Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

So Hoc 6 T9899100101

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.94 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Son: 14/4/2012
Ging:


<i><b>Tiết 98 -</b><b>Đ</b><b>15- tìm một số biết giá trị một Phân số của </b></i><b>S ể</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Kiến thức: HS nhận biết và hiểu quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của số


đó.


<i>- Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng quy tắc đó để tìm một số biết giá trị phân số của </i>số


đú. Biết vận dụng linh hoạt, sáng tạo các bài tập mang tính thực tiễn.
<i>- Thái độ: Có ý thc trong hc tp.</i>


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>
- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh: Nghiên cứu trớc bài.
<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức: </b>6A...
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


- Phát biểu quy tắc tìm giá trị phân số
của một số cho trớc ?


Chữa bài tập 125 <SBT>.


Một HS lên bảng.



<b>3. Bi m</b>i:


<b>HOT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. VÝ dô: SGK<53>.</b>


GV dẫn dắt HS giải ví dụ nh SGK.
- Vậy để tìm một số biết


5
3


cđa số đó
b»ng 27. Ta lÊy 27 chia cho


5
3


.
H·y cho biÕt muèn t×m mét sè biÕt


<i>n</i>
<i>m</i>
cđa số đó b»ng a ta lµm nh thế nào ?


<b>2. Quy tắc:</b>


- Yêu cầu HS làm <b>?1.</b>


- GV cùng HS phân tích:



7
2


là phân số
<i>n</i>
<i>m</i>


; 14 là a.


- Yêu cầu HS làm <b>?2.</b>


Cho HS phân tích: Để tìm 350 lớt nớc
ứng với phân số nào ?


Trong bài a là số nào ?


<i>n</i>
<i>m</i>


là phân số nµo ?


NÕu gäi sè HS líp 6A lµ x theo đầu bài
ta phải tìm x sao cho


5
3


của x b»ng 27.
Ta cã:



x.


5
3


= 27
VËy: x = 27.


5
3


x = 27.


3
5



x = 45.


Vậy lớp 6A có 45 HS.
HS đọc quy tắc.


a) a:
<i>n</i>
<i>m</i>


= 14 : 49


2


7
.
14
7
2





b) 3


5
17
5
2




Số đó là:


51
10
17


5
.
3


2


5
17
:
3


2 








<b>?2</b>.


a = 350 lít
<i>n</i>


<i>m</i>


= 1 -


20
7
20
13


 . (dung tÝch bĨ).


VËy a:


<i>n</i>
<i>m</i>


= 350:


7
20
.
350
20


7


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 1:</b> Bảng phụ:
Điền vào ...


a) Muốn tìm <i><sub>y</sub>x</i> cña sè a cho tríc
(x, y  N , y  0) ta tÝnh ...


b) Muốn tìm ... ta lấy số đó nhân với
phân số.


c) Mn t×m ... ta lấy c :
<i>b</i>
<i>a</i>


(a,b N*)
Yêu cầu: HS phân biệt rõ hai dạng toán
trên.



Bài 126 <SGK 54>.


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bài
127 SGK.


GV kt luận: bài tốn t×m mét sè biÕt
<i>n</i>


<i>m</i>


cđa số đó b»ng a là bài tốn ngược


của bài tốn tỡm giá trị phân số của một
số cho trớc.


Bài 129 <55 SGK>.


<b>Bài 1.</b>


a) <b>a. </b> <i><sub>y</sub>x</i>


b) Giá trị phân số cđa mét sè cho tríc.
c) Mét sè biÕt


<i>b</i>
<i>a</i>


cđa số đó b»ng c.



<b>Bµi 126.</b>


a) 7,2 : 10,8.
2


3
.
2
,
7
3
2





b) - 5: 1 3,5.
7


3



HS thảo luận nhóm.


<b>Bài 127.</b>


a) Số phải tìm lµ:
13,32 :



3
24
,
93
3
7
.
32
,
13
7
3




 (theo 1)


= 31,08 (theo 2).
b) Sè ph¶i t×m:


31,08:


7
24
,
93
7
3
.
08


,
31
3
7




 (tõ 2)


= 13,32 (tõ 1).


<b>Bµi 128.</b>


Số kg đậu đen đã nấu chín là:
1,2 : 24% = 5 (kg)


<b>4.Híng dÉn vỊ nhµ </b>


- Học bài: So sánh 2 dạng toán bài 14, bài 15.


- Lµm bµi tËp: 130, 131 <35 SGK>. Bài 128, 131 <SBT>.
- Chuẩn bị máy tính bỏ tói.


Soạn: 14/4/2012
Giảng:


<i><b>TiÕt 99: lun tËp</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


<i>- Kiến thức: HS đợc củng cố và khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị một</i>


phân số ca s ỳ.


<i>- Kĩ năng: + Có kĩ năng thành thạo khi tìm một số biết giá trị </i>mt phân sè cđa số


đó.


+ Sử dụng máy tính bỏ túi đúng thao tác khi giải bài tốn về tìm một số
biết giá trị một phân số của số đú.


<i>- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận.</i>
<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức: </b>6A...


<b>2. Kiểm tra bµi cị: KiĨm tra 15 phót</b>


<b>ĐỀ BÀI</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b>IM </b>


<b>Câu 1:</b> Tìm x biết:
a) 1,25x + 11


4 = 5 4
1


b) 1


8
5


3
4
1
8
1





<i>x</i>


Câu 1: Tìm x biết:
a) 125


100x =
21


4 -
5
4
5


4x = 4  x = 4 :
5
4=


16
5
9 29 1



8<i>x</i> 8 4
9 31


8<i>x</i>8  x =
31 9


:
8 8=


31
9


1 đ
1 đ
1 đ
1 đ
<b>C©u 2:</b>


BiÕt r»ng: 15,51. 2 = 31,02.
31,02: 3 = 10,34


Không cần tính toán hÃy điền vào ô trống sau:


<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b><sub>Phép tính</sub></b><b>(ỏp ỏn)</b></i> <i><b>Kết quả</b><b>(ỏp</b></i>


<i><b>ỏn)</b></i> <i><b>im</b></i>


a) Tìm


3


2


của 15,51


3
2


.15,51 10,34 1,5


b) T×m


2
3


cđa 10,34


2
3


.10,34 15,51 1,5 đ


c) T×m mét sè biÕt


2
3


cđa số


đó b»ng 15,51



15,51 :


2


3 10,34 <sub>1,5 đ</sub>


d) T×m mét sè biÕt


3
2


cđa số


đó b»ng 10,34.


10,34 :


3


2 15,51 <sub>1,5 đ</sub>


<b>3. B i m</b>à <b>ới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>D¹ng 1: Tìm x.</b></i>
Bài 132 <55 SGK>.


- cõu a tìm x , phải làm thế nào ?



- GV yªu cầu 2 HS lên bảng giải.


<b>Bài 132.</b>


a) 2


3
1
3
3
2
8
3
2





<i>x</i>


3
10
3
26
3
8






<i>x</i>


3
26
3
10
3


8





<i>x</i>


3
16
3


8 




<i>x</i>


x =   



8
3
.
3


16
3


8
:
3
16


-2.
b) 3


4
3
2
8
1
7
2





</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Dạng 2: Toán đố:</b></i>
Bài 133 <55 SGK>.



- GV yêu cu HS c v túm tt.


- Đây thuộc dạng toán nào ? Nêu cách
tính.


- GV nhấn mạnh hai bài toán cơ bản về
phân số.


Bài 135.


- Yờu cu HS túm tt bi.


- GV: 560 sản phẩm ứng với bao nhiêu
phần kế hoạch ?


<i><b>Dạng 3: Sử dụng máy tính bỏ túi.</b></i>
Bài 134 <55>.


- Yêu cầu HS đọc và thực hành theo


HD của GV


Yªu cầu HS làm bµi 128, 129, 131
b»ng m¸y tÝnh.




4
11
8


1
7
23





<i>x</i>


8
1
4
11
7


23





<i>x</i>


8
1
8
22
7



23





<i>x</i>


8
23
7


23


<i>x</i>


x = .
8
7
7
23
:
8
23



<b>Bài 133.</b>


Lợng thịt =



3
2


lng cựi da.
Lng ng = 5% lợng cùi dừa.
Có 0,8 kg thịt.


Tính lợng cùi dừa ? Lợng đờng ?


<b>Gi¶i:</b>


Lợng cùi dừa cần để kho 0,8 kg thịt là:
0,8:


3
2


= 0,8.


2
3


= 1,2 (kg).
Lợng đờng cần dùng là:


1,2. 5% = 
100


5


.
2
,
1


0,06 (kg).


<b>Bµi 135.</b>


XN đã thực hin


9
5


kế hoạch, còn phải
làm 560 sản phẩm.


Tính số sản phẩm theo kế hoạch ?


<b>Giải:</b>


560 sản phẩm ứng với 1 -


9
5


=


9
4



(kế
hoạch). Vậy số sản phẩm đợc giao theo
kế hoạch là:


560:


4
9
.
560
9


4


1800 (sản phẩm).


<b>Bài 134:</b>
<b>4.Hớng dẫn vỊ nhµ:</b>


- Häc thuộc bài.


- Lµm bµi 132 ; 133 <SBT 24>.
- Chuẩn bị máy tính bỏ túi.


_____________________________
Soạn: 14/4/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>TiÕt 100: </b><b>Đ</b><b>16- tìm tỉ số của hai số</b></i>
<b>A. Mơc tiªu:</b>



<i>- Kiến thức: HS hiểu đợc ý nghĩa và biết cách tìm tỉ số của hai số, tỉ số phn trm,</i>
t l xớch.


<i>- Kĩ năng: Có kĩ năng tìm tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ xích.</i>


<i>- Thỏi độ: Có ý thức áp dụng các kiến thức và kĩ năng nói trên vào việc giải một số</i>
bài tốn thc tin.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giỏo viờn: Bảng phụ, bản đồ Việt Nam.
- Học sinh: Bảng phụ nhúm.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức: </b>6A...


<b>2. Kiểm tra bµi cị: </b>
<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


VD: SGK <b¶ng phơ>.


- Vậy tỉ số giữa hai số a và b là gì ?
- GV đa định nghĩa lên bảng phụ.
KH:


<i>b</i>


<i>a</i>


hc a : b.
- LÊy vÝ dơ vỊ tØ sè ?
- VËy tØ sè


<i>b</i>
<i>a</i>


và phân số
<i>b</i>
<i>a</i>


khác nhau
nh thế nào ?


Bài tập 1: Trong các cách viết sau, cách
viết nào là phân số ? cách viết nào là tỉ
số:


2
0
;
9
4
;
3


75
,


2
;
5


3


Vớ d 2: Đoạn thẳng AB dài 20 cm, CD
dài 1 m. Tìm tỉ số độ dài đoạn thẳng
AB và đoạn thẳng CD.


- Yêu cầu HS làm bài tập 2 <bài 137
SGK>.


- Yờu cầu HS hoạt động nhóm bài 140
SGK.


- Qua bµi tËp này cần ghi nhớ điều gì ?


1. tỉ số hai số


- Tỉ số giữa số đo chiều rộng và số đo
chiều dài của hình chữ nhật là:


3 : 4 =


4
3


= 0,75.


<i><b>* Định nghÜa: SGK-tr56</b></i>


<b>VÝ dụ1: </b>
5


4


; <sub>3</sub>1<sub>,</sub>,<sub>85</sub>7 ;


7
3


;







2
1


.
Tỉ số


<i>b</i>
<i>a</i>


(b 0) thì a và b có thể là số


nguyên, có thể là phân số, số thập phân
...


<b>Bài 1.</b>


Phân số:


5
3


và .
9
4


Tỉ số: Cả 4 cách.


<b>Ví dụ 2:</b>


- T s di t AB và đt CD là:


5
1
100


20


- HS hoạt động nhóm bài 140.


Sai ở chỗ không đa cùng về đơn vị.
Sửa: Đổi 5 tấn = 5 000 000 g




500000
3
5000000


30


khèi lỵng cht chÜ b»ng


500000
3


khèi
lỵng voi.


<i><b>- Tỉ</b></i> <i><b>số của 2 số của cựng một đại</b></i>
<i><b>lượng</b></i> <i><b> phải đổi về cùng đơn vị trớc</b></i>
<i><b>khi tính.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

78,1 vµ 25.


100
1
.


100
.
25


1
,
78
25


1
,
78




=


25
100
.
1
,
78


% = 312,4 %


- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a
và b ta làm thế nào ?


- Yêu cầu HS làm <b>?1.</b>



HS c tng quỏt SGK.


<b>*Qui tc : SGK- tr57</b>
<b>?1</b>. Hai HS lên chữa:
a)


8
100
.
5
8
5


% = 6,25%


b) Đổi


10
3


tạ = 0,3 tạ = 30 kg.


30
100
.
25
30
25



 % = 83


3
1


%.


- Cho HS quan sát một bản đồ Việt
Nam và giới thiệu tỉ lệ xích của bản đồ
đó:


VD:


2000000
1


- GV giíi thiƯu kh¸i niÖm tØ lÖ xÝch
SGK.


KH: T tØ lÖ xÝch.


a: khoảng cách giữa hai điểm
trên bản vẽ.
B: Khoảng cách giữa hai điểm
tơng ứng trên thùc tÕ.
T =


<i>b</i>
<i>a</i>



(a, b cùng đơn vị đo)


3. tØ lÖ xÝch


HS đọc ví dụ SGK <57> và giải thích.
HS làm <b>?2</b>.


Cđng cè - lun tËp


- ThÕ nµo lµ tØ sè giữa hai số a và b.
(b 0).


- Nêu quy tắc chuyển từ tỉ số
<i>b</i>
<i>a</i>


sang tỉ
số phần trăm (%).


- Yêu cầu HS lµm bµi tËp 138, 141
SGK.


<b>4.Híng dÉn vỊ nhµ </b>


- Häc thuộc bµi.


- Lµm bµi 143, 144, 145 SGK.
136, 139 <25 SBT>.



_______________________________
Soạn: 14/4/2012


Giảng:


<i><b>TiÕt 101: lun tËp</b></i>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>- Thái độ: HS biết áp dụng các kiến thức và kĩ năng về tỉ số, tỉ số phần trăm vào</i>
việc giải một số bài toán thực t.


<b>B. Chuẩn bị của GV và HS:</b>


- Giáo viên: Bảng phụ, ảnh "Câu Mỹ Thuật" H12 <9 SGK>.
- Học sinh: Bảng phụ nhóm.


<b>C. Tiến trình dạy học:</b>


<b>1. Tổ chức: </b>6A...


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


HS1: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai
số a và b ta làm thế nào ? Viết công
thức.


Chữa bài tập <b>139 <25 SBT>.</b>



- HS2: Chữa bài <b>144<59 SGK></b>


- GV: Nhận xét, cho điểm.


HS1: qt ; công thức:
<i>b</i>
<i>a</i>.100


%.


<b>Bài 139 <25 SBT>.</b>


a)


34
21
.
7
17
21
34
:
7
17
21
13
1
:
7
3



2  


=


2
100
.
3
2
3


 % = 150%.


b) §ỉi : 0,3 t¹ = 30 kg


50
100
.
30
50
30


% = 60%.


HS2: <b>Bài 144. <59 /SGK></b>


Lợng nớc chứa trong 4 kg da chuét lµ:
4. 97,2% = 3,888 (kg)



 3,9 (kg).
Cã 


<i>b</i>
<i>a</i>


p%  a = b. p%


<b>3. Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


Bµi 138 <58>.
Vµ 141 <58>.


Bµi 141:


u cầu HS tóm tắt đề bài, tính a theo
b rồi thay vào a - b = 8.


- Bài 142: Em hiểu thế nào khi nói n
vng bn s 9 ? (9999).


Hai HS lên bảng chữa bµi tËp.


<b>Bµi 138</b>


a)



315
128


b)


65
8


c)


217
250


d)


10
7


<b>Bµi 141.</b>


<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


2
3
2



3
2
1


1   




a - b = 8
Thay a =


2
3


b cã :


2
3


b - b = 8


.
16
8


2   


 <i>b</i> <i>b</i>


Cã a - b = 8  a = 16 + 8 = 24.



<b>Bµi 142.</b>


Vµng 4 sè 9 nghÜa lµ trong 10 000g
"vàng" này chứa tới 9999 vàng nguyên
chất. Tỉ lệ vàng nguyên chất là:




10000
9999


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Nêu cơng thức tính tỉ lệ xích ? Từ
cơng thức đó suy ra cách tính chiều di
thc t nh th no ?


Bài 147 <59>.
- Nêu cách gi¶i.


- GV giáo dục lịng u nớc và tự hào
về sự phát triển của đát nớc cho HS.


<b>Bµi 146 <59 SGK>.</b>


T =


125
1


A = 56,408 cm.


TÝnh b ?.


Cã : T =
<i>b</i>
<i>a</i>


a: Khoảng cách giữa hai điểm trên bản
đồ.


b: Kho¶ng cách giữa hai điểm tơng ứng
trên thực tế.


b =
<i>T</i>


<i>a</i>


Chiều dài thật của máy bay là:
b = 56,408.125


125
1


408
,
56




b = 7051 (cm) = 70,51 (m).



<b>Bµi 147.</b>


b = 1535 m ; T =


20000
1


a = ?
Gi¶i:
T = 


<i>b</i>
<i>a</i>


a = b. T = 1535.


20000
1


a = 0,07675 (m) ; a = 7,675 (cm).


<b>4.Híng dÉn vỊ nhµ: </b>


- Ơn tập lại các kiến thức, các quy tắc biến đổi quy tắc về tỉ số, tỉ số phần trăm, tỉ lệ
xích.


- Lµm bµi tËp 148 <60 SGK>.


137, 141, 142 <25 SBT>.


- Giê sau mang m¸y tÝnh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×