Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Kiem tra HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.13 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra học kì i</b>



<i><b>Mụn: Lch s 9 (Khụng k thi gian chộp )</b></i>



<b>Họ và tên:</b> <b>Ngµy kiĨm tra: / /2010</b>


<b>Lớp: 9.</b> <b>Ngày trả bài: / / 2010</b>


<b>I. Tr¾c nghiƯm khách quan: ( 4 điểm )</b>


<i><b>Chn ỏp ỏn ỳng.</b></i>


<b>1. Hi nghị hợp nhất các tổ chức Cộng Sản ở Việt Nam đã diễn ra vào thời gian nào?</b>
<b>Tại đâu?</b>


a. Từ 3/2 đến ngày 7/2/1930 Cửu Long (Hơng Cảng).
b. Từ 3/1 đến ngày 6/1/1930 Ma Cao (Trung Quốc).
c. Từ 3/2 đến ngày 7/2/1930 Quảng Châu (Trung Quốc).
d. Từ 3/2 đến ngày 8/2/1930 Cao Bằng (Việt Nam).


2. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng Sản (33 - 2 - 1930) đã thống nhất đặt tên Đảng là gì?
a. Đơng Dơng cộng sản Đảng c. Đảng Cộng sản Việt Nam.


b. Đảng Lao động Việt Nam d. Đảng Cộng sản Đông Dơng.
<b>3. Chiến thuật của Pháp khi tiến công lên Việt Bắc là:</b>


a. Bao vây, triệt đờng tiếp tế của ta.
b. Tạo hai gọng kìm khép lại ở Đài Thị.


c. T¹o hai gäng kìm từ Thất Khê và Cao Bằng lên.
d. Nhảy dù tấn công bất ngờ vào Việt Bắc.



<b>4. Những trận lớn trong chiến dịch Việt Bắc là</b>
Đông Khê, Đoan Hùng, Bông Lau.


b. Chiêm Hóa, Đài Thị, Thất Khê.
c. Đoan Hùng, Khe Lau, Bông Lau.
d. Khe Lách, Bông Lau, Cao Bằng.


5. Chiến dịch Biên Giới bắt đầu từ ngày tháng năm nào? Tại đâu?


a. 16/9/1950 Đông Khê c. 06/9/1950 – Cao B»ng
b. 16/9/1951 – ThÊt Khª d. 09/6/1951 – Lạng Sơn.
<b>6. Ngày bắt đầu và chấm dứt chiến dịch Điện Biên Phủ là:</b>


a. 13/3/1945 07/5/1945 c. 13/3/1954  07/5/1954
b. 07/5/1954  08/5/1954 d. 3/1/1954  07/5/1954
7. Ngêi dẫn đầu phái đoàn Việt Nam tham dự Hội nghị Giơ-ne-vơ là:


a. Hồ Chí Minh c. Phạm Văn Đồng.


b. Võ Nguyên Giáp. d. Trờng Chinh.


<b>8. Mục tiêu của Chiến dịch Điện Biên Phủ là:</b>


a. Tiờu dit sinh lc ch ở chiến trờng Bắc Bộ, tạo điều kiện giải phóng các thành phố lớn.
b. Tiêu diệt dinh lực địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
c. Làm phá vỡ hoàn toàn kế hoạch Na-va.


d. Phá vỡ âm mu can thiệp của đế quốc Mỹ.
<b>II. Tự lun: ( 6 im )</b>



<b>Câu 1: ( 4 điểm )</b>


Trình bày diễn biến chiến dịch Điện Biên Phủ?


<b>Câu 2: ( 2 điểm ) Trình bày ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến</b>
chống Pháp ( 1945 - 1954) ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đáp án và biểu điểm</b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm )</b>


Chn mi đáp án đúng đợc 0,5 điểm.


1. a, 2. b, 3. b, 4. a, 5. a, 6. c, 7. c, 8b.
<b>II. Tự luận: ( 6 điểm )</b>


Câu 1: ( 4 điểm )


* Diễn biến theo 3 đợt: ( 3 điểm)
- Đợt 1:


- Đợt 2:
- Đợt 3:


* Kết quả : ( 1 điểm)
Câu 2: ( 2 ®iĨm )


- ý nghÜa lÞch sư: + ý nghÜa trong níc .(0,5 ®iĨm )
+ ý nghĩa quốc tế.( 0,5 điểm )



- Nguyên nhân thắng lợi:


+ Nguyên nhân chủ quan ( 0,5 điểm )
+ Nguyên nhân khách quan ( 0,5 ®iĨm )


* u cầu : Chọn đáp án rõ ràng, trình bày sạch đẹp, các ý lu lốt.


<b>§Ị sè 2</b>



Kiểm tra học kì I: Lịch sử 9


<i><b>( Thời gian làm bài : 45 phút )</b></i>


<b>I.Trắc nghiệm khách quan ( 3 ®iĨm ):</b>


<b>Khoanh trịn chữ cái đầu ý trả lời đúng:</b>
<b> Câu 1 ( 0,5 điểm ): Năm 1960 đợc gọi là năm Châu Phi vì:</b>“ ”


<b> A.Chế độ phân biệt chủng tộc bị xoá bỏ.</b>
<b> B.17 nớc Châu Phi giành đợc độc lập.</b>
<b> C.Hệ thống thuộc địa bị tan rã ở Châu Phi.</b>
<b> D.Cuộc kháng chiến ở Angiêri thắng lợi.</b>
<b> Câu 2 ( 0,5 điểm ): ASEAN là tên gọi của:</b>


<b> A.Hiệp hội các nớc Đông Nam á.</b>
<b> B.Diễn đàn khu vực Đông Nam á.</b>
<b> C.Khối quân sự Đông Nam á.</b>


<b> D.Khu vùc mậu dịch tự do Đông Nam á.</b>
Câu 3 ( 0,5 điểm ): Đến năm 2002 tổ chức ASEAN gồm:


<b> A.10 níc tham gia.</b>


<b> B. 9 níc tham gia.</b> <b>C. 8 níc tham gia.D. 6 níc tham gia.</b>
C©u 4 ( 0,5 ®iĨm ):ViƯt Nam chÝnh thøc gia nhËp tỉ chøc ASEAN vào:
<b> A.tháng 7/1992</b>


<b> B.tháng 9/1994</b> <b>C.tháng 7/1995D.tháng 9/1999</b>


Câu 5 ( 0,5 điểm ): Đế quốc Pháp đẩy mạnh khai th¸c ViƯt Nam sau chiÕn
tranh thÕ giíi I nh»m:


<b> A.Phát triển nông nghiệp ở Việt Nam.</b>


<b> B.Bù đắp những thiệt hại to lớn do chiến tranh gây ra với Pháp.</b>
<b> C.Phát triển nghề khai thác mỏ ở Việt Nam.</b>


<b> D.Phát triển mọi mặt kinh tế của Việt Nam.</b>
Câu 6( 0,5 điểm ): Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> C.Trong cuộc khai thác lần thứ hai của thực dân Pháp.</b>
<b> D.Từ năm 1930 ( Đảng cộng sản Việt Nam ra đời ).</b>
<b>II.Tự luận ( 7 điểm ):</b>


Câu 1 ( 5 điểm ): Nêu tóm tắt các xu thế phát triển của thế giới sau chiến tranh
<b>lạnh? Trớc xu thế đó, nhiệm vụ to lớn nhất của nhân dân ta l gỡ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án và biểu điểm
<b>I.Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ):</b>


<b> Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm:</b>



<i><b>C©u</b></i> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<i><b>Đáp án</b></i> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b>


<b>II.Tự luận ( 7 điểm ):</b>


Câu 1 ( 5 điểm ): Các xu thế phát triển của thế giíi ngµy nay lµ:


<b> Sau </b> <i><b>chiến tranh lạnh</b></i><b> giữa Liên Xô và Mỹ chấm dứt, tình hình thế </b>
<b>giới có</b>


<b> nhiỊu biÕn chun và diễn ra theo các xu hớng ( </b><i><b>0,5 điểm</b></i><b> )</b>


- <b>Xu thế hồ hỗn và hồ dịu trong quan hệ quốc tế. Những nớc lớn </b>
<b>thơng lợng để giải quyết các xung đột bằng phơng pháp hồ bình.( </b><i><b>1</b></i>
<i><b>điểm</b></i><b> )</b>


- <b>Sau sự tan rã của trật tự 2 cực Ianta thế giới đang tiến tới xác lập </b>
<b>một trật tự thế giới mới đa cực, nhiều trung tâm, trong đó Mỹ cố </b>
<b>gắng duy trì </b>“<i><b> thế giới đơn cực</b></i>” để chi phối và thống trị thế giới.( 1


<i><b>®iĨm</b></i><b> )</b>


- <b>Các nớc đều ra sức điều chỉnh chiến lợc phát triển, lấy kinh tế làm </b>
<b>trọng điểm, hình thành các liên minh kinh tế khu vực, nh Liên minh</b>
<b>Châu Âu ( EU ), Hiệp hội các nớc Đông Nam á ( ASEAN). ( 1</b><i><b> điểm</b></i><b> )</b>
- <b>Tuy hồ bình thế giới đợc củng cố, xung đột khu vực vẫn xy ra do </b>


<b>những mâu thuẫn về dân tộc, tôn giáo và tranh chấp biên giới, lÃnh </b>


<b>thổ. </b><i><b>( 1 ®iÓm</b></i><b> )</b>


 <b>Xu thế chung của thế giới ngày nay vẫn là: </b><i><b>Hồ bình - ổn định, và </b></i>
<i><b>hợp tác phát triển.</b></i><b> ( </b><i><b>0,5 điểm</b></i><b> )</b>


Câu 2 ( 2 điểm ):


<b> Học sinh kể đợc tên 10 nớc trong Hiệp hội các nớc Đông Nam á: </b>


<i><b>Brunây, Campuchia, Inđônexia, Lào, Malaixia, Myanma, Philippin, </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×