Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

lop 3 T 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.68 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TUẦN 33</b>


<b>- - - - *&*- - - - </b>


<b> Thứ hai: </b>



<b>Tập đọc</b> – <b>Kể chuyện</b><i><b> cãc kiÖn trêi ( 2 tiÕt )</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU </b>A/<b>Tập đọc</b> 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Biết đọc phân biệt lời người dân chuyện với lời các nhân vật.


- Hiểu ND: do có quyết tâm và biết phối hợp với nhau đấu tranh cho lẽ phải nên Cóc và các bạn đã
thắng cả đội quân hùng hậu của trời, buộc trời phải làm mưa cho hạ giới (Trả lời được các CH
trong SGK)


B/ <b>Kể chuyện </b>Kể lại được một đoạn chuyện theo lời của một nhân vật trong truyện, dựa
theo tranh minh họa (SGK)


-HS khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện theo lời của nhân vật .
<b>II. CHUẨN BỊ Tranh ảnh minh họa sách giáo khoa . </b>


<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi HS lên bảng đọc bài “ Cuốn sổ tay “
-Nêu nội dung bài vừa đọc ?


-Nhận xét đánh giá bài


<i><b> 2.Bài mới: Tập đọc : a) giới thiệu bài :</b></i>
<i><b> b) Luyện đọc: </b></i>



-Đọc mẫu diễn cảm toàn bài .


<b>* </b><i><b>Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ </b></i>
- Yêu cầu luyện đọc từng câu


-Yêu cầu đọc từng đoạn trước lớp .
- Gọi đọc nối tiếp từng đoạn trong bài .
-Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm
c) Tìm hiểu nội dung


-YC lớp c thm bài và trả lời câu hỏi
trong SGK.


<i><b> d) Luyện đọc lại : </b></i>


- YC lớp chia thành các nhóm , phân vai để
đọc câu chuyện .


-Mời một vài nhóm thi đọc phân theo vai cả
bài .


- GV và lớp bình chọn bạn đọc hay nhất .
*<b> Kể chuyện : </b>


- Ba em lên bảng đọc lại bài “ Cuốn sổ tay “
-Nêu nội dung câu chuyện .


- Lớp lắng nghe giới thiệu .
-Vài em nhắc lại tựa bài


-Lớp lắng nghe đọc mẫu .


- Lần lượt từng em đọc từng câu trong bài.
-Từng em đọc từng đoạn trước lớp


- Ba em đọc từng đoạn trong bài .
-Đọc từng đoạn trong nhóm
- Đại diện các nhóm đọc


-Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to và trả lời câu hỏi
theo yêu cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đ) Củng cố dặn dò :


-Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ?


- Dặn về nhà học bài xem trước bài mới . - Lần lượt nêu lên cảm nghĩ của mình về nội dung câu chuyện .
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Toỏn</b> đề kiểm tra
<b>I. MUẽC TIEÂU</b>


Tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của
số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính
cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số .


Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài toán có đến hai phép tính
- Giáo dục HS nghiêm túc làm bài .


<b>II. CHUẨN BỊ: Đề bài kiểm tra .</b>


<b>III </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


Néi dung Nh÷ng lu ý


<i><b> 2.Bài mới: </b></i>
<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Đề bài :</b></i>


-<b>Bài 1</b>: - Hãy khoanh vào các chữ A , B , C , D
trước những câu trả lời đúng .


- Số liền sau của 68 457 là :


A . 68 467 , B .68447 , C . 68456 , D . 68 458
B<b>ài 2</b> – Các số : 48 617 , 47 861 , 48 716 , 47 816
-Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn .


A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816
C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716
D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861
<b>Bài 3</b>- Kết quả của phép cộng 36528 +
49347 là


A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
Kết quả của phép trừ 85 371 – 9046 là
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325



*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
<b>Phần 2 :</b>


<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính :


21628 x 3 15250 : 5
<b>Bài 2:</b> Viết số thích hợp theo mẫu :
… giờ …phút hoặc …giờ …phút
… giờ …phút hoặc …giờ …phút
<b>Bài 3</b>


Ngày đầu cửa hàng bán được 230 m vải .
Ngày thứ hai bán được 340 m vải . Ngày
thứ 3 bán được bằng


3
1


số mét vải bán
được trong cả hai ngày đầu . Hỏi ngày thứ
ba cửa hàng bán được bao nhiờu một vi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

BD+ P ĐToán : «n lun tËp chung


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính . Biết đặt tính và nhân( chia ) số có năm chữ số với (cho)số có
một chữ số .



- Rèn kĩ năng giải bài toán .Biết giải toán có phép nhân ( chia).


<b>II. </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý


<b> HDHS</b><i><b> Luyện tập</b><b>:</b></i>


-<b>Bài 1</b>: -Ghi bảng lần lượt từng phép tính
-Yêu cầu lớp thực hiện vào vở


-Mời hai em lên bảng đặt tính và tính .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b> :Yêu cầu lớp tính vào vở .
-Mời một học sinh lên bảng giải bài
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3</b>: YC cả lớp thực hiện vào vở
-Mời một HS lên bảng giải .


-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
-GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 4</b>



-Giáo viên minh họa bằng sơ đồ đoạn thẳng
lên bảng


1 8 15 22 29


-Hai em lên bảng đặt tính và tính kết quả .
a/ 10715 x 6 = 64290 ;


30755 : 5 = 6151 ;
b/ 21542 x 3 = 64626
48729 : 6 = 8121 ( dư 3 )
-HS khác nhận xét bài bạn
-Một em lên bảng giải bài .
* Giải :


-Số bánh nhà trường đã mua là :
4 x 105 = 420 (cái )


-Số bạn được nhận bánh là :
420 :2 = 210 bạn


Đ/S: Nếp : 210 bạn


- Đổi chéo vở để chấm bài kết hợp tự sửa bài .
-Cả lớp thực hiện vào vở .


-Một HS lên bảng giải bài
* Giải :


-Chiều rộng hình chữ nhật là :


12 : 3 = 4 (cm)
-Diện tích hình chữ nhật là :
12 x 4 = 48 (c m2<sub>)</sub>
Đ/S: 48 cm<i><b>2</b></i>


-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Một học sinh nêu cách tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

BD+ P ĐToán : LuyÖn tËp ( 2 tiÕt )


<b>I.</b>

Mơc tiªu :


-Củng cố cách thực hiện các phép tính nhân , chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- Vận dụng để thực hiện đợc các BT có liên quan.


-GD HS ý thức tự giác lm toỏn.
II. Cỏc hot ng


Nội dung

Những lu ý



HĐ1:HD HS làm BT .
BT1: Đặt tính rồi tính.
18540 : 2; 33686 : 4
10600 : 5; 62146 : 3
BT2: Tính giá trị biểu thức.
45823 -35256 : 4


45138 +35256 : 4
-Theo giỏi HS làm.



-Gọi HS lên bảng làm bài.
-Nhận xét.


HĐ2:HD HS khá- giỏi làm BT.
-BT1: Tính nhanh:


a)125 +135 +145 + 155+ 165 + 175
b) 7 +2 x 7 +3 x 4 + 7


BT2: Tìm một số biết rằng, nếu lấy số đó nhân với 10
đợc bao nhiêu trừ đi 315 thì đợc kết quả là 285


-HD HS lµm .
-Chữa bài.


HĐ3:Củng cố dặn dò -Ra BT về nhà.


-Làm bảng con.


-Nhận xét cách làm của bạn.
-Thực hiện vào vở.


-HS làm vµo vë BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Thứ ba: </b></i>


<b> Toỏn</b> : ôn tập các số đến<b>100 000 .</b>
<b>I. MUẽC TIEÂU</b>


- Đọc viết các số trong phạm vi 100 000 .



-Viết số thành tổng các nghìn , trăm , chục , đơn vị và ngược lại .
- Tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước .


- Giáo dục HS say mê học toán .


<b>II. CHUẨN BỊ: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .</b>
<i><b> </b></i><b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi HS lên bảng sửa bài tập về nhà
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
b/ Luyện tập :


-<b>Bài 1</b>: - Gọi HS nêu bài tập 1 .
-Yêu cầu HS tự làm và chữa bài .
-Gọi một em lên bảng giải bài toán .
-YC lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
-GV nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b> - Mời một HS đọc đề bài .


- <b>Lưu ý cách đọc các số có tận cùng bên phải </b>
<b>là các chữ số 1, 4, 5 .</b>


-Mời một em nêu cách đọc và đọc các số .


-Gọi HS khác nhận xét bài bạn .


-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .
<b>Bài 4 .</b> – Mời một HS đọc đề bài .
- Hỏi HS về đặc điểm từng dãy số
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập .
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm HS .
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Một HS lên bảng sửa bài tập 3
-Hai học sinh khác nhận xét .
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Tìm hiểu nội dung bài tốn .


- Suy nghĩ lựa chọn số liền sau thích hợp để
điền vào vạch .


- Lớp thực hiện điền số vào vạch :
- HS khác nhận xét bài bạn


- Một em nêu YC bài tập ( đọc số )
-Cả lớp thực hiện vào vở .


-Một em nêu miệng cách đọc các số và đọc
số



* Lớp lắng nghe và nhận xét kết qña đọc của
bạn .


- Một em đọc đề bài 4 .
-Lớp thực hiện làm vào vở .
-Hai HS lên bảng giải bài .
-HS khác nhận xét bài bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tập đọc</b> mặt trời xanh của tôi ( SCT)
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết ngắt nhịp hợp lí ở các câu thơ, nghỉ hơi sau mỗi câu thơ.


Hiểu được tình yêu quê hương của tác giả qua hình ảnh “ Mặt trời xanh ” và những dòng thơ tả vẽ
đẹp đa dạng của rừng cọ (Trả lời được các CH trong SGK thuộc bài thơ)


<i><b> II. CHUẨN BỊ: Tranh minh họa bài thơ sách giáo khoa .Tàu lá cọ .</b></i>
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút )</b></i>


-Gọi 3 em lên kể lại câu chuyện “ Cóc kiện
Trời ”


-Nhận xét đánh giá


<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:(1 phút )</b></i>
<i><b> b) Luyện đọc:(16 phút )</b></i>



1/ Đọc mẫu bài chú ý đọc đúng diễn cảm bài
thơ ( giọng tha thiết trìu mến )


2/ HD luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
-Yêu cầu HS đọc từng dòng thơ .


- HD đọc từ khó : <i>lá xịe , tiếng thác , thảm cỏ </i>
<i>lá ngời ngời </i>


YC Lần lượt đọc từng dòng thơ
- Yêu cầu đọc từng khổ thơ trước lớp .


- Mời học sinh đọc từng khổ thơ trong nhóm .
- Yêu cầu các nhóm thi đọc bài thơ .


<i><b> c) HD tìm hiểu bài :(10 phút )</b></i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm bài th và trả lời câu
hỏi trong SGK.


<i><b>d) Học thuộc lòng bài thơ :(6 phút )</b></i>
-Mời một em đọc lại cả bài thơ .
-HD đọc TL khổ thơ và cả bài thơ .
- YC lớp thi đọc thuộc lịng cả bài thơ
-Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất
<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:(6 phút )</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.



-Ba em lên kể lại câu chuyện : “Cóc kiện trời
“ theo lời của một nhân vật trong chuyện
-Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện
-Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu.
-Lắng nghe giáo viên đọc mẫu.


-Theo dõi HD để đọc đúng và ngắt nghỉ hơi
hợp lí theo HD giáo viên .


- Lần lượt đọc từng dòng thơ ( đọc tiếp nối
mỗi em 2 dòng) .


- HS luyện đọc từ khó: <i>lá xịe , tiếng thác , </i>
<i>thảm cỏ lá ngời ngời </i>


HS đọc


-Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.
-Lần lượt đọc từng khổ thơ trong nhóm .
- Lần lượt từng nhóm thi đọc .


- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to và trả lời câu
hỏi theo yêu cầu của GV.


- Một em khá đọc lại cả bài thơ


-Ba em nối tiếp thi đọc từng khổ của bài thơ
-Thi đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp .
-Lớp theo dõi, bình chọn bạn đọc đúng, hay.
-Ba học sinh nhắc lại nội dung bài



-Về nhà học thuộc bài, xem trước bài mới
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Ơn luyện Tốn: ôn tập các số đến100 000 </b>
<b>I. MUẽC TIEÂU </b>


- Củng cố cách đọc, viết các số trong phạm vi 100000


-Viết số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại
-Thứ tự các số trong phạm vi 100000


-Tìm số cịn thiếu trong một dãy số cho trước.
<b>II. </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý


<b>HĐ1</b>: Giới thiệu bài:
<b>HĐ2</b>: Hướng dẫn làm BT:
- Yêu cầu HS giở vở BT


- GV nêu yêu cầu các BT – gọi HS nêu
lại yêu cầu


- Lệnh cả lớp làm BT vào vở
* BT dành cho HS khá giỏi:


1. a, Từ 3546 đến 3599 có bao nhêu số


tự nhiên?


b, Muốn viết 289 số tự nhiên liên tiếp
bắt đầu từ số 6312 thì số cuối cùng là số
nào?


<b>HĐ3:</b> Gọi HS lên chữa BT theo đối
tượng


<b>HĐ4</b>: Củng cố dặn dò:
Nhận xét tiết học:


Tuyên dương những HS học tốt


HS giở vở


HS nêu yêu cầu BT
HS làm BT


HS khá giỏi làm vào vở luyện
HS lên chữa bài


<i><b>Đáp án:</b></i>


a, Từ 1 đến 3599 có 3599 số tự nhiên. Từ 1
đến 3545( Số liền trước 3546) có 3545 số tự
nhiên. Vậy


Số lượng số tự nhiên từ 3546 đến 3599 là:
3599 - 3545 = 54(số)



b, Số liền trước số 6312 là số 6311


Vậy số tự nhiên thứ 289 bắt đầu từ số 6312 là:
6311 + 289 = 6600


Đáp số:a. 54 số;b.6600
- Nhận xét chữa bài


GV chấm một số bài



- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> Thứ </b><b>t</b><b> </b><b>:</b><b> </b></i> <b> </b>


<b> Toỏn</b> : <b>ôn tập các số đến100 000 (tt) .</b>
<b>I. MUẽC TIEÂU</b>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000 .
-Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định .
-Giáo dục các em tập trung học tốn .


<b>II. CHUẨN BỊ: - Nội dung bài tập 3 ghi sẵn vào bảng phụ .</b>
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : </b>


Néi dung Nh÷ng lu ý


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>



-Gọi HS lên bảng sửa bài tập về nhà .
-Chấm vở một số HS .


-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


-<b>Bài 1</b>: - Gọi HS nêu bài tập
-Yêu cầu HS tự làm và chữa bài .


-Gọi một em lên bảng làm bài và giải thích
vì sao lại chọn dấu đó để điền .


-YC lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b> Mời một HS đọc đề bài .


- Lưu ý HS khi chữa bài cần nêu ra <b>cách chọn</b>
<b>số lớn nhất trong mỗi dãy số .</b>


-Mời một em đọc các số .


-Nhận xét đánh giá bài làm HS .
*<b>Bài 3 + bài 4 </b> - Mời HS đọc đề bài .
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở .


-Mời hai HS lên bảng giải bài .
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn .
-Nhận xét đánh giá bài làm học sinh .


<i><b>d) Củng cố - Dặn </b><b>dß</b><b> :</b></i>


*Nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài tập .


-Một HS lên bảng sửa bài tập 3
- Số 9725 = 9 000 + 700 + 50 + 5


- 87696 = 80 000 + 7000 + 600 + 90 + 6
-Hai học sinh khác nhận xét .


*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- Tìm hiểu nội dung bài tốn .


<b>- </b>Suy nghĩ lựa chọn để điền dấu thích hợp
- Một em lên bảng làm .


-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
- Một em nêu YC bài tập
-Cả lớp thực hiện vào vở .
-Một HS nêu miệng kết quả :


* Lớp lắng nghe và nhận xét bài bạn .
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn .


- Hai em đọc đề bài mỗi em đọc một bài tập .
-Lớp thực hiện làm vào vở .


-Hai HS lên bảng xếp dãy số .
-Hai em khác nhận xét bài bạn.


-Vài học sinh nhắc lại nội dung bài
-Về nhà học và làm bài tập số 4 còn lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thđ c«ng:</b> <b>LÀM QUẠT GIẤY TRỊN (tt)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Làm được quạt giấy trịn đúng quy trình kĩ thuật
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra dụng cụ học tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


- HS thực hành làm quạt giấy trịn và trang trí
- Gọi 2 HS nhắc lại các bước làm quạt giấy tròn
Bước 1: Cắt giấy


Bước 2: Gấp, dán quạt


Bước 3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt
- HS thực hanh làm quạt giấy tròn


- Tổ chức cho HS trưng bày nhận xét và đánh giá sản
phẩm


<i><b>3. Nhận xét, dặn dị:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ơn luyện tiếng Việt<i><b>: ôn luyện tập làm văn</b></i>


<b>I. MUẽC TIEU :</b>


- Rèn kĩ năng nói, viết về bảo vệ mơi trường theo trình tự hợp lí. Lời kể tự nhiên.Bài viết diễn đạt
rõ ràng.


II.


CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Néi dung Nh÷ng lu ý


<i><b>1/ Ổn định: </b></i>


<i><b>2 GV HD HS làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài tập </b><b> </b><b> </b></i>


-HS đọc YC bài tập và phần gợi ý ở VBT
-Cho HS chọn đề tài kể.


* Chia nhóm để luyện kể.(N6)
-Cho HS thi kể trước lớp.
-Nhận xét rút kinh nghiệm.


*Viết một đoạn văn (7 – 10 câu ) kể lại một
việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ mơi
trường.



<i><b> 4/ Củng cố – dặn dò :</b></i>
-Nhận xét tiết học.


-Về nhà tập kể lại câu chuyện của em cho
người thân nghe ..


-1 HS đọc yêu cầu bài tập, lớp theo dõi
và đọc thầm.


-Mỗi nhóm 4 HS kể cho nhau nghe.
-Đại diện vài HS kể trước lớp. Nhận xét.
HS viết bài vào vở.


Đọc bài trước lớp, rút ra nhận xét




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>ễn luyện toỏn</b> : <b> đề kiểm tra ( VBT)</b>
<b>I. MUẽC TIEÂU: </b>


Tập trung vào các kiến thức và kĩ năng : - Đọc viết các số có đến năm chữ số ; Tìm số liền sau của
số có năm chữ số ; Sắp xếp 4 số có năm chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn ; Thực hiện các phép tính
cộng , trừ các số có năm chữ số , nhân và chia số có năm chữ số với số có 1 chữ số .


-Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau . Giải bài tốn có đến hai phép tính .
<b>II. CHUẨN BỊ</b>: Đề bài kiểm tra .


<i><b> </b></i><b>III. </b><i><b> </b></i><b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý



<i><b> a) Giới thiệu bài: </b></i>
<b>b) HS làm bài </b>


- Cho HS làm bài kiểm tra trong VBT
- GV theo dõi HS làm .


- GV thu bài chấm .
-nhận xét bài HS làm .
- chữa bài HS làm sai .


- GV chốt lại một số kiến thức .
<b>c) Dặn dò về nhà . </b>


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
HS làm bài


HS nộp bài .


Theo dõi GV nhận xét


HS lên bảng làm lại my bi sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Th </b><b>năm:</b><b> </b></i> <b> </b>


<b> Toỏn:</b> <b>Ôn bốn phép tính trong ph¹m vi 100 000(SCT)</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) các số trong phạm vi 100 000 .
- Biết giải toán bằng hai cách .HS làm bài 1,2,3.



- Giáo dục các em tính cẩn thận .
<b>II. </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :(5 phút )</b></i>


-Gọi một HS lên bảng sửa bài tập về nhà
-Chấm vở hai bàn tổ 3


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: (1 phút ) </b></i>
b) Luyện tập:


-<b>Bài 1</b>: (10 phút ) Gọi HS nêu bài tập 1
- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và <b>giải </b>
<b>thích về cách nhẩm</b>


-Hai chục nghìn nhân 3 bằng sáu chục nghìn.
-Yêu cầu lớp làm vào vở .


-Mời một học sinh khác nhận xét .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2:</b><i><b>(10 phút ) Gọi học sinh nêu bài tập 2 .</b></i>
-Yêu cầu <b>nêu lại cách đặt tính và tính ở từng </b>
<b>phép tính .</b>



-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3:</b><i><b>(10 phút ) Gọi HS nêu bài tập .</b></i>
-Hướng dẫn HS giải theo hai bước .


-Mời một em lên bảng giải bài, ở lớp làm vào
vở .


-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
<i><b>3) Củng cố - Dặn do:(2 phút ) </b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học


-Một em lên bảng chữa bài tập số 5 về nhà
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .


*Lớp theo dõi giới thiệu
-Một em đọc đề bài 1 .
-Cả lớp làm vào vở bài tập .
-1 em nêu miệng kết quả nhẩm :
a/ 50 000 + 20 000 = 70 000
b/ 80 000 – 40 000 = 40 00
c/ 20 000 x 3 = 60 000
d/ 36 000 : 6 = 6 000


-Một học sinh khác nhận xét bài bạn .
- Hai em lên bảng đặt tính và tính :
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Hai em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3 .
<i><b> Giải :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> Luyện từ và câu </b>: ôn luyện về nhân hoá
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa , cách nhân hóa được tác giả sử dụng trong đoạn thơ đoạn
văn (BT1).


- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hóa (BT2 ) .
- Giáo dục HS chăm học .


<b>II. CHUAÅN BÒ: - Bảng phụ viết sẵn bảng tổng hợp kết quả bài tập 1 . </b>
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>:


Néi dung Nh÷ng lu ý


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-YC một em viết trên bảng lớp hai câu văn
liền nhau ngăn cách nhau bằng dấu hai chấm .
-Chấm tập hai bàn tổ 3 .


-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới: a) <i><b>Giới thiệu bài</b>:</i>


b)HD HS làm bài tập:


* <b>Bài 1</b> : - YC hai em nối tiếp đọc BT 1.


-Yêu cầu cả lớp đọc thầm trao đổi thảo luận
theo nhóm .


-Tìm các sự vật được nhân hóa và cách nhân
hóa trong đoạn thơ .


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên bảng trình
bày .


-Theo dõi nhận xét từng nhóm .
-Giáo viên chốt lời giải đúng .


*<b>Bài 2 </b>-Mời một em đọc nội dung BT2
-YC lớp làm vào nháp .


- Mời hai em lên thi làm bài trên bảng .
-Gọi một số em đọc lại đoạn văn của mình .
-Nhận xét đánh giá bình chọn em có đoạn văn
sử dụng hình ảnh nhân hóa đúng và hay .
-Chốt lại lời giải đúng


3) Củng cố - Dặn <i><b>dß</b><b> : </b></i>


-GV nhận xét đánh giá tiết học


-Một em lên bảng viết lại hai câu văn có sử dụng
dấu hai chấm để ngăn cách .


-Lớp viết vào giấy nháp .



-Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài
-Hai em đọc yêu cầu bài tập1 .
-Cả lớp đọc thầm bài tập .


-Lớp trao đổi theo nhóm tìm các sự vật được
nhân hóa và cách nhân hóa trong đoạn thơ .
-Các nhóm cử đại diện lên bảng làm .


-<i>Cây đào : mắt – lim dim – cười</i>


<i>-Hạt mưa : tỉnh giấc – mải miết – trốn tìm </i>


-Nhóm khác quan sát nhận xét ý kiến của nhóm
bạn .


- Một học sinh đọc bài tập 2 .
-Lớp theo dõi và đọc thầm theo .


-Hai em lên thi đặt đoạn văn tả về cảnh bầu trời
buổi sáng hay một vườn cây có sử dụng hình ảnh
nhân hóa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> Thứ </b><b>s¸u:</b><b> </b></i>


<b>Tốn</b> : <b>Ôn bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tt) .</b>
<b>I. MUÏC TIÊU: </b>


- Biết làm tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) .



- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị .


- Giáo dục HS say mê học toán .
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


-Gọi một HS lên bảng sửa bài tập về nhà
-Chấm vở hai bàn tổ 1


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: </b></i>
b) Luyện tập:


-<b>Bài 1</b>: - Gọi HS nêu bài tập .


- Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm và <b>giải thích</b>
<b>về cách nhẩm</b>


-Giáo viên nhận xét đánh giá
<b>Bài 2</b> - Gọi học sinh nêu bài tập


-Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và tính -Mời
hai em lên bảng giải bài .


-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3</b> - Gọi HS nêu bài tập .
- Ghi từng phép tính lên bảng .


-u cầu HS <b>nêu lại cách tìm số hạng và thừa </b>
<b>số chưa biết .</b>


-Nhận xét bài làm của học sinh .


<b>Bài 4</b> : <b> </b> - Gọi một em nêu đề bài 4 SGK
-Hướng dẫn HS giải theo hai bước .
-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
-GV nhận xét đánh giá


<i><b>3) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
*Nhận xét đánh giá tiết học


-Một em lên bảng chữa bài tập số 3 về nhà
-Lớp theo dõi nhận xét bài bạn .


*Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Một em đọc đề bài .


-Cả lớp làm vào vở .


-1 em nêu miệng kết quả nhẩm :
- Một em đọc đề bài 2 trong SGK
- Hai em lên bảng đặt tính và tính
- Hai em khác nhận xét bài bạn .


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .


- Một em nêu đề bài tập 3 .


- Hai em nêu cách tìm thành phần chưa
biết và giải bài trên bảng .


-Hai em lên bảng tính . Lớp làm vào vở
- Hai em khác nhận xét bài bạn .


-Một em nêu yêu cầu đề bài tập 4
- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm
vào vở


- Học sinh khác nhận xét bài bạn .
-Về nhà học và làm bài tập còn lại.
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tập làm văn</b> : ghi chÐp sæ tay
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b> - Hiểu nội dung , nắm được ý chính trong bài báo </b>A lơ , Đơ – rê – mon Thần thông đây </i>!
- Để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô – rê – mon .
<b>II. CHUẨN BỊ:-Tranh ảnh về một số loại động vật quý hiếm ,</b>


- Mỗi học sinh có một sổ tay nhỏ .
<b>III. </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


Néi dung Nh÷ng lu ý



<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Gọi hai em lên bảng đọc lại bài viết nói về
một số việc làm bảo vệ môi trường đã học ở
tiết tập làm văn tuần 32


<i><b>2.Bài mới: a/ Giới thiệu bài : </b></i>
<i><b> b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>*Bài 1 :- Gọi 1 em đọc bài </b>A lô , Đô – rê – </i>
<i>mon </i>.


-Yêu cầu hai em đọc theo cách phân vai
-Giới thiệu đến học sinh một số bức tranh về
các loài động vật quý hiếm được nêu trong
tờ báo


<i><b>Bài tập 2 :- Yêu cầu hai em nêu đề bài .</b></i>
- Yêu cầu lớp trao đổi theo từng cặp và phát
biểu ý kiến trước lớp .


– Yêu cầu lớp thực hiện viết vào sổ tay tên
các lồi động vật q hiếm .


-Chốt ý chính , mời học sinh đọc lại .
-Gọi 2 em đọc to đoạn hỏi đáp ở mục b
-Yêu cầu trao đổi theo cặp tập tóm tắt ý
chính lời của Đơ - rê - mon .


-Mời một số em phát biểu trước lớp .



- Nhận xét và chấm điểm một số bài văn tốt .
- Một số em đọc kết quả trước lớp .


<i><b>3) Củng cố - Dặn do:</b></i>


-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung
-Nhận xét đánh giá tiết học


-Hai em lên bảng “ Đọc bài viết về những việc làm
nhằm bảo vệ môi trường qua bài TLV đã học.”


- Một em đọc yêu cầu đề bài .


-Hai HS phân vai người hỏi là Nguyễn Tùng Nam (
Hà Nội ) và Trần Ánh Dương ( Thái Bình ) học
sinh 2 là Đô – rê – mon ( đáp )


- Quan sát các bức tranh về một số động vật quý
hiếm .


- Hai em đọc yêu cầu đề bài tập 2 .


-Ở lớp chia thành các cặp trao đổi và phát biểu
trước lớp rồi viết vào sổ tay tên các loài động vật
quý hiểm đang có nguy cơ tuyệt chủng .


-Học sinh nối tiếp nhau đọc lại .


- Hai học sinh đọc các câu hỏi - đáp ở mục b



- Trao đổi theo từng cặp sau đó tự ghi tóm tắt các ý
chính lời của Đô – rê – mon .


-Ở Việt Nam : sói đỏ , cáo , gấu chó , gấu ngựa, hổ,
báo hoa mai, tê giác …Thực vật : Trầm hương ,
trắc , cơ nia , sâm ngọc linh , tam thất …


- Lớp lắng nghe bình chọn bạn viết hay nhất
-Hai em nhắc lại nội dung bài học .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Chính tả</b> : <b>(nghe viết ) cãc kiÖn trêi </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe viết chính xác trình bày đúng bài “ Cóc kiện trời”,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi .
- Đọc, viết đúng tên 5 nước láng giềng Đông Nam Á(BT2 ).


- Làm đúng BT(3) a/b


- Giáo dục các em viết nắn nót , cẩn thận .


<b>II. CHUẨN BỊ: - 2 tờ giấy A4 ghi nội dung trong bài tập 2 .Bảng quay viết các từ ngữ bài tập 3.</b>
<b>III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-YC cả lớp viết vào nháp một số từ mà học
sinh ở tiết trước thường viết sai .



-Nhận xét đánh giá chung về phần kiểm tra
<i><b>2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>
1/ <i>Hướng dẫn chuẩn bị :</i>


-Đọc mẫu bài viết (Cóc kiện Trời )


-<i>Những từ nào trong bài được viết hoa ? Vì </i>
<i>sao ?</i>


-YC lấy bảng con và viết các tiếng khó
-Giáo viên nhận xét đánh giá .


-Đọc cho học sinh viết vào vở


-Đọc lại để HS dò bài , tự bắt lỗi và ghi số lỗi
ra ngoài lề tập


-Thu tập HS chấm điểm và nhận xÐt
<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<b>Bài 2 </b>: - Nêu yêu cầu của bài tập 2.


-Gọi 2 em đại diện lên bảng thi viết đúng các
tiếng nước ngoài trên bảng .


-Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn
-<b>Lưu ý HS nắm lại cách viết tên nước ngoài</b>


- Yêu cầu lớp viết vào giấy nháp .


-Đọc cho học sinh viết vào vở .
*<b>Bài 3</b>: - Nêu yêu cầu của bài tập.
-Gọi 2 em đọc lại các câu văn
-YC lớp quan sát nhận xét bài bạn
d) Củng cố - Dặn dò:


-3 Học sinh lên bảng viết các từ hay viết sai
trong tiết trươc :<i>lâu năm , nứt nẻ , náo động , </i>
<i>vừa vặn , dùi trống , dịu giọng ,…</i>


-Cả lớp viết vào giấy nháp .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
-Hai em nhắc lại tựa bài
-Lớp lắng nghe GV đọc .


-Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Lớp viết bảng con <i>: <b>chim mng, thiên </b></i>
<i><b>đình , khơn khéo ,...</b></i>


-Lớp nghe và viết bài vào vở
-Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì .
- Nộp bài lên để chấm điểm .


- Học sinh nêu lại yêu cầu bài tập 2 .


-Hai em lên bảng thi đua viết nhanh viết đúng


<i> </i>



-Cả lớp theo dõi bạn và nhận xét .


- Lớp thực hành viết nháp vào giấy nháp -
Thực hành viết tên 5 nước Đông Nam Á theo
giáo viên đọc .


-Một em nêu bài tập 3
- HS làm vào vở :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đạo đức:

<b> </b>

<b>Tìm hiểu luật AN TN GIAO THƠNG(t1)</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc một số ký hiệu về biển báo an tồn giao thơng.


- Gi¸o dơc cho các em ý thức chấp hành và tuyên truyền mọi ngời cùng chấp hành luật giao thông.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Mt số biển báo giao thông.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. Bµi cị:


? Nêu những biển báo giao thơng có ở a
phng em?


- GV nhận xét và bổ sung thêm.


2. Bài mới:


* Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu trực
tiếp và ghi đầu bài lên bảng.


* H1: Hot động nhóm:


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm: Yêu cầu
các nhóm thảo luận và đa ra các biển báo
giao thơng đờng bộ mà em đợc biết.


- GV híng dÉn thêm cho các nhóm.
* HĐ2: Thảo luận lớp:


- Yêu cầu các nhóm trình bày.


- GV a ra mt số biển báo đã chuẩn bị cho
các em nhận diện.


* HĐ3: Trò chơi:


- Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi: Đi
đ-ờng nào


- GVHD thêm cho học sinh trong lúc chơi.
3.Củng cố, dặn dò:


- Liên hệ thực tế.


- Dặn dò về nhà - Nhận xét giờ học.



4- 5 học sinh nêu.


- Học sinh lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận và đa ra ý kiến.


- Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung thêm.


- Nhận diện các biển báo giao thông.
- Học sinh xung phong chơi trò chơi.


Hc sinh liờn h tỡnh hỡnh giao thông ở địa
phơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Chớnh tả</b> : <b>(nghe viết )</b><i><b> quà của đồng nội </b></i>
<b>I. MUẽC TIEÂU: </b>


- Nghe viết lại chính xác đoạn 2 trong bài “Quà của đồng nội”trình bày đúng hình thức bài văn
xi .


- Làm đúng bài tập 2 a/b .


- Giáo dục các em viết nắn nót, đều đẹp .


<b>II. CHUẨN BỊ</b>: -Bảng phụ viết 2 lần nội dung bài tập 2
<b>III. </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



Néi dung Nh÷ng lu ý


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Mời 3 em lên bảng viết các tên 5 nước
Đông Nam Á


-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra b
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>
-Đọc mẫu đoạn viết


-Nhắc nhớ cách viết hoa danh từ riêng trong
bài .


-Yêu cầu học sinh viết bảng con từ khó :
-Đọc cho học sinh chép bài .


-Theo dõi uốn nắn cho HS


-Thu vở HS chấm điểm và nhận xét.
<i><b> c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


*<b>Bài 2 </b>: - Nêu yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu lớp làm bài cá nhân .
-Mời hai em lên bảng thi làm bài .


* Chốt lại lời giải đúng , mời 2 em đọc lại
<i><b>d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>



-GV nhận xét đánh giá tiết học


-Dặn về nhà học bài và làm bài xem trước bài
mới


- GV đọc HS viết: <i>Bru - nây, Cam - pu - chia, </i>
<i>ĐôngTi - mo, In - đô - nê- xi - a, Lào.</i>


-Cả lớp viết vào bảng con .
-Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- Lắng nghe GV đọc mẫu bài viết


- Lớp thực hiện viết vào bảng con các từ khó:
<b>giọt sữa , phảng phất, sạch,….</b>


- Nghe giáo viên đọc để chép vào vở .
-Nghe đọc lại để soát va tự sửa lỗi bằng bút
chì .


- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm
- Hai em đọc lại YC bài tập 2


-Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài .
-2 em lên bảng thi làm bài đúng và nhanh .
- Lớp nhận xét bài bạn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tập viết </b> : <i> </i> «n ch÷ hoa y
<b>I. MỤC TIÊU: </b>



- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng) P,K (1 dòng) viết đúng tên riêng phú yên (1
dòng) và câu ứng dụng: Yêu trẻ... để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ


- Giáo dục các em viết chữ đẹp .
<b>II. CHUẨN BỊ</b>: -Mẫu chữ hoa Y
<b>III. </b>


<b> CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-Kiểm tra bài viết ở nhà của HS .
-YC nêu nghĩa về từ câu ứng dụng
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
<i><b> 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>


<i><b> -YC tìm các chữ hoa có trong bài :P, Y,K </b></i>
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
-YC tập viết vào bảng con


<i><b>*</b>HS viết từ ứng dụng tên riêng<b> </b></i>
-YC đọc từ ứng dụng <i>Phú Yên </i>


-Giới thiệu <i>Phú Yên </i>


<i><b>*</b>Luyện viết câu ứng dụng<b> :</b></i>
-HD hiểu nội dung câu ứng dụng



-Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa là
danh từ riêng .


c) Hướng dẫn viết vào vở :


-Nêu YC viết chữ Y một dòng cỡ nhỏ
-Âm : P, Y , K : 1 dòng .


-Viết tên riêng <i>Phú Yên </i> , 2 dòng cỡ nhỏ
-Viết câu ứng dụng 2 lần .


-<b>Nhắc nhớ tư thế ngồi viết , cách viết các con </b>
<b>chữ và câu ứng dụng đúng mẫu </b>


d/ Chấm chữa bài


-Giáo viên chấm từ 5- 7 bài


-Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
3 Củng cố - Dặn do:


-Hai HS lên bảng viết tiếng <i>Đồng Xuân , </i>
<i>Tốt / Xấu </i>


- Lớp viết vào bảng con <i>Đồng Xuân </i>


- Em khác nhận xét bài viết của bạn .
-Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu
-Tìm ra các chữ hoa có trong tên riêng



<i>Phú Yên </i> và các chữ hoa có trong bài :
P,Y,K


- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng
con .


-Một HS đọc từ ứng dụng .
Lắng nghe


- Một em đọc lại câu ứng dụng .
- Câu tục ngữ khuyên mọi người …...
-Luyện viết từ ứng dụng bảng con (<i>Yêu , </i>
<i>Kính </i>)


-Lớp thực hành viết chữ hoa tiếng trong
câu ứng dụng


- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng
dẫn của giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS nắm được nội dung của tiết sinh hoạt lớp.
- Có ý thức góp ý, xây dựng tập thể.


- Giáo dục ý thức phê và tự phê cao.
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>



<i><b>1, Ổn định tổ chức</b></i>


- Cả lớp sinh hoạt văn nghệ


- Cá nhân, tập thể múa hát, đọc thơ


<i><b>2, GV đánh giá, nhận xét các hoạt động trong tuần</b></i>


- GV nhận xét các hoạt động về học tập, sinh hoạt tập thể và vệ sinh phong quang trường lớp
trong tuần qua. Tuyên dương, phê bình cụ thể.


- Lớp trưởng tham giá ý kiến.
- Lớp góp ý bổ sung. GV kết luận.
<i><b>3, Kế hoạch tuần tới</b></i>


- Tham gia các hoạt động đầu giờ, giữa buổi của Đội nghiêm túc.


- Ôn lại các bài hát, bài múa mới, bài thể dục nhịp điệu “Giai điệu tuổi hồng”.
- Sắp xếp sách vở đầy đủ trước khi đến lớp theo thời khoá biểu.


- Làm tốt cơng tác trực nhật và chăm sóc hoa. Có ý thức bảo vệ môi trường, bảo vệ của công.
- GV nhận xét, dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b> Båi d ìng HSG : m«n tiÕng viƯt ( 3 tiÕt)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b> Giúp HS :


- Nhận biết được hiện tượng nhân hố, cách nhân hoá được tác giả sử dụng trong đoạn thơ,
đoạn văn.


- Viết được một đoạn văn ngắn có sử dụng phép nhân hoá.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Bảng phụ chép sẵn BT1


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>1) Giới thiệu bài</b><b> </b><b> </b>:</i> GV nêu mục tiêu tiết học
<i><b>2) Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


* Hướng dẫn HS cả lớp làm lần lượt các BT sau vào vở. Sau mỗi bài, gọi
HS lên bảng chữa bài GV và cả lớp nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 1.</b> Đọc đoạn thơ sau:


Đồng làng vương chút heo may
Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim


Hạt mưa mải miết trốn tìm
Cây đào trước cửa lim dim mắt cười.


Đỗ Quang Huỳnh


Khoanh tròn chữ cái trước dòng nêu đủ các sự vật được nhân hoá trong đoạn thơ trên.
a. Đồng làng, mầm cây


b. Mầm cây, hạt mưa, đồng làng
c. Mầm cây, hạt mưa, cây đào
d. Đồng làng, hạt mưa, cây đào


<b>Bài 2.</b> Ghi vào chỗ trống các từ ngữ tả những sự vật như tả người trong đoạn thơ trên.
a) Mầm cây: ...



b) Hạt mưa: ...
c) Cây đào: ...
<b>Bài 3</b>.<b> </b> Viết câu văn tả có dùng phép nhân hoá theo từng yêu cầu sau:


a. Tả mặt trời đang toả nắng và khơng khí nóng nực.
b. Tả những vì sao lúc ẩn lúc hiện trên bầu tri ờm.
* Phần Tập làm văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b> Ôn luyện Tiếng Việt: </b></i><b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Rèn kĩ năng đọc hiểu:Bài báo “Alô! Đô- rê mon thần thơng đây”hiểu được nội dung, nắm được ý
chính các câu trả lời của Đô- rê- mon về: Sách đỏ các loại động vật, thực vật.


- Rèn kĩ năng viết: Biết ghi sổ tay những ý chínhh trong các câu trả lời của Đô- rê- mon
<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý


<b> HĐ1:</b> Giới thiệu bài


- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2:</b> Hướng dẫn làm BT


<b>Bài1:</b> Đọc bài báo


<b>Bài 2</b>: Ghi vào sổ tay của em những ý
chính trong các câu trả lời của Đô-
rê-mon.



<i><b>Bài tập nâng cao dành cho HS giỏi:</b></i>
Hãy viết một đoạn văn ngắn tả bầu trời
trong một ngày nắng đẹp


Thu vở chấm – nhận xét


<b>HĐ3</b> : Chữa bài tập theo đối tượng
<b> HĐ4</b> : Củng cố dặn dò:


Nhận xét tiết học


Lắng nghe
- HS đọc bài


- Thảo luận nhóm N4
- Đại diện nhóm trình bày
- HS làm bài vào vở


- Gọi HS đọc bài- GV nhận xét
- GV hướng dẫn


- HS khá giỏi làm bài


- Gọi HS đọc bài- Lớp nhận xét
- Gọi 1 vài HS đọc lại bài của mình
Lắng nghe


<i><b> </b></i>


<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Ôn luyện toỏn</b> : <b>ễn</b><i><b>: Ôn bốn phép tinh trong phạm vi 100 000</b></i><b> (tt) .</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Tiếp tục củng cố về thực hiện các phép tính : cộng , trừ , nhân , chia (nhẩm , viết) .
- Cách tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân .
-Luyện giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị .


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý


<b>A/</b> <b> </b><i><b>HD HS Luyện tập</b><b>:</b></i>


-<b>Bài 1</b>: - Gọi 1 em nêu miệng kết quả nhẩm
và giải thích về cách nhẩm


-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 2</b> :Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và
tính


- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá


<b>Bài 3</b> - Ghi từng phép tính lên bảng .
-Yêu cầu HS <b>nêu lại cách tìm số hạng và </b>
<b>thừa số chưa biết .</b>



- Mời hai em lên bảng tính .
-Yêu cầu lớp làm vào vở .
-Nhận xét bài làm của học sinh .


<b>Bài 4 </b>:-Hướng dẫn HS giải theo hai bước .
-Mời một em lên bảng giải bài .


-Gọi HS khác nhận xét bài bạn
-GV nhận xét đánh giá


-Cả lớp làm vào vở bài tập .


-1 em nêu miệng kết quả nhẩm : VD:
a/ 30 000 + 40 000 - 50 000 =


70 000 - 50 000 = 20 000
b/ 4800 : 8 X 4 = 600 x 4


= 1200


- Hai em lên bảng đặt tính và tính
4083 8763 3608 6047


+ 3269 - 2469 x 4 x 5
7352 6294 14432 30235


- Hai em khác nhận xét bài bạn .


- <b>Hai em nêu cách tìm thành phầnchưa </b>


<b>biết</b> và giải bài trên bảng .


a/ 1999 + x = 2005
x = 2005 – 1999
x = 6
b/ x x 2 = 3998


x = 3998 : 2
x = 1999


- Một em giải bài trên bảng , ở lớp làm vào
VBT. Giải :


- Giá tiền mỗi quyển sách là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> <b> </b></i>


<b> Ôn luyện tiếng Việt: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được hiện tượng nhân hóa trong các đoạn thơ, đoạn văn và những cách nhân hóa mà tác
giả đã sử dụng.


- Bước đầu nói được cảm nhận về những hình ảnh nhân hóa đẹp.
- Viết được một đoạn văn ngắn có hình ảnh nhân hóa


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


Néi dung Nh÷ng lu ý



<b>HĐ1</b> : Giới thiệu bài:


- Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
<b>HĐ2 </b>: Hướng dẫn làm BT:


- Yêu cầu HS lấy vở ôn luyện TV làm BT
<b>Bài1 </b>: Đọc bài ở SGK và trả lời câu hỏi
- Những sự vật nào được nhân hoá?
- Tác giả đã nhân hoá các sự vật ấy bằng
những cách nào?


- Em thích hình ảnh nào? vì sao


<b>Bài 2</b>: <b> </b>Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 đến 5
câu) trong đó có sử dụng phép nhân hoá để tả
bầu trời buổi sớm hoặc tả một vườn cây.
<i><b>* Bài tập dành cho HS giỏi:</b></i>


1. Gạch dưới những từ ngữ cho biết Ngỗng và
Vịt được nhân hoá trong bài thơ dưới đây:
Ngỗng không chịu học


Khoe biết chữ rồi
Vịt đưa sách ngược
Ngỗng cứ tưởng xuôi
Cứ giả đọc nhẩm
Làm Vịt phì cười
Vịt khuyên một hồi:
Ngỗng ơi! Học! học!



<b>HĐ3</b>: Gọi HS chữa bài theo đối tượng
<b>HĐ4</b>: Củng cố dặn dò:


Gọi 1 vài HS đọc bài của mình


Lắng nghe


Lấy vở làm bài tập


- 1 HS đọc yêu cầu - Gọi HS đọc bài 5- 6
em


- Thảo luận nhóm N4


- Đại diện nhóm trả lời - Các nhóm khác
bổ sung - GV bổ sung


HS làm bài vào vở
HS đọc yêu cầu bài
Lớp làm bài vào vở
HS đọc bài. Lớp nhận xét
HS khá giỏi làm vào vở
- HS chữa bài- lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×