</sub>


3 (*)


Al3+<sub> + 4OH</sub>-<sub> AlO</sub>


2- + 2H2O (**)


<i>(</i>Khi mà số mol Al(OH)3 thu đợc sau phản ứng nhỏ hơn số mol Al3+ thì cũng có hai khả


năng xảy ra: hoặc Al3+<sub> d, OH</sub>-<sub> hết hoặc Al</sub>3+<sub> hết và OH</sub>-<sub> đã hoà tan một phần</sub> <sub>Al(OH)</sub>


3<i>). </i>


* Cã thĨ biƯn ln t¬ng tù khi cho Cu2+<sub> t¸c dơng víi ddNH</sub>


3:


Cu2+<sub> + 2NH</sub>



3 + 2H2O Cu(OH)2 (*)


Cu2+<sub> + 6NH</sub>


3 + 2H2O [Cu(NH3)]42+ + 2OH- (**)


* Cã những phản ứng giữa muối và bazơ nhng bản chất lµ:
AX + BZ M + H2O


Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O


Tuy nhiên do độ tan của Mg(OH)2 nhỏ hơn so với MgCO3 nên:


Mg(HCO3)2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaHCO3


<i><b>16. BZ không tan </b><b>Nhiệt phân</b></i>

<i><b><sub> </sub></b></i>

<i><b><sub>OXBZ + H</sub></b></i>


<i><b>2</b><b>O</b></i>


* Víi Fe(OH)2 thì cần chú ý là nhiệt phân trong môi trờng có mặt oxi hay


không, khi có mặt oxi thì cần phải xét phản ứng theo quy luật oxi ho¸ - khư.


* Một số hiđroxit rất kém bền ở điều kiện thờng đã tự bị phân huỷ nh AgOH,


NH4OH.


<i><b>17. AX + dd M M</b><b>míi</b><b> + AX</b><b>míi</b></i>



* Ph¶n øng diƠn ra theo quy lt axit mạnh đẩy axit yếu ra khỏi muối của nó


chẳng h¹n HCl, H2SO4,HNO3 > CH3COOH > H2CO3 > HClO ...


* Tuy nhiên cần chú ý có khi phải tính đến là phản ứng u tiên hớng tạo ra chất


có độ tan bé nh CuS, BaSO4, AgCl, ... điều này giải thích vì sao FeS tác dụng với HCl


nhng CuS, PbS lại không tác dụng. Độ tan của AgCl nhỏ hơn độ tan Ag2SO4 nên có


thĨ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

* Nếu gặp trờng hợp axit có tính oxi hố mạnh nh HNO3, H2SO4<i>đặc</i> lại tác dụng


víi mi cã tính khử nh FeS, FeS2, FeCO3, NaI, Na2S,...thì cần phải xem xét theo quy


luật phản ứng oxi hoá khử.


<i><b>18. dd Muèi + dd Muèi Muèi</b><b>míi</b><b> + Muối</b><b>mới</b></i>


* Có những phản ứng giữa muối và muối nhng bản chất là:
AX + Muèi Muèimíi + AXmíi


Ba(HSO4)2 + 2NaHCO3 BaSO4 + Na2SO4 + 2H2O + 2CO2


* <i>CÇn ghi nhí:</i>


+ Mi HSO4- cã tÝnh chÊt gièng nh H2SO4.


+ Muèi HCO3-, HS-, HSO3- cã tÝnh chÊt lìng tÝnh, tøc lµ võa thĨ hiƯn tÝnh axit



(trong phản ứng với OH-<sub>), vừa thể hiện tính bazơ (trong phản ứng với H</sub>+<sub>).</sub>


<i><b>19. M</b><b>CO</b><b>3</b><b>2- </b><b>không tan </b><b>nhiƯt ph©n </b><b> OXBZ + CO</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b>20. M</b><b>CO</b><b>3</b><b>2-</b><b> + CO</b><b>2</b><b> + H</b><b>2</b><b>O </b><b>nhiệt độ thấp </b><b> M</b><b>HCO</b><b>3</b><b></b></i>


-* Phản ứng hoà tan kết tđa CaCO3 thêng dïng trong bµi tËp nhËn biÕt.


* Tính chất này có thể vận dụng cho các muối mà gốc axit của đa axit đồng thời


lµ axit yÕu nh: S2-<sub>, SO</sub>


32-, PO43- . VÝ dô:


Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 3Ca(H2PO4)2


<i><b>21. M</b><b>HCO</b><b>3</b><b>- </b><b> </b><b>nhiƯt ph©n </b><b> M</b><b>CO</b><b>3</b><b>2- </b><b>+ CO</b><b>2</b><b> + H</b><b>2</b><b>O</b></i>


<i>CÇn chó ý quy lt 20, 21 x¶y ra hai chiỊu ngợc nhau ở điều kiện khác nhau.</i>
<i><b>22. M</b><b> NO</b><b>3</b><b>-</b><b> nhiƯt ph©n</b><b> Tuỳ thuộc vào kim loại</b></i>


* Nếu muối nitrat của kim loại mạnh (trớc Mg trong dÃy điện hoá) thì quy luËt
nh sau:<i><b> M(NO</b><b>3</b><b>)</b><b>n</b><b> </b><b>nhiƯt ph©n</b><b> M(NO</b><b>2</b><b>)</b><b>n</b><b> + n/2 O</b><b>2</b><b> </b></i>


* Nếu muối nitrat của kim loại trung bình (từ Mg đến Cu) thì quy luật nh sau:<i><b> </b></i>


<i><b>2 M(NO</b><b>3</b><b>)</b><b>n</b><b> </b><b>nhiƯt ph©n</b><b> M</b><b>2</b><b>O</b><b>n</b><b> + 2n NO</b><b>2 </b><b> + n/2 O</b><b>2</b></i>


<i>(nếu là muối sắt (II) nitrat thì về sắt(III) oxit)</i>



* Nếu muối nitrat của kim loại yếu (sau Cu trong dÃy điện hoá) thì quy luật nh
sau:<i><b> </b></i>


<i><b> M(NO</b><b>3</b><b>)</b><b>n</b><b> </b><b>nhiƯt ph©n</b><b> M + n NO</b><b>2 </b><b> + n/2 O</b><b>2</b></i>


<i><b>23. </b></i>

<i><b>M</b></i>

<i><b>NH</b><b>4</b><b>+</b><b> nhiệt phân</b><b> Tuỳ thuộc vào gèc axit</b></i>


* NÕu gèc axit lµ gèc axit yÕu nh CO32-, HCO3-,SO32-, SO32-, HSO3- hoặc gốc axit


không chứa oxi nh Cl-<sub>, Br</sub>-<sub> thì bị nhiệt phân cho ra NH</sub>


3 và axit tơng ứng.


* Nếu gốc axit có tính oxi hoá nh NO3-, NO2-, SO42-,Cr2O72-, thì sản phẩm tơng


i phc tp chẳng hạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

NH4NO3


<i>>2000C</i>


N2 + 1/2O2 + 2H2O


NH4NO3


<i> < 2000C</i>


N2O + 2H2O <i>(phản ứng nổ)</i>



3(NH4)2SO4 <i><b> nhiệt phân</b></i> N2 + 4NH3 + 3SO2 + 6H2O


(NH4)3PO4 <i><b>nhiƯt ph©n</b></i> 3NH3 + HPO3 + H2O


(NH4)2Cr2O7 <i><b>nhiƯt ph©n</b></i> N2 + Cr2O3 + 4H2O


<i><b>24</b></i><b>. </b><i><b>Chất Khử </b><b>mạnh</b><b> + Chất OXH</b><b> mạnh</b><b> Tuỳ thuộc vào mức độ mnh</b></i>


<i><b>yếu.</b></i>


* Ta có thể nhận xét một cách sơ bộ:


+ Chất trong đó ngun tố ứng với bậc oxi hố thấp nhất thì chỉ có duy


nhÊt tÝnh khư. S, N, I, Br,...


-2 -3 -1 -1


+ Chất trong đó nguyên tố ứng với bậc oxi hố cao nhất thì chỉ có tính oxi hố.


S, N, Fe, ,...


+6 +5 +3


+ Chất trong đó nguyên tố ứng với số oxi hố trung gian thì có thể th hin tớnh


oxi hoá hoặc tính khử.


* Các chất sau đây là những chất oxi hoá thờng gặp: MnO2, KMnO4, K2Cr2O7,



H2SO4<i>đặc</i>, HNO3, O3, O2, F2, Cl2, Br2, Fe3+, KNO3, KClO3, HClO, NaClO, H2O2.


* Các chất sau đây là những chất khử thờng gặp: Các kim loại nói chung (tính


khử giảm dần theo trật tự trong dÃy điện hoá), H2S, HI, HBr, NH3, K2S, KI, FeCl2,


FeSO4, FeCO3, FeS, FeS2,Fe(OH)2, FeO, Fe3O4, C, S, P.


* Để cân bằng nhanh phản ứng oxi hoá khử ta sử dụng cách nhẩm chéo:
+ Xác định, sau đó chỉ giữ lại các giá trị số oxi hoá thay đổi.


+ Viết các giá trị electron trao đổi ở dới chân nguyên tố tơng ứng, rồi nhân chéo
lên:


- Ưu tiên viết ở bên có số lợng chỉ số nguyên tử lớn hơn.


- Trờng hợp chỉ số nguyên tử bằng nhau thì u tiên viết ë phÝa s¶n phÈm.
+7 -1 +2 0


2KMnO4 + 16 HCl 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O


5 2.1 (<i>số e trao đổi)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1 1 (<i>tỉ lệ số e trao đổi đã đợc tối giản)</i>


+5 +2y/x +3 +2


(12x - 2y)HNO3 <i>lo·ng </i> +3FexOy 3xFe(NO3)3+ (3x - 2y)NO + (6x - y)H2O


(3x - 2y) 3



* Các phản ứng xảy ra giữa các chất khử với chất oxi hoá cho trªn:


MnO2 + 4HX MnX2 + X2 + 2H2O


2KMnO4 + 16HX 2KX + 2MnX2 + 5X2 + 8H2O


<i>(</i>víi X lµ Cl, Br, I<i>)</i>


2KMnO4 + 8H2SO4 + 10FeSO4 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O


(Trong m«i trêng axit Mn cã sè oxi ho¸ +7 trong KMnO4 sÏ vỊ Mn2+)


H2SO4đặc + KL MSO42- + {SO2, S, H2S} + H2O


2H2SO4 đặc + S 3SO2 + 2H2O


2H2SO4<i>đặc</i> + C CO2 + 2SO2 + 2H2O


H2SO4<i>đặc</i> + H2S SO2 + S + 2H2O


4H2SO4<i>đặc</i> + 2FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O


10H2SO4<i>đặc</i> + 2Fe3O4 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O


4H2SO4 đặc + 2Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O


14H2SO4 đặc + 2FeS2 Fe2(SO4)3 + 15SO2 + 14H2O


2H2SO4 đặc + 2NaBr Na2SO4 + SO2 + Br2 + 2H2O



5H2SO4 đặc + 8NaI 4Na2SO4 + H2S + 4I2 + 4H2O


HNO3 + KL MNO3- + {NO2, NO, N2O, N2, NH4NO3} + H2O


HNO3 + Au + 3HCl AuCl3 + NO + 2H2O


6HNO3 đặc + S <i>nhiệt độ</i><sub> H</sub>


2SO4 + 6NO2 + 2H2O


5HNO3 đặc + P <i>nhiệt độ</i><sub> H</sub>


3PO4 + 5NO2 + H2O


5HNO3 lo·ng + 3P + 2H2O

<i> </i>

3H3PO4 + 5NO


4HNO3 đặc + C <i>nhiệt độ</i><sub> CO</sub>


2 + 4NO2 + 2H2O


10HNO3 + 3I2

6HIO3 + 10NO + 2H2O


4HNO3 đặc + FeO Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O


10HNO3lo·ng + 3FeO 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O


10HNO3 đặc + Fe3O4 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O


28HNO3 lo·ng<i> </i> + 3Fe3O4 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O



4HNO3 đặc + Fe(OH)2 Fe(NO3)3 + NO2 + 3H2O


10HNO3<i>lo·ng </i> + 3Fe(OH)2 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O


48HNO3 đặc+ 3FeS2 Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 3H2SO4 + 45NO2 + 21H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>Lu ý:</i> Hai phơng trình trên nên viết dới dạng phơng trình ion rót gän:


14H+<sub> + 15NO</sub>


3- + FeS2 Fe3+ + 15NO2 + 2SO42- + 7H2O


4H+<sub> + 5NO</sub>


3- + FeS2 Fe3+ + 5NO + 2SO42- + 2H2O


30HNO3 đặc+ 3FeS Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 27NO2 + 15H2O


12HNO3<i>lo·ng</i> + 3FeS Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + 9NO + 6H2O


Hai phơng trình trên nên viết dới dạng phơng tr×nh ion rót gän:


10H+<sub> + 9NO</sub>


3- + FeS Fe3+ + 9NO2 + SO42- + 5H2O


4H+<sub> + 3NO</sub>


3- + FeS Fe3+ + 3NO + SO42- + 2H2O



4HNO3 đặc + FeCO3 Fe(NO3)3 + CO2 + NO2 + 2H2O


10HNO3<i>lo·ng </i> + 3FeCO3 3Fe(NO3)3 + 3CO2 + NO + 5H2O


O3 + 2KI + H2O 2KOH + I2 + O2


O2 + S <i>nhiệt độ</i> SO2


V<sub>2</sub>O<sub>5</sub>
4500C


O<sub>2</sub> + 2SO<sub>2</sub> 2SO<sub>3</sub>
O2 + 2H2S 2S + 2H2O


3O2 + 2H2S 2SO2 + 2H2O


3O2 + 4NH3 <i>Đốt </i>cháy 2N2 + 6H2O
5O<sub>2</sub> + 4NH<sub>3</sub> 4NO + 6HPt <sub>2</sub>O


8500C


1/2O2 + H2O + 2Fe(OH)2 2Fe(OH)3


1/2O2 + 2HCl + 2FeCl2 2FeCl3 + H2O


3/2O2 + 3H2O + 6FeSO4 2Fe(OH)3 + 2Fe2(SO4)3


3F2 + 4NH3 3NH4F + NF3



Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3


3/2Cl2 + 3FeSO4 Fe2(SO4)3 + FeCl3


3Cl2 + 8NH3 6NH4Cl + N2


Cl2 + 2H2O + SO2 H2SO4 + 2HCl


4Cl2 + 4H2O + H2S H2SO4 + 8HCl


Cl2 + H2O + H2SO3 H2SO4 + 2HCl


2FeCl3 + 2KI 2FeCl2 + I2 + 2KCl


FeCl3 + 2HI FeCl2 + I2 + 2HCl


2FeCl3 + Na2S 2FeCl2 + S + 2NaCl


2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2 KNO3 + S + 3C <i>nhiệt độ</i> K2S + 3CO2 + N2
<i>(hỗn hợp 70%KNO3, 10% </i>S<i>, 15%</i> C<i> là thuốc súng đen)</i>


3KNO3 + 5KOH + 8Al + 2H2O 8K AlO2 + 3NH3


(KOH + Al + H2O KAlO2 + 3/2H2)


2KNO3 + 4H2SO4 + 3Cu 3CuSO4 + K2SO4 + 2NO + 4H2O


(3Cu + 2NO3- + 8H+ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O)



<i>(Trong m«i trêng axit ion NO3- cã khả năng oxi hoá nh HNO3 loÃng)</i>


2KClO3 + 3C <i>nhiệt độ</i> 2KCl + 3CO2


2KClO3 + 3S

<i> </i>

<i>nhiệt độ </i>

<i> </i>

2KCl + 3SO2


5KClO3 + 6P <i> nhiệt độ</i>

5KCl + 3P2O5


2NH3 + 3CuO <i>nhiệt độ </i> N2 + 3Cu + 3H2O


2H2S + SO2 3S + 2H2O


<i><b>25. Nh÷ng phản ứng thuỷ phân của muối:</b></i>


* Chỉ những muối có gốc anion là gốc axit yếu hoặc cation xuất phát từ bazơ
yếu mới bị thuỷ phân (tác dụng với nớc)


* Đa số phản ứng thuỷ phân muối đều là phn ng thun nghch tr mt s


muối thuỷ phân hoàn toàn nh: Al2S3, Fe2S3, ...


* Một số phản ứng quan träng:


2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + NaCl + 3CO2


Al2(SO4)3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 3Na2SO4 + 3CO2
<i> bột trắng chữa ch¸y</i>


2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3H2S



NaAlO2 + NH4Cl + H2O Al(OH)3 + NaCl + NH3


2FeCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Fe(OH)3 + 6NaCl + 3CO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> + NaOH


K<sub>2</sub>S + H<sub>2</sub>O H<sub>2</sub>S + KOH


CH<sub>3</sub>COONa + H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub>COOH + NaOH


NH<sub>4</sub>Cl + H<sub>2</sub>O NH<sub>4</sub>OH + HCl


AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O Al(OH)<sub>3</sub> + 3HCl


Fe<sub>2</sub>S<sub>3</sub> + 6H<sub>2</sub>O Fe(OH)<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>S
Hc:


Hc:


Hc:


Hc:


Hc:


CO<sub>3</sub>2- + H<sub>2</sub>O HCO<sub>3</sub>- + OH
-S2- + H<sub>2</sub>O HS- + OH


-CH<sub>3</sub>COO- + H<sub>2</sub>O CH<sub>3</sub>COOH + OH



-NH<sub>4</sub>+ + H<sub>2</sub>O NH<sub>3</sub> + H<sub>3</sub>O+


Al3+.H<sub>2</sub>O + H<sub>2</sub>O Al(OH)2+ + H<sub>3</sub>O+


<i><b>26. Những phản ứng tạo phức chất:</b></i>


* Ch có một số hiđroxit nh Cu(OH)2, Zn(OH)2, AgOH (đúng hơn là Ag2O) là tan


đợc trong dung dịch NH3 do có các phản ứng tạo phức.


* Tính chất này có thể đợc dùng trong bài tập tách Al, Zn ra khỏi hỗn hợp Al3+<sub>, Zn</sub>2+


hay t¸ch c¸c Cu, Fe ra khái hỗn hợp Cu2+<sub>, Fe</sub>3+<sub>.</sub>


* Một số phơng trình phản ứng:


Cu(OH)2 + 4NH3 [Cu(NH3)4]2+ + 2OH


-Zn(OH)2 + 4NH3 [Zn(NH3)4]2+ + 2OH


<i>-(</i>Trong các phản ứng trên số phân tử NH3 tham gia tạo phức bằng hai lần hoá trị của nguyên tử trung tâm<i>)</i>


<i><b>27. Những phản ứng là kết quả cộng gộp hai phản ứng lại với nhau: </b></i>


Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> + 3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 3CaSO<sub>4</sub> + 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>
Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> + 2H<sub>3</sub>PO<sub>4</sub> 3Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>


Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 2CaSO<sub>4</sub> + Ca(H<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>
T¬ng tù:



Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2H2


AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O


NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH + H2O


NaAlO2 + 4HCl AlCl3 + NaCl + 2H2O


Cl2 + 6KOH <i>®un nãng</i> 5KCl + KClO3 + 3H2O


Cl2 + 2KOH KCl + KClO + 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cu + 1/2O2 + H2SO4 CuSO4 + H2O


<i>(</i>Tự học sinh suy luận các phản ứng trên là tổng hợp của hai phản ứng nào<i>)</i>


<i>Good luck to you !.</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×