Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Ma tran De DA HKII Vat li lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.86 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Chiềng</b>
<b>Sơ</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HK II </b>
<b>Năm học 2011- 2012</b>


<b>MƠN VẬT LÍ 8 </b>
Thời gian làm bài: <b>45 phút</b>
(không kể thời gian chép đề)


<b>KHUNG MA TRẬN</b>


<b>Hình thức ra đê: Tự luận</b>
<b>Cấp độ</b>


<b>Tên chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b>


<b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>


TL TL


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TL TL


<b>Chương II</b>


<b>Nhiệt học</b>


<b>1.</b> Khi hai vật
trao đổi nhiệt
với nhau thì:
- Nhiệt năng
truyền từ vật
có nhiệt độ
cao hơn sang
vật có nhiệt độ
thấp hơn.
- Sự truyền
nhiệt xảy ra
cho tới khi
nhiệt độ của
hai vật bằng


nhau thì


ngừng lại.
- Nhiệt lượng
do vật này toả
ra bằng nhiệt
lượng do vật
kia thu vào.
<b>2.</b> Nhiệt năng
của một vật là
tổng động
năng của các
phân tử cấu


tạo nên vật.


<b>3.</b> Có hai cách
làm thay đổi
nhiệt năng:


- Thực hiện công
- Truyền nhiệt


<b>4</b>. Viết được
phương trình cân
bằng nhiệt: Khi
hai vật trao đổi
nhiệt với nhau,
phương trình cân
bằng nhiệt là Qtoả
ra = Qthu vào


<b>5.</b>Vận dụng tính dẫn nhiệt
của các vật để giải thích
được một số hiện tượng
đơn giản trong thực tế


<b>6.</b>Vận dụng được cơng
thức tính nhiệt lượng do
nhiên liệu bị đót cháy toả
ra để giải được bài tập.


<i><b>T.Số câu hỏi</b></i> <i><b>2</b></i>



<i><b>(C1.1a; C2.2b)</b></i> <i><b>(C4. 1b; C3.2a)</b><b>2</b></i> <i><b>(C5. 3)</b><b>1</b></i> <i><b>(C6. 4)</b><b>1</b></i> <i><b>6</b></i>


<i><b>T.Số điểm</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>1,5</b></i> <i><b>7</b></i> <b>10</b>


<b>Tỉ lệ</b> <b>15%</b> <b>15%</b> <b>70%</b> <b>100%</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ BÀI:</b>
<b>Câu 1:</b> a, Hãy nêu nguyên lí truyền nhiệt ?
b, Viết phương trình cân bằng nhiệt ?
<b> Câu 2:</b> a,Có mấy cách làm thay đỏi nhiệt năng ?
b, Thế nào là nhiệt năng ?


<b>Câu 3:</b> Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước
trong ấm nào sẽ chóng sơi hơn ? Vì sao ?


<b>Câu4:</b> Một bếp dùng khí đốt tự nhiên có hiệu suất 300<sub>0</sub>. Hỏi phải dùng bao nhiêu
khí đốt để đun sơi 1 lit nước ở 100<sub>C ? Biết năng suất toả nhiệt của khí đốt tự nhiên là</sub>


44 . 106 <i>J</i>


<i>kg</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM</b>


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


Câu 1


a, Nguyên lí truền nhiệt : Khi hai vật trao đổi nhiệt với nhau thì :
- Nhiệt năng truyền từ vật có nhiệt đọ cao hơn sang vật có nhiệt


độ thấp hơn.


- Sự truyền nhiệt xảy ra cho tới khi nhiệt độ của hai vật bằng
nhau thì dừng lại.


-Nhiệt lượng do vật này toả ra bằng nhiệt lương do vật kia thu
vào.


<b>0,75</b>


b, Phương trình cân bằng nhiệt : Qtr=Qtv <b>0,75</b>


Câu 2


a, Có hai cách làm thay đổi nhiệt năng : Thực hiện công và truyền


nhiệt. <b>0,75</b>


b,Nhiệt năng của một vật bằng tổng động năng các phân tử cấu tạo


nên vật. <b>0,75</b>


Câu 3 -Nước trong ấm nhôm sôi nhanh hơn ấm đất. <b>1,25</b>
-Vì khả năng dẫn nhiệt của nhơm tốt hơn đất. <b>1,25</b>
Câu 4 Tóm tắt:


H = 30 0<sub>0</sub>


m1 =1 kg



c = 4200 <i>J</i> <i>k</i>
<i>kg</i>


t1 = 1000C


t2 = 100C


q = 44 . 106 <i>J</i>


<i>kg</i>




Tính m2= ?


Giải:


Nhiệt lượng cần thiết để đun sơi nước
(nhiệt lượng có ích):


Qci= m1.c.( t1 -t2) =1.4200.(100-10)


=378000 (J) <b>1,5</b>


Nhiệt lượng do khí đốt toả ra (nhiệt lượng
tồn phần):


Qtp<sub>=</sub>Qci.100


30 =



378000.100


1260000


30  (J)


<b>1,5</b>
Lượng khí đốt cần dùng là:


m2=
tp


Q


q = 6


1260000


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×