Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.75 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trờng THCS Cát Linh</b></i>
<i><b>Năm học: 2011 - 2012</b></i>


<b>Đề thi học kỳ I - Toán 9</b>


<i>Thời gian - 90 phút</i>


<i><b>I.Trắc nghiệm</b><b> (2 đ)</b></i>


<i><b>Cõu 1:</b></i> Trong cỏc mnh sau, mệnh đề nào đúng, mệnh đề nào sai ?
a) Hàm số y = -2 + x là nghịch bin.


b) Đồ thị hàm số 1 3
2


<i>y</i> <i>x</i> vµ 1 1
2


<i>y</i> <i>x</i> là hai đờng thẳng song song.
c) Góc tạo bởi đờng thẳng 1 3( 1)


2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> vµ trơc Ox lµ gãc nhän.


d) Đồ thị hàm số y = 2x + 3 là một đờng thẳng cắt trục tung tại tung độ bằng 3 và cắt
trục hồnh tại điểm có hồnh độ bằng 2


3


.



<i><b>Câu 2:</b></i> Chọn đáp án đúng


Cho đờng tròn (0;5), dây cung AB = 8. Khoảng cách từ O đến AB là:


A.1 B.3 C. 39 D.13


<i><b>II. Tự luận</b><b> (8 đ)</b></i>


<i><b>Câu 1:</b><b>(2,5 ®) </b></i>Cho biÓu thøc 1 : 1 1


9 3 3


<i>x</i>
<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub> <sub></sub>


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


<i>a.</i> Rút gọn P <i>(1,5 đ)</i>
<i>b.</i> Tìm x để 1


2



<i>P</i> <i>(0,5 đ)</i>
<i>c.</i> So sánh <i>P</i> và <i><sub>P</sub></i>2 <i><sub>(0,5 đ)</sub></i>


<i><b>Câu 2(1,5đ)</b></i> Cho hµm sè y = (m -1)x + m (d) (<i>m</i>1)


<i>a.</i> Xác định m để đờng thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hồnh độ bằng - 2. <i>(0,5đ)</i>
<i>b.</i> Vẽ đồ thị hàm số với m vừa tìm đợc. <i>(0,5 đ)</i>


<i>c.</i> Chứng minh đờng thẳng d luôn đi qua một điểm cố định với mọi m. <i>(0,5 đ)</i>
<i><b>Câu 3:</b><b>(3,5 đ)</b></i>


Cho nửa đờng tròn <b>(O) </b>đờng kính AB. Điểm C di chuyển trên nửa đờng trịn. Tiếp
tuyến tại B và C của nửa đờng tròn <b>(O)</b> cắt nhau ở D. Qua O kẻ đờng thẳng


song song víi CB, c¾t tiếp tuyến tại C ở E và cắt tiếp tuyến tại B ở F.


<i>a.</i> Chứng minh rằng: <i>EDF</i>cân. <i>(1 đ)</i>


<i>b.</i> Chứng minh AE là tiếp tuyến của nửa đờng tròn <b>(O)</b>


và tích AE.BD khơng đổi. <i>(1,5 đ)</i>


<i>c.</i> Tìm vị trí của C trên nửa đờng tròn để <i>S</i><i>EDF</i>đạt giá trị nhỏ nhất. <i>(1 đ)</i>
<i><b>Câu 4:</b><b>(0,5 đ) Cho x > 0; y > 0; x + y = 1.</b></i>


T×m giá trị nhỏ nhất 2 2


1 3


4


<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>






<b>Đáp án và biểu điểm</b>


<i><b>I.Trắc nghiệm: (2 điểm)</b></i>


Câu 1:(1 đ) a) S b) Đ c) Đ d) S


Câu 2: (1 ®) B.


<i><b>II.</b></i> <i><b>Tù ln: 8 ®iĨm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. KQ:


3
<i>x</i>


<i>x</i> (1 ®).


b. 0 < x < 9. (0,5 ®)
c. XÐt hiÖu <i><sub>P P</sub></i>2 <i><sub>P</sub></i><sub>(1</sub> <i><sub>P</sub></i><sub>)</sub>


   (0,5 ®)
 P > 0



 XÐt


2 2


3 3


1 1 0


3 3 3


0


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>P P</i> <i>P P</i>


 


     


  



<b> Câu 2:</b> (2 đ)



a) m = 2 (0,5 ®)


b) Cho điểm đúng, vẽ đẹp: (0,5 đ ).
c) Điểm cố định A(-1;1) (0,5 )


<b> Câu 3:</b>


<i><b>Câu 4:</b><b>(0,5 đ) Víi a, b > 0 vµ a + b = 1.</b></i>


áp dụng BĐT Côsi ta có :


2 4 1 1 4


(<i>a b</i>) 4<i>ab</i> <i>a b</i> (1)


<i>ab</i> <i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>




      


 


¸p dơng (1) vào bài toán ,với <i>x, y > 0 và x + y = 1. Ta cã:</i>


2 2 2 2


1 3 1 1 1


4 2 4



<i>A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


 


  <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>


2 2 2 2 2


4 1 4 1


5


2 ( ) ( ) ( )


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y</i> <i>x y</i> <i>x y</i>


    


    


a) Chøng minh <i>CDB</i> cân tại D. (1đ)




<i>DCB DCB</i>


<i>DEF</i> <i>DFE</i>



<i>EDF</i> cân tại D.
b)


+) Chøng minh


  0


( . . )
90


<i>AEO</i> <i>BFO c g c</i>
<i>EAO FBO</i>


 


  


 AE là tiếp tuyến của đờng tròn (0) (1đ)
+) Có AE EC


<i>BD DC</i>







<i><sub>AE BD EC CD CO</sub></i><sub>.</sub> <sub>.</sub> 2


   không đổi. (0,5 đ)
c) (1 đ)


<i>S</i><sub></sub><i><sub>EDF</sub></i> 2<i>S</i><sub></sub><i><sub>EDO</sub></i> <i>ED OC</i>.
Mà OC không đổi.


VËy <i>S</i><sub></sub><i><sub>EDF</sub></i> nhá nhÊt khi ED nhá nhÊt.
Ta cã ED <i>AB</i>


 <i>ED</i><sub>min</sub> <i>AB</i> khi và chỉ khi C là điểm chính giữa
cung AB.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

DÊu := x¶y ra  1


2
<i>x</i> <i>y</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×