Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (672.53 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT ĐA PHÚC </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN VẬT LÝ 10 </b>
<b>HỌC KÌ 1- NĂM HỌC 2018-2019 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút; </i>
<i>(25 câu trắc nghiệm) </i>
Họ và tên:... Lớp 10: ...
<b>Câu 1: Khi ném một vật theo phương ngang (bỏ qua sức cản của khơng khí), thời gian chuyển động của vật </b>
phụ thuộc vào
<b>A. </b>Thời điểm ném. <b>B. </b>Khối lượng của vật.
<b>C. </b>Độ cao từ chỗ ném đến mặt đất. <b>D. </b>Vận tốc ném.
<b>Câu 2: Chọn câu phát biểu đúng </b>
<b>A. </b>Nếu khơng có lực tác dụng vào vật thì vật khơng chuyển động.
<b>B. </b>Nếu chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật bị thay đổi.
<b>C. </b>Nếu thơi khơng tác dụng lực vào vật thì vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
<b>D. </b>Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng.
<b>Câu 3: Treo một vật có trọng lượng 6 N vào một lị xo thì lị xo giãn ra 10 mm, treo một vật có trọng lượng </b>
chưa biết vào lị xo thì nó giãn ra 15 mm. Trọng lượng của vật chưa biết là
<b>A. </b>12 N. <b>B. </b>14 N. <b>C. </b>10 N. <b>D. </b>9 N.
<b>Câu 4: Gia tốc trọng trường tại mặt đất là g</b>0 = 9,8 m/s2. Gia tốc trọng trường ở độ cao h =
4
<i>R</i>
(với R là bán
kính của Trái Đất) là
<b>A. </b>6,81 m/s2. <b>B. </b>22,05 m/s2. <b>C. </b>6,27 m/s2. <b>D. </b>4,36 m/s2.
<b>C. </b>Đầu tiên vật đó chuyển động nhanh dần sau đó chuyển động chậm dần.
<b>D. </b>Vật đó dừng lại ngay.
<b>Câu 6: Lị xo có độ cứng k</b>1 khi treo vật nặng có khối lượng 400 g thì lị xo dãn 4 cm. Lị xo khác có độ cứng
k2 khi treo vật nặng có khối lượng 600 g thì lị xo dãn 3 cm. Các độ cứng của k1 và k2 có
<b>A. </b>k1 = k2. <b>B. </b>k1 = 2k2. <b>C. </b>k1 = k2. <b>D. </b>k2 = 2k1.
<b>Câu 7: Một ơtơ có khối lưọng 500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều </b>
trong 3s cuối cùng đi được 2,25 m. Lực hãm phanh tác dụng lên ơtơ có độ lớn là:
<b>A. </b>750 N. <b>B. </b>300 N. <b>C. </b>450 N. <b>D. </b>250 N.
<b>Câu 8: Hai vật cách nhau một khoảng r</b>1 lực hấp dẫn giữa chúng là F1. Để lực hấp dẫn tăng lên 2 lần thì
khoảng cách r2 giữa hai vật bằng
<b>A. </b> 1
2
<i>r</i>
<b>B. </b> 2<i>r</i><sub>1</sub> . <b>C. </b> 1
2
<b>D. </b>2r1.
<b>Câu 9: Điều nào sau đây là </b><i><b>sai</b></i> khi nói về lực và phản lực?
<b>A. </b>Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau.
<b>B. </b>Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời.
<b>C. </b>Lực và phản lực luôn cùng điểm đặt.
<b>D. </b>Lực và phản lực là không thể cân bằng nhau.
<b>Câu 10: Khi vật chuyển động tròn đều, lực hướng tâm là </b>
<b>A. </b>Lực hấp dẫn. <b>B. </b>Một trong các lực tác dụng lên vật.
<b>C. </b>Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật. <b>D. </b>Trọng lực tác dụng lên vật.
<b>Câu 11: Một vật trượt có ma sát trên một mặt tiếp xúc nằm ngang. Nếu diện tích tiếp xúc của vật đó giảm 3 </b>
lần thì độ lớn lực ma sát trượt giữa vật và mặt tiếp xúc sẽ:
<b>A. </b>không thay đổi. <b>B. </b>giảm 3 lần. <b>C. </b>giảm 6 lần. <b>D. </b>tăng 3 lần.
<b>Câu 12: Có lực hướng tâm khi </b>
<b>A. </b>Vật đứng yên. <b>B. </b>vật chuyển động tròn đều.
<b>C. </b>Vật chuyển động thẳng đều. <b>D. </b>Vật chuyển động thẳng.
<b>Câu 13: Phân tích lực </b>F thành hai lực F và 1 F hai lực này vuông góc nhau. Biết độ lớn của hợp lực F = 2
50N ; F1 = 30N thì độ lớn của lực F2 là:
<b>A. </b>60N. <b>B. </b>80N. <b>C. </b>40N. <b>D. </b>50N
<b>Câu 14: Một vật có khối lượng m = 100 g được treo vào một lị xo theo phương thẳng đứng, lúc đó chiều dài </b>
của lò xo là <i>l</i> = 20 cm. Biết chiều dài tự nhiên của lò xo là <i>l</i>0 = 18 cm và bỏ qua khối lượng của lò xo, lấy g =
10m/s2. Độ cứng của lị xo đó là
<b>A. </b>1 N/m. <b>B. </b>1000 N/m. <b>C. </b>100 N/m. <b>D. </b>50 N/m.
<b>Câu 15: Cho hai lực đồng qui có độ lớn F</b>1 = F2 = 30N. Góc tạo bởi hai lực là 60o. Độ lớn của hợp lực:
<b>A. </b>30 2 N. <b>B. </b>30 3N <b>C. </b>60N <b>D. </b>30N.
<b>Câu 16: Một vật chuyển động trên mặt phẵng ngang, đại lượng nào sau đây không ảnh hưởng đến gia tốc </b>
chuyển động của vật
<b>A. </b>Vận tốc ban đầu của vật. <b>B. </b>Khối lượng của vật.
<b>C. </b>Gia tốc trọng trường. <b>D. </b>Độ lớn của lực tác dụng.
<b>Câu 17: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 100N. Nếu thời </b>
gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02s thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng:
<b>A. </b>6m/s <b>B. </b>2m/s <b>C. </b>8m/s <b>D. </b>4m/s
<b>Câu 18: Lực hấp dẫn giữa hai vật phụ thuộc vào </b>
<b>A. </b>Thể tích của hai vật. <b>B. </b>Môi trường giữa hai vật.
<b>C. </b>Khối lượng và khoảng cách giữa hai vật. <b>D. </b>Khối lượng của Trái Đất.
<b>Câu 19: Lực tổng hợp của hai lực đồng qui có giá trị lớn nhất khi </b>
<b>A. </b>Hai lực thành phần cùng phương, cùng chiều.
<b>B. </b>Hai lực thành phần hợp với nhau một góc khác khơng.
<b>C. </b>Hai lực thành phần vng góc với nhau.
<b>Câu 20: Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là </b>
<b>A. </b>Một nhánh của đường parabol. <b>B. </b>Một đường thẳng.
<b>C. </b>Một đường tròn. <b>D. </b>Lúc đầu thẳng, sau đó cong.
<b>Câu 21: Nếu hợp lực tác dụng lên một vật là khác không và không đổi thì </b>
<b>A. </b>Gia tốc của vật khơng đổi. <b>B. </b>Vật đứng cân bằng.
<b>C. </b>Vận tốc của vật không đổi. <b>D. </b>Gia tốc của vật tăng dần.
<b>Câu 22: Một hợp lực 2N tác dụng theo phương ngang vào một vật có khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên, </b>
trong khoảng thời gian 3s. Đoạn đường mà vật đó đi được trong khoảng thời gian đó là:
<b>A. </b>1,5m <b>B. </b>4,5m <b>C. </b>3,5m <b>D. </b>2,5m
<b>Câu 23: Lực và phản lực của nó ln </b>
<b>A. </b>Khác nhau về bản chất. <b>B. </b>Cân bằng nhau.
<b>C. </b>Cùng hướng với nhau. <b>D. </b>Xuất hiện và mất đi đồng thời.
<b>Câu 24: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Khi kéo dãn lị xo để nó có chiều dài 22,5 cm thì lực đàn hồi </b>
của lò xo bằng 5 N. Hỏi phải kéo dãn lị xo có chiều dài bao nhiêu để lực đàn hồi của lò xo bằng 6 N?
<b>A. </b>25 cm. <b>B. </b>23 cm. <b>C. </b>22 cm. <b>D. </b>24,0 cm.
<b>Câu 25: Một xe tải có khối lượng 5 tấn chuyển động qua một cầu vượt (xem như là cung trịn có bán kính r = </b>
50 m) với vận tốc 36 km/h. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực của xe tải tác dụng mặt cầu tại điểm cao nhất có độ lớn
<b>A. </b>39000 N. <b>B. </b>59000 N <b>C. </b>60000 N. <b>D. </b>40000 N.
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến </b>
<b>thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>
<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>