Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

thi hoc ki I de dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.99 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng giáo dục thọ xuân Kỳ thi kiểm tra chất lợng học kì I


Trờng THCS Xuân Khánh Năm học : 2010 -2011


Họ và tên ... ... Môn : Toán 9


Líp : 9... Thời gian : 45 phút


Họ tên, chữ ký GT Số phách


Điểm bằng số: Điểm bằng chữ : Số phách


<b>Đề bài A:</b>
<b>Câu 1</b>( 2 điểm): Tính:


a) 49.36 b)

27 3 : 3

c)

5 2

5 2



<b>Câu 2</b>( 2 điểm):Cho hàm sè y = ( m -1)x + 1


a) Xác định giá trị của m để y là hàm số bậc nhất.
b) Xác định m để y là hàm số nghịch biến.


c) Tìm các giá trị của m để điểm B(1;-1) thuc th hm s.


<b>Câu 3</b>( 3 điểm): Cho biÓu thøc 2 1 1


4 2 2


<i>x</i>
<i>A</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


a) Tìm điều kiện của x để A cú ngha.
b) Rỳt gn A


c) Tính giá trị của biêu thức A tại x = <sub>3 2 2</sub>


<b>Cõu 4</b>( 3 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M và đờng cao MH. Gọi K và Q lần lợt là hình chiếu
vng góc của H trên cạnh MN và MP.


a) Chứng minh bốn điểm M, K, H, Q cùng nằm trên một đờng tròn.
b) Biết HN = 4cm, HP = 9cm. Tớnh di MH v MP.


c) Đờng thẳng vuông góc với KQ tại Q cắt NP tại E, Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng
HP.


<i><b>Bài làm:</b></i>

















Đáp án và biểu điểm.


Câu Nội dung Điểm


<b>Câu 1</b>


( 3 ®iÓm): a) 49.36 49. 36 7.6 42 


b)

27 3 : 3

3 3 3 : 3 2 3 : 3 2

 


c)

5 2

 

5 2

 52  22  5 4 1


0.5 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm


<b>Câu 2</b>


( 2 điểm): a) Để hàm số là bậc nhất thì m - 1


0 => m 1
b) Để hàm số nghịch biến thì <i>m</i>1 0  <i>m</i>1


c) Để điểm B(1;-1) thuộc đồ thị hàm số khi:


- 1 = ( m - 1). 1 + 1  m = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vậy để điểm B(1;-1) thuộc đồ thị hàm số y = ( m -1)x + 1 khi m = 3


<b>Câu 3</b>


( 2 điểm): a) Để B có nghÜa th× :<sub>0</sub> <sub>0</sub>


4 0 4


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 

 
  
 


b) 2 1 1


4 2 2


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  



  


2 2 2 2 2 2


4 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


    


   


2 2 2 2


4 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



  


 


c) <i>x</i> 3 2 2

2 1

2




2 2


2 2 1


2 2 1 2


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>x</i>
     

0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm
0.5 điểm
0. 5 điểm


<b>Câu 4</b>


( 3 điểm): Vẽ hình đúng Tứ giác MKHQ là hình chữ nhật
vì có 3 góc vng => <i><sub>KHQ</sub></i> <sub>90</sub>0




KMQ vu«ng t¹i M cã QO = KO


=>3 điểmM,K,Q thuộc
đờng trịn (O;QO) (1)


KHQvuông tại H có OK = QO


=> 3 điểm K,H,Q thuộc đờng tròn
(O;OQ) (2)


Từ (1) và (2) có 4 điểm M, K, H, Q thuộc (O;OQ)
b)Theo hệ thức lợng trong tam giác vuông MNP có:
MP2<sub> = HP.NP mà NP = NH + HP = 4 + 9 = 13 </sub>


=>MP2<sub> = 9.13 = 117</sub>


áp dụng định lí Pitago trong tam giác vng MHP có:
MH2<sub> = 117</sub>2<sub> – 9</sub>2<sub> = 36 => MH = 6</sub>


c)Vì MKHQ là hình chữ nhật nên OH = OQ=><i>H</i><sub>1</sub><i>Q</i><sub>1</sub>


Ta cã:   0


1 2 90


<i>H</i> <i>H</i>  ; <i>Q</i>1<i>Q</i> 2 900 mµ <i>H</i> 1<i>Q</i>1 <i>H</i>2 <i>Q</i> 2
=>HE = QE (1)


Ta cã


 
 
 
0
2
0
2
90
90
<i>Q</i> <i>EQP</i>
<i>P EQP</i>
<i>H</i> <i>P</i>

 <sub></sub>


<sub></sub>


=> QEP cân tại E => QE = EP (2)


Tõ (1) vµ (2) => HE = EP hay E lµ trung điểm của HP.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phòng giáo dục thọ xuân Kú thi kiĨm tra chÊt lỵng học kì I


Trờng THCS Xuân Khánh Năm học : 2010 -2011


Họ và tên ... ... Môn : Toán 9


Líp : 9... Thêi gian : 45 phót



Hä tên, chữ ký GT Số phách


Điểm bằng số: Điểm bằng chữ : Số phách


<b>Đề bài B:</b>
<b>Câu 1</b>( 2 điểm): Tính:


a) 144.25 b)

48 3 : 3

c)

11 3

 

11 3



<b>C©u 2</b>( 2 ®iĨm):Cho hµm sè y = ( 1- m )x + 1


a)Xác định giá trị của m để y là hàm số bậc nhất.
b)Xác định m để y là hàm số nghịch biến.


c)Tìm các giá trị của m để điểm B(1;-1) thuc th hm s.


<b>Câu 3</b>( 3 điểm): Cho biÓu thøc 2 1 1


4 2 2


<i>b</i>
<i>A</i>


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>




  


  



b) Tìm điều kiện của b để A cú ngha.
b) Rỳt gn A


c) Tính giá trị của biĨu thøc A t¹i b = <sub>3 2 2</sub>


<b>Câu 4</b>( 3 điểm): Cho tam giác MNP vuông tại M và đờng cao MK. Gọi C và D lần lợt là hình chiếu
vng góc của K trên cạnh MN và MP.


a)Chứng minh bốn điểm M, C, K, D cùng nằm trên một đờng tròn.
b)Biết KN = 4cm, KP = 9cm. Tớnh di MK v MN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c)Đờng thẳng vuông góc với CD tại D cắt KP tại H, Chứng minh H là trung điểm của đoạn thẳng
KP.
<i><b>Bài làm:</b></i>














Đáp án và biểu điểm. B



Câu Nội dung Điểm


<b>Câu 1</b>


( 3 ®iĨm): a) 144.25  144. 25 12.5 60 


b)

48 3 : 3

4 3 3 : 3 3 3 : 3 3

 
c)

<sub>11 3</sub>

 

<sub>11 3</sub>

<sub>11</sub>2 <sub>3</sub>2 <sub>11 9 2</sub>


      


0.5 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm


<b>Câu 2</b>


( 2 điểm):


a) Để hàm số là bậc nhất thì 1- m 0 => m 1


b) Để hàm số nghịch biến thì 1 <i>m</i> 0 <i>m</i>1


c) im B(1;-1) thuộc đồ thị hàm số khi:
- 1 = ( 1 - m ). 1 + 1  m = 3


Vậy để điểm B(1;-1) thuộc đồ thị hàm số y = ( 1- m )x + 1 khi
m = 3



0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm


<b>Câu 3</b>


( 2 điểm): a) Để B có nghĩa thì :<sub>0</sub> <sub>0</sub>


4 0 4


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
 

 
  
 


b) 2 1 1


4 2 2


<i>a</i>
<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  



  


2 2 2 2 2 2


4 4 4 4


<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     


    


   


2 2 2 2


4 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i>


   



  


 


c) <i>a</i> 3 2 2

2 1

2




2 2


2 2 1


2 2 1 2


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>a</i>
     
  
0.5 ®iĨm
0.5 ®iĨm
1 ®iĨm
0.5 ®iĨm
0. 5 ®iĨm


<b>C©u 4</b>


( 3 điểm): Vẽ hình đúng Tứ giác MCKD là hình chữ nhật
vì có 3 gúc vuụng => 0



90
<i>CMD</i>


CMD vuông tại M có DO = CO = OM


=>3 điểmM,C,D thuộc
đờng tròn (O;DO) (1)


KCDvuông tại K có OC = OD=OK


=> 3 điểm K,C,D thuộc đờng tròn
(O;OD) (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Từ (1) và (2) có 4 điểm M, C, K, D thc (O;OD)
b)Theo hƯ thøc lỵng trong tam giác vuông MNP có:
MN2<sub> = NP.NK mà NP = NK + KP = 4 + 9 = 13 </sub>


=>MK2<sub> = 9.13 = 117</sub>


áp dụng định lí Pitago trong tam giác vng MKN có:
MN2<sub> = 117</sub>2<sub> – 9</sub>2<sub> = 36 => MH = 6</sub>


c)Vì MCKD là hình chữ nhật nên OD = OK =><i><sub>ODK OKD</sub></i> <sub></sub>


Ta cã:   0


90


<i>ODK KDH</i>  ; <i>OKD DKH</i>  900 mµ



   


<i>ODK OKD</i>  <i>KDH</i> <i>HKD</i> => HK = HD (1)


Ta cã


 


 


 


0


0


90
90


<i>KDH HDP</i>


<i>HDP HDP</i>
<i>DKP KPH</i>




  <sub></sub>


 





 <sub></sub>


=> HPD cân tại H => HP = HD (2)


Tõ (1) vµ (2) => HK = HP hay H lµ trung điểm của KP.


0.25 điểm


0.5 điểm
0.25 điểm


0.5 điểm


0.5 đ


Phòng giáo dục thä xu©n Kú thi kiĨm tra chất lợng học kì I


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trờng THCS Xuân Khánh Năm học : 2010 -2011


Họ và tên ... ... Môn : Toán 9


Líp : 9... Thời gian : 45 phút


Họ tên, chữ ký GT Số phách


Điểm bằng số: Điểm bằng chữ : Số phách



<b>Đề bài C:</b>
<b>Câu 1</b>( 2 điểm): Tính:


a) 25.36 b)

12 3 : 3

c)

3 2

 

3 2



<b>Câu 2</b>( 2 điểm):Cho hàm số y = ( m +1)x + 3


a) Xác định giá trị của m để y là hàm số bậc nhất.
b) Xác định m để y là hàm số đồng biến.


c)Tìm các giá trị của m để điểm B(-1; 1) thuộc đồ th hm s.


<b>Câu 3</b>( 3 điểm): Cho biểu thức 2 1 1


1 1 1


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


a)Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Rút gn A


c) Tính giá trị của biểu thức A tại x = <sub>3 2 2</sub><sub></sub>



<b>Câu 4</b>( 3 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và đờng cao AH. Gọi D và E lần lợt là hình chiếu
vng góc của H trên cạnh AB và AC.


a) Chứng minh bốn điểm A, D, H, E cùng nằm trên một đờng trịn.
b) Biết HB = 4cm, HC = 9cm. Tính độ di AH v AB.


c) Đờng thẳng vuông góc với DE tại D cắt BC tại M, Chứng minh M là trung điểm của đoạn
thẳng BH.


<i><b>Bài làm:</b></i>
















Đáp án và biểu điểm.


Câu Nội dung Điểm


<b>Câu 1</b>



( 3 điểm): a) 25.36 25. 36 5.6 30 


b)

12 3 : 3

2 3 3 : 3

 3 : 3 1


c)

3 2

 

3 2

 32  22  3 41


0.5 điểm
0.75
điểm
0.75
điểm


<b>Câu 2</b>


( 2 điểm): a) Để hàm số là bậc nhất thì m + 1


0 => m -1
b) Để hàm số nghịch biến thì <i>m</i> 1 0 <i>m</i> 1


c) điểm B(-1;1) thuộc đồ thị hàm số khi:
1 = ( m + 1). (-1) + 3  m = 1


Vậy để điểm B(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y = ( m -1)x + 1 khi m = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C©u 3</b>


( 2 điểm): a) Để B có nghĩa thì :<sub>0</sub> <sub>0</sub>


1 0 1



<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 

 
  
 


b) 2 1 1


1 1 1


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  


  


2 1 1 2 1 1


1 1 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>A</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


    


   


2 1 1 2


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


  


 


c) <i>x</i> 3 2 2

2 1

2




2 2



2 2


1 2 1 1


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>x</i>
     
  
0.5 ®iĨm
0.5 ®iĨm
1 ®iĨm
0.5 điểm
0. 5 điểm


<b>Câu 4</b>


( 3 điểm):


V hỡnh ỳng


Tứ giác ADHE là hình chữ nhật
vì có 3 góc vuông => 0


90
<i>DHE</i>


DAE vuông tại A có EO = DO=OA



=>3 imD,A,E thuc
ng trũn (O;DO) (1)


DHE vuông tại H cã OD = EO=OH


=> 3 điểm K,H,Q thuộc đờng trịn
(O;OD) (2)


Tõ (1) vµ (2) cã 4 ®iĨm A, D, H, E thc (O;OD)
b)Theo hƯ thức lợng trong tam giác vuông ABC có:
AB2<sub> = HB. BC mµ BC = BH + HC = 4 + 9 = 13 </sub>


=> AB2<sub> = 4.13 = 52</sub>


áp dụng định lí Pitago trong tam giác vng AHB có:
AH2<sub> = 52 - 16 = 36 =>AH = 6</sub>


c)Vì ADHE là hình chữ nhật nên OH = OD =><i><sub>OHD HDO</sub></i> <sub></sub>


Ta cã: <i><sub>OHD DHB</sub></i>  <sub>90</sub>0


  ; <i>ODH HDM</i>  900


mµ <i><sub>OHD HDO</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>DHB HDM</sub></i> <sub></sub>


=>MH = MD (1)
Ta cã
 
 
 


0
0
90
90
<i>MDB MDH</i>
<i>MDB MBD</i>
<i>MBD MDH</i>

 <sub></sub>


<sub></sub>


=> MDB cân tại M => MD = MB (2)


Tõ (1) vµ (2) => MH = MB hay M lµ trung điểm của HB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Phòng giáo dục thọ xuân Kú thi kiÓm tra chất lợng học kì I


Trờng THCS Xuân Khánh Năm học : 2010 -2011


Họ và tên ... ... Môn : To¸n 9


Líp : 9... Thêi gian : 45 phút


Họ tên, chữ ký GT Số phách


Điểm bằng số: Điểm bằng chữ : Số phách


<b>Đề bài D:</b>


<b>Câu 1</b>( 2 ®iÓm): TÝnh:


a) 64.81 b)

75 3 : 3

c)

7 3

 

7 3



<b>C©u 2</b>( 2 điểm):Cho hàm số y = (2 - m )x + 3


a) Xác định giá trị của m để y là hàm số bậc nhất.
b) Xác định m để y là hàm số đồng biến.


c)Tìm các giá trị của m để điểm B(-1; 1) thuộc đồ thị hàm s.


<b>Câu 3</b>( 3 điểm): Cho biểu thức 2 1 1


1 1 1


<i>a</i>
<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


  


a)Tìm điều kiện của a để A có nghĩa.
b) Rút gọn A


c) Tính giá trị của biểu thức A tại a = <sub>3 2 2</sub><sub></sub>


<b>Câu 4</b>( 3 điểm): Cho tam giác AMN vuông tại A và đờng cao AH. Gọi C và D lần lợt là hình chiếu


vng góc của H trên cạnh AM và AN.


a)Chứng minh bốn điểm A, D, H, C cùng nằm trên một đờng tròn.
b)Biết HM = 4cm, HN = 9cm. Tính độ dài AH và AM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

c)Đờng thẳng vuông góc với CD tại C cắt MN tại E, Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng
MH.
<i><b>Bài làm:</b></i>














Đáp án và biểu điểm.


Câu Nội dung Điểm


<b>Câu 1</b>


( 3 điểm): a) 64.81 64. 81 8.9 72 



b)

75 3 : 3

5 3 3 : 3 4 3 : 3 4

 
c)

<sub>3 2</sub>

 

<sub>3 2</sub>

<sub>3</sub>2 <sub>2</sub>2 <sub>3 4</sub> <sub>1</sub>


     


0.5 điểm
0.75 điểm
0.75 điểm


<b>Câu 2</b>


( 2 điểm):


a) Để hàm số là bậc nhất thì 2 - m 0 => m 2


b) Để hàm số nghịch biến thì 2 <i>m</i>0 <i>m</i>2


c) im B(-1;1) thuộc đồ thị hàm số khi:
1 = ( m + 1). (-1) + 3  m = 1


Vậy để điểm B(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y = ( 2 - m )x + 3 khi m = 0


0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm


<b>Câu 3</b>


( 2 điểm):



a) Để B có nghĩa thì :


0 0


1 0 1


<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
 
 

 
  
 


b) 2 1 1


1 1 1


<i>a</i>
<i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


  


  


2 1 1 2 1 1



1 1 1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


     


    


   


2 1 1 2


1 1


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>A</i> <i>A</i>


<i>a</i> <i>a</i>


   


  


 



c) <i>x</i> 3 2 2

2 1

2




2 2


2 2


1 2 1 1


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>a</i>
     
  
0.5 ®iĨm
0.5 ®iĨm
1 ®iĨm
0.5 ®iĨm
0. 5 điểm


<b>Câu 4</b>


( 3 im): V hỡnh ỳng T giỏc ADHC là hình chữ nhật
vì có 3 góc vng => 0


90
<i>DAC</i>



DAC vuông tại A có DO = CO=OA


=>3 imD,A,C thuc
ng trũn (O;DO) (1)


DHC vuông tại H cã OD = CO=OH


=> 3 điểm D,H,C thuộc đờng tròn
(O;OD) (2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tõ (1) và (2) có 4 điểm A, D, H, C thuộc (O;OD)
b)Theo hệ thức lợng trong tam giác vuông AMN cã:
AM2<sub> = HM. MN mµ MN = MH + HN = 4 + 9 = 13 </sub>


=> AM2<sub> = 4.13 = 52</sub>


áp dụng định lí Pitago trong tam giác vng AHB có:
AH2<sub> = 52 - 16 = 36 =>AH = 6</sub>


c)Vì ADHE là hình chữ nhật nên OH = OC =><i><sub>OHC HCO</sub></i> <sub></sub>


Ta cã:   0


90


<i>OHC CHE</i>  ; <i>OCH HCE</i>  900


mµ <i><sub>OHC HCO</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <i><sub>CHE ECH</sub></i> <sub></sub>


=>EH = EC (1)


Ta cã


 


 


 


0


0


90
90


<i>ECM ECH</i>


<i>ECM</i> <i>EMC</i>
<i>EMC ECH</i>




  









=> EMC cân tạêM => EM = EC (2)


Tõ (1) vµ (2) =>EH = EM hay E là trung điểm của HM.


0.5 điểm
0.25 ®iÓm


0.5 ®iÓm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×