Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (54.12 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC QUẬN 1</b>
<b>Trường Tiểu Học Lương Thế Vinh</b>
SỐ
BÁO
DANH
Giám thị Giám thị Số mật mã Số thứ tự
Câu 1
.../0.5đ
Câu 2
.../0.5đ
Câu 3
.../0.5đ
Câu 4
.../0.5đ
Câu 1
.../4đ
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
15
1/ Hỗn số 1 được viết dưới dạng số thập phân là :
100
A. 1,15 B. 11,5 C. 15,1 D. 0,115
2/ 40,05m2<sub> = ………cm</sub>2<sub>. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :</sub>
A. 400005 B. 400500 C. 400050 D. 400005
3/ Số đo 23,129 km2<sub> có chữ số 9 chỉ :</sub>
A. Chín km2<sub> B. Chín phần trăm km</sub>2 <sub> </sub>
C. Chín phần nghìn km2 <sub>D. Chín phần mười km</sub>2<sub> </sub>
4/ 20% của 520 là :
A. 104 B. 140 C. 401 D. 410
1/ Tính (có đặt tính):
a) 30,75 + 87,465 b) 231 – 168,9
………. ………
………. ………
………. ………
………. ………
c) 46,587 x 4,08 d) 80,179 : 4,07
Câu 2
.../1đ
Câu 3
.../3đ
2/ Tính giá trị biểu thức :
22,12 x 15 + 20,06 : 3,4
………..………
………...……
………....…….
………
………
2
3/ Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Biết chiều dài là 64m.
5
a) Tính chu vi và diện tích mảnh vườn.
b) Diện tích mảnh vườn này bằng 64% diện tích thửa ruộng hình vng kề bên. Hỏi diện
tích thửa ruộng hình vng là bao nhiêu ?