Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

KIEM TRA HOC KI II TOAN LOP 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS GIANG SƠN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN TỐN6</b>
<b>Thời gian làm bài : 90’ (Không kể thời gian giao đề)</b>


<b>ĐỀ BÀI</b>


<i><b>Bài 1: (1,5điểm): a. </b></i>Phát biểu quy tắc nhân một số với một phân số. Viết cơng thức, cho ví dụ.
b. Vẽ tam giác ABC, biết AB = 3cm ; BC = 5cm ; CA = 4cm


Dùng thước đo góc, hãy đo và cho biết số đo của góc BAC ?
<i><b>Bài 2: (2 điểm) </b></i>Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể)


a) 6 5:5 3

2

3


7 8  16  b)


5 2 5 9 <sub>1</sub>5
7 11 7 11 7


 


   
<i><b>Bài 3:(2 điểm) </b></i>Tìm x


a)   <sub></sub> <sub></sub> 
 


1 2 5 3 5


x



2 3 4 5 6 b) x - 3 = 5


<i><b>Bài 4: (2 điểm) </b></i>Một lớp có 40 học sinh gòmm 3 loại: Giỏi , khá và trung bình. Số học sinh giỏi
chiếm 1


5số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng
3


8 số học sinh cịn lại.


a.Tính số học sinh mỗi loại của lớp


b. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp.


<i><b>Bài 5: (2,5 điểm)</b></i> Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, Vẽ hai tia Oy và Oz, sao
cho  <sub></sub> 0


xOy 50 ,   0


xOz 130


a) Tính số đo góc yOz ?


b) Gọi Ot là tia phân giác của góc <sub>yOz</sub> <sub>. Tính số đo góc của góc </sub><sub></sub>


xOt?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG THCS GIANG SƠN</b> <b>ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II – MƠN TỐN6</b>
<b>Thời gian làm bài : 90’ (Khơng kể thời gian giao đề)</b>



<b>Bài /</b>
<b>Câu</b>


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b> <b>Điểm</b>


1


a. Phát biểu đúng quy tắc, viết đúng cơng thức 0,5điểm


Lấy được ví dụ 0,25điểm


b.Vẽ đúng kích thức , hình dạng tam giác ABC
Đo, đọc đúng số đo góc BAC = 900


0,5điểm
0,25điểm


2


a. 6 5:5 3

2

3
7 8  16 
= 6 1 3<sub>7 8 2</sub> 


= 48 7 84 139 227
56 56 56  56  56


0,5điểm
0,5điểm
5 2<sub>.</sub> 5 9<sub>.</sub> <sub>1</sub>5



7 11 7 11 7


5 2 9 <sub>1</sub>5


7 11 11 7


5<sub>.1 1</sub>5


7 7


5 <sub>1</sub> 5


7 7
1
b.
 
 
 
 
 

  

 

  

0,25điểm
0,25điểm


0,25điểm
0,25điểm
<b>3</b>


a)

1

x

5

3

5



2

6

5

6





 



1x 3


2 5





x = 6


5






0,5điểm
0,5điểm
b) x - 3 = 5



 x - 3 = 5±


x - 3 = 5
x = 5 + 3 = 8
x - 3 = -5
x = -5 + 3 = -2


0,5điểm
0,25điểm
0,25điểm
<b>4</b> <sub>a. Số học sinh giỏi của lớp là : 40.</sub>1


5= 8 ( Học sinh)


Số học sinh trung bình của lớp đó: ( 40 – 8 ).3


8= 12 ( Học sinh)


Số học sinh khá của lớp : 40 – (8+12) = 20 (học sinh)


0,5điểm
0,5điểm
0,5điểm
b. Tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với học sinh cả lớp 0,5điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0


0 30%



12
40 


<b>5</b>


x


t <sub>y</sub>


z


500


O


Vẽ hình đúng 0, 25 điểm


a) yOz = xOz    xOy 


 0 0


yOz =130  50


 0


yOz =80


b) Vẽ đúng tia Ot



 yOz 800 0


yOt 40


2 2


  


  


xOt xOyyOt


 0 0 0


xOt 50 40 90


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×