Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.24 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT A THANH LIÊM</b>
<b>C©u 1 : </b> <sub>Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5μm. Khoảng cách giữa </sub>
hai nguồn kết hợp là a = 2mm, khoảng cách từ hai nguồn đến màn là D = 2m. Biết giao thoa
trường có bề rộng L = 7,8mm. Số vân sáng và số vân tối quan sát được trên màn là:
<b>A.</b> 15 vân
sáng, 16
vân tối.
<b>B.</b> 7 vân sáng, 8 vân tối.
<b>C.</b> 15 vân
sáng, 14
vân tối.
<b>D.</b> 7 vân sáng, 6 vân tối.
<b>C©u 2 : </b> <sub>Quang phổ liên tục</sub>
<b>A.</b> không phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
<b>B.</b> do các chất khí hay hơi nóng sáng ở áp suất thấp phát ra.
<b>C.</b> dùng để nhận biết thành phần các chất trong mẫu vật.
<b>D.</b> do các chất rắn, lỏng và chất khí ở áp suất cao bị nung nóng phát ra.
<b>Câu 3 : </b> Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo nh nhau đặt trong cùng một điện trờng đều có phơng ngang.
Hịn bi của con lắc 1 khơng tích điện có chu kì dao động là T. Hịn bi của con lắc đơn 2 tích điện,
khi nằm ở vị trí cân bằng dây treo hợp với phơng thẳng đứng một góc 600<sub>. Chu kì dao động nhỏ </sub>
của con lắc đơn 2 là :
<b>A.</b> <i>T</i>
2 . <b>B.</b>
<i>T</i>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Con lắc lị xo có độ cứng K = 100N/m, dao động điều hòa biên độ A = 5cm. Cơ năng của vật dao </sub>
động là:
<b>A.</b> 1,25J. <b>B.</b> 1J. <b>C.</b> 1250J. <b>D.</b> 0,125J.
<b>C©u 5 : </b> <sub>Chiếu từ nước ra khơng khí một chùm tia sáng song song hẹp có các thành phần đơn sắc : tím, đỏ, </sub>
vàng, lam. Thứ tự các tia sáng theo góc khúc xạ tăng dần là:
<b>A.</b> đỏ, vàng,
lam, tím.
<b>B.</b> lam đỏ tím vàng.
<b>C.</b> vàng, tím,
lam, đỏ.
<b>D.</b> tím, đỏ, lam, vàng.
<b>C©u 6 : </b> <sub>Tốc độ của các ánh sáng đơn sắc từ đỏ đến tím khi truyền trong nước :</sub>
<b>A.</b> Ánh sáng đỏ
có tốc độ lớn
nhất.
<b>B.</b> Ánh sáng tím có tốc độ lớn nhất.
<b>C.</b> Ánh sáng
lục có tốc độ
lớn nhất.
<b>D.</b> Mọi ánh sáng đơn sắc có tốc độ truyền như nhau.
<b>C©u 7 : </b> <sub>Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100cos(100</sub><sub></sub><sub>t +π/3) (V) thì </sub>
dòng điện qua mạch là i = cos100t (A). Tổng trở của đoạn mạch là:
<b>A.</b> Z = 50. <b>B.</b> Z = 200. <b>C.</b> Z = 20. <b>D.</b> Z = 100.
<b>C©u 8 : </b> <sub>Sóng dừng trên một sợi dây có dạng: u = Asinbx.cos</sub><sub>t (mm).Trong đó x đo bằng (cm) , t đo bằng</sub>
(s), cho bước sóng bằng 0,4m, biên độ dao động của một phần tử cách một nút sóng một đoạn 5cm
có giá trị bằng 5mm. Biên độ A của bụng sóng bằng:
<b>A.</b> <sub>4</sub> 3<sub>mm.</sub> <b>B.</b> <sub>5</sub> 3<sub>mm.</sub> <b>C.</b> <sub>4</sub> 2<sub>mm.</sub> <b>D.</b> <sub>5</sub> 2<sub>mm.</sub>
Dịch chuyển khe S theo phương S1S2 một đoạn y thì O là vân tối thứ 3 (tính từ vân trung tâm).
<b>A.</b> 1mm. <b>B.</b> 0,2mm. <b>C.</b> 0,5mm. <b>D.</b> 2mm.
<b>C©u 10 : </b> <sub>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục OX với chu kỳ 2s và biên độ 10cm. Tại thời điểm t lực </sub>
hồi phục tác dụng lên vật có độ lớn F = 0,148N và động lượng của vật lúc đó là P = 0,0628Kg.m/s.
Khối lượng của vật là:
<b>A.</b> 100g. <b>B.</b> 250g. <b>C.</b> 150g. <b>D.</b> 50g.
<b>C©u 11 : </b> <sub>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai </sub>
khe đến màn quan sát D = 2m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong
khoảng từ 0,38m đến 0,76m. Bề rộng quang phổ bậc 4 trên màn là:
<b>A.</b> 0,76mm. <b>B.</b> 2,28mm. <b>C.</b> 1,52mm <b>D.</b> 3,04mm.
<b>C©u 12 : </b> <sub>Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, tiêu thụ một công suất điện </sub>
2,5kW. Điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ là R = 2 và cos = 0,95. Hiệu suất của động cơ là:
<b>A.</b> 90,68%. <b>B.</b> 78,56%. <b>C.</b> 88,56%. <b>D.</b> 89,67%.
<b>C©u 13 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây đúng ? Trong phản ứng hạt nhân</sub>
<b>A.</b> số nuclơn
được bảo
tồn.
<b>B.</b> số prơtơn được bảo tồn.
<b>C.</b> số nơtrơn
được bảo
tồn.
<b>D.</b> khối lượng được bảo tồn.
<b>C©u 14 : </b> <sub>Cho mạch điện R, L, C, cuộn dây thuần cảm, </sub>
<i>u</i>AB=200
Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế hai đầu đoạn mạch AB một góc
2<i>π</i>
3 . Biểu thức cường độ dịng điện?
<b>A.</b> <i>i</i> 2 os 100<i>c</i> <i>t</i> 6 <i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>B.</b> 2 os 100
3
<i>i</i> <i>c</i> <sub></sub> <i>t</i><sub></sub><i>A</i>
<sub>.</sub>
<b>C.</b> <i>i</i> 2 os 100<i>c</i> <i>t</i> 3 <i>A</i>
<sub></sub> <sub></sub>
.
<b>D.</b> <i>i</i> 2 os 100<i>c</i> <sub></sub> <i>t</i><sub>6</sub><sub></sub><i>A</i>
<sub>.</sub>
<b>C©u 15 : </b> <sub>Cho phản ứng hạt nhân: </sub>
0
1
<i>n</i> + 36Li <i>→</i> 13<i>T</i> + 24<i>α</i> + 4,8MeV.
Biết : mn = 1,0087u, mT = 3,0160u, mα = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Bỏ qua động năng của các
hạt trước phản ứng. Khối lượng của hạt nhân Li là
<b>A.</b> 6,1283u. <b>B.</b> 5,9640u. <b>C.</b> 6,0140u. <b>D.</b> 5,9220u.
<b>C©u 16 : </b> <sub>Tia Rơnghen có</sub>
<b>A.</b> cùng bản
chất với
sóng âm.
<b>B.</b> bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại.
<b>C.</b> cùng bản
chất với
sóng vơ
tuyến.
<b>D.</b> điện tích âm.
<b>C©u 17 : </b>
Hạt nhân 104Be phóng xạ bêta trừ <sub></sub>- tạo thành hạt nhân
<b>A.</b> 13C.
6 <b>B.</b>
6
3<i>Li</i>. <b>C.</b> B
10
5 . <b>D.</b> 73Li.
<b>C©u 18 : </b> <sub>Một con lắc lò xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ giãn của lị </sub>
xo tại vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A
(A<l). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào điểm treo là:
<b>A.</b> F = K(l + <b>B.</b> F = K. l + <b>C.</b> F = K( l - <b>D.</b> F = K.A
R
B
C
L
A
M
A
A). A. A ) . +l.
<b>C©u 19 : </b> <sub>Cho hai nguồn sóng nước kết hợp cùng pha, cùng tần số f = 20Hz cho tốc độ truyền sóng là </sub>
80cm/s đặt tại A và B. Cho AB = 18cm,gọi M là một điểm cực đại trên đoạn AB. N là một điểm
cực đại trên đường thẳng d đi qua A và vng góc với AB. Tính diện tích nhỏ nhất của tam giác
AMN.
<b>A.</b> 16,14cm2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2,24cm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,35cm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,06cm</sub>2<sub>.</sub>
<b>C©u 20 : </b> <sub>Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,3</sub><sub></sub><sub>m. Chiếu vào bề mặt kim loại này lần lượt các bức xạ </sub>
được hiện tượng quang điện (cho: c = 3.108<sub>m/s)</sub>
<b>A.</b> f3 và f4. <b>B.</b> f2 và f3. <b>C.</b> f2 và f4. <b>D.</b> f1 và f2.
<b>C©u 21 : </b>
Vật dao động điều hòa với phương trình
5cos 5
2
<i>x</i> <sub></sub> <i>t</i> <sub></sub><i>cm</i>
<sub>. Sau bao lâu kể từ lúc t = 0, vật đi </sub>
được quãng đường 42,5cm ?
<b>A.</b> 17
5 <i>s</i><sub>.</sub> <b>B.</b>
5
6<i>s</i><sub>.</sub> <b>C.</b>
2
5<i>s</i><sub>.</sub> <b>D.</b>
13
sóng cách O lần lượt là 10cm và 20 cm có biên độ sóng lần lượt là AM và AN. thì tỉ số AM:AN là:
<b>A.</b> 1. <b>B.</b>
không xác
định vì
chưa biết λ. <b>C.</b> 1,41. <b>D.</b> 2.
<b>C©u 23 : </b> <sub>Chọn câu hỏi đúng khi nói về sóng cơ học dọc.</sub>
<b>A.</b> Chỉ truyền
được trong
chất rắn.
<b>B.</b> Không truyền được trong chất rắn.
<b>C.</b> Truyền
được trong
chất rắn và
chân không.
<b>D.</b> Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.
<b>C©u 24 : </b>
Cho hạt α bắn vào hạt nhân 147<i>N</i> đứng yên gây ra phản ứng:
14 1 17
7<i>N</i> 1<i>H</i> 8<i>O</i>
<sub>. Hai hạt nhân sinh ra </sub>
có cùng vận tốc (cả hướng và độ lớn) thì động năng của hạt α là 1,56Mev. Xem khối lượng hạt nhân tính
theo đơn vị u gần đúng bằng số khối của nó. Năng lượngv thu vào của phản ứng:
<b>A.</b> 2,11Mev. <b>B.</b> 1,21Mev. <b>C.</b> 0,12Mev. <b>D.</b> 1,67Mev.
<b>C©u 25 : </b> <sub>Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLCmắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hai </sub>
đầu đoạn mạch trễ pha hơn cường độ dịng điện một góc (0 / 2). Kết luận nào sau đây
đúng?
<b>A.</b> <i>R</i>2<i>ZL</i>2 <i>R</i>2<i>ZC</i>2
. <b>B.</b> <i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> <i>Z</i> <i>R</i><sub>.</sub>
<b>C.</b> <i>ZL</i><i>ZC</i> <i>R</i> <b>D.</b>
2 2 2 2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>R</i> <i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i>
.
<b>C©u 26 : </b>
Phương trình dao động của hai dao động điều hòa cùng phương là: 1
2
3cos
3
<i>x</i> <sub></sub><i>t</i> <sub></sub><i>cm</i>
<sub> và</sub>
2 4 os
<i>x</i> <i>c</i> <i>t</i> <i>cm</i>
. Biên độ dao động tổng hợp bằng 5cm khi α có giá trị là
<b>A.</b>
-6
. <b>B.</b>
7
6
. <b>C.</b>
105
180
. <b>D.</b> 3
.
<b>C©u 27 : </b> <sub>Chiếu chùm sáng trắng vào mặt trước 2 tấm kính lọc sắc màu đỏ và màu vàng ghép sát nhau </sub>
người ta nhìn thấy gì sau 2 tấm kính đó có
<b>A.</b> Tai con người nghe âm cao hơn thính hơn âm trầm.
<b>B.</b> Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được.
<b>C.</b> Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.
<b>D.</b> Muốn gây cảm giác âm, cường độ âm phải nhỏ hơn một giá trị cực đại nào đó gọi là ngưỡng nghe.
<b>C©u 29 : </b> <sub>Một máy phát điện xoay chiều một pha roto có 6 cặp cực (6cực nam và 6 cực bắc) . Để tần số của </sub>
máy phát f = 60Hz tốc độ quay của rơ to là:
<b>A.</b> 800vịng/ph<sub>út.</sub> <b>B.</b> 400vịng/ph<sub>út.</sub> <b>C.</b> 600vịng/ph<sub>út.</sub> <b>D.</b> 300vịng/ph<sub>út.</sub>
<b>C©u 30 : </b> <sub>Khung dao động LC đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là </sub>
<b>A.</b> 180,7m. <b>B.</b> 160,7m. <b>C.</b> 288,5m. <b>D.</b> 188,5m.
<b>C©u 31 : </b> <sub>Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm: </sub>
UAM = 160V; UMN = 120V; UNB = 250V.
Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
<b>A.</b> 150V. <b>B.</b> 220V. <b>C.</b> 120V. <b>D.</b> 380V.
<b>C©u 32 : </b> <sub>Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 40pF và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm </sub>
L = 0,25mH, cường độ dòng điện cực đại là 50mA. Tại thời điểm ban đầu điện tích của tụ cực đại
và tụ đang phóng điện. Biểu thức của điện tích trên tụ là:
<b>A.</b> q = 5.10
-9<sub>cos(10</sub>7<sub>t +</sub>
<sub>/2)(C).</sub>
<b>B.</b> q = 5.10-9<sub>cos(10</sub>7<sub>t)(C).</sub>
<b>C.</b>
q = 5.10
-10<sub>cos(10</sub>7<sub>t +</sub>
<sub>/2)(C).</sub>
<b>D.</b> q = 5.10-10<sub>sin(10</sub>7<sub>t )(C).</sub>
<b>C©u 33 : </b> <sub>Ánh sáng lân quang l ỏnh sỏng</sub>
<b>A.</b> có thời gian phát quang dài hơn 10- 8<sub>s.</sub>
<b>B.</b> có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.
<b>C.</b> được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.
<b>D.</b> hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
<b>C©u 34 : </b> <sub>Tia tử ngoại phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây :</sub>
<b>A.</b> Hồ quang
điện có
nhiệt độ
trên
30000C.
<b>B.</b> <sub>Những vật được nung nóng ở nhiệt độ thấp hơn 4000C.</sub>
<b>C.</b> Lị sưởi
điện.
<b>D.</b> Đèn hơi natri.
<b>C©u 35 : </b> <sub>Một đoạn mạch gồm một quang trở mắc nối tiếp với một bóng đèn. Đặt vào hai đầu mạch một </sub>
điện áp một chiều không đổi. Chiếu vào quang trở ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang
điện trong của chất bán dẫn làm quang trở. Độ sáng của đèn
<b>A.</b> Tăng khi
giảm cường
độ sáng
chiếu vào.
<b>B.</b> Không đổi khi tăng cường độ sáng chiếu vào.
<b>C.</b> Không đổi
khi giảm
cường độ
sáng chiếu
vào.
<b>D.</b> Tăng khi tăng cường độ sáng chiếu vào.
<b>C©u 36 : </b> <sub>Một máy phát điện ba pha mắc hình sao chạy ổn định cấp điện cho tải là 3 điện trở không đổi </sub>
giống hệt nhau mắc hình sao khơng có dây trung hịa thì cơng suất tiêu thụ điện của hệ thống là P.
Khi một trong số ba dây pha bị đứt thì công suất tiêu thụ điện của hệ thống là:
<b>R</b> <b>C</b>
<b>L</b>
<b>M</b> <b>N</b> <b>B</b>
<b>A.</b> 3P/4. <b>B.</b> P/2. <b>C.</b> <sub>P 3 /2.</sub> <b>D.</b> 2P/3.
<b>C©u 37 : </b> <sub>Cho mạch điện gồm hộp X mắc nối tiếp với một bóng đèn. Ở hai đầu hộp X có khóa K. Ta thấy </sub>
khi K mở hay khi K đóng đèn vẫn sáng bình thường, chứng tỏ hộp X chứa
<b>A.</b> tụ điện,
điện trở. <b>B.</b> cuộn dây thuần cảm, tụ điện.
<b>C.</b> cuộn dây
không
thuần cảm,
tụ điện.
<b>D.</b> cuộn dây, điện trở.
<b>C©u 38 : </b> <sub>Một mạch dao động LC của một máy thu được thiết kê để thu được sóng ngắn. Để mạch có thể thu</sub>
được sóng trung thì phải
<b>A.</b> mắc song song cuộn cảm cũ một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
<b>B.</b> mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp.
<b>C.</b> mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp.
<b>D.</b> mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp.
<b>C©u 39 : </b>
Người ta tiêm vào máu một người một lượng nhỏ dung dịch chứa đồng vị phóng xạ 24<i>Na</i> chu kỳ
bán rã bằng 15 giờ, có độ phóng xạ bằng 1,5mCi. Sau 7,5giờ người ta lấy ra 1<i>cm</i>3 máu người đó
thì thấy nó có độ phóng xạ là 392 phân rã/phút. Thể tích máu của người đó bằng bao nhiêu?
<b>A.</b> 6,0 lít. <b>B.</b> 7.5 lít. <b>C.</b> 7,0 lít. <b>D.</b> 5,25 lít.
<b>C©u 40 : </b>
Mức năng lượng của các trạng thái dừng của ngun tử hiđrơ tính theo cơng thức En =
2
13,6
<i>eV</i>
<i>n</i>
với n = 1,2,3...Khi khối khí đó bị kích thích, trong quang phổ của hiđrơ chỉ thu được 3 vạch quang
phổ. Hỏi trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp này ứng với mức
năng lượng bao nhiêu ?
<b>A.</b> - 1,51eV. <b>B.</b> - 2eV. <b>C.</b> - 3,4eV. <b>D.</b> - 0,85eV
<b>II. PHẦN RIÊNG ( 10 câu)</b>
<b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50).</b>
<b>C©u 41 : </b>
Bom hiệt hạch dùng phản ứng
2 3 4 1
1<i>D</i>1<i>T</i> 2<i>He</i>0<i>n</i><sub>, sau vụ nổ 1kmol kh</sub><sub>ớ</sub><sub> He đợc tạo thành. Nếu ét</sub>
xăng có năng xuất tỏa nhiệt là q = 5.107<sub>J/kg, thì cần phải có một lợng xăng là bao nhiờu xng</sub>
tỏa năng lợng bằng năng lợng toả ra của bom nhiệt hạch khi tạo thành 1kmol He.
Cho biÕt : m n = 1,0087u ; m D = 2,0136u ; m He = 4,0015u ; m T = 3,016u. 1u = 931Mev/c2.
<b>A.</b> 3,48.107<sub>kg.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>3,48.10</sub>4<sub>kg.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>2,18.10</sub>20<sub>kg.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2,18.10</sub>17<sub>kg.</sub>
<b>C©u 42 : </b> <sub>Chọn câu trả lời sai khi nói về độ lệch pha và biên độ 2 dao động điều hòa cùng phương và cùng </sub>
tần số.
<b>A.</b> <sub>Nếu hai dao động thành phần ngược pha: </sub> (2<i>k</i>1) <sub> thì A = A</sub>
1- A2.
<b>B.</b>
Nếu hai dao động vuông pha:
. Thì <i>A</i>2 <i>A</i>12<i>A</i>22.
<b>C.</b> <sub>Nếu hai dao động thành phần lệnh pha nhau bất kỳ : </sub> <i>A</i>1 <i>A</i>2 <sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub> A</sub>
1+ A2.
<b>D.</b> <sub>Nếu hai dao động thành phần cùng pha : </sub> 2<i>k</i> <sub> thì A = A</sub>
1+ A2.
<b>A.</b> có nguồn nhiên liệu sẵn có trên trái đất.
<b>B.</b> khơng gây ô nhiễm môi trường như phản ứng phân hạch.
<b>C.</b> tỏa năng lượng lớn hơn nếu tính trên một đơn vị khối lượng nhiên liệu.
<b>D.</b> dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch vì khơng có phản ứng dây chuyền.
<b>C©u 44 : </b>
Khi dùng hạt α bắn phá hạt nhân 1327<i>Al</i><sub>thu được một hạt nơtron và một hạt nhân mới là:</sub>
<b>A.</b> 1530<i>P</i>. <b>B.</b>
32
16<i>S</i>. <b>C.</b>
30
<b>C©u 45 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng.</sub>
<b>A.</b> Sóng phản xạ ln ln có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
<b>B.</b> Sóng phản xạ ln ln có cùng chu kỳ với sóng tới.
<b>C.</b> Sự phản xạ ở đầu tự do khơng làm đổi dấu của phương trình sóng.
<b>D.</b> Sóng phản xạ ln ln có cùng pha với sóng tới.
<b>C©u 46 : </b>
Một sóng cơ truyền trong mơi tường có phương trình : u = acos
2 <i>t</i> <i>x</i>
<i>T</i>
<sub>. Tốc độ cực đại của </sub>
phần tử trong môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi bước sóng bằng:
<b>A.</b>
2
<i>Ta</i>
. <b>B.</b> 2<i>Ta</i>. <b>C.</b> 2<i>a</i>. <b>D.</b> 2 <i>fa</i>.
<b>C©u 47 : </b> <sub>Cho một cơ hệ K = 100N/m, M = 400g, m = 200g, dây nối không giãn, khối </sub>
lượng không đáng kể, m cách mặt đất h = 5m. Đốt dây nối M và m thì vật M dao
<b>A.</b> 80cm. <b>B.</b> 20cm. <b>C.</b> 60cm. <b>D.</b> 40cm.
<b>C©u 48 : </b> <sub>Xét 3 âm có tần số lần lượt là f</sub><sub>1</sub><sub> = 50 Hz, f</sub><sub>2</sub><sub> = 10000 Hz, f</sub><sub>3</sub><sub> = 20000 Hz. Khi cường </sub>
độ âm của chúng đều lên tới 10 W/m2 <sub> những âm nào gây cho tai người cảm giác đau </sub>
đớn nhức nhối
<b>A.</b> f2, f3. <b>B.</b> f1, f2. <b>C.</b> f1, f2, f3. <b>D.</b> f1, f3.
<b>C©u 49 : </b> <sub>Chiếu bức xạ có bước sóng </sub><sub></sub><sub> = 0,552</sub><sub></sub><sub>m với cơng suất P = 1,2W vào catot của </sub>
một tế bào quang điện, dịng quang điện bão hịa có cường độ Ibh = 2mA. Tính
hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.
Cho h = 6,625.10-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s, e = 1,6.10</sub>-19<sub>C.</sub>
<b>A.</b> 0,55%. <b>B.</b> 0,375 %. <b>C.</b> 0,425%. <b>D.</b> 0,65%.
<b>C©u 50 : </b> <sub>Một đoạn mạch gồm ba phần tử mắc nối tiếp là điện trở R = 100</sub>,
cuộn dây thuần cảm L =
1
(H), tụ điện C =
2
10 4
(F). Mắc mạch
vào hiệu điện thế xoay chiều <i>uAB</i> 100 2 os 100<i>c</i>
Mắc mạch như hình vẽ: Điện trở các
vôn kế rất lớn. Vôn kế V1 chỉ bao nhiêu?
<b>A.</b> <sub>200</sub> 2<sub>V.</sub> <b>B.</b> 100V. <b>C.</b> 200V. <b>D.</b> <sub>100</sub> 2<sub>V.</sub>
<b>B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60).</b>
<b>C©u 51 : </b> <sub>Một chất điểm chuyển động trên đường trịn bán kính 30cm, gia tốc góc 1,5rad/s</sub>2<sub> và </sub>
chịu mômen lực 0,018Nm. Khối lượng của vật là:
<b>A.</b> 133g. <b>B.</b> 200g. <b>C.</b> 40g. <b>D.</b> 100g.
<b>C©u 52 : </b> <sub>Cho một cơ hệ K = 100N/m, M = 400g, m = 200g, dây nối không giãn, </sub>
khối lượng không đáng kể, m cách mặt đất h = 5m. Đốt dây nối M và m
thì vật M dao động điều hòa. Kể từ khi đốt dây đền khi m chạm
đất M đi được quãng đường bao nhiêu ? Cho g = 10m/s2<sub> và π</sub>2<sub> = 10.</sub>
<b>A.</b> 80cm. <b>B.</b> 20cm. <b>C.</b> 40cm. <b>D.</b> 60cm.
<b> C©u 53 : </b> <sub>Chọn câu trả lời sai</sub>
<b>A.</b> <sub>Nếu hai dao động thành phần lệnh pha nhau bất kỳ : </sub> <i>A</i>1 <i>A</i>2 <sub></sub><i><sub>A</sub></i><sub></sub><sub> A</sub>
1+ A2.
<b>B.</b>
Nếu hai dao động vuông pha :
. Thì <i>A</i>2 <i>A</i>12<i>A</i>22<sub>.</sub>
<b>C.</b> <sub>Nếu hai dao động thành phần cùng pha : </sub> 2<i>k</i> <sub> thì A = A</sub>
1+ A2.
<b>D.</b> <sub>Nếu hai dao động thành phần ngược pha: </sub> (2<i>k</i>1) <sub> thì A = A</sub>
1- A2.
<b>C©u 54 : </b> <sub>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng.</sub>
<b>C</b>
A B
<b>R</b>
<b>L</b>
<b>r</b>
<b>V</b>
<b>1</b>
<b>V</b>
<b>2</b>
h
M
K
m
h
M
K
<b>A.</b> Sóng phản xạ ln ln có cùng chu kỳ với sóng tới.
<b>B.</b> Sự phản xạ ở đầu tự do không làm đổi dấu của phương trình sóng.
<b>C.</b> Sóng phản xạ ln ln có cùng pha với sóng tới.
<b>D.</b> Sóng phản xạ ln ln có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
<b>C©u 55 : </b> <sub>Tìm phát biểu sai. So với phản ứng phân hạch thì phản ứng nhiệt hạch</sub>
<b>A.</b> dễ kiểm sốt hơn phản ứng phân hạch vì khơng có phản ứng dây chuyền.
<b>B.</b> khơng gây ơ nhiễm mơi trường như phản ứng phân hạch.
<b>C.</b> có nguồn nhiên liệu sẵn có trên trái đất.
<b>D.</b> tỏa năng lượng lớn hơn nếu tính trên một đơn vị khối lượng nhiên liệu.
<b>C©u 56 : </b> <sub>Xét 3 âm có tần số lần lượt là f</sub><sub>1</sub><sub> = 50 Hz, f</sub><sub>2</sub><sub> = 10000 Hz, f</sub><sub>3</sub><sub> = 20000 Hz. Khi cường độ âm của </sub>
chúng đều lên tới 10 W/m2 <sub> những âm nào gây cho tai người cảm giác đau đớn nhức nhối</sub>
<b>A.</b> f2, f3. <b>B.</b> f1, f2, f3. <b>C.</b> f1, f3. <b>D.</b> f1, f2.
<b>C©u 57 : </b> <sub>Một vật rắn có khối lượng 2kg quay xung quanh một trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực. </sub>
Vật dao động nhỏ với chu kỳ T = 1s. Khoảng cách từ khối tâm của vật đến trục quay là d = 10cm,
cho g = 10m/s2<sub>. Mơmen qn tính của vật đối với trục quay là:</sub>
<b>A.</b> 0,25kgm2<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,50kgm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>0,05kgm</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>1,25kgm</sub>2<sub>.</sub>
<b>C©u 58 : </b> <sub>Chiếu bức xạ có bước sóng </sub><sub></sub><sub> = 0,552</sub><sub></sub><sub>m với công suất P = 1,2W vào catot của một tế bào quang</sub>
điện, dịng quang điện bão hịa có cường độ Ibh = 2mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng
quang điện.
Cho h = 6,625.10-34<sub>Js ; c = 3.10</sub>8<sub>m/s, e = 1,6.10</sub>-19<sub>C.</sub>
<b>A.</b> 0,55%. <b>B.</b> 0,375 %. <b>C.</b> 0,425%. <b>D.</b> 0,65%.
<b>C©u 59 : </b>
Khi dùng hạt α bắn phá hạt nhân 1327<i>Al</i><sub>thu được một hạt nơtron và một hạt nhân mới là:</sub>
<b>A.</b> 1632<i>S</i>. <b>B.</b>
30
14<i>Si</i>. <b>C.</b> 1531<i>P</i> <b>D.</b>
30
15<i>P</i>.
<b>C©u 60 : </b> <sub>Chọn câu phát biểu sai?</sub>
<b>A.</b> Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.
<b>B.</b> Mômen lực khác không tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.
<b>C.</b> Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay
quanh trục đó lớn.