Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.24 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo án Sinh Học 9 - Trường THCS Lao Bảo.</b></i>
Ngày soạn: 17.01.2007.
Tiết 40: THÀNH TỰU CHỌN GIỐNG Ở VIỆT NAM
<b>A.Mục tiêu: Học xong tiết này học sinh cần đạt được:</b>
<i><b>1.Kiến thức</b></i>:- Trình bày được các p2<sub> sử dụng trong chọn giống vật nuôi và cây trồng.</sub>
<i><b> </b></i>- Trình bày được phương pháp được xem là cơ bản trong chọn giống cây
trồng và phương pháp chủ yếu trong chọn giống vật nuôi.
- Nắm được các thành tựu nổi bật trong chọn giống cây trồng và nuôi.
<i><b>2.Kỹ năng</b></i><b>: -</b> Rèn kĩ năng nghiên cứu tài liệu, khái quát kiến thức.
<i><b>3.Thái độ</b></i><b>:</b> - Giáo dục ý thức tự giác, tôn trọng các thành tựu khoa học.<i><b> </b></i>
<b>B.Phương pháp chủ yếu:</b>
- Hoạt động nhóm và nghiên cứu tìm tịi.
<b>C.Chuẩn bị:- GV: phiếu học tập, bảng phụ.</b>
- HS: nghiên cứu và soạn bài theo mẫu phiếu học tập.
<b>D.Tiến trình lên lớp:</b>
<b>I.Ổn định: (1’) Kiểm tra sỉ số.</b>
II.Bài cũ: (5’)
1.Trình bày những hiểu biết của em về phương pháp chọn lọc hàng loạt một lần.
2. Nêu điểm giống và khác nhau giữa chọn lọc hàng loạt và chọn lọc cá thể.
<b>III.Bài mới:</b>
<i><b>1.Mở bài:</b></i> (1’) Gv tóm tắt một số kiến thức của chương và dẫn dắt vào bài.
<i><b> 2.Triển khai bài</b></i>:
Hoạt động thầy trò Nội dung
<i><b>Hoạt động 1</b></i>:(33’) Nhóm và cá nhân.
- G v chia lớp làm 4 nhóm.
- Y/c Hs hoạt động nhóm:
* Nhóm 1, 2 hồn thành nội dung 1: Thành
tựu chọn giống ở cây trồng.
* Nhóm 3, 4 hồn thành nội 2: thành tựu chọn
giống vật ni.
- Các nhóm thảo luận hồn thành các nội
dung theo u cầu.
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm bổ sung.
- Gv nhận xét,đánh giá và chuẩn xác.
Bảng phụ ghi nội dung: “ thành
tựu chọn giống ở Việt Nam”.
Thành
tựu.
Phương pháp Ví dụ.
<i><b>1. Gây đột biến nhân tạo.</b></i>
<b>a. Gây đột biến nhân tạo rồi</b>
chọn cá thể tạo giống mới.
<b>b. Phối hợp giữa lai hữu </b>
- Ở lúa: tạo giống lúa tẻ có mùi thơm như
gạo tám thơm.
- Đậu tương: sinh trưởng ngắn, chịu rét,
hạt to, vàng.
<i><b>Giáo án Sinh Học 9 - Trường THCS Lao Bảo.</b></i>
<b>Chọn</b>
<b>giống</b>
<b>cây </b>
<b>trồng</b>
tính và xử lý đột biến.
<b>c. Chọn giống bằng dịng tế </b>
bào xơma có biến dị hoặc
đột biến xơma.
<i><b>2. Lai hữu tính để tạo biến</b></i>
<i><b>dị tổ hợp hoặc chọn lọc cá </b></i>
<i><b>thể từ các giống hiện có.</b></i>
a. Tạo biến dị tổ hợp.
b. Chọn lọc cá thể.
<i><b>3. Tạo giống ưu thế lai(ở </b></i>
<i><b>F</b><b>1</b><b>):</b></i>
<i><b>4. Tạo giống đa bội thể:</b></i>
A20 tạo giống lúa DT16.
- Giống táo đào vàng: do xử lí đột biến
đỉnh sinh trưởng cây non của giống táo
Gia Lộc.
- Giống lúa DT10(năng suất cao) lai với
giống lúa OM80 được giống lúa DT17.
- Từ giống cà chua Đài Loan đã chọn được
giống cà chua P375.
- Giống ngơ lai đơn ngắn ngày LVN20
thích hợp vói vụ đông xuân trên đất lầy
thụt.
- Giống ngô lai LVN10 (thuộc nhóm giống
dài ngày) thời gian sinh trưởng 125 ngày,
chịu hạn, kháng sâu.
- Giống dâu Bắc Ninh thể tứ bội lai với
giống lưỡng bội được giống dâu số 12 có
lá dày màu xanh đậm, năng xuất cao.
<b>Chọn</b>
<b>giống</b>
<b>vật </b>
<b>nuôi</b>
<i><b>1. Tạo giống mới.</b></i>
<i><b>2. Cải tạo giống địa </b></i>
<i><b>phương</b>: con cái tốt nhất </i>
địa phương lai với con đực
tốt nhất ngoại nhập.
<i><b>3. Tạo giống ưu thế lai.</b></i>
<i><b>4. Ni thích nghi các </b></i>
<i><b>giống nhập nội.</b></i>
<i><b>5. Ứng dụng cơng nghệ </b></i>
- Giống lợn Đại bạch lai với lợn Ỉ81 được
Đại bạch Ỉ- 81.
- Giống lợn Bớc Sai lai với lợn Ỉ81 được
BS-Ỉ-81.
- Giống trâu Mura lai với trâu nội được
giống trâu mới lấy sữa.
- Giống bò vàng Việt Nam lai với bò sữa
- Giống vịt bầu Bắc Kinh lai với vịt cỏ
đựoc giống vịt lớn nhanh, đẻ nhiều trứng,
to.
- Giống cá chép Việt Nam lai với cá chép
Hungari.
- Giống gà ri Việt Nam lai với gà tam
hoàng.
<i><b>Giáo án Sinh Học 9 - Trường THCS Lao Bảo.</b></i>
<i><b>Sinh học trong công tác </b></i>
<i><b>chọn giống.</b></i>
<b>a. Cấy chuyển phôi.</b>
<b>b. thụ tinh nhân tạo bằng </b>
tinh trùng bảo quản trong
môi trường pha chế.
<b>c. Công nghệ gen.</b>
- Từ một con bò mẹ tạo được 10 đến 500
con/ năm.
- Phát hiện sớm giới tính của phơi chủ
động điều chỉnh đực cái theo mục đích sản
xuất.
<b>IV.Củng cố, kiểm tra, đánh giá:(3’)</b>
- Cho Hs đọc kết luận chung ở SGK.
- Hs nêu các phương pháp chủ yếu nhất trong chọn giống cây trồng và vật ni.
<b>V.Dặn dị:(2’)</b>
- Học bài và làm bài tập.
- Ôn tập lại kiến thức về cấu tạo hoa lúa, bầu bí.
- Nghiên cứu kĩ bài thực hành.
* Gv nhận xét tiết học: