Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.89 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Kiểu xâu 1
Có thể sử dụng
kiểu dữ liệu nào
trong các kiểu đã
học để lưu trữ
dãy các kí tự
Kiểu xâu 2
Kiểu xâu 3
• XÂU: là một dãy kí tự trong bộ mã ASCII,
mỗi kí tự được gọi là một phần tử của xâu.
Số lượng kí tự trong một xâu được gọi là
độ dài xâu. Xâu có độ dài bằng 0 gọi là
xâu rỗng
• Có thể xem xâu là mảng một chiều mà
mỗi phần tử là một kí tự Các kí tự của
Kiểu xâu 4
• Trong đó <i>max</i> là hằng ngun dương
• Ví dụ: var Hoten:string[26];
• Khi <i>max</i>=255 ta có thể khai báo
Var <tên biến>:string;
Ví dụ:
Kiểu xâu 5
Vị trí 1 2 3 4 5
Ten
Kiểu xâu 6
Kiểu xâu 7
• Phép ghép xâu
• Các phép so sánh
• Thủ tục delete(st,vt,n)
• Thủ tục insert(s1,s2,n)
• Hàm copy(S,vt,vt)
Kiểu xâu 8
• Kí hiệu: +
• Ý nghĩa: dùng để ghép hai hay nhiều xâu
lại với nhau
• Ví dụ: ‘Chuc mung’+’ nam moi!’ sẽ cho ra
xâu mới là ‘Chuc mung nam moi!’
Phép ghép xâu
<b> Chương trình mẫu</b>
Kiểu xâu 9
<b> Chạy chương trình</b>
Kiểu xâu 10
• Xâu <b>A lớn hơn xâu B</b> nếu như kí tự đầu tiên khác nhau giữa chúng
kể từ trái sang trong xâu A có <b>mã ASCII</b> lớn hơn
• Nếu A và B là các xâu có độ dài khác nhau và A là đoạn đầu của B
thì <b>A nhỏ hơn B</b>
• Hai xâu <b>bằng nhau</b> nếu chúng giống nhau hoàn toàn
Các phép so sánh
<i>Giữa hai xâu có thể có một trong các phép toán so sánh sau: </i>
= (bằng), <> (khác),<= (bé hơn hoặc bằng),
>= (lớn hơn hoặc bằng),< (bé hơn), > (lớn hơn)
Qui tắc so sánh hai xâu
Kiểu xâu 11
A=‘Tomorrow’ B=‘tomorrow’
C=‘Tomorrow will come’
D=‘Tomorrow’ E=‘Today’
Hãy so sánh xâu
A với các xâu B,
C, D, E?
A < B
A < C
A = D
12
• Ý nghĩa:xóa n kí tự của biến xâu s bắt đầu
từ vị trí vt
• Ví dụ
Thủ tục <b>delete(</b>s,vt,n<b>)</b>||Thủ tục insert(s1,s2,vt)
Thủ tục <b>delete(</b>s,vt,n<b>)</b>
Kiểu xâu 13
• Ý nghĩa: chèn xâu s1 vào xâu s2 bắt đầu ở vị trí vt
• Ví dụ:
Thủ tục delete(s,vt,n)||Thủ tục <b>insert(</b>s1,s2,vt<b>)</b>
Thủ tục <b>insert(</b>s1,s2,vt<b>)</b>
S1 s2 Thao tác S1 sau thủ tục
Kiểu xâu 14
Kiểu xâu 15
Một số hàm
Hàm copy(s,vt,n)
Hàm pos(s1,s2)
Hàm length(s)
Kiểu xâu 16
• Ý nghĩa:tạo xâu gồm <b>n</b> kí tự liên tiếp bắt đầu từ
• Ví dụ:
Hàm <b>copy(s,vt,n) </b>|| Hàm <b>length(s)</b> || Hàm <b>pos(s1,s2)</b> || Hàm <b>upcase(ch)</b>
Hàm copy(s,vt,n)
Giá trị s Biểu thức Giá trị của biểu thức
‘Thu 7 ngay 15’ Copy(s,1,5) ‘Thu 7’
‘Today is Saturday’ Copy(s,10,8) ‘Saturday’
Kiểu xâu 17
• Ý nghĩa:cho giá trị là độ dài của xâu <b>s</b>
• Ví dụ:
Hàm <b>copy(s,vt,n)</b> || Hàm <b>length(s)</b> || Hàm <b>pos(s1,s2)</b> || Hàm <b>upcase(ch)</b>
Hàm <b>length(s)</b>
Giá trị s Giá trị của Length(s)
‘Today’ 5
‘0123456789’ 10
Kiểu xâu 18
• Ý nghĩa:cho vị trí xuất hiện đầu tiên của
xâu s1 trong s2
• Ví dụ:
Hàm <b>copy(s,vt,n)</b> || Hàm <b>length(s)</b> || Hàm <b>pos(s1,s2)</b> || Hàm <b>upcase(ch)</b>
Hàm <b>pos (s1,s2)</b>
Giá trị s1 Giá trị s2 Giá trị của hàm
pos(s1,s2)
‘ab’ ‘00abcdef’ 3
‘ko’ ‘abkabcd’ 0
Kiểu xâu 19
• Ý nghĩa:cho chữ cái in hoa ứng với <b>ch</b>
• Ví dụ:
Hàm <b>copy(s,vt,n)</b> || Hàm <b>length(s)</b> || Hàm <b>pos(s1,s2)</b> || Hàm <b>upcase(ch)</b>
Hàm <b>upcase(ch)</b>