Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

GA Dai so 8 tiet 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.77 KB, 3 trang )

Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
Soạn: 01 / 12 / 2008
Giảng: 02 / 12 / 2008
Tiết 30.
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ.
I.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức. HS biết cách viết phân thức đối của một phân thức.
2. Kỹ năng. HS nắm vững quy tắc đổi dấu, biết cách làm tính trừ và thực hiện một dãy tính
trừ.
3. GDHS. Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.
II.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên. Soạn giáo án thơng qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. Ơn tập lại định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
Đọc bài trước và soạn các
?
trong sgk. Bảng nhóm.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
3.1. (2’)Ổn định tổ chức. Kiểm tra sĩ số và đồ dùng học tập của HS.
3.2. Kiểm tra bài cũ.
3.3. Bài mới.
NVĐ: Trừ … mà hố ra cộng … Thế mới hay!
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức
16’ Hoạt động 1.Tiếp cận khái niệm phân thức đối
§6. PHÉP TRỪ CÁC PHÂN
THỨC ĐẠI SỐ.
(?)Ta đã biết thế nào là hai số
đối nhau, hãy nhắc lại định
nghĩa và cho ví dụ.
(?)Hãy làm phép tính cộng
3 3
1 1


x x
x x

+
+ +
Hai phân thức trên có tổng bằng
0, ta nói hai phân thức đó là hai
phân thức đối nhau.
(?) Vậy thế nào là hai phân thức
đối nhau?
Treo bảng phụ
Nhấn mạnh.
Tổng qt, cho phân thức
A
B
Hãy tìm phân thức đối của
A
B
?
Giải thích?
(?) Phân thức
A
B

có phân thức
đối là phân thức nào?
Nhấn mạnh: vậy hai phân thức
(-)Hai số đối nhau là hai số có tổng
bằng 0.
Vài HS cho ví dụ.

(-)
3 ( 3 ) 0
0
1 1
x x
x x
+ −
= =
+ +
(-) Hai phân thức đối nhau là hai
phân thức có tổng bằng 0.
Vài HS (yếu – kém) nhắc lại.
HS đọc ví dụ.
(-) Phân thức đối là:

v× 0
A A A
B B B
− −
+ =
(-) Phân thức đối là:

v× 0
A A A
B B B

+ =
1. Phân thức đối.
?1.
Ví dụ.(sgk)

1
Giáo án đại số 8 Đặng Trường Giang
TL Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung kiến thức

A A
B B

là hai phân thức đối
nhau.
YCHS điền vào chỗ trống hồn
thành quy tắc đổi dấu.
YCHS thực hiện ?2, giải thích?
Nhấn mạnh.
(?) Có nhận xét gì về tử và mẫu
của hai phân thức đối nhau này?
YCHS hoạt nhóm, mỗi nhóm
viết ba cặp phân thức đối nhau.
(?) Phân thức
2 2
2 2

1 1
x x
x x− −
có là hai phân thức đối nhau
khơng? Vì sao?
Bổ sung thêm quy tắc đổi dấu.
Treo bảng phụ đề bài
HS lên bảng hồn thành.
HS: đọc ?2.

(-) Phân thức đối của
1 x
x


1x
x


1 1
0
x x
x x
− −
+ =
.
(-) hai phân thức có mẫu bằng nhau
và có tử đối nhau.
HS hoạt động nhóm, trao đổi nhóm
và nhận xét nhóm
(-) lá hai phân thức đối nhau vì
2 2
2 2
2 2
1 1
2 2 0
0
1 1
x x
x x

x x
x x
+
− −

= = =
− −
HS lên bảng điền vào chỗ trống.
( )
( )
( )
2
2
2
2
a)
(1 5 ) 1 5
4 1
4 1
b)
5 5
x
x
x x
x
x
x x
− +
+
=

− − −
− +
+
=
− − −
Quy tắc đổi dấu.
vµ -
A A A A
B B B B
− −
− = =
?2. sgk
A A A
B B B

= = −

Bài 28/49.
15’ Hoạt động 2.Tiếp cận quy tắc trừ hai phân thức 2. Phép trừ.
(?) Phát biểu quy tắc trừ một
phân số cho một phân số, nêu
dạng tổng qt?
Treo bảng phụ giới thiệu quy tắc
trừ hai phân thức đại số.
Treo bảng phụ đề bài tập
YCHS hoạt động nhóm.
Nhóm 1,2,3: làm ?3.
Nhóm 4, 5, 6: làm 30a/50.
Nhấn mạnh: Thứ tự thực hiện
các phép tính về phân thức cũng

giống như thứ tự thực hiện các
phép tính về số.
(-) Muốn trừ một phân số cho một
phân số, ta cộng số bị trừ với số đối
của số trừ.
a c a c
b d b d
 
− = + −
 ÷
 
Quan sát bảng phụ
Đọc sgk và giải thích rõ các bước
sgk đã thực hiện.
HS hoạt động nhóm, trao đổi nhóm,
đại diện nhóm trình bày.
?3
3 1
MTC = x(x+1)(x-1)
( 1)( 1) ( 1)
( 3) ( 1)( 1)
( 1)( 1)
1 1
( 1)( 1) ( 1)
x x
x x x x
x x x x
x x x
x
x x x x x

+ +

− + −
+ − + +
=
+ −

= =
+ − +
30a/50.
Quy tắc(sgk)
Ví dụ(sgk)
?3.
30a/50.
2
Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 ẹaởng Trửụứng Giang
TL Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung kin thc
Lub ý: Cn rỳt gn kt qu sau
khi thc hin phộp tớnh tr.
Treo bng ph.
gii ?4 bn Sn thc hin
phộp tớnh nh sau:
2 9 9
1 1 1
2 9 9
1 1 1
2 0 2
.
1 1 1
x x x

x x x
x x x
x x x
x x
x x x
+


+

=



+ +
= =

Hi bn Sn lm ỳng hay sai?
Nu cho l sai, theo em phi gii
th no?
3 6
MTC = 2x(x+3)
2( 3) 2 ( 3)
x
x x x


+ +
3. ( 6) 2 6
2 ( 3) 2 ( 3)

2( 3) 1
2 ( 3)
x x x
x x x x
x
x x x
+
= =
+ +
+
= =
+
HS: Bi gii ny sai vỡ dóy tớnh ny
l mt dóy tớnh tr ta phi thc hin
theo th t t trỏi sang phi.
HS: Thc hin li
2 9 9
1 1 1
2 9 9
1 1 1
3 16
1
x x x
x x x
x x x
x x x
x
x
+



+
= + +


=

Vi HS núi c phộp tớnh tr khụng
cú tớnh cht kt hp.
?4.(sgk)
10 Hot ng 3. Cng c.
YCHS c li quy tc thc hin
phộp tớnh tr.
Treo bng ph bi tp
(?) chng t hiu bng mt
phõn thc cú t bng 1 ta lm
th no?
HD gii bi 32.
Da vo bi 31 phõn tớch mi
phõn thc ra thnh hiu hai phõn
thc ri thc hin phộp tớnh tr.
Vi HS(yu kộm) nhc li quy tc.
HS lờn bng thc hin
( )
1 1
MTC = x(x+1)
1
1 1
1 ( 1)
x x

x x
x x x x

+
+
= =
+ +
HS lờn bng thc hin
1 1 1 1
...
1 1 2
1 1 1 1
...
5 6 6
6 6
( 6) ( 6)
x x x x
x x x x
x x
x x x x
+ +
+ + +
+ =
+ + +
+
= =
+ +
Bi 31a/50.
Bi 31 .(50 sgk)
3.4.(2) Hng dn v nh.

- Nm vng nh ngha hai phõn thc i nhau
- Quy tc tr phõn thc. Vit c dng tng quỏt.
- BTVN: 29,30,31b sgk trang 50.
Chun b tit sau. Chun b bi tp phn luyn tp.
IV-RT KINH NGHIM:
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................
.
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×