Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KTRA DAI SO CIV 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.76 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng giáo dục krơng bơng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV
Trường THCS: Nguyễn viết Xuân Năm học 2011 – 2012


Tuần …..Tiết ….. ( Giáo viên : Nguyễn Thanh Hiền ; dăk lăk )
<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


<b>1/ Kiến thức : Kiểm tra chất lượng của học sinh về các phép tính cộng ; trừ các </b>
đa thức ; tìm nghiệm của đa thức


- Biết cách xác định một số có phải là nghiệm của đa thức khơng


- Vận dụng để tìm một hạng tử của một đa thức khi biết một nghiệm của đa thức đó
- Biết tìm một đa thức khi biết đa thức bị trừ và da thức hiệu


<b>2/ Kỹ năng : Rèn kỹ năng giải các bài toán cộng ; trừ đa thức ; tìm nghiệm của đa thức </b>
<b>3/ Thái độ : Đánh giá mức độ học tập của học sinh ; rèn tính tự giác ; tính độc lập khi </b>
làm bài kiểm tra


Thực hiện nghiêm túc quy chế kiểm tra


B/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA


Chủ đề


TỰ LUẬN


Tổng điểm
Nhận


biết



Thông hiểu Vận


Cộng trừ hai
đa thức


Học sinh biết được cách
tính tổng và hiệu của hai
đa thức


Biết vận dụng để tìm một
đa thức khi biết đa thức bị
trừ và đa thức hiệu


Số câu 02 Câu


2 điểm 20%


01


1,5đ 15%


03 câu
3,5đ ; 35%
Tìm nghiệm


của đa thức


Biết biến đổi dùng quy tắc
nhân và chuyển vế để tìm
nghiệm của đa thức



Số câu 02 Câu


3 điểm 30%


02 câu
3đ ; 30%
Tìm một số


hạng khi biết
nghiệm của
đa thức đó


Biết vận dụng tính chất
tìm số trừ khi biết số bị trừ
và hiệu của chúng




Số câu 01 câu


2 điểm 20%


01 câu
2đ ; 20%
Tìm giá trị


của biến khi
biết của hai
đa thức bằng


nhau


Biết cách giải đưa về hai
đa thức bằng nhau rồi áp
dụng quy tắc chuyển vế
rồi thu gọn đa thức để tìm
giá trị của biến


Số câu 01


1,5 điểm 15%


01 câu
1,5đ ; 15%


Tổng 4 Câu


5 điểm 50%


3 Câu


5 điểm 50%


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phịng giáo dục huyện krơng bơng KIỂM TRA 1 TIẾT HẾT CHƯƠNG IV
Trường THCS : Nguyễn Viết Xuân MÔN ĐẠI SỐ 7 ( 2011 – 2012 )
Họ và tên : ………


Lớp 7…… ( G/V : Nguyễn Thanh Hiền )


ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN



<b>ĐỀ RA : </b>


<b>Câu 1: Cho hai đa thức : A = </b>

<sub>7</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub></sub>

<sub>4</sub>

<i><sub>ab b</sub></i>

<sub></sub>

2 ; B =

<sub>2</sub>

<i><sub>a</sub></i>

2

<sub></sub>

<i><sub>ab b</sub></i>

<sub></sub>

2
a/ Tính : A + B b/ Tính : A – B


<b>Câu 2 : Tìm nghiệm của đa thức </b>


a/ M(x) = 5x + 3( 3x + 7 ) – 35 ; N(x) = x2<sub> + 8x – ( x</sub>2<sub> + 7x +8 ) – 9 </sub>


<b>Câu 3 : Tìm m để x = - 1 là nghiệm của đa thức P(x) = x + 2x + m – 1 </b>
<b>Câu 4 : Tìm đa thức M biết : 2( x</b>2<sub> – 2xy ) – M = 6x</sub>2<sub> + 5xy - y</sub>2


<b>Câu 5 : Cho hai đa thức : f(x) = x + 4x – 3x + 2 ; g(x) = x( x + 4 ) + x – 5 </b>
Tìm x sao cho : f(x) = g(x)


BÀI LÀM


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT HẾT CHƯƠNG IV
MÔN ĐẠI SỐ 7 ( 2011 – 2012 )


Câu Nội dung Điểm thành


phần
Câu 1


2 điểm


a/ A + B = ( 7a2<sub> – 4ab – b</sub>2<sub> ) + ( 2a</sub>2<sub> – ab + b</sub>2<sub> )</sub>



= 7a2<sub> – 4ab – b</sub>2<sub> + 2a</sub>2<sub> – ab + b</sub>2


= 9a2<sub> – 5ab </sub>


b/ A – B = ( 7a2<sub> – 4ab – b</sub>2<sub> ) – ( 2a</sub>2<sub> – ab + b</sub>2<sub> ) </sub>


= 7a2<sub> – 4ab – b</sub>2<sub> – 2a</sub>2<sub> + ab – b</sub>2


= 5a2<sub> – 3ab – 2b</sub>2


0,25đ
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25đ
0,5 đ
Câu 2


3 điểm


a/ Tìm nghiệm của M(x) = 5x + 3(3x + 7 ) – 35
Ta có M(x ) = 5x + 9x + 21 – 35 = 14x – 14
M(x) = 0  14x – 14 = 0  x = 1


Vậy da thức M(x) có nghiệm là x = 1


b/ Tìm nhiệm của đa thức N(x) = x2<sub> + 8x – ( x</sub>2<sub> + 7x + 8 ) – 9 </sub>


Ta có N(x) = x2<sub> + 8x – x</sub>2<sub> – 7x – 8 – 9 = x – 17 </sub>



N(x) = 0  x – 17 = 0  x = 17


Vậy đa thức N(x) có nghiệm là x = 17


0,75đ
0,5 đ
0,25 đ
0,75đ
0,5đ
0,25 đ
Câu 3


2 điểm


Tìm m để x = - 1 là nghiệm của đa thức P(x) = x2<sub> + 2x + m – 1 </sub>


Giải: Thay x = -1 vào đa thức P(x) ta có


P(-1) = ( - 1 )2<sub> + 2.(-1) + m – 1 = 0 </sub><sub></sub> <sub>1 – 2 + m – 1 = 0 </sub>


 m – 2 = 0  m = 2


Vậy với m = 2 thì đa thức P(x) = x + 2x + m – 1
có nghiệm x = - 1


0,5đ
0,75đ
0,5đ
0,25 đ
Câu 4



1,5
điểm


Tìm đa thức M biết : 2( x2<sub> – 2xy ) – M = 6 x</sub>2<sub> + 5xy - y</sub>2


M = 2( x2<sub> – 2xy ) – ( 6x</sub>2<sub> + 5xy – y</sub>2<sub> ) </sub>


= 2x2<sub> – 4xy – 6x</sub>2<sub> – 5xy + y</sub>2<sub> = - 4x</sub>2<sub> – 9xy + y</sub>2


0,75đ
0,75đ
Câu 5


1,5
điểm


Cho hai đa thức : f(x) = x3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 3x + 2 </sub>


g(x) = x2<sub>( x + 4 ) + x – 5 </sub>


Ta có f(x) = g(x)  x3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 3x + 2 = x</sub>2<sub>( x + 4 ) + x – 5 </sub>


 x3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 3x + 2 = x</sub>3<sub> + 4x</sub>2<sub> + x – 5 </sub>


 x3<sub> + 4x</sub>2<sub> – 3x + 2 – x</sub>3<sub> – 4x</sub>2<sub> – x + 5 = 0 </sub>


 - 4x + 7 = 0  x = - 7


4



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×