Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De Toan 9 HK II 20042005

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.72 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GI ÁO D ỤC V À Đ ÀO T ẠO Đ Ề THI KSCL H ỌC K Ỳ II
HUY ỆN LONG ĐI ỀN ĂN M H Ọ C: 2004-2005


TRƯỜNG THCS LONG ĐIỀN


MÃ TRƯỜNG: CSLD M ƠN THI: <b>TOÁN HỌC 9</b>


Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian phát đề)


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>(2đ)<b>: </b>em hãy chọn câu trả lời đúng nhất


1/. Với giá trị nào của m thì phương trình mx2<sub> – 6x + 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt</sub>
A. m > 9 B. m < 9 C. m = 9 D. m = -9


2/. Xác định m để đồ thị hàm số y = mx2<sub> đi qua điểm (-2 ; 4)</sub>
A. m = -1 B. m = 1 C. m = 2 D. m = -2


3/. Đồ thị hàm số y = a1x + b1 và đồ thị hàm số y = a2x + b2 song song với nhau khi:
A. <i>a</i>1 <i>a</i>2;<i>b</i>1 <i>b</i>2 B. <i>a</i>1 <i>a</i>2 C. <i>a</i>1 <i>a</i>2 D. Cả 3 trường hợp trên đều sai


4/. Phát biểu: “Nếu một tứ giác có tổng số đo của hai góc bằng hai góc vng thì tứ giác đó
nội tiếp đường tròn” là đúng hay sai


A. Đúng B. Sai


5/. Phát biểu: ”Trong một đường trịn góc có đỉnh bên ngồi đường trịn có số đo bằng góc ở
tâm cùng chắn một cung” là đúng hay sai


A. Đúng B. Sai



6/. Kết quả của phép tính:

<sub></sub>

<sub></sub>

2
5
1


5  . Là


A. 1 B. -1 C. 1 2 5 D. 2 5 1


7/. Phát biểu: “Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua hai đường thẳng cắt nhau” là đúng hay
sai


A. Đúng B. Sai


8/. Nghiệm của phương trình x4<sub> +3x</sub>2<sub> – 4 = 0 là</sub>


A. x1= 1; x2= -1 B. x1=1;x2=-1; x3=2;x4= -2 C. x1=1;x2=2 D.Vô nghiệm
<b>II. TỰ LUẬN (8đ):</b>


<b>Bài 1:</b>


1/. Giải phương trình : 4 6 2 27 0


 <i>x</i>
<i>x</i>


2/. Giải hệ phương trình:











2
2
5


1
3


<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>


3/. Rút gọn: 42 3 4 2 3


<b>Bài 2:</b>Một người đi xe gắn máy từ A đến B cách nhau 90km. Vì có việc gấp phải đến B
trước giờ dự định là 45phút nên người ấy phải tăng vận tốc thêm mỗi giờ 10km. Tính vận tốc
người đó dự định đi ?


<b>Bài 3:</b>Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn (O;R). Hai đường
cao BE và CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.


a. Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.



b. Hai đường thẳng BE và CF cắt đường tròn (O) lần lượt tại P và Q.
Chứng minh . Từ đó suy ra EF song song với PQ
c. Chứng minh OA vng góc với EF


d. Cho <i>BC</i><i>R</i> 3. Tính bán kính đường trịn ngoại tiếp tứ giác AEHF theo R


oOo


-1
BPQ = BCQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TOÁN 9 HK II – NH 2004-2005


<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>(2đ)<b> : </b>Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 đ
1B; 2B; 3C; 4B; 5B; 6D; 7A; 8A


<b>II. TỰ LUẬN (8đ):</b>
<b>Bài 1: (2,5đ)</b>


1/. Giải phương trình : 4 6 2 27 0


 <i>x</i>


<i>x</i> (1)


Đặt 2

0





<i>x</i> <i>X</i>


<i>X</i>


PT(1) trở thành: 2 6 27 0


 <i>X</i>


<i>X</i> (0,25đ)


Giải được <i>X</i>1 9;<i>X</i>2 3 cho (0,25đ)
Vì <i>X</i> 0 chọn <i>X</i>1 9 <i>x</i>1 3;<i>x</i>2 3 (0,25đ)


2/. Giải hệ phương trình:







2
2
5
1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>

















2
2
5
2
2
6
2
2
5
1
3
<i>y</i>

<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
(0,25đ)
Giải được nghiệm của HPT là








1
0
<i>y</i>
<i>x</i>
(0,5đ)
3/. Rút gọn: 42 3 4 2 3


2

2


1
3
1
3
3


2
4
3
2


4       (0,5đ)


1
3
1
3  


 =2 (0,5đ)


<b>Bài 2: (2đ)</b>


Gọi (km/h) là vận tốc người đi xe gắn máy dự định đi (x>0) (0,5đ)
Vận tốc thực sự người đó đi: <i>x</i>10(km/h)


Thời gian dự định đi:

 

<i>h</i>
<i>x</i>
90
Thời gian thực sự đi:

 

<i>h</i>


<i>x</i> 10
90


Theo đề bài ta có pt:
4


3
10
90
90



<i>x</i>
<i>x</i> (0,5đ)
0
1200
10
2




 <i>x</i> <i>x</i> (0,25đ)


Giải pt có : x1=30; x2=-40 (0,5đ)


Vì x>0 chọn x=30


Vận tốc người đi xe gắn máy dự định đi là 30km/h (0,25đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: (3,5đ) </b>


Hình vẽ 0,5đ
a/. Tứ giác BFEC có <i><sub>BEC</sub></i> <i><sub>CFB</sub></i> <sub>1</sub><i>V</i>








 (gt)


nên nội tiếp đường trịn đường kính BC (0,5đ)


b/. Ta có <i>BCQ</i><i>BPQ</i> (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung BQ của đt(O)) (0,25đ)
Do tứ giác BFEC nội tiếp nên <i>BEF</i> <i>BCQ</i>( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung BF của đt


đường kính BC) (0,25đ)


<i>PQ</i>
<i>EF</i>
<i>BPQ</i>


<i>BEF</i>  //


 (Hai góc đồng vị bằng nhau) (0,25đ)


c/. Ta có: <i>ABP</i><i>ACQ</i> (Cùng phụ với góc BAC) (0,25đ)
 cung AP bằng cung AQ  <i>OA</i><i>PQ</i>(Đường kính đi qua trung điểm của 1 cung) (0,25đ)


Mà PQ // EF <i>OA</i><i>EF</i> (0,25đ)


d/. Ta có tứ giác AEHF nội tiếp đường trịn đường kính AH
nên bán kính cần tìm là



2
<i>AH</i>


(0,25đ)
Gọi I là trung điểm BC, AO cắt đt(O) tại D


Ta có: BH//CD (Cùng vng góc AC)
CH//BD (Cùng vng góc AB)


 BHCD là hình bình hành, mà I là trung điểm BC nên I cũng là trung điểm của HD (0,25đ)
 OI là đường trung bình của tam giác ADH 


2
<i>AH</i>


<i>OI</i>  và OI//AH (0,25đ)


Xét tam giác vng OIC, ta có


2
4


2


3 2 2
2


2
2



2 <i><sub>OC</sub></i> <i><sub>IC</sub></i> <i><sub>R</sub></i> <i>R</i> <i>R</i> <i><sub>OI</sub></i> <i>R</i>


<i>OI</i> <sub></sub>   













vậy bán kính đường trịn ngoại tiếp tứ giác AEHF là
2
<i>R</i>


(0,25đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×