Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DS 8 TIET 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.27 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

ĐẠI SỐ 8
<b>Tiết 30</b>

<b> </b>

<b> </b>


PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SÔ
Ngày soạn: 29-11-2010


<b>A- Mục tiêu:</b>


<i><b>- Kiến thức:</b></i> Học sinh biết cách viết phân thức đối của một phân thức, nắm được tính chất
của phép trừ các phân thức.


<i><b>- Kĩ năng:</b></i>Có kĩ năng vận dụng quy tắc trừ các phân thức đại số.
<i><b>- Thái độ:</b></i> Rèn tính cẩn thận, chính xác, làm việc có quy trình.
<b>B- Phương pháp:</b>


Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh.
<b>C- Chuẩn bị của GV – HS: </b>


<i><b>- Giáo viên:</b></i> GA, phấn màu.


<i><b>- Học sinh:</b></i> Ôn tập quy tắc trừ các phân số đã học. Quy tắc cộng các phân thức đại số.
<b>D- Tiến trình dạy – học:</b>


<b>I. Ổn định lớp(1ph)</b>


<b>II. Kiểm tra bài cũ: :</b> ( 6 phút)
Thực hiện phép tính:


HS1: 2 3


1 1



<i>x</i> <i>x</i> ; HS2: 2 2


3 1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


  

 
<b>II. Nội dung bài mới:</b>


<i><b>a) Đặt vấn đề:</b>Trừ các phân thức đại số như thế nào?</i> <i>Hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu. </i>
<i><b>b) Triển khai bài dạy:</b></i>


<b>Hoạt động của GV - HS</b> <b>Nội dung kiến thức</b>


<i><b> Hoạt động 1:</b></i> P<b>hân thức đối</b> (10 phút)


GV: Yêu cầu HS đọc nội dung ?1
HS:….


GV:Hai phân thức này có mẫu như thế
nào với nhau?


HS:…



GV:Để cộng hai phân thức cùng mẫu
ta làm như thế nào?


HS:….


GV:Hãy hoàn thành lời giải


HS: 1 HS lên bảng làm, HS khác làm
vào vở.


GV:Nếu tổng của hai phân thức bằng 0
thì ta gọi hai phân thức đó là hai phân
thức đối nhau.


-Chốt lại bằng ví dụ SGK.


?


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>



 
HS:….
GV:<i>A</i>


<i>B</i> gọi là phân thức gì của
<i>A</i>


<i>B</i>



HS:…


GV:Ngược lại thì sao?


<b>1/ Phân thức đối.</b>
?1




3 3


1 1


3 3 0


0


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


 


  


 


Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của
chúng bằng 0.


Ví dụ: (SGK).


Như vậy:


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>




  và <i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ĐẠI SỐ 8
HS:…



GV:Đưa nội dung ?2


Gv:Vận dụng kiến thức vừa học vào
tìm phân thức đối của phân thức 1 <i>x</i>


<i>x</i>



HS: đứng tại chỗ trả lời.


?2


Phân thức đối của phân thức 1 <i>x</i>


<i>x</i>




là phân thức


1 <i>x</i>

<i>x</i> 1


<i>x</i> <i>x</i>


  


<i><b> Hoạt động 2:Phép trừ phân thức.</b></i> (18 phút)
GV:Hãy phát biểu quy tắc phép trừ



phân thức <i>A</i>


<i>B</i> cho phân thức
<i>C</i>
<i>D</i>


HS:…..


GV:Chốt lại bằng ví dụ SGK.
GV:Đưa phụ nội dung ?3
-Phân thức đối của 2


1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




 là phân thức
nào?


HS:….


GV:Để cộng hai phân thức có mẫu
khác nhau thì ta phải làm gì?


HS:….


GV:Ta áp dụng phương pháp nào để


phân tích mẫu của hai phân thức này?
HS:….


GV: yêu cầu HS lên bảng làm.
GV:Đưa nội dung ?4


Hãy thực hiện tương tự hướng dẫn ?3
HS: lên làm ở bảng.


GV:Giới thiệu chú ý SGK.


<b>2/ Phép trừ.</b>


Quy tắc: Muốn trừ phân thức <i>A</i>


<i>B</i> cho phân thức
<i>C</i>
<i>D</i>, ta


cộng <i>A</i>


<i>B</i> với phân thức đối của
<i>C</i>
<i>D</i>:


<i>A C</i> <i>A</i> <i>C</i>


<i>B D</i> <i>B</i> <i>D</i>


 


   <sub></sub> <sub></sub>
 .
Ví dụ: (SGK)


?3


 



 



 





2 2


2 2


3 1


1


3 1


1 1 1


3 2 1


1 1



1
1 1
1


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


 



 


  



 


  


   


 




 




2 9 9


1 1 1


2 9 9


1 1 1


2 9 9 3 16


1 1



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  
 
  


  
  


  


     


 


 


Chú ý: (SGK).


<b>Hoạt động 3: Luyện tập tại lớp.</b>


(7 phút)


-Treo bảng phụ bài tập 29 trang 50
SGK.


-Hãy pháp biểu quy tắc trừ các phân
thức và giải hoàn chỉnh bài toán.


<b>Bài tập 29 trang 50 SGK.</b>


2 2


2 2


4 1 7 1
)


3 3


4 1 7 1 1


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x y</i> <i>x y</i> <i>xy</i>


 

  


  


11 18
)


2 3 3 2
11 18


6
2 3 2 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 




  


 
<b>IV- Củng cố:(1ph) </b>


Phát biểu quy tắc trừ các phân thức.


<b>V- Hướng dẫn học tập ở nhà:(2ph)</b>
<i><b>a.Bài vừa học</b></i>: -Quy tắc trừ các phân thức.


-Vận dụng vào giải các bài tập 29 đến 32 trang 50 SGK.
<i><b>b.Bài sắp học</b><b>: -Tiết sau luyện tập. </b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×