Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.06 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học 2010-2011
MƠN: TỐN LỚP 9
Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian phát đề)
<b>Lý thuyết ( 1.5điểm): </b>
Phát biểu định nghĩa hàm số bậc nhất.
Áp dụng: Cho ví dụ về hàm số bậc nhất.Tìm m để hàm số
<i>y</i> <i>m</i> <i>x</i> <sub>là hàm số bậc nhất.</sub>
<b>Bài tập (8điểm): Hs trình bày đầy đủ lời giải vào bài làm.</b>
<b>Bài 1: (2điểm)</b>
a) Rút gọn biểu thức:2
b) Chứng minh: 1 1 1
1 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
với
0
<i>a</i> và <i>a</i>1.
<b>Bài 2: (2điểm)</b>
a) Xác định k và m để hai đường thẳng sau đây trùng nhau: <i>y kx</i> (<i>m</i> 2) (
0
<i>k</i> ) và <i>y</i>(4 <i>k x</i>) (4 <i>m</i>) (<i>k</i>4).
b) Trên cùng một mặt phẳng toạ độ, cho hai đường thẳng<i>y x</i> 5 và
9 5
<i>y</i> <i>x</i> . Hãy xác định toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đó
<b>Bài 3: (1điểm)</b>
Đường cao của một tam giác vng chia cạnh huyền thành hai đoạn thẳng
có độ dài là 5cm và 10cm. Tính diện tích của tam giác đó.
<b>Bài 4: (3điểm)</b>
Cho đường trịn (O), dây AB khác đường kính. Qua O kẻ đường thẳng vng
góc với AB, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn ở C.
a) Chứng minh CB là tiếp tuyến của đường tròn.
b) Chứng minh các trung điểm của các cạnh của tứ giác OACB cùng nằm
trên một đường tròn.
<b>Bai 5: (0.5 điểm)</b>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
A = 2 2
5x 8x<i>y</i>5<i>y</i> 2x 2 <i>y</i>
HƯỚNG DẨN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (NH: 2010-2011)
MƠN: TOÁN LỚP 9
Lý thuyết ( 2điểm)
Câu 1: Phát biểu dược định nghĩa hàm số bậc nhất. 1 điểm
Áp dụng: Cho được ví dụ về hàm số bậc nhất.
Tìm m <i>m</i>4. 1 điểm
Câu 2: Phát biểu đuợc định lí về hai tiếp tuyến cắt nhau. 1 điểm
Bài 1: (2điểm)
a) Rút gọn biểu thức: 1.0 điểm
2 <sub>2</sub> <sub>4</sub>
2 2 3 2 2 5 1
2 2 3 2 2 5.1
2 3 2 2 2 5
6 2 2 2 2 5 1
b) Chứng minh: 1.0 điểm
1 1
1 1
( 1) ( 1)
1 1
1 1
(1 ).(1 ) 1
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
với <i>a</i>0 và <i>a</i>1.
Bài 2: (2điểm)
a) 1.0 điểm
Hai đường thẳng <i>y kx</i> (<i>m</i> 2)<sub> (</sub><i>k</i>0) và <i>y</i>(4 <i>k x</i>) (4 <i>m</i>) (<i>k</i>4)
trùng nhau: .
khi
0, 4
2
4
3
2 4
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
b) 1.0 điểm
Viết được pt: x- 5 = - 9x + 5 0.25 điểm
Tìm được x = 1 0.25 điểm
Tìm được y = - 4 0.25 điểm
Viết được tọa độ giao điểm (1; - 4) 0.25 điểm
Bài 3: (1điểm)
5.10 5 2
<i>AH</i> (cm) 0.5 điểm
Diện tích tam giác: 1 <sub>15 5 2</sub> 75 2<sub>(</sub> 2<sub>)</sub>
2 2 <i>cm</i> 0.5 điểm
Bài 4: (3điểm)
Vẽ hình đúng,chính xác : 0,5 điểm
a) Chỉ ra được hai tam giác OAC và OBC bằng nhau 0.75 điểm
Chỉ ra được góc OBC bằng 900<sub> và kết luận được BC là tiếp tuyến. 0.5 điểm</sub>
b) Chứng minh được các trung điểm của các cạnh của tứ giác OACB là đỉnh của
một hình chữ nhật. 0.75 điểm
Kết luận được bốn đỉnh của một hình chữ nhật cách đều giao điểm hai
đường chéo 0.5 điểm