Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Phan tich chat luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.6 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tiết : </b></i>


<i><b>60</b></i> <i><b>NKT: </b><b>05/04/11. </b></i>


<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức của học sinh về: Hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0) </sub>


và đồ thị của nó, phương trình bậc hai một ẩn và cách giải, định lý viet...


-KN: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào việc thực hiện BT các dạng
toán vận dụng kiến thức trên: Vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> (a ≠ 0). Tìm tọa độ</sub>


giao điểm của (P) và (d). Viết phương trình đường thẳng. Giải phương trình bậc
hai. Vận dụng định lý viet ...


-TĐ: Có thái độ cẩn thận khi thực hiện.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>
II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:


<i><b>TSHS TS Bài</b></i> <i><b>G</b></i> <i><b>K</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>YẾU</b></i> <i><b>KÉM</b></i> <i><b>TBtrở lên</b></i>


<i><b>SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL</b></i> <i><b>TL</b></i>


<b>8/2</b>

<i><b>39</b></i>


<b>34</b>

<b>11</b>

<i><b>32.</b></i>

<i><b>4</b></i>

<b>9</b>

<i><b>26.</b></i>

<i><b>5</b></i>

<b>9</b>

<i><b>26.</b></i>

<i><b>5</b></i>

<b>5</b>

<i><b>14.</b></i>

<i><b>7</b></i>

<b>0</b>

<i><b>0</b></i>

<b>29</b>

<i><b>85.3</b></i>



<i><b>*/ Ưu điểm: </b></i>


-Đa số HS vận dụng tốt công thức nghiệm và công thức nghiệm thu gọn


giải được phương trình bậc hai một ẩn.


-Đa số HS vẽ được đồ thị hàm số y = ax2<sub>.</sub>


-Đa số HS tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
-Chất lượng tương đối cao.


<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


-Một số HS chưa nắm cơng thức nghiệm dẫn đến chưa giải được
phương trình bậc hai.


-Vẫn còn một số HS kĩ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2<sub> còn hạn chế </sub><i><sub>(Xác</sub></i>


<i>định các điểm thuộc đồ thị sai, biểu diễn các điểm chưa chính xác, vẽ đồ </i>
<i>thị)</i>.


-Đa số HS chưa thực hiện tốt các BT có chứa tham số. Cần rèn luyện
cho HS việc xác định các hệ số của pt bậc 2 có chứa tham số và lập biệt
thức delta đối với các pt chứa tham số này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Tuần : </b></i>


<i><b>25</b></i> <b><sub>KIỂM TRA 1 TIẾT</sub></b>


<i><b>Tiết : </b></i>


<i><b>48</b></i> <i><b>NKT: </b><b>04/03/11. </b></i>


<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>



-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức của học sinh về cấu trúc chương trình
Pascal, các kiểu dữ liệu cơ bản, các phép toán, cách khai báo và sử dụng
biến, sử dụng câu lệnh if ... then; for...do; while...do


-KN: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào việc thực hiện BT trắc nghiệm
và viết chương trình TP sử dụng các câu lệnh trên. Kĩ năng khai báo và sử
dụng biến...


-TĐ: Có thái độ cẩn thận khi thực hiện.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>
II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:


<i><b>TSHS TS Bài</b></i> <i><b>G</b></i> <i><b>K</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>YẾU</b></i> <i><b>KÉM</b></i> <i><b>TBtrở lên</b></i>


<i><b>SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL</b></i> <i><b>TL</b></i>


<b>8/1</b>

<i><b>39</b></i>


<b>39</b>

<b>0</b>

<i><b>0.0</b></i>

<b>6</b>

<i><b>15.</b></i>

<i><b>4</b></i>

<b>19</b>

<i><b>48.</b></i>

<i><b>7</b></i>

<b>14</b>

<i><b>35.</b></i>

<i><b>9</b></i>

<b>0</b>

<i><b>0</b></i>

<b>25</b>

<i><b>64.1</b></i>


<b>8/2</b>

<i><b>39</b></i>


<b>39</b>

<b>0</b>

<i><b>0.0</b></i>

<i><b>8</b></i>

<i><b>20.</b></i>

<i><b>5</b></i>

<b>17</b>

<i><b>43.</b></i>

<i><b>6</b></i>

<b>14</b>

<i><b>35.</b></i>

<i><b>9</b></i>

<b>0</b>

<i><b>0</b></i>

<b>25</b>

<i><b>64.1</b></i>



<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


-Đa số HS nắm kiến thức làm tốt phần trắc nghiệm.
-Đa số HS vẽ được sơ đồ khối biểu diễn câu lệnh lặp.
-Đa số HS làm tốt BT 2.



-Đa số HS nắm được cấu trúc của một chương trình TP.
<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


-Một bộ phận HS nắm bài chưa tốt nên phần trắc nghiệm đạt kết quả
thấp.


-Đa số HS chưa nêu được hoạt động của câu lệnh lặp với số lần chưa
biết trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>46</b></i> <i><b>10/03/11. </b></i>
<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức trong chương II của học sinh: Các trường
hợp bằng nhau của hai tam giác, tam giác vuông, định lý tổng ba góc trong tam
giác, định lý pitago....


-KN: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào việc giải BT nhanh chóng, chính
xác hợp lí. Kĩ năng vẽ hình, trình bày lời giải chứng minh hai tam giác bằng
nhau, vận dụng vào chứng minh các góc tương ứng, các cạnh tương ứng
bằng nhau. Qua đó phát hiện các sai sót của HS để khắc phục...


-TĐ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày lời giải.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>


<b>II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:</b>


<i><b>TSHS TS Bài</b></i> <i><b>G</b></i> <i><b>K</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>YẾU</b></i> <i><b>KÉM</b></i> <i><b>TBtrở lên</b></i>


<i><b>SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL</b></i> <i><b>TL</b></i>



<b>7/4</b>



<b>35</b>

<b>35</b>

<b>1</b>

<i><b>2.9</b></i>

<b>3</b>

<i><b>8.6</b></i>

<b>18</b>


<i><b>51.</b></i>



<i><b>4</b></i>

<b>11</b>


<i><b>31.</b></i>



<i><b>4</b></i>

<b>2</b>

<i><b>5.7</b></i>

<b>22</b>

<i><b>62.9</b></i>



<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


-Đa số HS nắm lý thuyết và làm tốt phần trắc nghiệm.


-Đa số HS vẽ hình và chứng minh câu a. Đa số HS cũng ghi được GT và KL
của BT


<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


-Vẫn cịn một số HS kĩ năng vẽ hình yếu. Ghi GT chưa chính xác.


-Kĩ năng đọc góc của một số HS còn hạn chế. Trong chứng minh một số
HS cịn nêu ra những yếu tố khơng có trong giả thiết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tuần : </b></i>


<i><b>24</b></i> <b><sub>KIỂM TRA 1 TIẾT</sub></b>


<i><b>Tiết : </b></i>



<i><b>50</b></i> <i><b>NKT: </b><b>01/03/11. </b></i>


<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức trong chương III của học sinh: Dấu hiệu,
số các giá trị, số các giá trị khác nhau, lập bảng tần số, tính số trung bình
cộng, tìm mốt....


-KN: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào việc giải BT nhanh chóng, chính
xác hợp lí. Kĩ năng trình bày lời giải, tính tốn, vẽ biểu đồ...


-TĐ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày lời giải.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>


<b>II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:</b>


<i><b>TSHS TS Bài</b></i> <i><b>G</b></i> <i><b>K</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>YẾU</b></i> <i><b>KÉM</b></i> <i><b>TBtrở lên</b></i>


<i><b>SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL</b></i> <i><b>TL</b></i>


<b>7/4</b>



<b>35</b>

<b>35 12</b>


<i><b>34.</b></i>



<i><b>3</b></i>

<b>17</b>


<i><b>48.</b></i>



<i><b>6</b></i>

<b>5</b>


<i><b>14.</b></i>




<i><b>3</b></i>

<b>1</b>

<i><b>2.9</b></i>

<b>0</b>

<i><b>0</b></i>

<b>34</b>

<i><b>97.1</b></i>



<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


-Đa số HS nắm lý thuyết và làm tốt phần trắc nghiệm.


-Đa số HS xác định được dấu hiệu, lập chinh xác bảng tần số và tính
số trung bình cộng.


-Đa số HS xác định được mốt và vẽ được biểu đồ đoạn thẳng.
-Chất lượng khá cao.


<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


-Vẫn còn một số HS còn nhầm lẫn trong khi thực hiện tìm tần số của
1 vài giá trị nên kết quả số trung bình sai.


-Một số HS nêu dấu hiệu còn sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Tiết : </b></i>


<i><b>46</b></i> <i><b>NKT: </b><b>25/01/11. </b></i>


<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức trong chương III của học sinh: Giải hệ
phương trình bằng các phương pháp đã học, giải bài tốn bằng cách lập hệ
phương trình. Một số dạng BT vận dụng hpt để giải.



-KN: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào việc giải BT nhanh chóng, chính
xác hợp lí. Kĩ năng trình bày lời giải, vận dụng kiến thức vào giải các dạng
bài tập cơ bản, kỹ năng giải hệ phương trình, kĩ năng trình bày lời giải bài tốn
bằng cách lập hệ phương trình...


-TĐ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày lời giải.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>


<b>II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:</b>


<i><b>TSHS TS Bài</b></i> <i><b>G</b></i> <i><b>K</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>YẾU</b></i> <i><b>KÉM</b></i> <i><b>TBtrở lên</b></i>


<i><b>SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL</b></i> <i><b>TL</b></i>


<b>9/3</b>

<b><sub>34</sub></b>

<b><sub>34</sub></b>

<b><sub>4</sub></b>

<i><b>11.</b></i>

<i><b><sub>8</sub></b></i>

<b><sub>14</sub></b>

<i><b>41.</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<b><sub>12</sub></b>

<i><b>35.</b></i>

<i><b><sub>3</sub></b></i>

<b><sub>3</sub></b>

<i><b><sub>8.8</sub></b></i>

<b><sub>1</sub></b>

<i><b><sub>2.9</sub></b></i>

<b><sub>30</sub></b>

<i><b><sub>88.2</sub></b></i>



<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


-Đa số HS nắm lý thuyết và làm tốt phần trắc nghiệm.
-Đa số HS giải được hệ phương trình.


-Đa số HS biết gọi ẩn và điều kiện, lập được chính xác phương trình
thứ nhất về chu vi hình chữ nhât.


-Hầu hết HS khá giỏi thực hiện tốt các dạng BT trong chương.
-Chất lượng tương đối tốt.


<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


-Vẫn còn một số HS nắm kiến thức chưa tốt và thực hiện phần trắc


nghiệm chưa đảm bảo.


-Một số HS còn nhầm lẫn trong khi thực hiện pp cộng để giải hệ pt nên
điểm thấp.


-Nhiều HS cách gọi ẩn và điều kiện cịn chưa chính xác lắm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Tuần : </b></i>


<i><b>14</b></i> <b><sub>KIỂM TRA 1 TIẾT</sub></b>


<i><b>Tiết : </b></i>


<i><b>14</b></i> <i><b>NKT: </b><b>28/11/11. </b></i>


<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức trong chương I của học sinh: Điểm,
đường thẳng, đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng...


-KN: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào việc giải BT nhanh chóng, chính
xác hợp lí. Kĩ năng vẽ hình và trình bày lời giải, vận dụng kiến thức vào giải
các dạng bài tập cơ bản: Nhận biết tia đối nhau, trùng nhau. Vẽ hình theo yêu
cầu của đề bài, xác định điểm nằm giữa, tính độ dài đoạn thẳng, lập luận
trung điểm của đoạn thẳng...


-TĐ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày lời giải.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>


<b>II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:</b>



<b>TSHS</b> <b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>YẾU</b> <b>KÉM</b> <b>TBtrở lên</b>


<b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b>


<b>6/2</b> <b>36</b> <b>4</b> <i><b>11.1</b></i> <b>17</b> <i><b>47.2</b></i> <b>5</b> <i><b>13.9 8 22.2</b></i> <b>2</b> <i><b>5.6</b></i> <b>26</b> <i><b>72.2</b></i>


<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


-Đa số HS nắm lý thuyết và làm tốt phần trắc nghiệm.


-Đa số HS vẽ được đoạn thẳng, tia, đường thẳng theo yêu cầu của đề
bài.


-Đa số HS vẽ đúng hình theo yêu cầu và xác đinh được điểm nằm giữa,
hệ thức tương ứng và tính độ dài đoạn thẳng.


<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


-Một số HS nắm kiến thức chưa tốt và thực hiện phần trắc nghiệm
chưa đảm bảo.


-Một số HS chưa nắm được bản chất của các hình (Điểm, đường
thẳng, đoạn thẳng, tia) nên còn vẽ chưa đúng yêu cầu đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết : </b></i>


<i><b>39</b></i> <i><b>NKT: </b><b>24/11/11. </b></i>


<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>



-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức trong chương I của học sinh: Thứ tự
thực hiện phép tính, bội và ước, bội chung, ước chung, BCNN, ƯCLN...


-KN: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào việc giải BT nhanh chóng, chính
xác hợp lí. Kĩ năng trình bày lời giải, vận dụng kiến thức vào giải các dạng
bài tập cơ bản, kỹ năng tính nhanh, giải các bài toán thực tế về ước chung,
bội chung, ước chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất...


-TĐ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày lời giải.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>


II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:


<b>TSHS</b> <b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>YẾU</b> <b>KÉM</b> <b>TBtrở lên</b>


<b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b>
<b>6/2</b> <b>36</b> <b>5</b> <i><b>13.9</b></i> <b>13</b> <i><b>36.1 7 19.4 7 19.4</b></i> <b>4</b> <i><b>11.1</b></i> <b>25</b> <i><b>69.4</b></i>
<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


-Đa số HS nắm lý thuyết và làm tốt phần trắc nghiệm.


-Đa số HS nhận dạng và thực hiện tốt BT về thứ tự thực hiện phép
tính đơn giản, dạng tốn tìm x đơn giản.


-Một số HS thực hiện tốt bài tập về tìm BC và đa số HS biết tìm BC
thơng qua tìm BCNN.


<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>



-Một số HS nắm kiến thức chưa tốt và thực hiện phần trắc nghiệm
chưa đảm bảo.


-Một số HS còn chưa nắm được thứ tự thực hiện phép tính (kể cả
bài đơn giản vẫn nhầm lẫn).


-Kĩ năng lập luận trong bài tốn thực tế của đa số HS cịn yếu.


<i><b>Tuần : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Tiết : </b></i>


<i><b>29</b></i> <i><b>NKT: </b><b>07/12/10. </b></i>


<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức trong chương II của học sinh: Hàm số y =
ax + b tập xác đinh và tính chất, đồ thị của hàm số y = ax + b; Hệ số góc
của đường thẳng y = ax + b, các vị trí tương đối của hai đường thẳng...


-KN: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào việc giải BT nhanh chóng, chính
xác hợp lí. Kĩ năng trình bày lời giải, vận dụng kiến thức vào giải các dạng
bài tập cơ bản, kỹ năng xác định điểm thuộc đồ thị và vẽ đồ thị, vận dụng
kiến thức đã học vào xác định hàm số y = ax + b trong các trường hợp cụ
thể, tính góc tạo bởi đt y = ax+b và trục Ox... Qua đó nắm lại các nhược
điểm của HS để sửa chữa kịp thời.


-TĐ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày lời giải.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>



<b>II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:</b>


<b>TSHS</b> <b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>YẾU</b> <b>KÉM</b> <b>TBtrở lên</b>


<b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b>
<b>9/4</b> <b>37</b> <i><b>8 21.6</b></i> <b>13</b> <i><b>35.1</b></i> <b>9</b> <i><b>24.3</b></i> <b>6</b> <i><b>16.2</b></i> <b>1</b> <i><b>2.7</b></i> <b>30</b> <i><b>81.1</b></i>
<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


-Đa số HS thực hiện tốt câu 1 về các vấn đề cơ bản của hàm số và đồ
thị.


-Đa số HS vẽ đồ thị hàm số y = ax + b tốt. Vận dụng tốt định lý Pitgo
vào tính độ dài đoạn thẳng.


-Đa số HS xác định được hàm số y = ax + b trong các trường hợp đề bài
cho. Kĩ năng trình bày bài của đa số HS đảm bảo tính chính xác, khoa học.


<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


-Còn một số HS xác định điểm thuộc đồ thị sai dẫn đến vẽ sai và ảnh
hưởng đến các câu khác của bài


-Kĩ năng tư duy trong việc giải BT của đa số HS chưa tốt thể hiện ở chỗ
có rất ít HS thực hiện được bài 4 của đề.


<i><b>Tuần : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức của học sinh về: Thiết bị máy tính,


chương trình máy tính, hệ điều hành, tổ chức thơng tin trong máy tính...
-KN: Nhận biết các thiết bị và tác dụng của từng thiết bị, biết ghi đường
dẫn đến tệp và thư mục, biết sự khác nhau cơ bản giữa phần mềm ứng
dụng và hệ điều hành...


-TĐ: Có thái độ cẩn thận khi thực hiện.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>
<b>II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:</b>


<b>TSHS</b> <b>G</b> <b>K</b> <b>TB</b> <b>YẾU</b> <b>KÉM</b> <b>TBtrở lên</b>


<b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b> <b>SL</b> <b>TL</b>
<b>Lớp</b>


<b>6.3</b> <b>37</b> <b>1</b> <i><b>2.7</b></i> <b>24</b> <i><b>64.9</b></i> <b>10</b> <i><b>27.0</b></i> <b>2</b> <i><b>5.4</b></i> <b>0</b> <i><b>0</b></i> <b>35</b> <i><b>94.6</b></i>
<b>Lớp</b>


<b>6.1</b> <b>36</b> <b>11</b> <i><b>30.6 8 22.2</b></i> <b>11</b> <i><b>30.6</b></i> <b>6</b> <i><b>16.7</b></i> <b>0</b> <i><b>0</b></i> <b>30</b> <i><b>83.3</b></i>


<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


-Đa số HS nắm kiến thức nên thực hiện tốt phần trắc nghiệm.
-Đa số HS nắm được vai trị và nhiệm vụ chính của hệ điều hành.
-Đa số HS nắm được các loại tệp tin cơ bản và biết thư mục gốc, thư
mục con và cách ghi đường dẫn đến tệp và thư mục.


<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


-Một bộ phận HS ý thức học tập chưa tốt nên kể cả phần trắc
nghiệm vẫn không thực hiện chính xác.



-Việc cho các ví dụ cụ thể của học sinh về các loại tệp cơ bản còn
hạn chế, chưa sáng tạo.


-Một số HS chưa nắm được thư mục con, thư mục gốc và cách ghi
đường dẫn.


<i><b>Tuần : </b></i>


<i><b>11</b></i> <b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>18</b></i> <i><b>13/10/11. </b></i>
<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


- KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức của học sinh về: máy tính và
phần mềm máy tính, kiểm tra việc nắm các thao tác với chuột, tư
thế ngồi và khi sử dụng máy và cách gõ bằng 10 ngón...


- KN: Vận dụng thành thạo vào thực hành: Tư thế ngồi đúng khi gõ, kĩ
năng đặt tay lên bàn phím cho đúng và kĩ năng gõ mười ngón...


- TĐ: Có thái độ cẩn thận khi thực hiện.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>


II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:
<i><b>TSH</b></i>


<i><b>S</b></i> <i><b>TS</b></i>


<i><b>Bi</b></i>



<i><b>G</b></i> <i><b>K</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>YẾ</b><b><sub>U</sub></b></i> <i><b>KÉ</b><b><sub>M</sub></b></i> <i><b>TBtrở lên</b></i>


<i><b>SL</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>SL</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>SL</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>SL</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>SL</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>SL</b></i> <i><b>TL</b></i>


<b>6/1</b>

<i><b>39</b></i>

<i><b>36</b></i>

<b>13</b>

<i><b>36.</b></i>

<i><b><sub>1</sub></b></i>

<b>17</b>

<i><b>47.</b></i>

<i><b><sub>2</sub></b></i>

<b>6</b>

<i><b>16.</b></i>

<i><b><sub>7</sub></b></i>

<b>0</b>

<i><b>0.0</b></i>

<b>0</b>

<i><b>0</b></i>

<b>36</b>

<i><b>100.</b></i>

<i><b><sub>0</sub></b></i>


<b>6/3</b>

<i><b>39</b></i>

<b>37</b>

<i><b>8 21.</b></i>



<i><b>6</b></i>

<b>26</b>


<i><b>70.</b></i>



<i><b>3</b></i>

<b>3</b>

<i><b>8.1</b></i>

<b>0</b>

<i><b>0.0</b></i>

<b>0</b>

<i><b>0</b></i>

<b>37</b>



<i><b>100.</b></i>


<i><b>0</b></i>



<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


- Đa số HS khởi động được phần mềm ứng dụng để gõ phím, đa số
các em ngồi đúng tư thế và đặt đúng các ngón tay trên bàn phím.


- Đa số HS gõ đúng chính xác theo yêu cầu và đảm bảo thời gian.
<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


- Một số HS tư thế ngồi và cách đặt tay chưa chính xác.


- Một sơ HS kĩ năng gõ mười ngón thể hiện qua khi gõ và cách đặt tay
trên bàn phím chưa chính xác, tốc độ gõ cịn khá chậm.


- Chú ý tập gõ nhiều để củng cố các nhược điểm trên.



<i><b>Tuần : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


- KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức trong chương I của học sinh: Căn
bậc hai và HĐT, các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức
bậc hai, rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai...


- KN: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào việc giải BT nhanh chóng,
chính xác hợp lí. Kĩ năng trình bày lời giải, vận dụng kiến thức vào
giải các dạng bài tập cơ bản, ... Qua đó nắm lại các nhược điểm của
HS để sửa chữa kịp thời.


- TĐ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày lời giải.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>


II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:


TSHS

G

K

TB

YẾU

KÉM

TB

trở lên


SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL SL TL



<b>Lớp 9/4</b>



<b>37</b>

<b>1</b>

<i><b>2.7</b></i>

<b>14</b>


<i><b>37.</b></i>



<i><b>8</b></i>

<b>18</b>


<i><b>48.</b></i>




<i><b>6</b></i>

<b>4</b>



<i><b>10.</b></i>



<i><b>8</b></i>

<b>0</b>

<i><b>0</b></i>

<b>33</b>

<i><b>89.2</b></i>



<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


- Đa số HS nắm kiến thức, nắm được các dạng bài tập cơ bản và
phương pháp giải nên làm tốt các bài tập vận dụng kiến thức cơ bản như:
Tính, rút gọn biểu thức và tìm x đơn giản.


- Dạng BT rút gọn phần lớn HS quy đồng được trong ngoặc, các HS khá
giỏi thực hiện tốt dạng BT này.


<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


- Một số HS không nắm kiến thức nên chưa làm được các dạng BT cơ
bản.


- Một số HS còn chưa biết cách để tách để đưa thừa số ra ngoài dấu
căn. Nắm kiến thức và vận dụng kiến thức của một số HS quá kém.


- HS còn nhầm lẫn khi sử dụng dấu suy ra và tương đương khi thực hiện
bình phương 2 vế đặc biệt HS giỏi vẫn còn nhầm.


- Kỹ năng trình bày lời giải của một số HS chưa tốt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tuần : </b></i>



<i><b>09</b></i> <b><sub>KIỂM TRA 1 TIẾT</sub></b>


<i><b>Tiết : </b></i>


<i><b>17</b></i> <i><b>NKT: </b><b>17/10/11. </b></i>


<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức trong chương I của học sinh: Hệ thức về
cạnh và đường cao trong tam giác vng, tỉ số lượng giác của góc nhọn, hệ
thức cạnh và góc,...


-KN: Vận dụng thành thạo các kiến thức vào việc giải BT nhanh chóng, chính
xác hợp lí. Kĩ năng trình bày lời giải, vận dụng kiến thức vào giải các dạng
bài tập cơ bản, kỹ năng vẽ hình, vận dụng kiến thức đã học vào tính độ dài
đoạn thẳng, tính góc... Qua đó nắm lại các nhược điểm của HS để sửa chữa
kịp thời.


-TĐ: Có thái độ cẩn thận khi trình bày lời giải.
<b>II/ ĐỀ: (Có đề và đáp án kèm theo)</b>


II/ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG:


Lớp

TSHS

G

K

TB

YẾU

KÉM

TB

trở lên


SL TL SL TL SL TL SL TL

SL TL SL TL



<b>9/4</b>

<b>37</b>

<b>2</b>

<i><b>5.4</b></i>

<b>22</b>

<i><b>59.5 7 18.9</b></i>

<b>4</b>

<i><b>10.8</b></i>

<b>2</b>

<i><b>5.4</b></i>

<b>31</b>

<i><b>83.8</b></i>




<i><b>*/ Ưu điểm:</b></i>


- Đa số HS vận dụng tốt định lý Pitago để tính cạnh cịn lại.


- Phần lớn HS vận dụng được các cơng thức thích hợp vào việc tính các
cạnh và góc.


- Phần lớn HS biết kẻ thêm để giải BT.
<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


- Một số HS không nắm kiến thức nên chưa làm được các dạng BT cơ
bản kể cả sử dụng định lý Pita go vẫn cịn sai sót.


- Kỹ năng trình bày lời giải của một số HS còn yếu.


- Đưa ra căn cứ của một số khẳng định còn sai hoặc nhầm lẫn giữa
kiến thức này với kiến thức khác.


- Kĩ năng hạ đường cao của phần lớn HS còn yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>18</b></i> <i><b>29/09/11.</b></i>
<b>I/ MUÛC TIÃU: </b>


-KT: Kiểm tra việc nắm các kiến thức: Tập hợp, số phần tử của tập hợp,
tập hợp con và các quan hệ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên, nhân chia hai lũy
thừa cùng cơ số.


-KN: Kiểm tra việc vận dụng các kiến thức đã học vào giải các dạng bài
tập: thực hiện phép tính, tìm x, cách viết tập hợp, tìm số phần tử của tập
hợp... Từ đó phát hiện các kĩ năng chưa được của HS để có biện pháp khắc


phục cho học sinh


-TĐ: Cẩn thận, tự giác, tích cực thực hiện.
<b>II/ CHUẨN BỊ: </b>


<b>-GV: Đề kiểm tra </b>


<b>-HS: Các kiến thức cần thiết để phục vụ cho kiểm tra.</b>
<b>III/ TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>


<i><b>1/ Đề và đáp án kèm theo:</b></i>
<i><b>2/ Thống kê chất lượng:</b></i>


<i><b>Loại</b></i> <i><b>Giỏi</b></i> <i><b>Khá</b></i> <i><b>TB</b></i> <i><b>Yếu</b></i> <i><b>Kém</b></i> <i><b>TBtrở lên</b></i>


<i><b>Lớ</b></i>


<i><b>p</b></i> <i><b>TSH</b><b>S</b></i> <b>SL</b> <i><b>TL</b></i> <b>SL</b> <i><b>TL</b></i> <b>SL</b> <i><b>TL</b></i> <b>SL</b> <i><b>TL</b></i> <b>SL</b> <i><b>TL</b></i> <b>SL</b> <i><b>TL</b></i>


<b>6.2</b> <i><b>36</b></i> <b>4</b> <i><b>11.</b><b><sub>1</sub></b></i> <b>14</b> <i><b>38.</b><b><sub>9</sub></b></i> <b>9</b> <i><b>25.</b><b><sub>0</sub></b></i> <b>8</b> <i><b>22.</b><b><sub>2</sub></b></i> <b>1</b> <i><b>2.8</b></i> <b>27</b> <i><b>75.</b><b><sub>0</sub></b></i>
<i><b>3/ Phân tích chất lượng:</b></i>


<i><b>*/ Ưu điểm: </b></i>


- Đa số HS nắm kiến thức tốt nên thực hiện tốt phần trắc nghiệm.
- Đa số HS sử dụng tốt tính chất giao hốn, kết hợp để giải bài tập 1a.
- Đa số HS nắm được thứ tự thực hiện phép tính nên thực hiện tốt
BT 1b, c


- Đa số HS thực hiện được BT tìm x câu a, b.



- Đa số HS viết được tập hợp A và tìm được số phần tử.
<i><b>*/ Khuyết điểm:</b></i>


- Còn một bộ phận HS học bài nắm kiến thức yếu nên phần trắc
nghiệm thực hiện khơng chính xác.


- Còn một số HS nắm thứ tự thực hiện phép tính câu 1b nhưng vẫn
cịn sai sót trong vấn đề tính lũy thừa và 1 số em cịn sai sót ở chỗ tính giá
trị biểu thức đối với biểu thức chỉ chứa phép cộng trừ dẫn đến sai kết
quả.


- Cịn một số HS thực hiện tính lũy thừa cịn sai sót.


- Một số HS cịn nhầm lẫn trong việc tìm x, kể cả bài tập dễ như 2a.
- Đối với BT 2c thì HS chỉ tìm được giá trị 2x<sub> = a mà chưa tìm được x. </sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×