Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

dap an KTRA hk1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.55 KB, 3 trang )

Phần Câu Nội dung Đáp án Điểm
Chung
1
(2đ)
Viết p.trình
phân tử và
p.trình ion
rút gọn của
phản ứng
3 3
2 3 2 2
2
3 2 2
2 2
2
NaCl AgNO NaNO AgCl
Ag Cl AgCl
Na CO HCl NaCl CO H O
H CO CO H O
+ −
+ −
+ → + ↓
+ → ↓
+ → + ↑ +
+ → ↑ +
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
(1đ)


Hoàn thành
PTPƯ
Cu + 2HNO
3(đặc)
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
↑+ 2H
2
O
8Al + 30HNO
3(loãng)
→ 8Al(NO
3
)
3
+ 3N
2
O↑ + 15H
2
O
0,5đ
0,5đ
3
(2đ)
Xác định
kim loại

3 3 2 2
3 8 3 ( ) 2 4
8,96
0,4( )
22,4
3 3 39
0,4. ( )
2 2
39
65( / )
0,6
NO
A NO
A
A
A HNO A NO NO H O
n mol
n n mol
M
M g mol
+ → + ↑ +
= =
⇒ = = =
⇒ = =
=> Kim loại A là Kẽm (Zn)
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
4

Thành phần
dung dịch
sau PƯ
Vì CO
2
dư nên phản ứng chỉ tạo ra một muối là NaHCO
3

Tính khối
lượng muối
thu được
3
3
2 3
. 1.0,1 0,1( )
. 0,1(23 1 60) 8,4( )
NaHCO NaOH M
NaHCO
CO NaOH NaHCO
n n C V mol
m n M g
+ →
= = = =
⇒ = = + + =
0,5đ
0,5đ
Cơ 1A
Xác định
chất điện li
mạnh, yếu

Chất điện li mạnh: NaCl, NaNO
3
Chất điện li yếu: H
2
S, CH
3
COOH
0,5đ
0,5đ
Viết PT điện
li
3 3
2
2
3 3
2
+ −
+ −
+ −
− +
→ +
→ +
+
+


NaCl Na Cl
HNO H NO
H S H S
CH COOH CH COO H

0,5đ
0,5đ
1
bản (2đ)
2A
(1đ)
Tính pH của
dd HCl
0,05M
( )
0,05
lg lg0,05 1,30
M HCl
HCl H Cl
H C M
pH H
+ −
+
+
→ +
 
= =
 
 
⇒ = − = − =
 
0,5đ
0,5đ
Nâng
cao

1B
(1đ)
Xác định vai
trò của các
chất trong
dung dịch
- Axit: NH
4
+
- Bazơ: NH
3
, CO
3
2-
- Lưỡng tính: HCO
3
-
0,5đ
Giải thích
Theo Brostet, axit là chất cho proton (H
+
), bazơ là chất
nhận proton (H
+
)
NH
4
+
+ H
2

O

NH
3
+ H
3
O
+
NH
3
+ H
2
O

NH
4
+
+ OH
-
CO
3
2-
+ H
2
O

HCO
3
-
+ OH

-
HCO
3
-
+ H
2
O

H
2
CO
3
+ OH
-
HSO
3
-
+ H
2
O

CO
3
2-
+ H
3
O
+
0,5đ
2B

(1đ)
Tính pH của
dung dịch
CH
3
COOH
0,01M
α = 4,11%
CH
3
COOH

CH
3
COO
-
+ H
+
Ta có:

0
4,11%
0,10
C C
C
α
= = =
 C = 4,11%.0,01 =0,000411M
 [H
+

] = C = 0,000411M
 pH = - lg[H
+
] = - lg(0,000411) = 3,37
0,5đ
0,5đ
2
3B
(1đ)
Xác định
công thức
phân tử của
oxit sắt
Gọi CTPT của oxit sắt là Fe
x
O
y
, theo bài ra ta có PTPƯ
2 3
2
2
2 2 3 2
( )
15
0,15( )
100
1 0,1
. ( )
8
56 16 ( / )

0,15
2
3
x y
x y
x y
CO CaCO
Fe O CO
Fe O
Fe O yCO xFe yCO
CO Ca OH CaCO H O
n n mol
n n mol
y y
y
M x y g mol
x
y
+ → +
+ → +
= = =
⇒ = =
= + =
⇒ =
 Công thức phân tử của oxit sắt đó là Fe
2
O
3
(Bài tập này có thể có nhiều cách giải khác nhau)
0,5đ

0,5đ
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×