Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ktra hoa11 cbco dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THPT CẨM PHẢ</b> <b>KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I – MƠN HỐ HỌC</b>
<i>Thời gian: 45 phút</i>


Họ và tên:……….Lớp:…...


<b>PHẦN I - TRẮC NGHIỆM (5 Điểm)</b>


<b>Câu 1.</b> Độ điện li của một chất là tỉ số giữa số phân tử phân li thành ion và tổng số phân tử có
trong dung dịch. 100 phân tử axit axetic có 2 phân tử phân li thì độ điên li của dung axit axetic là


A. 0,002. B. 0,2. C. 0,02. D. 2.


<b>Câu 2.</b> Hoà tan hoàn toàn 2,3 gam Na vào nước dư thu được 1 lít dung dịch A và V lít khí khơng
mầu (ở đktc). Gía trị của V và pH của dung dịch A bằng


A. 2,24 và 13. B. 1,12 và 12. C. 2,24 và 12 D. 1,12 và 13.


<b>Câu 3.</b> Hãy chỉ ra phản ứng hoá học<i> sai</i>


A. CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2↓ + 2NaCl. B. AgCl + NaNO3 → NaCl + AgNO3.


C. Ba(OH)2 + FeSO4 → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓. D. NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O.


<b>Câu 4.</b> Để nhận biết ion PO43- người ta sử dụng hoá chất


A. P2O5. B. AgNO3. C. Ba(OH)2. D. Quỳ tím.


<b>Câu 5.</b> Dẫn V lít khí CO2 (ở 27,30c và 2 atm) vào dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo thành 15 gam kết


tủa và dung dịch X. Đun sôi dung dịch X lại thu được them 3 gam kết tủa nữa. Gía trị của V là



A. 2,464. B. 2,156. C. 3,696. D. 4,484.


<b>Câu 6.</b> Trong phịng thí nghiệm khơng thể dung bình thuỷ tinh để đựng dung dịch


A. HCl. B. NaCl. C. HF. D. H3PO4.


<b>Câu 7.</b> Thành phần của thuỷ tinh thường được viết gần đúng là


A. K2O.CaO.6SiO2. B. MgO.CaO.6SiO2.


C. PbO.MgO.6SiO2. D. Na2O.CaO.6SiO2.


<b>Câu 8.</b> Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thấy tạo thành 448 ml


khí khơng mầu, hố nâu ngồi khơng khí và dung dịch A. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch A thì
khối lượng muối khan thu được là


A. 14,800 gam. B. 16,1825 gam. C. 16,125 gam. D. 14.500 gam.


<b>Câu 9.</b> Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1M vào 200 ml dung dịch H2SO4 0,3M thu được 400 ml


dung dịch A. pH của dung dịch A là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 10.</b> Phản ứng nhiệt phân nào sau đây <i>không đúng</i>


A. 4KNO3 → 2K2O + 2NO2 + 3O2. B. CaCO3 → CaO + CO2.


C. 2NaHCO3 → Na2CO3 + CO2 + H2O. D. 2Cu(NO3)2 → 2CuO + 2NO2 + O2.



<b>PHẦN II - TỰ LUẬN (5 điểm)</b>


<b>Bài 1.</b> (3 điểm) Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế một lượng nhỏ khí nitơ (N2) bằng


cách đun nóng nhẹ dung dịch bão hồ muối Amoni nitrit. Tính thể tích khí N2 thu được (ở đktc)


khi nhiệt phân 157,5 gam muối này với hiệu suất 80%?


<b>Bài 2.</b> (2 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 0,82 gam hợp chất hữu cơ A thu được 5,3 gam Na2CO3; hỗn


hợp B gồm khí CO2, hơi nước. Dẫn B qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 1,5


gam kết tủa đồng thời khối lượng bình tăng thêm 0,93 gam. Xác định công thức đơn giản nhất
của A?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài làm...
………
………
………
………...
...
...
...
...


………
………
………
………...


...
...
...
...


………
………
………
………...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

………
………
………


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×