Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giaoan lop1 tuan34 giamtaiKNS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.71 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUAÀN 34 </b>


<b> Thứ hai, ngày 23 tháng 4 năm 2012</b>
<b>CHAØO CỜ </b>


...
<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Bác đưa thư</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: mừng quýnh, nhễ nhại, mát lạnh, lễ phép.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Bác đưa thư vất vả trong việc đưa thư tới mọi nhà. Các em cần
yêu mến và chăm sóc bác. Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)


+ HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần inh, uynh; nói lời
chào hỏi của Minh với bác đưa thư.


<b>II. Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài tập đọc</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.KT(3’) : đọc đoạn 2 bài tập đọc “Nói dối hại
thân”


2.Bài mới:(30’)
GV giới thiệu tranh



Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


+ Đọc mẫu bài văn lần 1


- Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


+ Cho thảo luận nhóm tìm từ khó trong bài,


- luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.


+ Luyện đọc câu: đọc kĩ câu: 1, 4, 5 và câu 8.


- Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn)
- đọc từng đoạn nối tiếp nhau. Đọc cả bài.
- nêu yêu cầu bài tập1:


Tìm tiếng trong bài có vần inh?


Tìm tiếng ngồi bài có vần inh, uynh?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:(2’)


2 học sinh đọc bài và trả lời:
Lắng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu,



5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
- lần lượt đọc các câu nối tiếp
- đọc diễn cảm câu: 1, 4, 5 câu 8.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn .
2 em, lớp đồng thanh.


Minh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Tiết 2</b>



4.Tìm hiểu bài và luyện nói:(30’)
Hỏi bài mới học.


Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và
trả lời các câu hỏi:


- Nhận được thư của bố, Minh muốn làm gì?
- Thấy bác đưa thư mồ hơi nhễ nhại, Minh
muốn làm gì?


Luyện nói:


Đề tài : Nói lời chào hỏi của Minh với bác đưa
thư.


Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2 học sinh
đóng vai bác đưa thư và vai Minh để thực hiện
cuộc gặp gỡ ban đầu và lúc Minh mời bác đưa
thư uống nước (Minh nói thế nào ? bác đưa thư


trả lời ra sao ?)


Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
5.Củng cố:(3’)


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.


6. dặn dò:(2’) Về nhà đọc lại bài nhiều lần,
xem bài mới.


- Chạy vào nhà khoe với mẹ
ngay.


- Chạy vào nhà rót nước mát lạnh
mời bác uống.


Học sinh quan sát tranh SGK và
luyện nói theo nhóm nhỏ 2 em,
đóng vai Minh và bác đưa thư để
nói lời chào hỏi của Minh với bác
đưa thư.


Cháu chào bác ạ. Bác cám ơn
cháu, cháu ngoan nhĩ ! Cháu mời
bác uống nước cho đỡ mệt. Bác
cám ơn cháu. …


Nhaéc tên bài và nội dung bài
học.



1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.


...


<b> ÂM NHẠC(GV chun dạy)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TỐN</b>


<i><b>Ơn tập các số đến 100 </b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Củng cố về : Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số


- Thực hiện phép cộng, trừ ( khơng nhớ ) các số có đến 2 chữ số.
- Giải bài tốn có lời văn


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1.Kiểm tra :(3’)
Đọc các số từ 50 š 70 . Đọc các số từ 70 š 90


+ Giáo viên nhận xét cho điểm .
2.Bài mới :(30’)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



Bài 1: Viết các số
GV đọc số


Bµi 2: ViÕt sè liỊn tríc, liỊn sau


- Gọi 1 em làm mẫu 1 bài


- Gọi lần lượt các em trả lời miệng các
bài


- giáo viên nhận xét


HS đọc lại một lần
Bài 3:


a. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt
b. Khoanh vµo sè lín nhÊt


- Giáo viên tổ chức cho 2 nhóm thi đua
- Giáo viên nhn xột, tng kt


Bài 4: Đặt tính rồi tính, làm bảng con


- Gọi 3 học sinh lên bảng chữa bài
Bài 5 : Gọi 1 học sinh đọc đề bài tốn
- hướng dẫn tóm tắt và cách giải
- Học sinh giải vào vở. Gọi 1 học sinh
lên bảng chữa bài



HS viết vào bảng con rồi đọc lại
HS làm vào vụỷ


Số liền trớc Số đã cho Số liền sau
19


55
30
78
44
99


59, 34, 76, 28
66, 39, 54, 48


68 – 31 52 + 37
98 – 51 26 + 63
75 – 45 35 + 42


4.Củng cố dặn dò :(2’)
- Nhận xét tiết học .


...
<b>THỂ DỤC(ơn)</b>


<b>GVBM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Ơân tập các số đến 100 </b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>



- Thực hiện phép cộng, phép trừ ( tính nhẩm, tính viết ) các số trong phạm vi 100 )
- Thực hành xem giờ đúng


- Giải bài tốn có lời văn


<b>II. Đồ dùng :+ Bảng phụ , mơ hình đồng hồ </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1.Kieåm tra õ : (3’)


+ 2 học sinh lên bảng yêu cầu tìm số liền trước, liền sau của các số 82, 39, 46, 55.
+ Giáo viên nhận xét .


2.Bài mới : (30’)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Bµi 1: TÝnh nhÈm


Yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi nêu kết
quả nhanh


Cho mỗi tổ nhẩm nhanh 1 phần
Giáo viên nhận xét, tuyên dương


Bµi 2 ( Cét 1, 2): TÝnh


Bµi 3 ( Cột 1, 2): Đặt tính rồi tính



Bi 4: c : 2 em
Phân tích đề


Tãm t¾t


Sợi dây dài: 72 cm
Cắt bớt: 30 cm
Còn lại: … cm
Bài 5: Xem ng h


HS nhm v c kt qu


HS nêu yêu cầu


Nêu cách làm -HS làm vào sách
Nêu kết quả


63 + 25 94 – 34
87 – 14 62 – 62
Nhận xét, chữa bài


HS giải bài vào vở


Bài giải


Sợi dây còn lại dài là:
72 30 = 42 (cm)


Đ/s: 42 cm



HS ghi số giờ tơng ứng rồi nêu kết qu¶


4.Củng cố dặn dò : (2’)
- Nhận xét tiết học .


...
<b>TẬP VIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Tơ được các chữ hoa X, Y.Viết đúng các vần: inh, uynh, ia, uya; các từ ngữ: bình
minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập viết
1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)


+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở Tập viết 1, tập hai.


<b> - Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.</b>


<b>II. Đồ dùng:GV: Bảng phụ : chữ X, Y hoa , các vần. HS : Vở Tập viết </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1 . Bài cũ :(2’) sự chuẩn bị bài của HS.


2 . Bài mới : GV treo bảng phụ -Tiết này các em tô chữ X, Y hoa , tập viết các vần .


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>a/ Hoạt động 1 :(8’) Hướng dẫn tơ chữ X hoa </b>
- GV hướng dẫn hs quan sát và nhận xét :


 Chữ X gồm mấy nét ?



- GV nhận xét – nêu lại quy trình viết.
- GV viết mẫu :


<b> * Hướng dẫn tô chữ Y hoa tương tự</b>
- GV nhận xét – nêu quy trình viết.
- GV viết mẫu : Quan sát- chỉnh sửa


<b>b/ Hoạt động 2 :(6’) Hướng dẫn hs viết vần và </b>
<b>từ ngữ ứng dụng </b>


– yêu cầu hs đọc các vần và từ ngữ ứng dụng :
- GV nêu qui trình viết – lưu ý hs cách nối nét
- Quan sát – chỉnh sửa


<b>c/ Hoạt động 3 :(16’) Hướng dẫn hs viết vào vở </b>
- yêu cầu hs nêu tư thế ngồi viết – cách cầm bút
- GV quan sát , hướng dẫn cho từng em


- GV chấm vở vài em – nhận xét


Quan sát và nêu
Hs viết bảng con
Quan sát


Hs viết bảng con
Quan sát


Hs viết bảng con



Hs tập tô các chữ hoa X, Y
viết vần và từ ngữ


3. Tổng kết – dặn dò :(3’)


- Chuẩn bị : Tập viết các chữ số từ 0 đến 9
- Nhận xét tiết học.


...
<b>CHÍNH TẢ</b>


<i><b> Bác đưa thư</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Tập chép đúng đoạn “Bác đưa thư … mồ hôi nhễ nhại”: khoảng 15 – 20 phút. Mắc
không quá 5 lỗi trong bài.


- Điền đúng vần inh, uynh, chữ c, k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)
- Viết đúng cự li, tốc độ, đều, đẹp.


<b>II. Đồ dùng :Bảng phụ, GV viết sẵn nội dung bài lên bảng</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.KT :(2’)Kiểm tra vở những học sinh giáo viên
cho về nhà chép . Nhận xét


2.Bài mới:(30’)


a.Hướng dẫn học sinh nghe – viết chính tả


Giáo viên đọc lần thứ nhất đoạn văn viết.
Cả lớp đọc và tìm những tiếng thường hay viết
sai viết vào bảng con. nhận xét chung.


Thực hành bài viết (chính tả – nghe viết).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, đặt vở...


Giáo viên đọc cho học sinh nghe – viết.
Hướng dẫn å sửa lỗi chính tả:


Giáo viên đọc để học sinh soát và sửa lỗi, chữ
viết sai, viết vào bên lề vở.


Thu bài chấm 1 số em.


b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu u cầu của bài tập.


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:(3’)


về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch đẹp,
làm lại các bài tập.


Vở những học sinh yếu hay viết
sai đã cho về nhà viết lại bài.
1 học sinh đọc lại, học sinh khác
dò theo bài trên bảngø.



Học sinh đọc thầm và tìm các
tiếng khó hay viết sai


Học sinh viết vào bảng con
mừng quýnh, khoe, nhễ nhại..
Học sinh nghe đọc và viết bài
chính tả vào vở chính tả.


Học sinh sốt lỗi tại vở của mình
và đổi vở sửa lỗi cho nhau.


Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng
dẫn của giáo viên.


Điền vần inh hoặc uynh
Điền chữ c hoặc k


Học sinh làm vở.
Các em thi đua .
...


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Thực hành kĩ năng cuối kì 2</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2. Kĩ năng: Hs nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh
theo chuẩn mực đã học.


3. Tháo dộ:Giáo dục HS thái độ biết tự trọng


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Nội dung ôn tập
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> 1 . Khởi động : Hát</b>


<b> 2 . Baøi cuõ : </b>


Lớp trưởng điều khiển các bạn ra vào lớp
Giữ gìn trật tự lớp học giúp ta điều gì?
Nhận xét bài cũ


3 . Bài mới:


Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 11


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Hoạt động 1: Ơân bài
Bước 1 Gv treo tranh:


+ Em gặp thầy cô giáo trong trường em phải
làm gì?


+ Khi đưa sách, vở cho thầy cô giáo em phải
đưa như thế nào?


+ Em đối xử với các bạn trong lớp như thế nào?
+ Trong lớp có bạn khơng hiểu bài em sẽ giúp
đỡ bạn như thế nào?



+ Thấy các bạn trong lớp đánh nhau em phải
làm gì?


+ Khi đi trên đường em phải đi như thế nào?
+ Thấy bạn mình đi dàn hàng ngang ở đường
em phải làm gì?


Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái ấm?
Nhận xét


<b>Hoạt động 2 : Ơân từng bài </b>
<b>Đúng ghi đ, sai ghi s</b>


_ Em khơng thuộc bài nhưng nói dối cơ là em
đã thuộc.


-Nói chuyện riêng trong giờ học .
-Trêu trọc bạn gái.


-Giúp bạn ôn bài.


Hs thảo luận


Đại diện nhóm trình bày
CN Hs đọc


Hs nêu
Hs thảo luận
HS trình bày



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Khi đi trên đường em ln đi bên phải đường.
Nhận xét


4. Củng cố:


Hơm nay chúng ta ôn những bài nào?
5. <b> Tổng kết – dặn dị : </b>


Chuẩn bị : bài ‘ Cảm ơn và xin lỗi’
Nhận xét tiết học .


Hs trả lời


*******************************************************************


<i><b>Thứ tư ngày 2 tháng 5 năm 2012</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b> Làm anh</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: làm anh, người lớn, dỗ dành, dịu dàng.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Tốc độ cần đạt: 30 tiếng/phút.
- Hiểu nội dung bài: Anh chị phải yêu thương em, nhường nhịn em.


- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)


+ HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ia, uya; kể về anh
(chị, em) của em.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc


Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ HVBD (GV)
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.KTBC : Hỏi bài trước.


Gọi 2 học sinh đọc bài: “Bác đưa thư” và trả
lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.


2.Bài mới:


GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa
bài ghi bảng.


Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


Đọc mẫu bài thơ lần 1 (giọng đọc dịu dàng, âu
yếm). Tóm tắt nội dung bài.


Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.


Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi:



Nhắc tựa.
Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu: làm anh, người lớn, dỗ dành,
dịu dàng.


Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
+ Luyện đọc câu:


Gọi em đầu bàn đọc 2 dòng thơ (dòng thơ thứ
nhất và dòng thơ thứ hai) Các em sau tự đứng
dậy đọc hai dòng thơ nối tiếp.


Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:


Đọc nối tiếp từng khổ thơ (mỗi em đọc 4 dòng
thơ)


Thi đọc cả bài thơ.


Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Đọc đồng thanh cả bài.


<b>Nghỉ giữa tiết</b>
Luyện tập: Ơn vần ia, uya:


Tìm tiếng trong bài có vần ia?
Tìm tiếng ngồi bài có vần ia, uya?


Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:


Tiết 2


4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.


Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
Làm anh phải làm gì?


khi em bé khóc ?
khi em bé ngã ?


khi mẹ cho quà bánh ?
khi có đồ chơi đẹp ?


Muốn làm anh phải có tình cảm gì với em bé?
Nghỉ giữa tiết


Thực hành luyện nói:


Đề tài: Kể về anh (chị, em) của em.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các
nhóm khác bổ sung.



Vài em đọc các từ trên bảng:
người lớn, dỗ dành, dịu dàng.
Đọc nối tiếp mỗi em 2 dòng thơ
bắt đầu em ngồi đầu bàn dãy bàn
bên phải.


4 học sinh đọc theo 4 khổ thơ,
mỗi em đọc mỗi khổ thơ.
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
Lớp đồng thanh.


Chia


Các nhóm thi tìm tiếng và ghi
vào bảng con, thi đua giữa các
nhóm.


Ia: tia chớp, tia sangs, tỉa ngô, …
Uya: đêm khuya, khuya khoắt, …
2 em đọc lại bài thơ.


Anh phải dỗ dành.


Anh phải nâng dịu dàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và nêu các câu hỏi gợi ý để học sinh kể
cho nhau nghe về anh chị em của mình (theo
nhóm 3 học sinh)



5.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài.


6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.


Học sinh quan sát tranh và thực
hiện theo hướng dẫn của giáo
viên.


Học sinh nêu tên bài và đọc lại
bài.


Thực hành ở nhà.
*****************************


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 135: Ơân tập các số đến 100 (177)</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết thứ tự của các số từ 0 š 100, đọc viết bảng các số
- Thực hiện tính cộng, trừ ( không nhớ ) các số trong phạm vi 100
- Giải bài tốn có lời văn


- Đo độ dài đoạn thẳng
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



+ Bảng phụ .


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
1.Ổn định :


2.Kiểm tra bài cũ :


+ Gọi 2 học sinh lên bảng * Học sinh 1 : <i> 86 – 13 – 12 = 48 + 11 – 10 = </i>
<i> * </i>Học sinh 2 : Thực hành xem giờ đúng trên đồng hồ
+ Giáo viên nhận xét cho điểm .


3.Bài mới :


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài


- Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài
- Cho học sinh mở Sách giáo khoa


Bµi 1:


Giáo viên treo bảng phụ gọi học sinh
nêu yêu cầu bài


Yêu cầu HS hoàn thành bảng số ở trên
Hướng dẫn học sinh dựa vào bảng số để
tìm số liền trước, số liền sau của 1 số


Bµi 2 ( Câu a, c): Viết số thích hợp vào ô



2 em lặp lại đầu bài


Viết số thích hợp vào ô trống
HS làm vào sách rồi đọc lên


Nhiều em đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

trèng


Yêu cầu HS dựa vào bảng số để làm
bài


Gọi 3 em lên bảng. Cả lớp làm bài.
Giáo viên nhận xét, cho điểm


Bµi 3( Cột 1, 2): Tính


Bài 4: HS làm vào vở
Tóm tắt


Gà vµ thá : 36 con
Thá : 12 con
Gµ : ... con ?


Bµi 5: Đo rồi ghi số đo đoạn thẳng.


c li dóy s sau khi ó in


HS nêu yêu cầu



HS làm cột 1 và 2 vào sách
2 HS lên bảng


Nhn xột cha bi
2 em c


Bài giải
Số gà mẹ nuôi là :
36 – 12 = 24 (con)


§/s: 24 con gµ


4.Củng cố dặn dò :


- Nhận xét tiết học .


*****************************


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<i><b>Thời tiết</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


Giúp HS nhận biết sự thay đổi của thời tiết’


Dùng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết
Biết cách ăn mặc phù hợp với thời tiết thay đổi để giữ gìn sức khoẻ.



<i><b> </b></i><b>II. Đồ dùng</b> :Hình ảnh trong SGK.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1 . Bài cũ :(3’)


* Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng ‘ hoặc trời rét’ ?
* Hãy kể tên những đồ dùng càn thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng ?
2 . Bài mới :à


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-Chọn đúng tên dạng thời tiết ghi trong tranh.


+ Cài tên dạng thời tiết tranh nào vẽ cảnh trời


nóng, tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao bạn
biết ?


- tiến hành chơi, mỗi lần 2 học sinh tham gia
chơi, lần lượt đến tất cả các em đều chơi.


nhận xét cuộc chơi.


-Nhìn tranh các em thấy thời tiết có thay đổi
như thế nào?


-Học sinh quan sát tranh và
hoạt động theo nhóm 2 học
sinh.



-Đại diện từng nhóm nêu kết
quả thực hiện.


-Thời tiết thay đổi liên tục theo
ngày, theo tuần, …


Hoạt động 2 :(18’) Thực hiện quan sát


học sinh quan sát : Các em hãy quan sát bầu
trời, cây cối hôm nay như thế nào ? Vì sao em
biết điều đó ?


ra hành lang hoặc sân trường để
quan sát. học sinh vào lớp.
-Gọi đại diện các em trả lời câu
hỏi nêu trên


<b>4.Củng cố – Dặn dò :(4’)</b>


-Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh học


<i><b>...</b></i>


<b>Thứ sáu, ngày 27 tháng 4 năm 2012</b>


<b> </b>

<b>MĨ thuẬt</b>

<b> (GV chun dạy)</b>



<b>...</b>


<b>CHÍNH TẢ</b>

<b> </b>

<i><b>Chia quà</b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng bài Chia quà trong khoảng thời
gian 15 – 20 phút. Mắc không quá 5 lỗi trong bài.


- Điền chữ s hay x; v, d vào chỗ trống. Bài tập 2a.
- Viết đúng cự li, tốc độ, đều, đẹp.


<b>II. Đồ dùng: Bảng phụ, GV viết sẵn nội dung bài lên bảng</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.KT :(4’) viết các từ ngữ sau: mừng quýnh, </b>
nhễ nhại, khoe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2.Bài mới:(30’)</b>


a.Hướng dẫn học sinh tập chép


Học sinh đọc đoạn vănï. viết vào bảng con.
Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.


Giáo viên cho học sinh tập chép đoạn văn.
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên
bảng để học sinh soát và sửa lỗi,


Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến,
hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở.



Thu bài chấm 1 số em.


b.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài tập 2a


Gọi học sinh làm bảng theo hình thức thi đua
giữa các nhóm.


Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5. dặn dò:(1’)


về nhà chép lại đoạn văn cho đúng, sạch đẹp,


Học sinh đọc đoạn văn trên bảng
phụ.


Học sinh viết tiếng khó vào bảng
con: Phương, tươi cười, xin.


Học sinh tiến hành chép đoạn
văn.


Học sinh đổi vở và sửa lỗi cho
nhau.


ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của
giáo viên.


Bài tập 2a: Điền chữ s hay x.


Các em làm bài vào vở và cử đại
diện của nhóm thi đua .


Học sinh nêu lại bài viết và các
tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút
kinh nghiệm bài viết lần sau.
...


<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b> </b>

<i><b>Hai tiếng kì lạ</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh. Biết
được ý nghĩa câu chuyện: lễ phép, lịch sự sẽ được mọi người quý mến và giúp đỡ.
- HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh.


<b>II. Đồ dùng : Tranh minh họa</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.KT (4’) học sinh kể lại câu chuyện “Dê con
nghe lời mẹ”.


Học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện.
2.Bài mới :


Qua tranh giới thiệu bài .


a. Kể chuyện: Giáo viên kể 2 lần với giọng


diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng tranh minh


4 học sinh xung phong kể lại câu
chuyện “Dê con nghe lời mẹ”.
Nêu ý nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hoạ để học sinh dễ nhớ câu chuyện:
Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện:


b.Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh:


Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem
tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh và trả
lời các câu hỏi.


- Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là gì?
Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn 1.
Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3 và 4
c. Hướng dẫn học sinh kể tồn câu chuyện:
Tổ chức đóng vai để thi kể toàn câu chuyện.
d. Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu chuyện.
3.Củng cố dặn dò:


Nhận xét tổng kết tiết học, về nhà kể lại cho
người thân nghe.


Học sinh quan sát tranh minh hoạ
theo truyện kể.



Học sinh thi kể đoạn 1 (mỗi
nhóm đại diện 1 học sinh)
Lớp ù nhận xétå.


Tiếp tục kể các tranh còn lại


Học sinh khác theo dõi và nhận
xét các nhóm kể và bổ sung.
Nhắc lại ý nghóa câu chuyện
Tuyên dương các bạn kể tốt.
...


<b>TỐN</b>


<i><b> Luyện tập chung </b></i>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
- Tìm số liền trước, số liền sau của 1 số


- Thực hiện phép tính cộng, trừ ( khơng nhớ ) các số có 2 chữ số.
- Giải bài tốn có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng


<b>II. Đồ dùng : + Bảng phụ .</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1.Kieåm tra(4’)


+ Gọi 2 học sinh đọc số từ : 50 š 70, 75 š 100.



+ 1 học sinh tính : 18 + 10 – 25 = và 68 – 34 + 12 =
2.Bài mới :(30’)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


Hoạt động 1 : Giới thiệu bài


Bµi 1: ViÕt sè


Bµi 2 (C©u b):


b) Đặt tính rồi tính


<i> </i> 3 HS lên bảng. Cả lớp làm bảng con.
Giáo viên nhận xét, sửa sai


HS viết vào bảng con, 1 HS lên bảng
Năm, chín mơi, bẩy mơi t, ba mơi tám …
HS đọc lại


HS nhaéc lại cách đặt tính và cách tính


NhËn xÐt, ch÷a bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bµi 3 ( cột 2, 3): Điền dấu >, <, =
Nêu các bớc làm


Bi 4: c : 2 em


Phõn tớch


Tóm tắt


Băng giấy dài: 75 cm
Cắt bớt: 25 cm
Còn lại: cm


Bài 5: Đo rồi ghi số đo từng đoạn th¼ng.


46 … 40 + 5
94 … 90 + 5
HS gi¶i bài vào vở


Bài giải


Băng giấy còn lại dài là:
75 25 = 50 (cm)


§/s: 50 cm


Tổ chức cho học sinh thi đua theo nhóm
4.Củng cố dặn dị : (1’)


Nhận xét tiết học .


...


<b>THỦ CÔNG</b>



<b>Ôân tập chương 3: Kó thuật cắt, dán giấy</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Củng cố về kiến thức, kỹ năng cắt, dán các hình đã học.


- Cắt, dán được ít nhất 2hình trongcác hình đã học. Sản phẩm cân đối,
đường cắt tương đối thẳng, hình edán tương đối phẳng đẹp.


<b>II. Đồ dùng:</b>


- GV : Một số mẫu cắt,dán đã học.


- HS : Giấy màu có kẻ ơ, thước, bút chì,kéo, hồ dán, bút màu,giấy trắng.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Bài cũ :(3’)


Học sinh nêu các hình đã học.


Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét .
2. Bài mới :(30’)


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


Ÿ Hoạt động 1 :(10’) Nêu quy trình cắt,dán
giấy.


Quan sát hình mẫu và nhận xét.
Thực hành trên giấy trắng kẻ ô.
Đếm ô kẻ hình theo mẫu.



Dùng kéo cắt rời sản phẩm.
Dán sản phẩm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ÿ Hoạt động 2 :(20’)Học sinh thực


hành.một trong những hình đã học mà em
thích nhất.


Yêu cầu thực hiện đúng quy trình.
Ÿ Hoạt động 3 : Chấm bài,nhận xét.


Học sinh thực hành.


4. Đánh giá – Nhậnx ét :(2’)


- Tuyên dương,khích lệ những em có bài làm sáng tạo.


- Giáo viên nhận xét tinh thần,thái độ học tập,sự chuẩn bị đồ dùng học tập.
...


<i><b>Thứ sáu ngày 4 tháng 5 năm 2012</b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b>

<b>Người trồng na</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: lúi húi, ngoài vườn, trồng na, ra quả. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Tốc độ cần đạt: 30 tiếng/phút.



- Hiểu nội dung bài: Cụ già trồng na cho con cháu hưởng. Con cháu sẽ không quên
công ơn của người đã trồng.


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)


+ HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần oai, oay; kể về ông
(bà) của em.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ bài tập đọc


Bộ chữ HVTH (HS) và bộ chữ HVBD (GV)
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


1.KTBC : Hỏi bài trước.


Gọi học sinh đọc thuộc lòng khổ thơ em thích
trong bài: “Làm anh” trả lời các câu hỏi trong
SGK.


2.Bài mới:


GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tựa
bài ghi bảng.


2 học sinh đọc bài và trả lời câu
hỏi:



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hướng dẫn học sinh luyện đọc:


Đọc mẫu bài văn lần 1 (chú ý đổi giọng khi đọc
đọan đối thoại)


Tóm tắt nội dung bài:


Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:


Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu: lúi húi, ngoài vườn, trồng na,
ra quả.


Cho học sinh ghép bảng từ: ngoài vườn, ra
quả.


Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa
từ.


Luyện đọc câu:


Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em tự
đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với
các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau đọc từng câu.
Luyện đọc lời người hàng xóm và lời cụ già


<b>Nghỉ giữa tiết</b>



Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn để
luyện cho học sinh)


Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối thoại rồi tổ
chức thi giữa các nhóm.


Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc chú ý lời
người hàng xóm vui vẻ, xởi lởi lời cụ già tin
tưởng.


Luyện tập: Ơn các vần oai, oay:
- Tìm tiếng trong bài có vần oai?
- Tìm tiếng ngồi bài có vần oai, oay?
- Điền tiếng có vần oai hoặc oay?


Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.


Laéng nghe.


Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.


Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó
đọc, đại diện nhóm nêu, các
nhóm khác bổ sung.


Ghép bảng từ: ngoài vườn, ra
quả.



5, 6 em đọc các từ trên bảng.


Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc
nối tiếp các câu cịn lại.


Các em thi đọc nối tiếp câu
theo dãy.


Từng cặp 2 học sinh, một em
đọc lời người hàng xóm, một em
đọc lời cụ già.


Các em luyện đọc, thi đọc giữa
các nhóm.


2 học sinh đọc lại cả bài văn.


Ngồi.


Các nhóm thi đua tìm và ghi vào
bảng con tiếng ngồi bài có vần
oai, oay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

3.Củng cố tiết 1:


<b>Tiết 2</b>
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.



Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và trả
câu hỏi:


- Thấy cụ già trồng na người hàng xóm
khun cụ điều gì?


- Cụ trả lời thế nào?


- Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi trong
bài?


Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
<b>Nghỉ giữa tiết</b>
Luyện nói:


Đề tài: Kể về ơng bà của em.


Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ và đọc các câu dưới tranh, gợi ý bằng hệ
thống câu hỏi để học sinh trao đổi với nhau,
theo nhóm 3 học sinh, kể cho nhau nghe về ơng
bà của mình


Nhận xét phần luyện nói của học sinh.
5.Củng cố:


Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.


6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều


lần, xem bài mới. Kể lại câu chuyện cho bố mẹ
nghe.


Điền vào chỗ trống:
2 em đọc lại bài.


Nên trồng chuối vì trồng chuối
nhanh có quả còn trồng na lâu có
quả.


Con cháu cụ ăn na sẽ khơng qn
ơn người trồng.


Có 2 câu hỏi, người ta dùng dấu
chấm hỏi để kết thúc câu hỏi.
Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao cịn trồng
na?


Cụ trồng chuối có phải hơn
không?


2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh luyện nói theo hướng
dẫn của giáo viên.


Ơng tớ rất hiền.


Ông tớ kể chuyện rất hay.
Ông tớ rất thương con cháu.



Nêu tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×