Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

tuan 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.26 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Bài:</b></i>…..<i><b> Tiết: 01</b></i>
<i><b>TUẦN: 01</b></i>


<i><b>Ngày dạy: </b></i>...
<b>1/- MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1/ MỤC TIÊU CHƯƠNG:</b>


Học xong chương này Hs cần đạt được các yêu cầu về kiến thức và kĩ năng sau:


-Nắm được định nghĩa, kí hiệu căn bậc hai số học và biết dùng kiến thức này để chứng minh một số
tính chất của phép khai phương.


-Biết được liên hệ của phép khai phương và phép bình phương. Biết dùng liên hệ này để tính tốn đơn
giản và tìm một số nếu biết bình phương hoặc căn bậc hai của nó.


-Nắm được liên hệ giữa quan hệ thứ tự với phép khai phương và biết dùng liên hệ này để so sánh các
số.


-Nắm được các liên hệ giữa phép khai phương với phép nhân hoặc với phép chia và có kĩ năng dùng
các liên hệ này để tính tốn hay biến đổi đơn gảin.


-Biết cách xác định điều kiện có nghĩa của căn thức bậc hai và có kĩ năng thực hiện trong trường hợp
khơng phức tạp.


-Có kĩ năng kiến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai và sử dụng kĩ năng đó trong tính tốn, rút gọn,
so sánh số, giải toán về biểu thức chứa căn thức bậc hai. Biết sử dụng bảng ( hoặc máy tính bỏ túi) để tìm căn
bậc hai của một số.


-Có một số hiểu biết đơn gảin về căn bậc ba.
<b>1.2/ MỤC TIÊU BÀI:</b>



<b>1.2.1/ Kiến thức:</b> Học sinh phân biệt được hai khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số a
không âm. Nắm vững định lý: a < b  <i>a</i>  <i>b a</i>

<sub></sub>

0,<i>b</i>0

<sub></sub>

.


<b>1.2.2/ Kỹ năng:</b> Học sinh biết tính căn bậc hai số học của một số dương bằng cách làm tính hoặc sử dụng
máy tính bỏ túi, vận dụng định lý đã học ở trên, so sánh hai số, trong đó có ít nhất một số viết dưới dạng
căn bậc hai.


<b>1.2.3/ Thái độ:</b> Giúp giáo dục học sinh u thích mơn tóan.
<b>2/-TRỌNG TÂM:</b>


<b> Định nghĩa và định lý về căn bậc hai.</b>
<b>3/- CHUẨN BỊ:</b>


<b>a/- Giáo viên: </b>SGK, bảng phụ, máy tính, bài tập trắc nghiệm.


<b>b/- Học sinh:</b> Ôn lại căn bậc hai của một số a (lớp 7), SGK, VBT, máy tính bỏ túi.
<b>4/- TIẾN TRÌNH:</b>


<b>4.1/- Ổn định tổ chức và kiểm diện</b>.
<b>4.2/- Kiểm tra miệng:</b>


<b>*Học sinh 1</b>:


1) Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm và số lượng căn bậc hai của một số dương a? (4 đ)
2) Áp dụng tìm:

4,

4

,

4



25

(6 đ)
<i><b>Đáp án</b>:</i>



1. CBH của một số a không âm là số x sao cho <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>a</sub></i>
 (4 đ)
Mỗi số dương a có hai CBH là <i>a</i> và  <i>a</i>.


2.

4 2;

4

2

;

4

2


25

5





( 6đ)


4.3/- Bài mới:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV giới thiệu nội dung chương trình:
Đại số 9 gồm 4 chương:


 Chương I: Căn bậc hại, căn bậc ba.
 Chương II: Hàm số bậc nhất.


 Chương III: Hệ phương trình bậc nhất hai


ẩn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 Chương IV: Hàm số y= ax2.


GV nêu yêu cầu về sách, vở, dụng cụ học tập và phương
pháp học tập bộ mơn tốn.


GV giới thiệu nội dung chương I:



Ở lớp 7, ta đã được học khái niệm về “<i>Căn bậc hai</i>”
của một số không âm a. Trong tiết học đầu tiên của
chương này, ta sẽ được học và biết thêm một khái niệm
mới, đó là khái niệm “<i>Căn bậc hai số học</i>” của một số
không âm a. Vậy “<i>căn bậc hai của một số a</i>” và “<i>căn</i>
<i>bậc hai số học</i>” của một số không âm a có gì khác nhau?


<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Căn bậc hai số học</b></i>
GV: phát vấn học sinh làm ?1 Sgk


 Học sinh làm<b> ?1</b>


GV: Gọi hs nhận xét. Nhận xét lại.


GV đưa bài tập: Xác định tính đúng sai?


a/ 16 4 b/  164 c/ 164
d/

<sub></sub>

4

<sub></sub>

2

4

e/ 164 f/ 164


Hoïc sinh trả lời: Đúng: a, b, d.


Sai: c, e, g.
GV : Tìm các CBH của số dương a?


 HS : CBH của số dương a là <i>a</i> và  <i>a</i>.
GV : Số 0 có mấy căn bậc hai?


 HS : Số 0 có một căn bậc hai là 0.


GV giới thiệu: <i>a</i> là CBHSH của a định nghĩa.


GV giới thiệu ví dụ 1.


GV giới thiệu chú ý.


GV yêu cầu học sinh làm ?2.


GV :Tại sao số âm khơng có căn bậc hai?


HS : Vì bình phương mọi số đều khơng âm?


GV :Vậy ta có thể tìm căn bậc hai khi biết căn bậc hai số
học của một số khơng ?


GV: giới thiệu phép tốn tìm căn bậc hai số học của một
số khơng âm gọi là phép khai phương.


*Ta có phép trừ là phép toán ngược của phép cộng, phép
chia là phép toán ngược của phép toán nhân. Vậy phép
khai phương là phép toán ngược của phép toán nào ?


 HS trả lời: Phép khai phương là phép tốn ngược của


phép bình phương.


GV: Để khai phương một số, người ta có thể dùng
dụng cụ gì ?


 HS : Để khai phương một số ta dùng máy tính hoặc


<i><b>1/- Căn bậc hai số học</b></i>:


<b>?1 Sgk</b>


Căn bậc hai của 9 là 3 và -3
Của


9
4



3
2



3


2




Của 0,25 là 0,5 và - 0,5
Của 2 là 2và - 2


<b>Định nghĩa</b> : <i><b>SGK/4</b></i>
<i><b>Ví dụ 1</b>:</i> <sub>9 3</sub>
CBHSH của 5 là 5
<i><b>*Chú y</b><b> </b>:</i>


<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

0



<i>x</i>

<i>a</i>







<sub> </sub>





<b>?2 Sgk:</b>


8


64  vì 8  0 và 82= 64


9


81 vì 9  0 và 92= 81


1
,
1
21
,


1  vì 1,1  0 và 1,12= 1,21


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bảng số.


 Yêu cầu học sinh làm <b>?3</b> (đứng tại chổ trả lời).



<b>Hoạt động 2</b><i><b>: So sánh căn bậc hai số học</b></i>
GV đưa bài tập: Hãy so sánh: 4 và 9, 2 và 3?


Ta thấy 2 chính là CBHSH của 4, và 3 chính là CBHSH
của 9. Vậy nếu tổng quát lên khi có a < b thì có kết luận
gì về <i>a</i> và <i>b</i>?


 Học sinh trả lời, giáo viên chốt lại và đưa tới: Ngược


lại khi có hai số a và b khơng âm, nếu <i><sub>a</sub></i>  <i><sub>b</sub></i>thì ta
kết luận như thế nào về hai số a và b?


Giáo viên giới thiệu ví dụ 2 (sgk – 5)


.


 Học sinh họat động nhóm <b>?4</b>.


? Giả sử <i>x</i>  4hãy tìm số x (x > 0) đó?
Giáo viên giới thiệu ví dụ 3.


 Học sinh làm <b>?5</b> (ở bảng).


<i><b>2/- So sánh căn bậc hai số học: </b></i>
<i><b> *Định ly</b></i>: SGK/ 5


Với a  0; b  0 ta có :


a < b  <i>a</i>  <i>b</i>



<i><b>Ví dụ 2</b></i>: So sánh


a/ 6  11 (Vì 6 < 11)


b/ <sub>1</sub> <sub>2</sub> (Vì 1 1 và 1 2)
c/ <sub>2</sub> <sub>5</sub> ( Vì 2 = 4 và <sub>4</sub> <sub>5</sub>)
<b>?4 Sgk</b>


a)4 15 (Vì 4 = 16 và 16 15)


b) 113 (Vì 3 9và 11 9)


<b>?5 Sgk</b>


a) <i>x</i>1 <i>x</i> 1 <i>x</i>1


b) <i>x</i>3 <i>x</i> 9 <i>x</i>9 Với x  0


Vậy 0  x  9


<b>4.4/- Câu hỏi, bài tập củng cố:</b>


- Căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số a không âm có gì khác nhau?


Đáp án: Mỗi số khơng âm a có 2 căn bậc hai là <i>a</i>và  <i>a</i>; mỗi số a có CBHSH là <i>a</i>.

- Bài tập: Ghép các số ở cột 2 vào các vị trí ….. ở cột 1 để được các kết quả đúng:



Cột 1 Cột 2


A. Căn bậc hai số học của ……… là

3



4

.
B. Căn bậc hai số học của ……..là

1



4


C. Số ……….khơng có CBH.
D. Căn bậc hai của ……..là 0,04


a.

9


16



b. 0,0016
c.

9



16


d. 0,250
<b>4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học:</b>


- Học thuộc định nghĩa và phân biệt sự khác nhau giữa CBHSH và CBH của một số không âm.
- Làm các bài tập: 1, 2, 4 ( sgk- tr.7)


+ Hướng dẫn bài tập 4:


a/ 15 225 sử dụng định lý tìm x.
d/ Sử dụng định lý để tìm 2x  tìm x.


- Ơn lại: Giá trị tuyệt đồi của một số a (lớp 7) để chuẩn bị học bài: “Căn thức bậc hai và những hằng đẳng thức
2


<i>A</i> <i>A</i> .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài:…. Tiết: 2
TUẦN: 1


Ngày dạy: ……….
<b>1/- MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1/ Kiến thức</b>: Học sinh nắm vững khái niệm “<i>Căn thức bậc hai của A</i>” và hiểu rằng <i><sub>A</sub></i> xác định khi
biểu thức A lấy giá trị không âm


<b>1.2/ Kỹ năng</b>: Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của <i>A</i> và có kỹ năng thực hiện điều đó khi
biểu thức A không phức tạp; Biết cách chứng minh định lý <i>a</i>2 <i>a</i> và biết nhận dạng hằng đẳng thức


<i>A</i>


<i>A</i>2  để rút gọn biểu thức.


<b>1.3/ Thái độ</b>: u thích bộ mơn và tính toán cẩn thận.
<b>2/- TRỌNG TÂM:</b>


- Căn thức bậc hai


- Hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>


<b>3/- CHUẨN BỊ:</b>


<b>3.1/- Giáo viên: </b>SGK, bảng phụ vẽ hình 2 SGK và ghi đề bài ?3.
<b>3.2/- Học sinh:</b> SGK, bảng nhóm, ơn lại các kiến thức đã dặn ở tiết 1.
<b>4/- TIẾN TRÌNH:</b>


<b>4.1/- Ổn định tổ chức và kiểm diện</b>.


<b>4.2/- Kiểm tra miệng:</b>


- HS1: Định nghĩa căn bậc hai số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu? (2 đ)
Áp dụng: Các khẳng định sau Đúng hay sai?


a) Căn bậc hai của 64 là 8 và – 8. (2 đ)


b) 64 8 (2 đ)


c)

<sub></sub>

<i>a</i>

<sub></sub>

2 <i>a</i> (2 đ)


d) <i>x</i>5 <i>x</i>25 (2 đ)
Đáp án:


Định nghĩa: SGK / 4 (2 đ)


<i>x</i>

<i>a</i>

<i>x</i>

<sub>2</sub>

0



<i>x</i>

<i>a</i>





<sub> </sub>






a) Đ. (2 đ)


b) S ( Sửa lại 648 và  64 8).



(2đ)


c) Đ. (2 đ)


d) S ( Sửa lại 0  x < 25). (2đ)


<b>- HS2</b>:


1/ Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc hai số học. (2.5 đ)
2/ Áp dụng:


a) So sánh 5 và 26. (2.5 đ)


b) Bài 4 b, c/ 7 ( 5 đ)
Đáp án:


1/ Định lý: SGK/ 5 (2.5 đ)


2/


a) So sánh


Ta có 25 < 26 nên 25 26 Vậy 5 < 26 (2.5 đ)


b) Bài 4 b/ 7


7
14



2 <i>x</i>  <i>x</i> Vậy x= 49 (2.5 đ)


Bài 4 c/ 7


2


<i>x</i> (x  0) (2.5 đ)


 x < 2. Vậy 0  x  2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4.3/- Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>Hoạt động 1</b><i><b>: Căn thức bậc hai</b></i>


<i>Đặt vấn đề:</i>


Mở rộng căn bậc hai của một số không âm, ta có căn
thức bậc hai.


GV yêu cầu một HS đọc ?1.
Hãy giải thích vì sao


AB = <sub>25</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 ? ( <i>Áp dụng định lý Pitago</i>)


GV: <sub>25</sub><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 là căn thức bậc hai của 25-x2.


? <i>a</i> xác định khi nào ? (a  0)


Vậy <i>A</i> xác định ( hay có nghĩa) khi A 0


Cho 1 HS đọc ví dụ 1 SGK.


Nếu x = 0; x = 3 thì 3<i>x</i> lấy giá trị nào? (0; 9)
Nếu x= -1 thì sao ( 3<i>x</i> vơ nghĩa)


Cho HS làm <b>?2</b>
HS nhận xét chung


<b>*Hoạt động 2: Hằng đẳng thức </b> <i>A</i>2 <i>A</i>

<b>.</b>



GV đưa đề bài lên bảng phụ


+ Gọi 2 hs lên bảng điền vào chỗ trống
? Hãy nhận xét bài của bạn.


? Hãy nêu nhận xét quan hệ giữa 2
<i>a</i> và a ?


(Nếu a < 0 thì <i>a</i>2 <i>a</i>; nếu a  0 thì <i>a</i>2 <i>a</i>)


Từ đó ta có định lí


?Để chứng minh định lí ta cần chứng minh những
điều gì ?


( <i>a</i> 0 và <i>a</i>2 <i>a</i>2)



Gọi HS chứng minh từng điều kiện
Cho HS hoạt động nhóm nhỏ ví dụ 2:
(Chọn 2 nhóm lên bảng trình bày)


GV nêu chú ý SGK / 10


GV đưa bảng phụ cho HS làm ví dụ theo nhóm lớn.
(Chọn 3 nhóm lên bảng trình bày)


GV chốt lại .


1/ <b>Căn thức bậc hai</b>


<i> </i>


Tổng quát: SGK/8


<i>A</i> xác định  A  0


<i><b> *Ví dụ 1</b></i>:


<i>x</i>


3 xác định khi 3x  0  x  0


<b>?2</b> <b>Sgk</b>


<i>x</i>
2



5 xác định khi


5 – 2x  0  5  2x x 


2
5
<b>2/ Hằng đẳng thức</b> <i>A</i>2 <i>A</i>


<b>?3 Sgk</b>


a -2 -1 0 2 3


a2 <sub>4</sub> <sub>1</sub> <sub>0</sub> <sub>4</sub> <sub>9</sub>


2


<i>a</i> 2 1 0 2 3


<b>Định lý</b>: SGK / 9
Với a, <i>a</i>2 <i>a</i>


<i><b>Chứng minh</b></i>: SGK / 9


<i>Ví dụ 2</i>: <i> </i>


a) (2 3)2 2 3 2 3






 Vì 2 > 3


b)

1 2

2 1 2  21 ( Vì 1< 2)


<i>Chú ý</i>:


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>2   Nếu A  0


<i>A</i>
<i>A</i>


<i>A</i>2   Nếu A < 0
<i>Ví dụ: </i>Rút gọn


a)

<sub>3</sub>

2




<i>a</i> với a  3


= <i>a</i> 3 3 <i>a</i> Vì a <sub></sub> 3


b) <i><sub>a</sub></i>10 <i><sub>a</sub></i>5


 =







5


5

0



0



<i>a a</i>


<i>a a</i>












<b>4.4/- Câu hỏi, bài tập củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 8a,c ( Nhóm số chẵn)
Đáp án:


6a)
3



<i>a</i>


có nghĩa  0 0


3   <i>a</i>


<i>a</i>


6b)  5<i>a</i> có nghĩa  -5a  0  a  0


8a)

2 3

2 2 3 2 3


8b) 2 <i>a</i>2 2<i>a</i> 2<i>a</i>




 ( vì a  0)


<b>4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học:</b>


 Nắm vững đk để <i>A</i> có nghĩa, hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> . Biết CM định lý <i>a</i>2 <i>a</i> <i>a</i>


 BTVN: 8bd, 9, 10, 11, 12, 13 SGK/ 10 – 11.


GV hướng dẫn bài 10:


a/ Biến đổi VT thành VP bằng cách dùng hằng đẳng thức

<sub></sub>

<i>a b</i>

<sub></sub>

2 <i>a</i>2 2<i>ab b</i> 2để khai triển

3 1

2.


b/ Áp dụng kết quả câu a để tính <sub>4 2 3</sub><sub></sub> ở VT.



 Chuẩn bị: Ơn lại hằng đẳng thức đáng nhớ.


<b>5/- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


Bài:… Tiết: 03
TUẦN: 01


Ngày dạy: ………
<b>1/- MỤC TIÊU:</b>


<b>1.1/ Kiến thức:</b> Học sinh được củng cố để nắm vững hơn các khái niệm căn thức bậc hai và điều kiện tồn
tại của căn thức bậc hai, hằng đẳng thức <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>


 .


<b>1.2/ Kỹ năng</b>: Học sinh được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng
đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i> để rút gọn biểu thức;và từ đó được luyện tập cách giải phương trình bậc nhất một


ẩn, tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, biết rút gọn căn thức của các biểu thức có
dạng

<sub></sub>

<i>a b</i>

<sub></sub>

2.


<b>1.3/ Thái độ:</b> Bồi dưỡng lịng u thích mơn tốn
<b>2/- TRỌNG TÂM:</b>


Bài tập về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức <i>A</i>2 <i>A</i>


<b>3/- CHUẨN BỊ:</b>


<b>2.1/- Giáo viên: </b>SGK, bảng phụ, bài tập áp dụng.



<b>2.2/- Học sinh:</b> Máy tính bỏ túi, hoàn thành các yêu cầu về nhà của giáo viên.
<b>4/- TIẾN TRÌNH:</b>


<b>4.1/- Ổn định tở chức và kiểm diện:</b>
<b>4.2/- Sửa bài tập cũ:</b>


HS1:


1/ Nêu điều kiện để <i>A</i>có nghĩa ? (3 đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2/ Sửa bài tập 12ab/11. (6 đ)
3/ 2<sub>2</sub>


<i>x</i> có ý nghĩa khi nào ? (1 đ)


<b>Đáp án:</b>


1/ <i><sub>A</sub></i>có nghĩa khi và chỉ khi <i>A</i>0 (3 đ)
2/ Bài 12 ab/11


a) 2<i>x</i>7 có nghĩa  2x+7  0


 x 


2
7


 (3 đ)



b)  3<i>x</i>4có nghĩa  -3x+4  0


 -3x  -4 (3 đ)


 x 


3
4
3/ 2<sub>2</sub>


<i>x</i> có nghĩa khi x  0 (1 đ)


<b>4.3/- Luyện tập bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>*Hoạt động 1:</b><i><b> giải bài tập 12 Sgk/11</b></i>
? GV hỏi: Căn thức này có nghĩa khi nào ?
?Tử là 1>0 vậy mẫu phải thế nào ?


GV đặt câu hỏi: Có nhận xét gì về biểu thức 1+ <i><sub>x</sub></i>2
?


?Vậy <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 có nghĩa khi nào?


<b>*Hoạt động 2:</b><i><b> giải bài tập 19 Sgk/11</b></i>
Gv đưa bài tập ở bảng phụ.



Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm.


GV đi kiểm tra các nhóm làm việc, góp ý, hướng
dẫn.


Đại diện 2 nhóm trình bày bài giải


<i><b>Bài 12: SGK/11</b></i>
c)


<i>x</i>



1


1


có nghĩa khi 0
1


1




 <i>x</i>
 -1+x > 0  x>1


d) <sub>1</sub> <i><sub>x</sub></i>2


 có nghĩa với mọi x vì x2  0  x



 2 1




<i>x</i> luôn dương với mọi x
<i><b>Bài 19 SBT/6</b></i>


Rút gọn các phân thức
a)




<sub>5</sub>


5
5
5
5
5
2








<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


(với x  - 5)
b)






2


2
2
2
2
2
2
2
2 2
2
2











<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


(Với x  2)
<b>4.4/- Câu hỏi, bài tập củng cố:</b>


- Đã củng cố từng phần.


- Qua việc giải bài tập ta rút ra bài học kinh nghiệm gì ?
Trả lời:


<i><b>Bài học kinh nghiệm</b></i>:


Khi rút gọn phân thức , cần chú ý đến đều kiện xác định của phân thức
<b>4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học:</b>


 Ôn tập lại các kiến thức đã học.
 Bài tập về nhà: 15 SGK/11.
 Bài 12 a,c,d; 14 SBT/5.
 Bài tập làm thêm:


Biểu thức sau xác định với giá trị nào của x ?
a)

<i>x</i> 2



<i>x</i>3




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Hướng dẫn bài tập làm thêm:


a/

<i>x</i> 2



<i>x</i>3

xác định khi và chỉ khi

<i>x</i> 2

 

<i>x</i>3

0

2 0,

3 0


2 0,

3 0



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 




 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>




2,

3

2



2,

3

3



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







<sub></sub>

<sub></sub>








b/ Tương tự, nhưng mẫu phải khác 0.


 Chuẩn bị bài: “Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương”.


+ Làm các ? trong bài vào tập nháp.


+ Thực hành viết các tích sau thanh tích bằng nó có thừa số là số chính phương:
a/ 250.360


b/ 1,3.52.10
<b>5/- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


Bài:… Tiết: 4
TUẦN: 2


Ngày dạy: ………..
<b>1/- MỤC TIÊU:</b>


1.1/ <b>Kiến thức</b>: Học sinh nắm được nội dung và cách chứng minh định lý: Với

<i>a</i>

0,

<i>b</i>

0

thì


.



<i>ab</i>

<i>a b</i>

, nắm vững quy tắc khai phương và quy tắc nhân các căn bậc hai của các số không âm và


quy tắc mở rộng

<i><sub>A B</sub></i>

<sub>.</sub>

<i><sub>A B</sub></i>

<sub>.</sub>

<sub>,</sub>

<i><sub>A</sub></i>

2

<i><sub>A</sub></i>

2

<i><sub>A</sub></i>




, với

<i>A</i>

0,

<i>B</i>

0

.


1.2/ <b>Kỹ năng</b>: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính tốn
và biến đổi biểu thức.


1.3/ <b>Thái độ</b>: Học sinh u thích bộ mơn.
<b>2/- TRỌNG TÂM:</b>


- Quy tắc khai phương một tích.
- Quy tắc nhân các căn bậc hai.
<b>3/- CHUẨN BỊ:</b>


<b>3.1/- Giáo viên: </b>Bảng phụ, máy tính, sgk, bài tập áp dụng.


<b>3.2/- Học sinh:</b> SGK, máy tính, bảng nhóm, ơn lại hằng đẳng thức 2


<i>A</i> <i>A</i> , và hoàn thành các yêu cầu
về nhà của tiết .


<b>4/- TIẾN TRÌNH:</b>


<b>4.1/- Ổn định tở chức và kiểm diện</b>.
<b>4.2/- Kiểm tra miệng:</b>


- Học sinh:
1/ Tính:(6 đ)
a/ <sub>3</sub>2 <sub>4 ;</sub>2




b/

1

5

2 ;
c/ <sub>3 2 3 1</sub><sub></sub> <sub></sub>


2/ Điền dấu chéo (x) vào ơ thích hợp: ( 4 đ)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b> Đáp án
<b>1</b> 3 2<i>x</i> xác định khi x 


2
3


Sai, sửa x 


2
3


<b>2</b> 1<sub>2</sub>


<i>a</i> xác định khi a  0 Đúng


<b>3</b>

<sub>3</sub>

4




 = 9 Sai, sửa -9


<b>4</b>

<sub></sub>

5 3

<sub></sub>

2  5 3 Sai, sửa 3 - 5


Đáp án:



1/ a/ 5; b/ 5 1 ; c/ 3 1 . (6 đ)

4.3/- Bài mới:



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV giới thiệu bài: Các em đã biết cách tính căn
bậc hai số học của một số khơng âm, nói cách
khác là biết khai phương một số không âm. Khi
phải khai phương một tích các số khơng âm thì
ta phải làm như thế nào để đạt được kết quả một
cách nhanh nhất?


<b>*Hoạt động 1: Định lý</b>
Cho HS làm ?1
Gọi 1 hs lên bảng
HS trả lời:


20
400
25


.


16  


20
5
.
4
25
.



16  


Vậy 16.25  16. 25


Cả lớp nhận xét chung.


GV: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể, với hai
số 16 và 25 ta có CBHSH của tích 16.25 bằng
tích các CBHSH của từng thừa số 16 và 25.
Vậy đối với hai số bất kỳ a và b đẳng th1ưc trên
còn đúng khơng? Ta có định lý sau:


GV đưa nội dung định lý lên và hướng dẫn học
sinh chứng minh định lý:


?Vì a  0 và b  0 nên các em có nhận xét gì


về <i>a</i>?, <i>b</i> ? ( <i>a</i>. <i>b</i>  0)


?Hãy tính ( <i>a</i>. <i>b</i> )2<sub> ? (=ab)</sub>
Vậy định lý đã được chứng minh


GV: Em hãy cho biết định lý trên được chứng
minh dựa trên cơ sở nào ?


GV: Định lý trên có thể mở rộng cho tích nhiều
số khơng âm. Đó là chú ý SGK/ 13.


<b>Hoạt động 2</b> : <i><b>Aùp dụng</b></i>



GV : Với hai số a  0; b  0 định lý cho phép


ta suy luận theo hai chiều ngược nhau do đó ta
có hai quy tắc sau:


?Dựa vào định lý, em nào có thể phát biểu quy
tắc theo chiều từ trái sang phải ?


Học sinh trả lời, sau đó giáo viên chốt lại nêu
tàhnh quy tắc khai phương một tích.


Gọi nhiều HS nhắc lại


Gọi 2 hs lên bảng làm đồng thời ví dụ 1.
Cho hs làm ?2 theo nhóm


Nhóm số lẻ làm câu a


Nhóm số chẳn làm câu b
GV nhận xét các nhóm làm bài


GV hỏi tiếp :Dựa vào định lý, em nào có thể
phát biểu quy tắc theo chiều từ phải sang trái ?
ta có quy tắc gì ?


Gọi 2 hs nhắc lại.


GV hướng dẫn học sinh làm ví dụ 2
Gợi ý 52=13.4



<i><b>1/- Định ly</b></i>: SGK/12


Với 2 số a và b khơng âm. Ta có <i>ab</i> <i>a</i>. <i>b</i>


<b>Chứng minh:</b> SGK/13


 <i><b>Chú y</b></i>: SGK/13


2/- <i><b>Áp dụng:</b></i>


<i><b>a)Quy tắc khai phương một tích</b></i><b>: </b>


<i> </i>(SGK/13)


<i>Ví dụ 1</i>: SGK /13


a) 49.1,44.25 49. 1,44. 25 7.1,2.542


b) 810.40  81.4.100
81. 4. 100 9.2.10 180


  


<b>?2Sgk</b>


a) 0,16.0,64.225
0,16. 0,64. 225


0,4.0,8.15 4,8



 


b) <sub>250.360</sub>  <sub>25.3600</sub>
25. 3600 5.60 300


  


<i><b>b)Quy tắc nhân các căn thức bậc hai:</b></i>
(Xem Sgk)


Ví dụ 2: SGK/13


a) 5. 20  5.20  10010


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>4.4/- Câu hỏi, bài tập củng cố:</b>
- Bài 19 SGK/ 15


a) 0,36<i>a</i>2 0,6<i>a</i>2 0,6<i>a</i> 0,6<i>a</i>






 ( Vì <i>a</i> <0)


b) 4.3 2 4. 3 2 2.3 2( 3)










 <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>a</i> (Vì a  3)


<b>4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học:</b>
- Học thuộc: Định lý, và các quy tắc.
- Nắm vững các bước chứng minh định lý.
- Làm các bài tập: 17, 19, 20, 21/ SGK- tr.14,15.


Hướng dẫn bài 20: Khi khai phương tích dưới dấu cân nên chú ý điều kiện của chữ số, lấy
khỏi giá trị tuyệt đối rồi rút gọn.


- Ôn lại các hằng đẳng thức: <i>a</i>2 <i>b</i>2;

<sub></sub>

<i>a b</i>

<sub></sub>

2.
- Tiết sau luyện tập.


<b>5/- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


1/ Nêu quy tắc khai phương một tích? ( 4 đ)
1/ Nêu quy tắc nhân các căn bậc hai? ( 4đ)
<b>4.3/- Luyện tập bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


*<b>Hoạt động 1: giải bài tập 19c; 20a,b,c,d.</b>



 Giáo viên ghi bảng và cho học sinh cùng lên


bảng trình bày lời giải, học sinh cịn lại theo dõi
bài giải của mình.


 Giáo viên chốt lại:


- Nêu các bước giải câu 19 c và lưu ý học sinh
bước đưa ra ngoài dấu căn, bước đưa ra khỏi
dấu giá trị tuyệt đối, cách đổi dấu


1 <i>a</i>

<i>a</i> 1


    .


- Nêu các bước giải bài 20:


+ Đưa các thừa số vào trong dấu căn.
+ Rút gọn tích.


+ Đưa tích rút gọn về dạng có căn đúng.


+ Thực hiện phép khai phương rồi tính tốn(nếu
có).


 Giáo viên cho học sinh thực hành theo


nhóm, sau đó cho vài học sinh nêu cách làm
từng câu.



 Cho học sinh đứng tại chổ trình bày lời giải


câu a – giáo viên ghi bảng rồi cho biết cách làm
tương tự và đáp số câu b, c, d


 Giáo viên gọi hai học sinh lên bảng trình bày


lới giải, mỗi em một câu.


 Học sinh còn lại làm bài tập theo nhóm nhỏ


ngồi cùng bàn.


<i><b>Bài tập 19(c ), 20(a, b, c, d)</b></i>


c/

<sub>27.48 1</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

2

<sub>9 .4 . 1</sub>

2 2

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

2




2
2 2


9 . 4 . 1

<i>a</i>







9.4. 1




36

1

1



<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>







a/

2

.

3

2 3

.



3

8

3 8



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a a</i>




2
2


4

2

2

2



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<sub></sub>

<sub></sub>





b/

13 .

<i>a</i>

52

13 .

<i>a</i>

52




<i>a</i>

<i>a</i>



2 2


13 .4 13.4 52


  


c/

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> <sub>3</sub>

<sub></sub>

2 <sub>0, 2. 180</sub><i><sub>a</sub></i>2


 






2 2


2 2 2 2

3

0, 2.180



3

2 3



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>







3 <i>a</i>

2 6<i>a</i>


  


2
9 6<i>a a</i> 6<i>a</i>


   


2


2


12

9,

0


9,

0



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

*<b>Hoạt động 2: giải bài tập 22.</b>


 Giáo viên cho học sinh quan sát nhận xét bài


làm của bạn rồi chốt lại bằng cách đưa bài giải
rõ ràng ở bảng phụ.


 Giáo viên yêu cầu hai học sinh lên bảng trình


bày một lượt.


 Học sinh cịn lại làm theo nhóm tại chỗ.


 Học sinh nhận xét lời giải của hai bạn để đưa


cách giải khác.


*<b>Hoạt động 3: giải bài tập 25.</b>


GV: phát vấn hướng dẫn học sinh tìm cách giải.
HS: chú ý theo dõi và nêu cách giải theo hướng
dẫn.


HS: 3 học sinh lên bảng giải, hs khác nhận xét.


GV: gọi hs nhận xét, nhận xét lại.


*<b>Hoạt động 4: giải bài tập 26.</b>


 Giáo viên đưa bài giải lên bảng và hỏi qua:


Từ bài toán trên ta rút ra được điều gì?


 GV chốt lại: Khơng có quy tắc khai phương


một tổng các số không âm.


<i><b>Bài tập 22(sgk –tr15)</b></i>


a/ <sub>13</sub>2 <sub>12</sub>2

<sub>13 12 13 12</sub>

 

<sub>25 5</sub>


     



b/ <sub>17</sub>2 <sub>8</sub>2 <sub>25.9 15</sub>


  


c/ <sub>117</sub>2 <sub>108</sub>2 <sub>225.9 15.3 45</sub>


   


d/ <sub>313</sub>2 <sub>312</sub>2 <sub>625 25</sub>


  


<i><b>Bài tập 25( sgk –tr.16)</b></i>
a/ 16<i>x</i>8


16 <i>x</i> 8


 

4.

8


2


4


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>






Cách 2: ĐK: 16<i>x</i> 0 <i>x</i>0
16<i>x</i>8



2
16<i>x</i> 8


 
2

8


4


16


<i>x</i>




c/ 9

<i>x</i>1

21


2

9.

1 21


3.

1 21



1 7


1 7


50


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>









Cách 2: ĐK: <i>x</i>1 0  <i>x</i>1




2


9

1

21


9

1

21



<i>x</i>


<i>x</i>




2

21


1


9


<i>x</i>



1 49


50


<i>x</i>


<i>x</i>





<i><b>Bài tập 26 (sgk –tr.18)</b></i>
a/ 25 9  34



25 9 5 3 8    64
Vì 34 64


Nên 25 9  25 9
b/ Vì a>0, b>0 nên a +b>0


theo định nghĩa căn bậc hai số học, ta có:






2


2


2

<sub>2</sub>

2

<sub>2</sub>



<i>a b</i>

<i>a b</i>



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>a b</i>

<i>b</i>

<i>a</i>

<i>ab b</i>



 



 



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Suy ra: <i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i>
<b>4.4/- Câu hỏi, bài tập củng cố: </b>Củng cố từng phần.



<b>?GV</b>: Qua việc giải các bài tập trên, các em rút ra được bài học kinh nghiệm gì?
<b>Bài học kinh nghiệm:</b>


<b>- </b>Khi giải bài tốn tìm x (hay giải phương trình) có chứa căn thức bậc hai ta phải tìm ĐKXĐ.
- Khơng có quy tắc khai phương một tổng (hiệu ) các số không âm.


<b>4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học:</b>
- Xem lại phương pháp giải các bài tập.
- Làm lại các bài tập đã giải.


- Bài tập về nhà: 19d, 21, 23, 24, 27 (sgk)
+Hướng dẫn bài 24:






2
2


2
2


1 6

9

1 3



4 4

2



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>




 



 



+Hướng dẫn bài 27b: so sánh 5 và 2 rồi suy ra kết quả  5và -2.


- Ôn lại: Phép chia hai phân số để học bài “Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương”.
<b>5/- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


1/ Phát biểu quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn bậc hai? ( 4đ)

4.3/- Bài mới:



1/ Tính:


<b>Giáo viên chốt lại</b>: Mỗi bài có thể có những cách giải khác nhau, khi làm bài cần chọn cách làm ngắn gọn
nhất theo những quy tắc đã học.


<b>4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học:</b>
- Học thuộc định lý và hai quy tắc.


- Xem lại các ví dụ đã giải rút ra các bước giải.


- Làm bài tập: 28, 29, 30 (a,b), 31 (a, b) (sgk –tr.18,19)
+ Hứơng dẫn bài tập 28 d:

8,1

8,1.10

81



1,6

1,6.10

16


+ Hướng dẫn bài 29 (d): 65 

<sub></sub>

2.3

<sub></sub>

5 2 .35 5
- Tiết sau luyện tập.


<b>5/- RÚT KINH NGHIỆM:</b>



Bài:…. Tiết: 7
TUẦN: 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngày dạy: ……….
<b>1/- MỤC TIÊU:</b>


1.1/ <b>Kiến thức</b>: Học sinh hểu sâu sắc hơn về quy tắc hai chiều của định lý ở bài 4, nắm vững mối liên hệ
mật thiết giữa phép khai phương và phép chia hai căn bậc hai.


1.2/ <b>Kỹ năng</b>: Học sinh được rèn luyện nhiều hơn về các loại toán: Tính hoặc rút gọn các căn thức bậc
hai, tìm x, nhân, chia, các căn bậc hai.


1.3/ <b>Thái độ</b>: Học sinh tính tốn cẩn thận phép chia hai căn thức bậc hai.
<b>2/- TRỌNG TÂM:</b>


<b>Bài tập về lien hệ giữa phép chia và phép khai phương.</b>
<b>2/- CHUẨN BỊ:</b>


<b>a/- Giáo viên: </b> Sgk 9, bảng phụ, bài tập áp dụng.


<b>b/- Học sinh:</b> Sgk 9, vở bài tập, bảng nhóm, chuẩn bị theo hướng dẫn về nhà của tiết 6.
<b>4/- TIẾN TRÌNH:</b>


<b>4.1/- Ổn định tổ chức và kiểm diện</b>.
<b>4.2/- Sửa bài tập cũ:</b>


- Học sinh 1:


1/ Phát biểu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn thức bậc hai. (4 đ)


2/ Tính: (6 đ)


a/

0, 25



9

b/


8,1



1,6

c/

2



18

d/


5


3 5

6


2 .3


Đáp án:


1/ Sgk/ 17. (4 đ)
2/ a/

0, 25

0, 25

0,5 1



9

9

3

6


b/

8,1

8,1.10

81

9



1,6

1,6.10

16

4



c/

2

2

1

1




18

9

3



18



d/


5 5 5 5


2
3 5 3 5
3 5


6

6

2 .3



2

2


2 .3

2 .3



2 .3



(mỗi câu đúng: 1,5 đ)
<b>4.3/- Luyện tập bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG</b>


GV ghi bảng tựa bài.
Một học sinh lên bảng giải.


Giáo viên cho học sinh nhận xét và nêu từng
bước giải.



Yêu cầu một học sinh khá lên bảng trình bày.
Học sinh lớp làm vào vở.


Giáo viên theo dõi bài giải trên bảng để uốn nắm
bổ sung.


Sau đó giáo viên đưa ra hai bất đẳng thức căn bậc
hai của tổng, của hệiu hai số dương để học sinh
so snáh: Với hai số a>0, b>0, ta có:


(

0)



<i>a b</i>

<i>a</i>

<i>b</i>



<i>a b</i>

<i>a</i>

<i>b a b</i>





 



<b>Bài tập 30 (sgk –tr.19)</b>
a/


 



2 2


4 <sub>2</sub> 2 2


2



.

1



.

.

.



.



<i>x</i>



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y x</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i><sub>y</sub></i>

<i>x y</i>

<i>x y</i>

<i>y</i>



<b>Bài tập 31 (sgk –tr.19)</b>
a/ 25 16  9 3


25 16 5 4 1  
Vậy 25 16  25 16
b/ Ta có: a>0, b>0, a- b>0


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Giáo viên ghi tựa bài lên bảng.


Gọi hai học sinh lên bảng mỗi học sinh làm một
bài.


Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
rồi có thể nêu lại cách giải từng bài cụ thể.
Giáo viên đưa đề bài lên bảng.


Học sinh làm việc theo nhóm, học sinh trong


nhóm làm việc các nhân, trao đổi đáp số với nhau
khi đã làm xong.


Học sinh có thể ghi lời giải hoặc sữa chữa sai sót
của mình trong lời giải đã làm.


Giáo viên chốt lại:


- Khi thực hiện phép tính khai phương hoặc rút
gọn căn thức bậc hai ta làm như sau:


+ Rút gọn biểu thức trong dấu căn.


+ Thực hiện các phép tính đối với biểu thức đã
rút gọn.


Giáo viên đưa đề bài lên bảng phụ để học sinh
quan sát suy nghĩ và trả lời.


Giáo viên tổng hợp ý kiến của học sinh rồi chốt
lại.




<i>a b</i>  <i>b</i>  <i>a b</i> <i>b</i>
Hay <i>a b</i>  <i>b</i> <i>a</i>
Vậy <i>a b</i>  <i>a</i> <i>b</i>
<b>Bài tập 32 (sgk –tr.19)</b>
a/



9

4

25 49



1

.5 .0,01

.

.0,01



16 9

16 9



25 49

5 7

7



.

. 0,01

. .0,1



16

9

4 3

24







b/ 1, 44.1, 21 1, 44.0, 4




1, 44 1, 21 0, 4


1, 44.0,81


1, 44. 0,81


1, 2.0,9 1,08











<b>Bài tập 34 (sgk –tr.19)</b>
a/


2 2


2


2 4 <sub>2 4</sub> <sub>2</sub> <sub>4</sub>


3

<i>ab</i>

3

<i>ab</i>

3



<i>ab</i>



<i>a b</i>

<i><sub>a b</sub></i>

<i><sub>a</sub></i>

<i><sub>b</sub></i>



2 2


2 2


3

3



3(

0)



<i>ab</i>

<i>ab</i>



<i>a</i>



<i>a b</i>

<i>ab</i>









b/






2 2


2


27

3

9

3



48

16



9

3

3

3

3

3



4

4



16



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>












<b>Bài tập 36 (sgk –tr.20)</b>
<b>Giải</b>
a/ Đúng vì 0,0001 0,01


b/ Sai vì 0,025khơng c1o nghĩa.
c/ Đúng vì 39 49( 7)  39 7


39 36( 6)  39 6
d/ Đúng vì <sub>4</sub> <sub>13</sub> <sub>4</sub> <sub>13 0</sub>
Do đó:





4

13 .2

3 4

13



3 4

13


2



4

13



2

3



<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>













</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Củng cố: Đã củng cố sau từng dạng bài tập.
- GV yêu cầu học sinh rút ra bài học kinh nghiệm.
<b>Bài học kinh nghiệm:</b>


+ Khi khai phương biểu thức ra ngồi dấu căn, cần chú ý xem biểu thức đó âm hay dương.
+ Khi thực hiện phép tính khai phương hoặc rút gọn căn thức bậc hai ta làm như sau:


Rút gọn biểu thức trong dấu căn.


Thực hiện các phép tính đối với biểu thức đã rút gọn.
<b>4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học:</b>


- Ôn tập lại các quy tắc: Khai phương một tích, một thương, quy tắc nhân các căn bậc hai, quy tắc chia hai căn
bậc hai của các số không âm.


- Làm lại các bài tập đã giải.



- Làm các bài tập: 32 (c,d); 33(a, b); 34 (c, d); 35 (a, b)
- Chuẩn bị bảng căn bậc hai để học bài “Bảng căn bậc hai”.
<b>5/- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


TUẦN: 4
Tiết: 8


Ngày dạy: ………..
<b>1/- MỤC TIÊU:</b>


a/ Kiến thức: Học sinh hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.


b/ Kỹ năng: Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
c/ Thái độ: Hiểu được thêm một cách tính căn bậc hai của một số không âm.
<b>2/- CHUẨN BỊ:</b>


<b>a/- Giáo viên: </b>sgk 9, bảng phụ ghi nội dung phần KTBC, bảng căn bậc hai (IV), máy tính.
<b>b/- Học sinh:</b> sgk 9, bảng căn bậc hai (IV), máy tính.


<b>3/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


Nêu và giải quyết vấn đề, chia nhóm nhỏ, luyện tập.
<b>4/- TIẾN TRÌNH:</b>


<b>4.1/- Ổn định tở chức</b>: Kiểm diện.
<b>4.2/- KTBC:</b>


- Học sinh 1:


1/ Phát biểu quy tắc theo hai chiều của định lý

<i>a</i>

<i>a</i>

(

<i>a</i>

0,

<i>b</i>

0)




<i>b</i>

<i>b</i>

? (4 đ)


2/ Tính: (6 đ)
a/

2 3.2 3 8 : 2


b/


2


2

9 12

4



(

1,5;

0)



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>

<i>b</i>



<i>b</i>









Đáp án:


1/ Sgk – tr.17. 4 đ


2/ a/

2 32 3 8 : 2 2 32 : 2 3 8 : 2 8 6 2

 

3 đ



b/



2
2


2


2 2 <sub>2</sub>


3 2

3 2



3 2



9 12

<i>a</i>

4

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>

3 2

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i><sub>b</sub></i>

<i>b</i>

<i>b</i>













3 đ
<b>4.3/- Bài mới:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

này để tìm căn bậc hai của một số khơng âm lớn
hơn 100 và nhỏ hơn 1.


GV diễn giải như sgk.
Cho học sinh thực hành ?2.
Đáp : a/ 911 30,18
b/ 988 31, 43
GV diễn giải như sgk.


Cho học sinh tìm 0,0108 trước khi làm VD 4.
Ta phân tích số lấy căn thành tích có thừa số 100,
10000.


GV giới thiệu phần chú ý Sgk –tr.22.
Cho học sinh thực hành ?3.


Đáp: x =  0,39820,0311


b/ Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100:


<i>Ví dụ 3</i>: Tìm 1680
Ta có: 1680 40,99


c/ Tìm căn bậc hai của một số khơng âm và nhỏ hơn 1:


<i>Ví dụ 4:</i> Tìm 0,00168
Ta có: 0,00168 0,04099


<b>Chú ý</b>: Sgk –tr.22



<b>4.4/- Củng cố - luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


- Nắm vững cách dùng bảng căn bậc hai trong các trường hợp.
- Làm các bài tập: 38, 39, 40, 41, 42 (sgk –tr.23).


- Xem trước bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai”.


+ Ôn lại: Quy tắc hai chiều của định lý <i>ab</i>  <i>a b</i>.

<i>a</i>0,<i>b</i>0

.
<b>5/- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


TUẦN: 5
Tiết: 9


Ngày dạy: ……….


<b>1/- MỤC TIÊU:</b>


a/ Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm “đưa thừa số ra ngoài dấu căn”, “đưa thừa số vào trong dấu
căn”; nắm vững điều kiện và quy tắc đưa một thừa số ra ngoài dấu căn, đưa một thừa số vào trong dấu
căn.


b/ Kỹ năng: Học sinh vận dụng quy tắc đã học để thực hiện đúng việc đưa một thừa số ra ngoài hoặc vào
trong dấu căn và mở rộng cho cả trường hợp A, B là các biểu thức đại số.


c/ Thái độ: Học sinh thực hành đúng và không bị nhầm dấu.
<b>2/- CHUẨN BỊ:</b>


<b>a/- Giáo viên: </b>sgk 9, bảng phụ ghi đề bài tập trắc nghiệm.



<b>b/- Học sinh:</b> sgk 9, bảng nhóm, ơn tập quy tắc hai chiều của định lý <i>ab</i> <i>a b</i>, chuẩn bị theo phần
“hướng dẫn học sinh tự học ở nhà” của tiết 8.


<b>3/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


Nêu và giải quyết vấn đề, chia nhóm nhỏ, đàm thoại, luyện tập.
<b>4/- TIẾN TRÌNH:</b>


<b>4.1/- Ổn định tở chức</b>: Kiểm diện.
<b>4.2/- KTBC:</b>


- Học sinh:


1/ Nêu quy tắc khai phương một tích các số khơng âm và quy tắc nhân các căn bậc hai của các số không âm?
3 đ


2/ Áp dụng tính: 5 đ
a/ 49.5


b/ 64.81.3


3/ Hồn thành các yêu cầu về nhà của tiết 9 và hoàn thành các bài tập về nhà. (2 đ)


<i>Đáp án:</i>


1/ Quy tắc khai phương một tích các số khơng âm: Sgk –tr.13 1,5 đ
Quy tắc nhân các căn bậc hai của các số khơng âm: Sgk –tr.13. 1,5 đ
2/ Tính:



a/ <sub>49.5</sub> <sub>49. 5 7 5</sub> 2,5 đ
b/ <sub>64.81.3</sub> <sub>64. 81. 3 8.9. 3 72 3</sub>  2,5 đ

4.3/- Bài mới:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b>


<b>NỘI DUNG</b>


Giáo viên giới thiệu: Muốn tính giá trị của


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

một biểu thức chứa căn bậc hai hay rút gọn
biểu thức chứa căn bậc hai, ta phải biến đổi
biểu thức chứa căn bậc hai. Hơm nay ta tìm
hiểu về phép biến đổi đơn giản nhất đó là đưa
thừa số ra ngồi hoặc vào trong dấu căn.


Giáo viên ghi bảng và cho học sinh thực


hiện ?1


Đẳng thức trên được chứng minh dựa trên cơ
sở nào?


GV: Cách biến đổi như trên được gọi là


phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn.


? Hãy cho biết thừa số nào đã được đưa ra
ngồi dấu căn?



 Sau đó giáo viên chốt lại và nêu khái niệm


đưa thừa số ra ngoài dấu căn cho học sinh ghi
vào tập.


 Học sinh ghi khái niệm vào tập.


 Giáo viên nêu ví dụ, học sinh đứng tại chổ


trả lời.


 Giáo viên gọi học sinh nhận xét bài làm của


bạn đưa ra lời giải từng câu rồi kết luận: Công
thức <i><sub>a b a b</sub></i>2


 chỉ thực hiện khi
0, 0


<i>a</i> <i>b</i> .


 Đôi khi phải biến đổi số trong căn thành


tích sao cho thừa số được viết dưới dạng bình
phương của một số dương sau đó mới đưa
thừa số ra ngoài dấu căn.


 Giáo viên đưa bảng phụ ghi ví dụ 2 lên, yêu


cầu học sinh đọc và giải thích cách làm.



 Giáo viên chốt lại và đưa ra khái niệm căn


thức đồng dạng.


Cho học sinh thực hiện ?2.


Học sinh thực hành tại chổ và cho biết đáp số.


 Giáo viên nói và ghi bảng cơng thức tổng


quát.


 Học sinh ghi công thức vào vở.


<b>1/ Đưa thừa số ra ngồi dấu căn:</b>
<b>?1</b> <b>Sgk</b>


Ta có:


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>2 2.


= <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> (vì a

<sub></sub>

0; b

<sub></sub>

0)


 Phép biến đổi <i><sub>a b a b</sub></i>2 <sub></sub>

<i>a</i>0,<i>b</i>0

gọi là


phép đưa thừa số ra ngồi dấu căn.


<i><b>Ví dụ 1:</b></i>


a/ <sub>7 .5 7 5</sub>2


b/ <sub>5 .3 5 3</sub>2


c/

<sub></sub>

<sub>3 .7</sub>

<sub></sub>

2

<sub>3 .7 3 7</sub>

2




d/ <sub>20</sub> <sub>4.5</sub> <sub>2 .5 2 5</sub>2


  


e/ <sub>50</sub> <sub>25.2</sub> <sub>5 .2 5 2</sub>2


  


<i><b>Ví dụ 2:</b></i> sgk –tr.24,25.


<b>?2</b> <b>Sgk</b>


a/ 2 8 50
2 2
2 2 .2 5 .2



  


2 2 2 5 2


   8 2


b/ <sub>4 3</sub> <sub>27</sub> <sub>45</sub> <sub>5</sub>




2 2


4 3

3 .3

3 .5

5


4 3 3 3 3 5

5



4 3

3

3 1 5


7 3 2 5











Tổng quát:
2<sub>.</sub>



<i>A B</i><i>A B</i> =





0,

0


0,

0



<i>A B A</i>

<i>B</i>



<i>A B A</i>

<i>B</i>



<sub></sub>

<sub></sub>








</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

 Giáo viên cho học sinh thực hành ví dụ 3.


 Giáo viên nói và ghi bảng: Phép biến đổi


đưa thừa số ra ngồi dấu căn có phép biến đổi
ngược lại với nó là phép đưa thừa số vào trong
dấu căn.


 Học sinh ghi đề mục, các công thức cùng ví


dụ.



<i><b>Ví dụ 3:</b></i> Đưa thừa số ra ngồi dấu căn:
a/ <sub>4</sub><i><sub>x y</sub></i>2 <sub>4</sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>






2.<i>x y</i> 2<i>x y x</i> 0,<i>y</i> 0


   


b/ <sub>18</sub><i><sub>xy</sub></i>2 <sub>3 .2</sub>2 <i><sub>xy</sub></i>2 <sub>3</sub> <i><sub>y</sub></i> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>


 


3<i>y</i> 2 (<i>x x</i> 0,<i>y</i> 0)


  


<b>2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn:</b>




2


.

0,

0



<i>A B</i>

<i>A B A</i>

<i>B</i>






2 <sub>0,</sub> <sub>0</sub>
<i>A B</i>  <i>A B A</i> <i>B</i>
<b>Ví dụ 4:</b> Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a/ <sub>3 7</sub> <sub>3 .7</sub>2 <sub>63</sub>


 


b/ <sub>2 3</sub> <sub>2 .3</sub>2 <sub>12</sub>


  


c/

<sub>5</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub></sub>

<sub>5</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub></sub>

2

<sub>.2</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>25 .2</sub>

<i><sub>a</sub></i>

4

<i><sub>a</sub></i>

<sub>5</sub>

<i><sub>a</sub></i>

5




<i>a</i>0



d/

<sub>3</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub>2</sub>

<i><sub>ab</sub></i>

<sub></sub>

<sub>3</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub></sub>

2

<sub>.2</sub>

<i><sub>ab</sub></i>

<sub>18 .</sub>

<i><sub>a b</sub></i>

5








<i>a</i>0,<i>b</i>0


<b>4.4/- Củng cố - luyện tập:</b>


- Giáo viên ghi bảng các bài tập cho học sinh thực hành làm bài theo nhóm:
1/ Đưa thừa số ra ngồi dấu căn:


a/ 2 2



9 .<i>a b</i> b/ <sub>8</sub><i><sub>a b a</sub></i>3 4

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>



2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn:
a/ <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a a</sub></i>

<sub>0</sub>



 b/ <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>a a</sub></i>

<sub>0</sub>



 


3/ So sánh: 3 7 và 28
Đáp án:


1/ a/ <sub>9 .</sub><i><sub>a b</sub></i>2 2 <sub>3</sub><i><sub>ab</sub></i>


b/ <sub>8</sub><i><sub>a b</sub></i>3 4 <sub>2</sub><i><sub>ab</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>a a</sub></i>

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>



 


2/ a/ <i><sub>ab</sub></i>4 <i><sub>a</sub></i> <i><sub>a b a</sub></i>2 8

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>



 


b/

<sub>2</sub>

<i><sub>ab</sub></i>

2

<sub>5</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>20</sub>

<i><sub>a b a</sub></i>

3 2

<sub></sub>

<sub>0</sub>

<sub></sub>







3/ Cách 1: Ta có: 3 7 63


Vì 63 > 28 nên 63 28 hay 3 7 28


Cách 2: 28 2 7


Vì 3 7 2 7 nên 3 7 28
<b>4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>


- Viết lại trên giấy nháp hai công thức: Đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn rồi học thuộc.
- Làm các bài tập: 43 (a, b, c); 44; 46 (a, b) (sgk –tr.27)


Hướng dẫn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Tiết sau: “Luyện tập”


+ Ôn lại: Hằng đẳng thức

<sub></sub>

<i><sub>a b</sub></i>

<sub></sub>

2 <i><sub>a</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>ab b</sub></i>2


    chiều từ VP sang VT, cách so sánh 2 căn bậc hai.
<b>5/- RÚT KINH NGHIỆM:</b>


TUẦN: 5
Tiết: 10


Ngày dạy: ………..
<b>1/- MỤC TIÊU:</b>


a/ Kiến thức: Học sinh được vận dụng các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn (đưa thừa số ra
ngoài, vào trong dấu căn) để thực hiện rút gọn các biểu thức, so sánh cac số.


b/ Kỹ năng: Học sinh được rèn luyện nhiều hơn về cách phân tích 1 số thành tích các thừa số có căn đúng
để đưa ra ngoài dấu căn, biết thu gọn các căn thức đồng dạng với nhau.


c/ Thái độ: Học sinh thực hành cẩn thận chính xác.


<b>2/- CHUẨN BỊ:</b>


<b>a/- Giáo viên: </b>Sgk 9, bảng phụ, máy tính, bài tập áp dụng.


<b>b/- Học sinh:</b> sgk 9, vở bài tập, bảng phụ, máy tính, ôn tập theo phần “hướng dẫn học sinh tự học ở nhà” ở
tiết 9.


<b>3/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:</b>


Chia nhóm nhỏ, đàm thoại, luyện tập.
<b>4/- TIẾN TRÌNH:</b>


<b>4.1/- Ổn định tở chức</b>: Kiểm diện.
<b>4.2/- Sửa bài tập cũ:</b>


- Học sinh:


1/ Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: 4 đ
a/ 2


5 .7 b/ 20 c/ 15.3 d/ <sub>9</sub><i><sub>x y</sub></i>2

<sub></sub>

<i><sub>y</sub></i><sub></sub><sub>0</sub>

<sub></sub>


2/ Đưa thừa số vào trong dấu căn: 4 đ


a/ <sub>3 5</sub> b/<sub></sub><sub>6 2</sub> c/

2 9



3 2

d/ <i>a</i> 2

<i>a</i>0



3/ Hoàn thành các yêu cầu về nhà của tiết 9 và hoàn thành các bài tập về nhà.(2 đ)
Đáp án:



1/ a/ 2


5 .7 5 7 1 đ


b/ 2


20 2 .5 2 5 1 đ


c/ 2


15.3 5.3.3 5.3 3 5 1 đ
d/ 2


9<i>x y</i> 3 <i>x y</i> 1 đ


2/ a/ <sub>3 5</sub> <sub>3 .5</sub>2 <sub>45</sub>


  1 đ


b/ <sub>6 2</sub> <sub>6 .2</sub>2 <sub>72</sub>


   1 đ


c/


2


2 9

2

9

4 9



.

.

2




3 2

3

2

9 2





<sub></sub>

<sub></sub>





1 đ
d/ <i><sub>a</sub></i> <sub>2</sub> <i><sub>a</sub></i>2<sub>.2</sub>

<sub></sub>

<i><sub>a</sub></i> <sub>0</sub>

<sub></sub>



  1 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>4.3/- Luyện tập bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ</b>


<b>NỘI DUNG</b>


Giáo viên ghi đề bài tập lên bảng


Gọi hai học sinh đồng thời lên bảng giải.


Các học sinh khác nhận xét, bổ sung.


Giáo viên chốt lại: Chú ý phân tích số dưới


căn thành tích có thừa số lấy căn đúng.



Giáo viên ghi đề bài lên bảng.
Học sinh trả lời tại chổ kết quả câu a.
Một học sinh giải câu b tại bảng.
Giáo viên ghi đề bài lên bảng.


GV hỏi: Các em có nhận xét gì về biểu thức


câu a?


Học sinh: Có các căn thức đồng dạng


2 3 ; 4 3<i>x</i>  <i>x</i>


Giáo viên hỏi tiếp: Ta tiến hành thế nào với bài
tập này để có kết quả?


Học sinh trả lời: Thu gọn các căn thức đồng


dạng.


Giáo viên nói: Ở câu b lưu ý điều gì? (Biến


đổi như câu a).


Hai học sinh trình bày ở bảng.
Cả lớp làm vào vở.


Giáo viên ghi đề bài lên bảng.


Giáo viên hỏi: Để so sánh hai căn bậc hai đã



cho ta có thể dùng những phép biến đổi nào?


Học sinh phân tích trả lời.


Giáo viên chốt lại: Đối với từng bài ta vận


dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài (vào
trong) dấu căn rồi so sánh. Riêng với bài tập
này số dươi căn khơng thể phân tích thành tích
có thừa số lấy căn đúng, nên ta chọn phép biến
đổi đưa thừa số vào trong dấu ăn rồi so sánh.


Hai học sinh giải ở bảng.


Giáo viên đưa đề bài ở bảng phụ.


Học sinh hoạt động nhóm, nữa lớp câu a, nữa


lớp câu b.


Sau đó cho cả lớp nhận xét bài làm từng


nhóm về kết quả, cách trình bày.


Sau đó giáo viên đưa bài giả mẫu ở bảng phụ
để học sinh sữa vào vở.


<b>Bài tập 43 (sgk –tr.27)</b>



d/ 0,05 28800 0,05. 288.100

0,05 144.2.100



0,05.12.10. 2


6 2













e/ <sub>7.63.</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>7.7.9.</sub><i><sub>a</sub></i>2


2 2 2


7 .3 .<i>a</i> 7.3.<i>a</i> 21<i>a</i>


  


<b>Bài tập 44 (sgk –tr.27)</b>


a/

2

4



3

<i>xy</i>

9

<i>xy</i>







b/

2

2

2

<sub></sub>

<sub></sub>



.

2

0




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<b>Bài tập 46 (sgk –tr.27)</b>
a/ 2 3<i>x</i> 4 3<i>x</i>27 3 3 <i>x</i>


2 4 3

3<i>x</i> 27 5 3<i>x</i> 27


     

<i>x</i>0



b/ <sub>3 2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>5 8</sub><i><sub>x</sub></i><sub>7 18</sub><i><sub>x</sub></i><sub>28</sub>

3 2

10 2

21 2

28


14 2

28



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>







<b>Bài tập 45 (sgk –tr.27)</b>
c/ Ta có:

1

51

51

17



3

9

3



1

150

18




150

6



5

25

3



17

18


3

3

nên


17


6


3


Hay

1

51

1

150



3

5



d/ Ta có:

1

6

6

3


2

4

2


1

36



6



2

2


3

36



2

2

nên


3

36


2

2


Do đó:

1

6 6

1




</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Bài tập 47 (sgk tr.27)</b>


a/



2 <sub>2</sub>


2 2 2 2


3



2

3.2



.



2

2



<i>x y</i>


<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>













2 2


6



. 6

0,

0,



<i>x y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x y</i>









b/

2

5

2

1 4

4

2


2

<i>a</i>

1

<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



2
2


2



5

1 2


2

<i>a</i>

1

<i>a</i>

<i>a</i>








2 1 2

5


2

1



<i>a a</i>


<i>a</i>










2 2

1

5


2

1



<i>a</i>

<i>a</i>



<i>a</i>








2<i>a</i> 5 <i>a</i> 0,5



 


<b>4.4/- Củng cố - luyện tập:</b>
- Củng cố: Đã củng cố từng phần.


- Giáo viên cùng học sinh rút ra bài học kinh nghiệm:
<b>* Bài học kinh nghiệm:</b>


+Đối với dạng bài tập rút gọn biểu thức ta phải lưu ý thừa số nào có thể đưa ra ngồi (vào trong) dấu
căn thích hợp để rút gọn một cách thuận lợi nhất.


<b>4.5/- Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:</b>
- Xem lại phương pháp giải từng dạng bài tập.
- Làm bài tập:


Rút gọn:


a/ 8 3 32  72
b/ 2 5 125 80


c/ 4 24 2 54 3 6   150


d/ 2 18 3 80 5 147 5 245 3 98   


- Xem trước bài: “Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tt)”.
+ Ơn lại:


Tính chất cơ bản của phân số (lớp 7).


Các hằng đẳng thức <i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2

<i><sub>a b a b</sub></i>

 




   


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×