Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

TUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.32 KB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>



<b>NGÀY</b> <b>MÔN</b> <b>TÊN BÀI</b>


2
29/11
CC
T
Đ Đ

KH
Tuần 15


Tơn trọng phụ nữ (tiếp theo)
Bn Chư Lênh đón cơ giáo
Luyện tập
Thuỷ tinh
3
30/11
T
TD
CT
LT-C
KC


Baøi TDPTC - Trò chơi “Thỏ nhảy”
Luyện tập chung


Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc


Nghe-viết: Buôn Chư Lênh đón cơ giáo


Vẽ tranh: Đề tài Qn đội


4
01/12
T
MT
H

TLV


Về ngôi nhà đang xây
Luyện tập chung
Thương mại và du lịch


Luyện tập tả người (Tả hoạt động)
Lợi ích của việc ni gà


5
02/12
T
TD
LT-C
KH
LS


Tỉ số phần trăm


Bài TDPTC - Trị chơi “Thỏ nhảy”
Tổng kết vốn từ



Cao su


Ôn tập TĐN số 3, số 4 - Kể chuyện âm nhạc
6
03/12
T
KT
TLV
ĐL
ATGT
HĐTT


Giải tốn về tỉ số phần trăm


Luyện tập tả người (Tả hoạt động)
Kể chuyện đã nghe, đã đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tuaàn 15


<b>Thứ hai ngày 29 tháng 11 năm 2010</b>
<b>CHÀO CỜ</b>


<b>Toán –Tiết 71</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Bieát :


+ Chia một số thập phân cho một số thập phân.
+ Vận dụng để tìm <i>x</i> và giải tốn có lời văn.



- Rèn kĩ năng chia một số thập phân cho một số thập cho HS thành thạo
- Giáo dục HS tính cẩn thận và vận dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐỒ DÙNG:</b>


- GV: BT1, 2 viết bảng
- HS: SGK, vở, …


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC: </b>
1. <i><b>Ổn định: Hát</b></i>


2. <i><b>Bài cũ: Sửa BT3/ 71</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Luyện tập</b></i>
b. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT
 <b>Bài 1: </b><i>Rèn luyện kĩ năng chia 1</i> số
thập phân<i> cho 1</i> số thập phân


- Đọc từng phép tính
- Theo dõi, sửa chữa
- Nhận xét, chốt ý


 <b>Bài 2: </b><i>Củng cố tìm thành phần chưa</i>


<i>biết trong phép nhân</i>



- Theo dõi HS làm, giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, chốt ý


- Yêu cầu HS nêu quy tắc tìm thừa số


<b> cá nhân, nhóm, lớp</b>
- Đọc u cầu.


- Làm bảng con. 1 HS trung bình,yếu
làm bảng lớp


- Nhận xét ( a/ 4,5 ; b/ 6,7 ; c/ 1,18 ; d/
21,2)


- Đọc yêu cầu


- Làm vở. 3HS làm bảng, nêu cách
làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

chưa biết


 <b>Bài 3: </b><i>Vận dụng nhân, chia </i>số thập
phân<i> để giải tốn có lời văn.</i>


- Muốn biết có bao nhiêu lít dầu hỏa
nếu chúng cân nặng 5,32 kg ta cần biết
gì?


14,28)



- HS trung bình,yếu nêu
- Đọc đề. Phân tích –Tóm tắt
- HS Khá ,giỏi trả lời


- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét, chốt ý


 <b>Bài 4: </b><i>Biết tìm số dư trong phép chia</i>
số thập phân<i> cho </i>số thập phân


- Hỏi:


+ Để tìm số dư ta phải làm gì?


+ BT yêu cầu thực hiện đến khi nào?
- Đọc phép tính


- Nhận xét


- Yêu cầu thảo luận tìm số dư


- Nhận xét, chốt cách xác định số dö


- Lớp làm vở. 1HS làm bảng
- Nhận xét ( 7 lít)


- Đọc u cầu


- HS trung bình,yếu trả lời



- Lớp làm bảng con. HS trung bình,yếu
làm bảng


- Thảo luận nhóm đơi tìm số dư
- Đại diện nêu


- Nhận xét ( 0,033)


4. <i><b>Củng cố: </b></i>


- Nhắc quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân
<i><b> Nhận xét –Dặn dò: </b></i>


- Sửa bài.


- Chuẩn bị “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tập đọc –Tiết 29


<b>BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH-U CẦU:</b>


- Đọc lưu loát bài văn. Biết phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn
cảm với giọng phù hợp với nội dung từng đoạn


- Hiểu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học


hành (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3).


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Tranh phóng to. Bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc.
- HS: Đọc trước bài ở nhà.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<i><b> 1. Ổn định: Hát</b></i>


<i><b> 2. Ki</b><b>ểm cũ</b></i>


- 3HS đọc thuộc lòng bài “Hạt gaọ làng ta” + TLCH 1, 2, 3
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: BUÔN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO
b. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 <b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


đọc đúng văn bản.
- <b>Luyện đọc.</b>


 <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>
tìm hiểu bài.


<b>+ Câu 1 : Cô giáo Y Hoa đến bn</b>
làng để làm gì ?



<b>+ Câu 2 : Người dân Chư Lênh đón</b>
tiếp cơ giáo trang trọng và thân tình
như thế nào ?


- 1 học sinh khá giỏi đọc.


- Lần lượt học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến …khách quý.


+ Đoạn 2: Từ “Y Hoa …nhát dao”
+ Đoạn 3: Từ “Già Rok …cái chữ nào”
+ Đoạn 4: Cịn lại.


-HS đọc theo cặp
1HS đọc tồn bài


- … để mở trường dạy học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3 : Những chi tiết nào cho thấy</b>
dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu
quý “cái chữ” ?


suốt từ đầu cầu thanh tới cửa bếp giữa sàn
bằng những tấm lông thú mịn như nhung –
họ dẫn cô giáo bước lên lối đi lông thú
Trưởng buôn …người trong buôn.


- Mọi người ùa theo già làng đề nghị cô
giáo cho xem cái chữ. Mọi người im phăng
phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết xong,


bao nhiêu tiếng cùng hò reo .


<b>+ Câu 4 : Tình cảm của người Tây</b>
Ngun với cơ giáo, với cái chữ nói
lên điều gì ?


<i>- TTHCM : Cơ giáo Y Hoa viết chữ gì</i>
<i>cho dân xem? Vì sao cơ viết chữ đó ?</i>


 <b>Hoạt động 3 : Rèn cho học sinh</b>
đọc diễn cảm.


- Giáo viên đọc diễn cảm.
- Cho học sinh đọc diễn cảm.
<b>3.Củng cố dặn dò </b>


- Giáo viên cho học sinh thi đua đọc
diễn cảm.


- Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
- Chuẩn bị: “Về ngôi nhà đang xây”.
Nhận xét tiết học


- Người Tây Ngun rất ham học , ham hiểu
biết …


<i>Bác Hồ….</i>


<i>Giáo dục về công lao của Bác với đất nước và</i>
<i>tình cảm của nhân dân với Bác .</i>



- Lần lượt từng nhóm thi đọc diễn cảm.
- Từng cặp học sinh thi đua đọc diễn cảm.
- Học sinh thi đua 2 dãy.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khoa học – Tiết 29
<b>THỦY TINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Nhận biết một số tính chất của thủy tinh.


- Nêu được công dụng của thủy tinh. Nêu được một số cách bảo quản các đồ dùng
bằng thủy tinh.


- Giáo dục HS ý thức bảo vệ các vật dụng bằng thủy tinh trong gia đình.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Hình trang 60, 61 SGK, bảng nhóm.
- HS: SGK, vở.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. <i><b>Ổn định: Hát</b></i>


2. <i><b>Bài cũ: Xi măng</b></i>


- Kể tên các vật dụng dùng để sản xuất ra xi măng.
- Nêu tính chất và cơng dụng của xi măng.



<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Thủy tinh</b></i>
b. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>A/ một số tính chất và công dụng</b>


<b>của thủy tinh thông thường.</b>


 <b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo</b>
luận


choHS Làm việc theo cặp, trả lời
theo cặp. Sau đó trình bày trước lớp


- Học sinh quan sát các hình trang 60 và
dựa vào các câu hỏi trong SGK để hỏi và
trả lời nhau theo cặp.


- Một số học sinh trình bày trước lớp kết
quả làm việc theo cặp.


+ Một số đồ vật được làm bằng thủy tinh
như: li, cốc, bóng đèn, kính đeo mắt, ống
đựng thuốc tiêm, cửa kính, chai, lọ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

 Hoạt động 2:


B/ Các vật liệu được dùng để sản


xuất ra thủy tinh. Nêu được tính chất
và cơng dụng của thủy tinh.


Cho HS Làm việc theo nhóm.Sau
đó các nhóm trình bày trước lớp .




trong suốt, bị vỡ khi va chạm mạnh hoặc
rơi xuống sàn nhà.


HSthảo luận các câu hỏi trang 55 SGK.
- Đại diện mỗi nhóm trình bày một trong
các câu hỏi trang 61 SGK, các nhóm khác
bổ sung.


- Câu 1 : Tính chất: Trong suốt, khơng gỉ,
cứng nhưng dễ vỡ , khơng cháy, khơng hút
ẩm và khơng bị a-xít ăn mịn.


- Câu 2 : Tính chất và cơng dụng của thủy
tinh chất lượng cao: rất trong, chịu được
nóng, lạnh, bền, khó vỡ, được dùng làm
bằng chai, lọ trong phịng thí nghiệm, đồ
dùng ý tế, kính xây dựng, kính của máy
ảnh, ống nhịm,…


- Lớp nhận xét.


<i><b>4. Củng cố: </b></i>



Nêu tính chất của thủy tinh và công dụng của chúng.
<i><b> Nhận xét – dặn dò: </b></i>


- Xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ ba , ngày 30 tháng 11 năm 2010</b>
<b>Tốn –Tiết 72</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết:


+Thực hiện các phép tính với số thập phân.
+ So sánh các số thập phân.


+ Vận dụng để tìm <i>x</i>


- Rèn luyện cho HS thực hiện phép tính với số thập phân chính xác.
- Giáo dục HS tính cẩn thận và biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. CHUẨN BỊ : </b>


- GV: BT1, 2, 4 viết bảng
- HS: SGV, vở


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:</b>
1. <i><b>Ổn định: Hát</b></i>


2. <i><b>Bài cũ: Luyện tập</b></i>


- HS sửa BT4.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung</b></i>
b. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT
 <b>Bài 1: </b><i>Biết chuyển phân số thập phân</i>


<i>thành số thập phân để tính</i>


- Hướng dẫn HS yếu chuyển phân số
thập phân thành số thập phân để tính
- Nhận xét, chốt ý


 <b>Bài 2: </b><i>HS biết chuyển hỗn số thành số</i>


<i>thập phân rồi so saùnh</i>


- Giúp đỡ HS yếu nhận ra chuyển hỗn số
thành số thập phân rồi so sánh


<b> cá nhân, lớp</b>
- Đọc yêu cầu


- Làm vở. 3 HS trung bình,yếu làm
bảng



- Giải thích cách làm
a/ 400 +50 0,07 = 450,07
b/ 30 + 0,5 +0,04 =30,54


c/ 100 + 7 +<sub>100</sub>8 =100 + 7 + 0,08 =
107,08


d/ 35 + <sub>10</sub>5 + <sub>100</sub>3 = 35 + 0,5 + 0,03 =
35,53


- Đọc u cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhận xét, chốt ý


 <b>Bài 3: </b><i>HS biết xác định được số dư</i>


<i>trong phép chia với </i>số thập phân <i> (HS</i>
<i>khá giỏi )</i>


- Yêu cầu HS tự làm
- Gọi HS giải thích
- Nhận xét, chốt ý


 <b>Bài 4: </b><i>Củng cố tìm thành phần chưa</i>


<i>biết trong phép nhân, chia</i>


- Theo dõi HS làm BT
- Nhận xét, chốt ý



- Gọi HS nhắc lại các quy tắc tìm x


- Nhận xét ( > ; <
< ; = )
- Đọc yêu cầu


- HS tự thực hiện. Nêu
- Giải thích (<i>HS khá giỏi</i> )


- Nhận xét ( a. 0,021; b. 0,08; c. 0,56)
- Đọc yêu cầu


- Làm vở. 4 HS trung bình,yếu làm
bảng


8 x X = 1,2 x 10 210 : X = 14,92 – 6,25
X = 12 : 0,8 X = 210 : 8,4
X = 15 X = 25


25 : X = 16 :10 6,2 x X = 43,18 +18,82
X = 25 : 1,6 X = 62 : 6,2
X = 15,625 X = 10
- Nhắc lại quy tắc


<i><b>4.Củng cố: </b></i>


- Hệ thống các kiến thức đã luyện tập
<i><b>Nhận xét –Dặn dò: </b></i>


- Sửa bài.



- Chuẩn bị “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học


<b>TH</b>

<b>Ể DỤC</b>



<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>


<b>TRỊ CHƠI : THỎ NHẢY</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Chính tả –Tiết 15


<b>NGHE –VIẾT: BN CHƯ LÊNH ĐĨN CƠ GIÁO</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH-U CẦU :</b>


- Nghe và viết đúng bài CT, viết sai không quá 5 lỗi trình bày đúng hình thức một
đoạn văn xi.


- Làm được BT (2) a/ b hoặc BT (3) a/ b hoặc BTCT phương ngữ GV soạn.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Bảng phụ, từ điển, phiếu khổ to.
- HS: Đồ dùng học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
1. Ổn định: Hát


<i><b> 2. Ki</b><b>ểm cũ</b></i>



- 2 HS viết bảng lớp, các em khác viết ở nháp: báo oán, báu vật, cây cao, cây cao,
lao xao, lau lách, chào mào, màu mỡ.


<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Nghe –viết: Bn Chư Lênh đón cơ giáo
b. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe –
<b>viết.</b>


- GV đọc lần 1 đoạn văn viết chính tả.
- Hỏi: Nội dung đoạn chính tả nói gì?
- Gọi HS nêu các danh từ riêng


- Yêu cầu HS nêu một số từ khó viết.
- GV đọc từ khó cho HS viết (gùi, trải,


<b> lớp, cá nhân.</b>


- 1 HS đọc bài chính tả. Cả lớp đọc
thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

phăng phắc, sàn, … ) .


- GV nhắc HS chú ý cách trình bày.


- Đọc cho HS viết.



- Chấm, chữa một số bài.


* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh
<b>làm bài tập chính tả.</b>


 <b>Bài 2: </b>


- GV chia nhóm thực hiện u cầu BT.
- Nhắc HS tìm các tiếng có nghĩa
- GV nhận xét, bổ sung


 <b>Baøi 3: </b>


- GV nhắc HS ghi nhớ điều kiện BT
đã nêu.


- GV đính lên bảng 2 tờ phiếu khổ to
đã viết sẵn nội dung BTb; nêu cách
thực hiện


- Nhận xét, chốt ý


- HS trung bình,yếu nêu
- HS trung bình,yếu nêu
- HS viết ở bảng con.
- HS lắng nghe.
- Viết bài.


- HS đổi tập sốt lỗi. Nộp bài


<b> nhóm, cá nhân</b>


- 1 HS đọc yêu cầu bài 2b.


- Các nhóm thảo luận, ghi vào giấy, đại
diện dán lên bảng – đọc kết quả của
nhóm mình.


- Cả lớp nhận xét.


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp đọc thầm đoạn văn “Lịch sử
bấy giờ ngắn hơn”


- 2 đội tiếp sức (4HS/ đội)


- Cả lớp nhận xét. (ĐA: tổng, sử, hỏi,
điểm, tổng, chỉ, nghĩ)


<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


- Viết lại các từ sai nhiều
Nhận xét –Dặn dò:
- Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Lịch sử – Tiết 15


<b>CHIẾN THẮNG BIÊN GIỚI THU – ĐÔNG 1950</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Tường thuật sơ lược được diễn biến của chiến dịch Biên Giới trên lược đồ.
- Kể lại được tấm gương anh hùng La Văn Cầu.


- Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc
<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: lược đồ chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
- Học sinh: SGK, vở.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
1. <i><b>Ổn định: HáT</b></i>


2. Bài cũ: Thu Đông 1947, Việt Bắc “Mồ chôn giặc Phaùp”.


- Nêu diễn biến sơ lược về chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947?
- Nêu ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947?


<i><b>3</b></i> <i><b>Bài mới: </b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Chiến dịch Biên giới Thu –Đông 1950</b></i>
b. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>A. Nguyên nhân địch bao vây Biên giới</b>


 Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)


- Giáo viên sử dụng bản đồ, chỉ đường
biên giới Việt – Trung, nhấn mạnh âm


mưu của Pháp trong việc khóa chặt biên
giới nhằm bao vây, cơ lập căn cứ địa Việt
Bắc, cô lập cuộc kháng chiến của nhân
dân ta. Lưu ý chỉ cho học sinh thấy con
đường số 4.


- Giáo viên cho học sinh xác định biên
giới Việt – Trung trên bản đồ.


- Hoạt động nhóm đôi: Xác định trên lược
đồ những điểm địch chốt quân để khóa
biên giới tại đường số 4.


- Học sinh lắng nghe và quan sát bản
đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

 Giáo viên treo lược đồ bảng lớp để học
sinh xác định. Sau đó nêu câu hỏi:


+ Nếu khơng khai thơng biên giới thì cuộc
kháng chiến của nhân dân ta sẽ ra sao?
2. Tạo biểu tượng về chiến dịch Biên Giới.
 Hoạt động 2: (làm việc theo nhóm
+ Trận đánh tiêu biểu nhất trong chiến
dịch Biên Giới thu đông 1950 diễn ra ở
đâu?


+ Hãy thuật lại trận đánh ấy?


+ Kết quả của chiến dịch Biên Giới thu


đông 1950?


+ Nêu ý nghĩa của chiến dịch Biên Giới
thu đơng 1950?


<b>4/Củng cố dặn dò </b>


- Thi đua 2 dãy chỉ lược đồ, thuật lại chiến
dịch Biên Giới thu đông 1950.


- Chuẩn bị: “Hậu phương những năm sau
chiến dịch Biên Giới”.


- Nhaän xét tiết học


- Học sinh thảo luận theo nhóm đôi.


 1 số đại diện nhóm xác định lược đồ
trên bảng lớp.


Học sinh nêu : Nếu không khai thông
biên giới thì cuộc kháng chiến của
nhân dân ta sẽ vơ cùng khó khăn địch
sẽ bao vây biên giới để tăng cường lực
lượng cô lập căn cứ Việt Bắc.


Trận đánh tiêu biểu nhất trong chiến
dịch Biên Giới thu đông 1950 diễn ra ở
Đơng Khê



HS thuật lại
HS nêu


+ Chiến dịch đã phá tan kế hoạch
“khóa cửa biên giới” của giặc.


+ Giải phóng 1 vùng rộng lớn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Luyện từ và câu –Tiết 29


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: HẠNH PHÚC</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU:</b>


- Hiểu nghĩa từ hạnh phúc (BT1); tìm được từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ hạnh
phúc; nêu được một số từ ngữ có chứa tiếng phúc (BT2, 3); xác định được yếu tố
quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc (BT4)


- Giáo dục học sinh tình cảm gia đình đầm ấm hạnh phúc.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Từ điển từ đồng nghĩa, sổ tay từ ngữ Tiếng Việt tiểu học, bảng phụ.
- HS: Đồ dùng học tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<i><b> 1. Ổn định: Hát</b></i>


<i><b> 2. Ki</b><b>ểm cũ</b><b>: Ôn tập về từ loại</b></i>


- 2 HS đọc lại đoạn văn tả mẹ cấy lúa (BT3, tiết Ôn tập về từ loại tuần trước).
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>



a. Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc.
b. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT
 Bài 1<i>: Hiểu nghĩa từ hạnh phúc </i>


- Lưu ý học sinh: Trong 3 ý đã cho, có
thể có ít nhất 2 ý thích hợp; các em phải
chọn 1 ý thích hợp nhất.


- GV nhận xét, kết luận: Hạnh phúc là
trạng thái sung sướng vì cảm thấy hồn
tồn đạt được ý nguyện.


 Bài 2: <i>Tìm được từ đồng nghĩa và trái</i>


<i>nghĩa với từ hạnh phúc; nêu được một số</i>
<i>từ ngữ có chứa tiếng phúc</i>


- GV chia3 nhóm, phát phiếu học tập,
nêu yêu cầu cho các nhóm thảo luận.


- GV nhận xét, kết luận


<b> cá nhân, nhóm, lớp.</b>
- 1 HS đọc u cầu.



- HS làm bài cá nhân.


- Sửa bài – Chọn ý giải nghĩa từ
“Hạnh phúc”


- Nhận xét ( Ý b).


- Một số em nêu lại nghĩa của từ hạnh
phúc.


- Đọc yêu cầu


- Các nhóm thảo luận theo yêu cầu
của BT. Nhóm trưởng điều khiển, thư
kí ghi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

 Bài 3: <i>Tìm được từ có tiếng phúc chỉ</i>


<i>điều may mắn, tốt lành</i>


- Phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu HS
sử dụng từ điển làm BT3.


 Lưu ý tìm từ có chứa tiếng phúc (với
nghĩa điều may mắn, tốt lành).


- GV nhận xét, chốt ý


 Bài 4: <i>Xác định được yếu tố quan trọng</i>



<i>nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc </i>


- GV lưu ý :


+ Có nhiều yếu tố tạo nên hạnh phúc,
chú ý chọn yếu tố nào là quan trọng
nhất .


- GV chốt lại : Tất cả các yếu tố trên
đều có thể đảm bảo cho gia đình sống
hạnh phúc nhưng mọi người sống hòa
thuận là quan trọng nhất vì thiếu yếu tố
hịa thuận thì gia đình khơng thể có
hạnh phúc ..


 Dẫn chứng bằng những mẫu chuyện
ngắn về sự hòa thuận trong gia đình.


(+ Những từ đồng nghĩa với hạnh
phúc: sung sướng, may mắn, …


+ Những từ trái nghĩa với hạnh
phúc:bất hạnh, khốn khổ, cực khổ, cơ
cực, …)


- Đọc u cầu


- HS thảo luận nhóm bàn, ghi vào
bảng nhóm.



- Đại diện từng nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.


( phúc lợi, phúc lộc, phúc đức, phúc
hậu, …)


- Đọc yêu cầu


- HS dựa vào hồn cảnh riêng của
mình mà phát biểu .


- Nhận xét.
- Lắng nghe


<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


- Mỗi dãy 3 em thi đua tìm từ thuộc chủ đề và đặt câu với từ tìm được.
<i><b> Nhận xét –Dặn dò: </b></i>


- Sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Kể chuyện –Tiết 15


<b>KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU: </b>


- Kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về những người đã góp sức mình để
chóng lại đói nghèo, lạc hậu, vì hạnh phúc của nhân dân theo gợi ý của SGK.


- Biết trao đổi ý nghĩa của câu chuyện đã kể; biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.


<i>- </i>Giáo dục HS lòng tự hào về những con người tốt của đất nước.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn đề bài.


- HS: Chuẩn bị câu chuyện với nội dung bảo vệ môi trường.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<i><b> 1. Ổn định: Hát</b></i>
<i><b> 2. Ki</b><b>ểm cũ</b><b> : </b></i>


- 1 HS kể toàn bộ câu chuyện Pa –xtơ và em bé; nói điều em hiểu qua câu chuyện.
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.</b></i>
b. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu
<b>đề bài.</b>


<i> Hiểu yêu cầu kể lại </i> <i>câu chuyện đã</i>
<i>nghe, đã đọc </i>nói về những người đã góp
sức mình để chóng lại đói nghèo, lạc
hậu, vì hạnh phúc của nhân dân


- GV gạch dưới cụm từ bảo vệ môi
trường trong đề bài.



- GV kiểm tra HS chuẩn bị nội dung cho
tiết KC.


- GV theo dõi, gợi ý.


<i>* TTHCM : Tinh thần quan tâm đến nhân</i>
<i>dân của Bác- Bác Hồ chống giặc dốt, Bác</i>


<b> cá nhân, lớp.</b>


- 1 học sinh đọc đề bài.
- 3 HS đọc gợi ý 1, 2 và 3.


- Moät số HS nêu tên câu chuyện các
em chọn kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Hồ tát nước khi về thăm bà con nông dân</i>


* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực
<b>hành kể và trao đổi về ý nghĩa câu</b>
<b>chuyện.</b>


<i>Kể lại được một câu chuyện đã nghe</i>
<i>(hay đã đọc) </i>nói về những người đã góp
sức mình để chóng lại đói nghèo, lạc
hậu, vì hạnh phúc của nhân dân.


- GV theo dõi, giúp đỡ.



- GV ghi tên HS thi KC và tên câu


<b> nhóm, lớp.</b>


- HS tập kể chuyện theo cặp, trao đổi
về chi tiết, ý nghĩa câu chuyện.


chuyện em đó kể lên bảng.
- Gọi HS thi kể


- GV nhận xét, tuyên dương


- HS thi KC trước lớp; đối thoại cùng
các bạn về nội dung, ý nghĩa câu
chuyện.


- Cả lớp nhận xét.


- Cả lớp chọn câu chuyện có nội dung
hay nhất, có ý nghĩa nhất, người kể
chuyện hay nhất.


<i><b> </b></i>


<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- GV khen ngợi những HS kể chuyện có ý nghĩa nhất.
<i>- </i>Giáo dục HS tự hào và biết ơn những con người tốt đó.
<i><b> Nhận xét –Dặn dò: </b></i>



- Kể lại chuyện cho người thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Thứ tư ngày 01 tháng 12 năm 2010 </b>
<b>Tốn –Tiết 73</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Biết thực hiện các phép tính với số thập phân và vận dụng để tính giá trị biể thức,
giải tốn có lời văn.


- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính với số thập phân thành thạo
- Giáo dục tính cẩn thận, áp dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ
- HS: SGK, vở, bảng con, …
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:</b>


1. <i><b>Ổn định: Hát</b></i>


2. <i><b>Bài cũ: Luyện tập chung</b></i>
- Sửa BT4/ SGK – 72


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Luyện tập chung</b></i>
b. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>



* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT
 Bài 1: <i>Rèn luyện kĩ năng thực hành</i>


<i>chia </i>số thập phân
- Đọc từng phép tính
- Nhận xét, chốt ý


- Gọi HS nhắc lại quy tắc


- Bài 2: <i>Củng cố thứ tự thực hiện phép</i>


<i>tính trong biểu thức</i>


- Cho 2 dãy lớp bốc thăm chọn BT
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu


- Nhận xét, chốt ý


- Gọi HS nhắc thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức.


<b> cá nhân, lớp</b>
- Đọc u cầu


- Làm bảng con. 1 HS trung bình,yếu
làm bảng.


- Nhận xét



( a/ 7,83 ; b/ 13,8 ; c/ 25,3 ;d/ 0,48)
- HS trung bình,yếu nhắc quy tắc
- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

 Bài 3: <i>Vận dụng phép chia </i>số thập
phân <i> để giải tốn có lời văn</i>


- Theo dõi HS làm bài
- Nhận xét, chốt ý


 Bài 4: <i>Củng cố tìm thành phần chưa</i>


<i>biết trong phép cộng và phép nhân</i>


- Hướng dẫn HS về nhà làm


b/ 8,64 : (1,46 + 3,34)+6,32
=8,64 : 4,8 +6,32


=1,8 + 6,32
=8,12


- HS trung bình,yếu nhắc lại
- Đọc đề. Phân tích, tóm tắt


- Làm vở. 1 HS khá giỏi làm bảng


-

Số giờ mà động cơ đó chạy được
120 : 0,5 = 240(giờ )


Đáp số : 240 giờ


X- 1,27 = 13,5 : 4,5 ; X+18,7 = 50,5: 2,5
X= 3+1,27 X=20,2-18,7
X=4,27 X =1,5


4. <i><b>Củng cố: </b></i>


- Hệ thống các kiến thức vừa luyện tập
<i><b>Nhận xét –Dặn dò: </b></i>


- Sửa bài. Chuẩn bị “Tỉ số phần trăm”
- Nhận xét tiết học.


<b>M</b>

<b>Ĩ THUẬT</b>



<b>VẼ TRANH: ĐỀ TÀI QUÂN ĐỘI</b>


<b>GVCT DẠY</b>



<b>HÁT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Tập đọc –Tiết 30


<b>VỀ NGÔI NHÀ ĐANG XÂY</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH-U CẦU :</b>


- Đọc lưu loát bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Hình ảnh đẹp của ngôi nhà đang xây thể hiện sự đổi mới
của đất nước. (Trả lời được câu hỏi 1, 2, 3)



- Giáo dục HS vui và tự hào về đất nước ngày càng đổi mới.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Tranh vẽ phóng to, bảng phụ.
- HS: Xem trước bài ở nhà.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<i><b> 1. Ổn định: Hát</b></i>


<i><b> 2.Ki</b><b>ểm cũ :</b></i>


- 2 HS đọc bài Buôn Chư Lênh đón cơ giáo, trả lời câu hỏi 1, 3 cuối bài.
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Về ngôi nhà đang xây
b. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 <b>Hoạt động 1 : Hướng dẫn học sinh</b>


luyện đọc.
- Luyện đọc.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.
 <b>Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


<b>+ Câu 1: Những chi tiết nào vẽ lên hình</b>
ảnh ngơi nhà đang xây?



- Học sinh khá giỏi đọc cả bài.
- Học sinh nối tiếp đọc từng khổ thơ
- Học sinh đọc theo cặp


1 HS đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>+ Câu 2: Những hình ảnh nói lên vẽ đẹp</b>
của ngơi nhà ?


<b>+ Câu 3: Tìm những hình ảnh nhân hóa</b>
làm cho ngơi nhà được miêu tả sống
động, gần gũi?


<b>+ Câu 4: Hình ảnh những ngơi nhà đang</b>
xây nói lên điều gì về cuộc sống trên
đất nước ta?


 <b>Hoạt động 3 : Đọc diễn cảm. </b>
- Giáo viên đọc diễn cảm.


- Cho học sinh luyện đọc diễn cảm.


lên.


- Giàn giáo tựa cái lồng.


+ Trụ bê-tông nhú lên như một mầm
cây.


+ Ngơi nhà như bài thơ.


+ Ngôi nhà như bức tranh.
+ Ngôi nhà như đứa trẻ.
- Ngôi nhà tựa, thở.
+ Nắng đứng ngủ quên.


+ Ngôi nhà như đứa trẻ, lớn lên.


- Cuộc sống náo nhiệt khẩn trương. Đất
nước là công trường xây dựng lớn.


- Lần lượt từng nhóm thi đọc diễn cảm.
- Từng nhóm thi đua đọc diễn cảm.
Nêu ý nghĩa


<i><b> 4. Cuûng cố: </b></i>


- Học bài xong em có suy nghó gì?
<i><b> Nhận xét –Dặn dò: </b></i>


- Luyện đọc + TLCH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Thứ năm ngày 02 tháng 12 năm 2010</b>
<b>Tốn –Tiết 74</b>


<b>TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<b> I. MỤC TIÊU:</b>


- Bước đầu nhận biết về Tỉ số phần trăm.


- Biết viết một số phân số dưới dạng tỉ số phần trăm



- Giáo dục học sinh u thích mơn học, vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Hình vẽ trên bảng phụ / 73, bảng phụ.
- HS: Đồ dùng học tập.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<i><b> 1. Ổn định: Hát</b></i>


<i><b> 2. Ki</b><b>ểm cũ</b></i> : Luyện tập chung
- 3 HS sửa bài 3 trang 89 VBT.
<i><b> 3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Tỉ số phần trăm.
b. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hiểu
<b>về tỉ số phần trăm </b>


- GV treo bảng phụ ghi sẵn Ví Dụ 1 lên
bảng, yêu cầu HS đọc.


- GV giới thiệu hình vẽ trên bảng.


- Hỏi: Tỉ số của diện tích trồng hoa hồng
và diện tích vườn hoa bằng bao nhiêu?
- Viết lên bảng: <sub>100</sub>25 = 25%; 25% là tỉ


số phần trăm.


<b> cá nhân, lớp.</b>


- 1 HS đọc Ví Dụ1.
- HS quan sát.
- HS khá giỏi nêu
- Quan sát


- Cho HS tập viết kí hiệu %.
- GV ghi vắn tắt lên bảng:


Trường có 400 HS, trong đó có 80 HS
giỏi.


- Yêu cầu HS: (treo bảng phụ ghi sẵn
lên bảng)


+ Viết tỉ số của số HS giỏi với số HS
toàn trường.


- Học sinh tập viết kí hiệu %
- Lắng nghe. Phân tích đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Đổi thành phân số thập phân có mẫu
số là 100.


+ Viết thành tỉ số phần trăm.


+ Viết tiếp vào chỗ chấm: Số HS giỏi


chiếm . . . số HS tồn trường.


- GV: Tỉ số phần trăm 20% cho ta biết
điều gì?


* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT
 <b>Bài 1: </b><i>Biết viết một số phân số dưới</i>
<i>dạng tỉ số phần trăm</i>


- GV theo dõi, gợi ý
- GV nhận xét, chữa bài.


 <b>Bài 2: </b><i>Vận dụng kiến thức về tỉ số</i>
<i>phần trăm để giải tốn có lời văn</i>


- GV hướng dẫn HS yếu:
+ Lập tỉ số của 95 và 100 .
+ Viết thành tỉ số phần trăm .
- GV nhận xét, chữa bài.


 Bài 3: <i>Vận dụng kiến thức về tỉ số phần</i>
<i>trăm để giải tốn có lời văn</i>


- GV gợi ý HS giải bài tốn.


+ Xác định các số cần lập tỉ số phần
trăm


+ Muốn tìm tỉ số phần trăm của số cây
ăn quả và cây trong vườn ta cần biết gì?


- GV nhận xét, chữa bài


- Nhiều ý kieán


<b> cá nhân, lớp.</b>


- Đọc yêu cầu
- Làm cá nhân


- Lớp nhận xét. (ĐA: 25 %; 15% ,
12% , 32%)


- Đọc yêu cầu


- Lớp làm bài. 1HS làm bảng


- Nhận xét (ĐA: 95%)


- 1 HS đọc bài tốn. Phân tích


- HS làm bài. 1 HS khá giỏi sửa bài.
- Cả lớp nhận xét. ( a/ 54% ; b/ 460
cây)


4. Củng cố:


- Nêu cách viết phân số thành tỉ số phần trăm.
<i><b> 5. Nhận xét –Dặn dò: </b></i>


- Chuẩn bị: “Giải toán về tỉ số phần trăm”.



Tập làm văn –Tiết 29
<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>


( Tả hoạt động)
<b>I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Viết được một đoạn văn tả hoạt động của một người (BT2)


- Giáo dục học sinh lòng yêu mến mọi người xung quanh, say mê sáng tạo.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Bảng phụ ghi sẵn lời giải của bài tập 1b.


- HS: Bài tập chuẩn bị: quan sát hoạt động của một người thân hoặc một người mà em
yêu mến.


<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
1. Ổn định: Hát


<i><b> 2. Ki</b><b>ểm cũ</b><b>: Luyện tập làm biên bản cuộc họp</b></i>
- HS đọc lại biên bản cuộc họp của lớp.
3. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Luyện tập tả người (Tả hoạt động).
b. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT


 <b>Bài 1: </b><i>Xác định được các đoạn của</i>


<i>một bài văn tả người, nội dung của từng</i>
<i>đoạn, những chi tiết tả hoạt động trong</i>
<i>đoạn.</i>


- Theo dõi HS làm BT


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
(đối với câu b, GV treo bảng phụ ghi
sẵn lời giải để chốt lại).


<b> cá nhân, lớp.</b>


- 1 HS đọc bài 1 – Cả lớp đọc thầm.
- HS làm việc cá nhân – trả lời câu
hỏi.


- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
(a) Bài văn có 3 đoạn:


<i>+ Đoạn 1: Từ đầu đến loang ra mãi.</i>
<i>+ Đoạn 2: Từ Mảng đường đến vá áo </i>
<i>ấy!</i>


<i>+ Đoạn 3: Còn lại </i>


b) Nội dung chính của từng đoạn:


<i>+ Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đường. </i>


<i>+ Đoạn 2: Tả kết quả lao động của </i>
<i>bác Tâm. </i>


<i>+ Đoạn 3: Tả bác Tâm đứng trước </i>
<i>mảng đường đã vá xong. )</i>


c) Những chi tiết tả hoạt động của bác
Tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 <b>Bài 2: </b><i>HS viết được một đoạn văn tả</i>


<i>hoạt động của người.</i>


- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
- GV theo dõi, gợi ý.


- Gọi HS đọc đoạn văn


- GV nhận xét, chấm điểm một số bài
làm.


<i>khéo những viên đá bọc nhựa đường </i>
<i>đen nhánh...</i>


<i>+ Bác đập búa đều đều xuống những </i>
<i>viên đá, hai tay đưa lên hạ xuống nhịp </i>
<i>nhàng. </i>


<i>+ Bác đứng lên, vươn vai mấy cái liền.</i>



- HS đọc phần yêu cầu và gợi ý.


- Một số HS giới thiệu người các em
sẽ chọn tả hoạt động.


- Lớp làm bài.


- Vài HS đọc lên đoạn văn đã hoàn
chỉnh.


- Cả lớp nhận xét.


<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


- Nhắc 1 số chú ý khi viết đoạn văn tả hoạt động của con người
<i><b> Nhận xét –Dặn dò: </b></i>


- Hồn chỉnh đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Địa lí –Tiết 15


<b>THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nêu được một số đặc điểm nổi bậc về thương mại và dịch vụ của nước ta.


- Nhớ tên một số địa điểm du lịch Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, vịnh Hạ Long,
Huế, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng Tàu, …



- Giáo dục HS lòng tự hào về đất nước Việt Nam.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- GV: Bản đồ Hành chính VN, tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thương mại và về
ngành du lịch (nếu có), phiếu học tập.


- HS: Sưu tầm tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thương mại và về ngành du lịch
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<i><b> 1. Ổn định: Hát</b></i>


<i><b> 2. Ki</b><b>ểm cũ</b><b>: Giao thông vận tải.</b></i>


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 cuối bài.
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài: Thương mại và du lịch.
b. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>A. Hoạt động thương mại</b>


 <b>Hoạt động 1 : (làm việc cá nhân)</b>
+ Thương mại gồm những hoạt động
nào?


+ Nêu vai trò của ngành thương mại
+ Kể tên các mặt hàng xuất, nhập
khẩu chủ yếu của nước ta?



- Trao đổi, mua bán hàng hóa ở trong nước
và nước ngồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>B. Ngành du lịch .</b>


 <b>Hoạt động 2: (làm việc theo</b>
nhóm)


+ Những năm gần đây lượng khách
du lịch ở nước ta đã có thay đổi như
thế nào? Vì sao?


+ Kể tên các trung tâm du lịch lớn ở
nước ta?


- Nước ta có nhiều điều kiện để
phát triển du lịch .


<i>- Giảng: Mặt trái của ngành du lịch</i>
<i>là gây ô nhiễm môi trường do một</i>
<i>số người thiếu ý thức giữ vệ sinh</i>
<i>môi trường</i>


- Nhập: Máy móc, thiết bị, nguyên nhiên
vật liệu.


- Học sinh trình bày, chỉ bản đồ về các
trung tâm thương mại lớn nhất ở nước ta.


- Ngày càng tăng.Nhờ có những điều kiện


thuận lợi như: phong cảnh đẹp, bãi tắm tốt,
di tích lịch sử, lễ hội truyền thống…


Học sinh trình bày kết quả, chỉ bản đồ vị trí
các trung tâm du lịch lớn. Các trung tâm du
lịch lớn : Hà Nội,TP.HCM, Hạ Long, Huế ,


<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


- GV cho HS xem tranh ảnh về du lịch và thương mại (các ngành nghề và các khu du
lịch nổi tiếng của Việt Nam- nếu có).


- 2 HS đọc phần tóm tắt cuối bài.
<i><b> Nhận xét –Dặn dị: </b></i>


- Xem bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Khoa học –Tiết 30</b>
<b>CAO SU</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Nhận biết một số tính chất của cao su.


- Nêu được một số công dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
- Có ý thức giữ gìn vật dụng làm bằng cao su.


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 62 , 63 .Một số đồ vật bằng cao su như: quả


bóng, dây chun, mảnh săm, lốp.


- Học sinh : - Đồ dùng học tập.
<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<i><b> 1. Ổn định: Hát</b></i>


<i><b> 2. Ki</b><b>ểm cũ</b></i>: Thuyû tinh.


- HS trả lời 3 câu hỏi / SGK - 61:
<i><b> 3. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài: Cao su.
b. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 <b>Hoạt động 1 : Thực hành </b>


Làm việc theo nhóm.
- Cao su có tính đàn hồi.


<b> Hoạt động 2: Làm việc với SGK.</b>
- Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo
ra cao su.


- Các nhóm làm thực hànhtheo chỉ dẫn
trong SGK.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm
thực hành của nhóm mình.



Ném quả bóng cao su xuống sàn nhà, ta
thấy quả bóng lại nẩy lên.


- Kéo căng sợi dây cao su, sợi dây dãn ra.
Khi buông tay, sợi dây cao su lại trở về vị
trí cũ.


- Học sinh đọc nội dung trong mục Bạn
cần biết ở trang 57/ SGK để trả lời các
câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Nêu tính chất, cơng dụng và cách
bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
- Giáo viên gọi một số học sinh lần
lượt trả lời từng câu hỏi:


- Người ta có thể chế tạo ra cao su
bằng những cách nào?


- Cao su có những tính chất gì và
thường được sử dụng để làm gì?


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng
cao su


cao su nhân tạo (được chế tạo từ than đá
và dầu mỏ).


- Cao su có tính đàn hồi, ít biến đổi khi
gặp nóng, lạnh, ít bị tan trong một số chất


lỏng.


- Cao su được dùng để làm săm, lốp, làm
các chi tiết của một số đồ điện, máy móc
và các đồ dùng trong nhà.


- Khơng nên để các đồ dùng bằng cao su
ở nơi có nhiệt độ quá cao (cao su sẽ bị
chảy) hoặc ở nơi có nhiệt độ quá thấp
(cao su sẽ bị giịn, cứng,…). Khơng để các
hóa chất dính vào cao su.


<i><b> 4. Củng cố: </b></i>


- Một số HS đọc lại mục Bạn cần biết.
<i><b> Nhận xét –Dặn dị: </b></i>


- Xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Kó thuật



<b>LỢI ÍCH CỦA VIỆC NI GÀ</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


.- Nêu được ích lợi việc ni gà .


- Biết liên hệ với lợi ích của việc ni gà ở gia đình hoặc địa phương.
<b>II. Chu ẩn bị :</b>



GV :- Tranh ảnh minh họa các lợi ích của việc ni gà .Phiếu học tập .
<b>III. Hoạt động dạy học : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : Cắt , khâu , thêu hoặc nấu ăn tự </b>
chọn (tt) .


- Nhận xét phần thực hành của các tổ
<i><b>2/Giới thiệu bài : Lợi ích của việc ni gà</b></i>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu lợi ích của việc ni </b>
gà .


- Giới thiệu nội dung phiếu học tập và cách
thức ghi kết quả thảo luận vào phiếu :


1. Hãy kể tên các sản phẩm của chăn nuôi gà.
2. Nuôi gà đem lại những ích lợi gì ?


3. Nêu các sản phẩm được chế biến từ thịt gà ,
trứng gà .


- Phát phiếu cho các nhóm và nêu thời gian
thảo luận : 15 phút .


- Các nhóm tìm thơng tin SGK ,
quan sát hình ảnh , liên hệ thực tiễn
thảo luận rồi ghi vào phiếu .


- Đại diện từng nhóm lần lượt trình


bày ở bảng .


- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung
ý kiến .


-Thịt, trứng.


Cung cấp thịt trứng , cải thiện đời
sống


HS tự nêu
<b>Hoạt động 2 : Đánh giá kết quả học tập .</b>


- Dựa vào câu hỏi cuối bài , kết hợp dùng một
số câu hỏi trắc nghiệm để đánh giá kết quả
học tập của HS .


- Nêu đáp án để HS đối chiếu , đánh giá kết
quả làm bài của mình .


- Nhận xét , đánh giá kết quả học tập của HS
<i><b>3/Củng cố dặn dò </b></i>


- Nêu lại ghi nhớ SGK .


- Giáo dục HS có ý thức chăm sóc , bảo vệ vật
ni .


Dặn dị, chuẩn bị :



Một số giống gà được ni nhiều ở nước ta
- Nhận xét tiết học


- Làm bài tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thể dục – Tiết 30


<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG. TRÒ CHƠI: “THỎ NHẢY”</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Thực hiện được bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách chơi và tham gia chơi được TC “Thỏ nhảy”
<b>II. ĐỊA ĐIỂM- PHƯƠNG TIỆN:</b>


- Trên sân trường, còi, kẻ sân


<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP:</b>
<i><b>1.Phần mở đầu: 8’</b></i>


- GV nhận lớp , phổ biến yêu cầu, nhiệm vụ. X x x x x
- Khởi động : Chạy nhẹ nhàng quanh sân X x x x
<i><b>2.Phần cơ bản: 22’ GV</b></i>


<i>a. Ôn các động tác của bài thể dục phát triển chung.</i> X x x x


- GV yêu cầu học sinh nêu tên động tác đã học . X x x x
- GV yêu cầu cán sự lớp điều khiển lớp tập luyện GV X


- Tập liên hoàn 8 động tác. GV theo dõi, sửa sai.


- Chia tổ, luyện tập. Tổ trưởng điều khiển. GV theo dõi, sửa sai


X x x x X x x x x
GV


- Thi đua giữa các tổ. Nhận xét, tuyên dương, phạt tổ kém.


<i>b. Trò chơi “Thỏ nhảy”</i>


- GV nêu tên trò chơi, cách chơi, luật chơi.
( Tham khảo TD3/ 29-30)


- Cho HS chơi thử, chơi thật


x x x X


x x x X


XP GV Đ
<i><b>3. Phần kết thuùc: 5’</b></i>


- Cho HS tập một số động tác thả lỏng.
- GV cùng học sinh hệ thống bài. Nhận xét tiết học
- Dặn dị: Ơn 8động tác của bài TDPTC


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Luyện từ và câu – Tiết 30</b>
<b>TỔNG KẾT VỐN TỪ</b>


<b>I/MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU</b>


- Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia
đình, thầy trị, bạn bè theo u cầu của BT1, 2. Tìm một số từ ngữ tả hình dáng của
người theo yêu cầu của BT3 (chọn 3 trong 5 ý a, b, c, d, e)


- Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu
BT4


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>


- Giáo viên: Bảng nhóm, bút dạ.
- Học sinh: Sách giáo khoa , vở.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>


1. <i><b>Ổn định: Hát</b></i>


2. <i><b>Bài cũ: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc</b></i>


- Laøm BT3/ SGK


3. <i><b>Bài mới: </b></i>


<i><b> a. Giới thiệu bài: Tổng kết vốn từ</b></i>
b. Các hoạt động:


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT 1.</b></i> <b>HĐ cá nhân, lớp</b>


<i>- HS liệt kê được những từ ngữ chỉ người</i>


<i>thân, nghề nghiệp, các dân tộc anh em</i>
<i>trên đất nước.</i>


- Đọc yêu cầu
-GV chia nhóm , giao nhiệm vụ mỗi nhóm


làm 1 phần a, b, c, d, e (bốc thăm chọn
bài)


- Gọi HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và chốt lại kết quả:


- HS làm bài theo nhóm. Nhóm
trưởng điều khiển, thư kí ghi


- Đại diện trình bày kết quả
- Lớp nhận xét – lắng nghe.


<i>( a) Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà,...</i>
<i>b): Cô giáo, bạn beø,...</i>


<i>c): Hoạ sĩ, kĩ sư, bác sĩ, thợ lặn,...</i>
<i>d): Kinh, Tày, Nùng, Dao,..</i>


<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>
<b>BT 2</b>


<b> nhóm, lớp</b>



<i> Tìm được các câu tục ngữ, thành ngữ, ca</i>
<i>dao nói về quan hệ gia đình, thầy trị, bè</i>
<i>bạn. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Gọi HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét - chốt:


- Nêu (Thi đua 2 dãy)


- Lớp nhận xét - HS lắng nghe .


<i>( a) + Chị ngã, em nâng. </i>


<i> b) + Không thầy đố mày làm nên.</i>
<i> c)+ Học thầy không tày học bạn…</i>)
<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập 3</b></i> <b> cá nhân, lớp</b>


<i> Tìm đươc những từ ngữ miêu tả hình dáng</i>


<i>của người</i> - Đọc yêu cầu


- Cho HS làm bài cá nhân vào vở (Chọn 3
trong 5 u cầu)


- Gọi HS trình bày kết quả.
- GV nhận xét - chốt:


- HS làm bài vào vở + đại diện 2 em
làm bảng nhóm



- HS trình bày


- Lớp nhận xét - HS lắng nghe
(<i>a) đen mượt, hoa râm, muối tiêu,...</i>
<i>b) hai mí, bồ câu, đen láy, nâu đen,...</i>
<i>c) trái xoan, thanh tú, đầy đặn,...</i>
<i>d) trắng hồng, sần sùi, nhăn nheo,...</i>
<i>e) mập mạp, to bè bè, lực lưỡng,...)</i>


<i><b>* Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh làm</b></i>
<b>bài 4</b>


<b> cá nhân, lớp</b>


<i> viết được đoạn văn miêu tả hình dáng</i>


<i>của một người cụ thể.</i> - Đọc yêu cầu


- Cho HS làm bài cá nhân vào vở


- Gọi vài HS đọc phần bài làm của mình.
- GV nhận xét + khen những HS viết đoạn
văn hay.


- HS làm bài vào vở + đại diện 1 HS
khá giỏi làm bảng phụ


- HS trình bày kết quả


- Lớp nhận xét - HS lắng nghe



4. <i><b>Củng cố: </b></i>


Thi đọc ca dao, tục ngữ nói về quan hệ gia đình, thầy trị, bạn bề.
<i><b> Nhận xét –Dặn dị: </b></i>


- Hồn thành bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Thứ sáu ngày 03 tháng 12 năm 2010
Tốn –Tiết 75


<b>GIẢI TỐN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Giải được các bài tốn đơn giản có nơi dung tìm tỉ số phần trăm của 2 số.
- Giáo dục HS cẩn thận, áp dụng kiến thức vào thực tế cuộc sống.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: BT1, 2 viết bảng
- HS: SGK, vở, …


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC:</b>
1. <i><b>Ổn định: Hát</b></i>


2. <i><b>Bài cũ: Tỉ số phần trăm</b></i>
- Sửa BT3



<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a. Giới thiệu bài: Giải toán về tỉ số phần trăm
b. Các hoạt động:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC HỌC SINH</b>
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách giải


<b>toán về tỉ số phần trăm. </b>


<b> cá nhân, lớp</b>


<i>a) Giới thiệu cách tìm tỉ số phần trăm của</i>
<i>hai số 315 và 600. </i>


- GV mở bảng ghi Ví Dụ
- Gọi HS đọc ví dụ.


- GV gợi ý cho HS nêu – GV tóm tắt:
Số HS toàn trường : 600


Số HS nữ : 315


- Hãy viết tỉ số của số HS nữ và số HS
toàn trường.


- Yêu cầu HS lấy thương vừa tìm được
nhân với 100 rồi chia cho 100.


- Thơng thường ta viết gọn cách tính như


sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5 %.


- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 315
và 600 ta làm thế nào ?


- GV chốt như quy tắc SGK.


- HS quan saùt.


- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm
- HS trung bình,yếu nêu.


- HS vieát: 315 : 600


- HS thực hiện phép chia ở bảng
con. 1 HS trung bình,yếu làm bảng
- Tiếp tục thực hiện: 0,525 x 100 :
100 = 52,5 : 100 = 52,5 %.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>b) Áp dụng vào giải bài tốn có nội dung</i>
<i>tìm tỉ số phần trăm. </i>


- GV mở bảng phụ ghi bài toán


- Gọi 1 HS vừa nêu GV ghi bảng như bài
giải SGK.


- Muốn tìm tỉ số phần trăm ta làm thế
nào?



- 1 HS đọc to – cả lớp đọc thầm
- HS khá giỏi giải miệng – cả lớp
theo dõi.


- HS khá giỏ nêu. HS trung bình,yếu
nhắc lại.


<i><b>* Hoạt động 2: Luyện tập – Thực hành </b></i>
 Bài 1: <i>HS biết chuyển số thập phân</i>


<i>thành tỉ số phần traêm</i>.


<b> cá nhân, lớp</b>


- Đọc yêu cầu
- Yêu cầu học sinh làm bài vào bảng con.


- GV NX – chốt :


- Gọi HS nhắc lại quy taéc.


- HS làm vào bảng con – đại diện 2
em đính bảng con – NX – sửa sai
( 57% ; 30% ; 23,4% ; 135%)
- HS trung bình,yếu nhắc lại.
 <i>Bài 2<b>: </b>Rèn kĩ năng tìm tỉ số phần trăm</i>


<i>của hai số.</i> - Đọc yêu cầu


- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở


- Giáo viên chốt


- Nhắc cách tìm tỉ số phần trăm của hai số


- HS làm bài vào vở. 3 HS trung
bình,yếu làm bảng nhóm.


- Nhận xeùt ( a/ 63,33% ; 73,77% ;
3,33%. )


- HS trung bình,yếu nhắc lại
<i><b>4. Củng cố: </b></i>


- Hướng dẫn BT3 về nhà


- Nêu cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.
<i><b> . Nhận xét – dặn dò: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Tập làm văn – Tiết 30


<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (Tả hoạt động)</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU</b>


- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của người (BT1)


- Dựa vào dàn ý đã lập, viết được một đoạn văn miêu tả hoạt động của người.
(BT2)


- Giáo dục HS yêu thương em nhỏ.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>



- GV : Bút dạ + bảng nhóm.
- HS: Vở, viết, SGK.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. <i><b>Ổn định: (1’) Hát</b></i>


2. <i><b>Bài cũ: (4’) Luyện tập tả người(tả hoạt động)</b></i>
- Đọc đoạn văn BT2 /SGK


3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Luyện tập tả người (tả hoạt động)
b. Các hoạt động:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
 Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết lập


dàn ý chi tiết cho một bài văn tả một em bé
đang ở độ tuổi tập đi và tập nói – Dàn ý với ý
riêng.


* Bài 1:


- Lưu ý: dàn ý có thể nêu vài ý tả hình dáng
của em bé.


+ Tả hoạt động là yêu cầu trọng tâm.


 Giáo viên nhận xét: đúng độ tuổi đang tập
đi tập nói: Tránh chạy tới sà vào lịng mẹ.
 Khen những em có ý và từ hay.



I. Mở bài:


 Giới thiệu em bé đang ở tuổi tập đi và tập
nói.


II. Thân bài:
1/ Hình dáng:


- Lập dàn ý cho bài văn tả một em bé
đang ở độ tuổi tập đi và tập nói.


- Học sinh đọc rõ yêu cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh quan sát tranh, hình ảnh
sưu tầm.


- Lần lượt học sinh nêu những hoạt
động của em bé độ tuổi tập đi và tập
nói.


- Cả lớp nhận xét.


- Học sinh chuyển kết quả quan sát
thành dàn ý chi tiết.


- Học sinh hình thành 3 phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

+ Hai má – mái tóc – cái miệng.


2/ Hành động:


- Biết đùa nghịch – biết khóc – hờn dỗi – vịi
ăn.


- Vận động ln tay chân – cười – nũng nịu –
ê a – đi lẫm chẫm – Tiếng nói thánh thót –
lững chững – thích nói.


III. Kết luận:
- Em yêu bé.


 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết
chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một
đoạn văn tả hoạt động của em bé.


*Baøi 2:


- Dựa theo dàn ý đã lập, hãy viết một đọa
văn tả hoạt động của bạn nhỏ hoặc em bé .
<b> Giúp đỡ HS trung bình ,yếu</b>


<b>4/Củng cố dặn dò </b>


- Khen ngợi những bạn nói năng lưu loát.
- Chuẩn bị: “Kiểm tra viết tả người”.
- Nhận xét tiết học.


đi và tập nói).
II. Thân bài:



1/ Hình dáng: (bụ bẫm …) – Hai má
(bầu bĩnh, hồng hào) – Mái tóc (thưa
mềm như tơ, buộc thành cái túm nhỏ
trên đầu) – Cái miệng (nhỏ xinh, hay
cười).


2/ Hành động: Như một cô bé búp bê
to, xinh đẹp biết đùa nghịch, khóc,
cười, hờn dỗi, vịi ăn.


+ Bé ln vận động tay chân – lê la
dười sân gạch với đống đồ chơi – Lúc
ôm mèo – xoa đầu cười khanh khách
– Bé nũng nịu đòi mẹ – kêu a, a … khi
mẹ về. Vin vào thành giường lẫm
chẫm từng bước. Oâm mẹ đòi úp vào
ngực mẹ – cầm bình sữa – miệng
chép chép.


III. Kết luận: Em yêu bé – Chăm sóc.
Hoạt động cá nhân, lớp.


- HS viết và trình bày đoạn văn đã
viết .


- Học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- Cả lớp đọc thầm.


- Học sinh chọn một đoạn trong thân


bài viết thành đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Sinh hoạt lớp tuần 15</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> - Đánh giá các hoạt động trong tuần, đề ra kế hoạch tuần tới.</b>


- HS biết nhận ra mặt mạnh và mặt chưa mạnh trong tuần để có hướng phấn đấu trong
tuần tới; có ý thức nhận xét, phê bình giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.


- Giáo dục học sinh ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


Nội dung sinh hoạt: Các tổ trưởng cộng điểm thi đua, xếp loại từng tổ viên; lớp tưởng
tổng kết điểm thi đua các tổ.


<b>III. Tiến hành sinh hoạt lớp:</b>


<b>1 .Nhận xét tình hình lớp trong tuần 15:</b>
- Lớp trưởng điều khiển buổi sinh hoạt.


* Các tổ tự thảo luận đánh giá tình hình học tập, sinh hoạt các thành viên.
- Tổ trưởng báo cáo, xếp loại tổ viên.


- Lớp trưởng nhận xét chung.
- GV nghe giải đáp, tháo gỡ.
- GV tổng kết chung:


<i>a) Nề nếp</i>: Đi học chuyên cần, ra vào lớp đúng giờ, duy trì sinh hoạt 15 phút đầu giờ.



<i>b) Đạo đức</i>: Đa số các em ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ bạn yếu, tính tự giác được nâng
cao hơn. Bên cạnh đó cịn hiện tượng nói chuyện riêng trong lớp .


c) <i>Học tập</i> : Các em có ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài trước khi đến lớp, hăng hái phát
biểu xây dựng bài: Th<i><b>ủy,Vy, NGân</b></i>


<i><b> . Tham gia tích cực các phong trào thi đua. Bên cạnh đó cịn một số học sinh tiếp thu </b></i>
bài chậm, hay quên sách vở, lười học bài ở nhà : Anh, .


<i>d) Các hoạt động khác</i>: Tham gia sinh hoạt Sao, Đội đầy đủ.
2. Kế hoạch tuần 16:


- Học chương trình tuần 16.


- Luyện tập, tăng cường cho đội trống, kỹ năng đội viên.


- Đi học chuyên cần, đúng giờ, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp, các tổ trưởng –
lớp trưởng cần cố gắng và phát huy tính tự quản.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×