Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bộ 8 đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 cấp Thành phố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 21 trang )

BỘ 8 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MƠN TỐN LỚP 9
CẤP THÀNH PHỐ


MỤC LỤC
1. Đề thi học sinh giỏi mơn Tốn lớp 9 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT
Hà Nội
2. Đề thi học sinh giỏi mơn Tốn lớp 9 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT
Hồ Chí Minh
3. Đề thi học sinh giỏi mơn Tốn lớp 9 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT
Đà Nẵng
4. Đề thi học sinh giỏi mơn Tốn lớp 9 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT
Hưng Yên
5. Đề thi học sinh giỏi mơn Tốn lớp 9 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT
Sầm Sơn
6. Đề thi học sinh giỏi mơn Tốn lớp 9 cấp thành phố năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT
Thanh Hóa
7. Đề thi học sinh giỏi mơn Tốn lớp 9 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT
Buôn Ma Thuột
8. Đề thi học sinh giỏi mơn Tốn lớp 9 cấp thành phố năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT
Hà Nội








PHỊNG GIÁO


C VÀ ÀO
TP BN MA THU T
---------

O

THI CH
C SINH
I THCS
C P THÀNH PH
C 2019-2020
MƠN: TỐN
Th i gian: 150 phút (khơng tính giao )
Ngày thi: 09/01/2020

Bài 1: (3,0

Cho bi

M

2
3

1

1

2 x 1
3


1

a) Rút g M .
b) Tìm giá tr
Bài 2: (5,0
a) Ch
nguyên.
b)

2

1

2 x 1
3

2020
.
x 1

M.
P x

x 5 3x 4 6 x 3 3 x 2 9 x 6 không th

P x chia cho x 1

Tìm s


x 3

ên

ình sau: 5 x y z t

c

d) Cho a, b là hai s
M

ãn a

2

b

2

2 xyzt .

10

2 , hãy tìm giá tr

b 3a b 2a .

a 3b a 2b

Bài 3: (4,0

Cho hàm s y
m
a) Tìm
b) Tìm
c) Tìm m
quy.
d) Tìm m

2 x m 1
àm s
m
àm s
m
àm s y
àm s

ên t
ành t

x 2; y
à tr

2 x 1 và y

m 2 x m 1

ành m

2.


Bài 4: (2,0
Cho hình vng ABCD có c
BC (E AB, F

K

Bài 5: (6,0
Cho

ịn O; R và O ; r ti

AD c

A

O ,D

O

hình chi
c
EH EA ;
a) Ch
b) Tính AH theo R và OP d ;
c) Tính AD theo R và r ;
d) Gi
AD DM 4cm , tính R và r ;
e) G
O1 ; R1 ti
minh r


à s

P x cho x 1 x 3 .

c) Tìm nghi
th

2

1
R1

1
R

ài t

. Ti

. Ti

ài
G

ài v

1
.
r

---------------- H

AB, MF

----------------

O; R và O ; r . Ch

à


BÀI GI
Bài 1:
a) Rút g

M (x

2
3

M

0 )

1
2 x 1
3

1
1010

x 1

1
2

1
x

2 x 1
3

1
1

x 1 x

x 1

2

2020
x 1

1010
x 1

2
3

3

4x 4 x 4

3
4x 4 x 4

2020
x 1

2020

2020
x x 1

2 x 1
x

x 1 x

x 1

x 1

M.
2020
Vì x 0 x 2 x 1 1 M
2020 . D
2
x x 1
V MaxM 2020 khi x 0


2

x

2

b) Tìm giá tr

Bài 2: (5,0
a) Gi
x a a Z là nghi
+) N

ên c

y ra

P x

a 3 thì a 5 3a 4 6a 3 3a 2 9a 9; 6 9

P a

P a

x

0

a5 3a 4 6a 3 3a 2 9a 6 0


9 (mâu thu

ì P a

0 9 )

+) N a 3 thì 3a 4 6a 3 3a 2 9a 6 3; a5 3 P a 3 (mâu thu
ì P a 0 3)
V P x khơng th
i
às
ên.
ên P x
b) Vì P x chia cho x 1
x 1 E x 4 P 1 4
Vì P x chia cho x 3
ên P x
x 3 F x 14 P 3 14
Gi

P x

x 1 x 3 Q x

ax b

P 1

a b


P 3

3a b

a b 4
3a b 14

V
P x cho x 1 x 3 là 5 x 1 .
c) Khơng m
x y z t 1
Ta có 2 xyzt 5 x y z t 10 5 4 x 10 20 x 10
xyzt 10 x 5 10 x 5 x 15 x (vì 1 x 5 5 x )
yzt 15
Mà yzt ttt t 3
t 3 15 t 2 t 1; 2
TH 1: t 1 ; ta có yz 15 , mà yz zz z 2 z 2 15 z 3 z 1; 2; 3
+) V z 1 , ta có: 5 x y 2 10 2 xy
2 x 5 2 y 5 65 .
Do 2 x 5 2 y 5 ; 65 65 1 13 5 . Nên ta có:
2 x 5 65
2y 5 1

x 35
ho
y 3

2 x 5 13
2y 5 5


x 9
y 5

+) V z 2 , ta có: 5 x y 3 10 4 xy
4x 5 4 y 5
Do 2 x 5 2 y 5 ; 125 125 1 25 5 . Nên ta có:
65
Z
4 x 5 125
2
ho
4y 5 1
3
y
Z
2
+) V z 3 , ta có: 5 x y 4
x

15
Z
4 x 5 25
2
4y 5 5
5
y
Z
2
10 6 xy

6x 5 6 y 5

Do 2 x 5 2 y 5 ; 205 205 1 41 5 . Nên ta có:

125 .

x

205 .

a 5
b
1


6 x 5 205
6y 5 1

23
Z
3
5
y
Z
3
7 , mà yz zz z 2
z2

TH 2: t 2 ; ta có 2 yz 15 yz
Mà z t 2 z 2

yz 7

2y

y

2 , ta có: 5 x 6

10 16 x

+) V

y

3 , ta có: 5 x 7

10

ình có nghi
AB

Ta có: M

a 3b a 2b

a 2 2ab

3ab

2


z

1; 2

y

z

2

y

2; 3

x

b 2 2ab

D

3ab

Bài 3:
a) Hàm s

a 2 b2

10ab


àm s y
àm s y

m 2 x m 1

2

ành t

y
3x 3
y
x 2

x 2; y

m 2 x m 1
y

x 2; y

2 x 1 và y
1; 1

m 1

5
4

m


2 x 1 là nghi

m 2 x m 1
1 m 2 m 1

m 2 x m 1 t

m
2
.
m 1

tr

0 3 m 2

x 1
y 1

àm s y

m 2 0
m 1 0

ành

3; 0

c) T


y

2)

b 2 2ab

m 2 0
m
m 2 x m 1 c

x 2
2x 1

3ab b 2 2ab

3ab a 2 2ab

2 10ab
1 5ab (vì a 2 b 2
2
2
2
b 2 2ab 1 ab . Nên M 1 5ab 1 5 6
a b
a 2 b2 2
MaxM 6 khi a b 1
a b 1. V
3ab a 2 2ab


2 a2

M

y

m 2 x m 1 c

2m

m

4

à tr

ành m

ành t

A

2

1
OA OB
2

m 2 6m 7 0
m2 2m 9 0


2

1 m
m 1
m 2

m 1 m 7
m 1

2

0

8 0 VN

4

m 1

2

4m 2

m 1
m 1

m
1
m 7


2
2

2

1 m
; 0 và c
m 2

B 0; m 1 .

SOAB

24

và các hoán v

A B
A 0, B 0 .
2

b 3a b 2a

3ab

2




z

.

d) Áp d

y
y

y 3. L

7

7

40
Z.
11
45
24 x
x
Z.
19
x; y; z; t
35; 3; 1; 1 ; 9; 5;1; 1

+) V

V
nghi


x

6 x 5 41
6y 5 5

x 35
ho
y 1

4 m 2
4 m 2


A

Bài 4:
Vì ABCD là hình vng c
AEM vng cân t
BE

AB AE

T

a
AE

AC


a 2

AM

AM
2

ME

x 0

x

a 2

x

x
2

F

M

a

x
2

a


B

E

à hình ch
BF

1 2
x
4

ME

x
2

S DEF

S ABCD

CF

BC BF

a

S BEF

SCDF


S ADE

a

1
a
x
2
2 2

1 2
x
a
2
2 2

2

1
a
x
2
2 2

D

x
2


D

a2

1
a
2

3a 2
8

3a 2
.
8

a
2

a 2
2

x

Ta có: AH

BC (gt); BK

x
2


EH
PB
EA
PK

EA
mà PB = PK (cmt)
PK

b) Tính AH theo R và OP d ;
OBP, OBP 900 PB OP 2 OB 2
BC
; PB
2

ình

K
A
P

E

D

;

C

O


H

PB

PK

B

O'

BK
2

AH // BK

CE
(h
CP
CE
(h
CP
EH

d2

EA

R2


BK
(cmt),
2
BCK CK 2OP

BK

2 PB

2 d2

R2

PK

2d

BC 2 4 R 2
BCK: CBK 90 , BA CK (cmt) BC AC CK AC
CK
2d
2
2
AH AC
AC BK 2R 2 d R 2
BCK: AH // BK (cmt)
AH
BK CK
CK
d 2d

0

x
2

a a

AC
2

BC (BK là ti

PCK có: EA // KP (AH // BK)

BCK: OB OC

x
2

BC
(bán kính (O)); OP // CK (OP // AC)
2

BCP có: EH // BP (AH // BK)

EH
PB

a


AM

Bài 5:
a) Ch
EH EA ;
G
à BP.
Ta có: PA = PB (PA, PB là hai ti
OA = OB (bán kính)
OP là trung tr
OP AB
ABC n
ịn
L
0
BAC 90 hay AC AB.
Xét BCK: OB OC

x
2

C

2

c) Tính AD theo R và r ;
Ta có: PO là phân giác APB (PA, PB là ti
PO’ là phân giác DPB (PD, PB là ti

’))


2R 2
d
2R 2

d 2 R2
d2

M


L
APB và DPB k bù
OPO 900
OPO’: OPO 900 (cmt), PB OO’ (cmt) PB 2 OB O B Rr PB
M
AD = PA + PD = 2PB = 2 Rr .
AD DM 4cm , tính R và r ;
d) Gi
2 Rr 4 Rr 4 a
Ta có AD 2 Rr
M
MOA: O’D // OA (cùng vng góc v
OD
OA

T

MD
r

4
1
R 2r b
MA
R 4 4 2
2r 2 4 r
2 cm; R 2r 2 2 cm

1
R1

e) Ch

1
R

1
.
r

A
N

D

O1

C

G


O

B

à ti

O'

M

O1 . Áp d

Vì AN là ti

ài c

O; R và O1 ; R1

AN

2 RR1

Vì DN là ti

ài c

O ; r và O1 ; R1

DN


2 rR1

2 RR1

2 rR1

AD

AN

DN

2 Rr

---------------- H

1
R1

1
r

1
R

----------------

Rr




LỜI GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9
THÀNH PHỐ HÀ NỘI 2020
Võ Quốc Bá Cẩn

1. Đề thi
Bài 1 (5.0 điểm).
a) Giải phương trình:
p
p
.4x C 2/ x 2 C 2x C 5 D .x 2 C 2x C 2/ 4x C 5:
b) Cho bốn số thực dương a; b; c; d thỏa mãn a3 C b 3 C c 3 D 3d 3 ; b 5 C c 5 C d 5 D 3a5
và c 7 C d 7 C a7 D 3b 7 : Chứng minh rằng a D b D c D d:
Bài 2 (5.0 điểm).
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 C 3n C 11 khơng chia hết cho 49:
b) Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương .x; y; p/ với p là số nguyên tố thỏa mãn
x 2 C p 2 y 2 D 6.x C 2p/:
Bài 3 (3.0 điểm).
a) Cho hai số thực dương x; y thỏa mãn 5.x

y/2 Ä x 2 C y 2 : Chứng minh rằng

1
x
Ä Ä 2:
2
y
b) Cho ba số thực dương x; y; z thay đổi thỏa mãn điều kiện 5.xCyCz/2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

P D

14.x 2 Cy 2 Cz 2 /:

2x C z
:
x C 2z

Bài 4 (6.0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < BC; ngoại tiếp đường trịn tâm
I: Hình chiếu vng góc của điểm I trên các cạnh AB; AC theo thứ tự là M; N và hình chiếu
vng góc của điểm B trên cạnh AC là Q: Gọi D là điểm đối xứng của điểm A qua điểm Q;
P là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD và R là giao điểm của hai đường thẳng MN; BQ:
Chứng minh rằng
a) Các tam giác BMR và BIP đồng dạng.
b) Đường thẳng PR song song với đường thẳng AC:
c) Đường thẳng MN đi qua trung điểm của đoạn thẳng AP:

1


2

Lời giải đề thi học sinh giỏi thành phố lớp 9 thành phố Hà Nội 2020

Bài 5 (1.0 điểm). Có 15 hộp rỗng. Mỗi bước, người ta chọn một số hộp rồi bỏ vào mỗi hộp một
số viên bi sao cho số viên bi bỏ vào mỗi hộp là một lũy thừa của 2 và trong mỗi bước khơng có
hai hộp nào có số bi được bỏ vào giống nhau. Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất sao cho sau khi
thực hiện k bước, tất cả các hộp đều có số bi giống nhau.

2. Lời giải và bình luận các bài tốn

Bài 1 (5.0 điểm).
a) Giải phương trình:
p
p
.4x C 2/ x 2 C 2x C 5 D .x 2 C 2x C 2/ 4x C 5:
b) Cho bốn số thực dương a; b; c; d thỏa mãn a3 C b 3 C c 3 D 3d 3 ; b 5 C c 5 C d 5 D 3a5
và c 7 C d 7 C a7 D 3b 7 : Chứng minh rằng a D b D c D d:
Lời giải. a) Điều kiện: x

5
:
4

Đặt a D

4x C 2 D a2

p

3;

4x C 5 và b D

x 2 C 2x C 5 .a; b

x 2 C 2x C 2 D b 2

Phương trình đã cho có thể được viết lại thành .a2
.a


p

3/b D .b 2

0/: Ta có

3:
3/a; hay

b/.ab C 3/ D 0:

Do ab C 3 > 0 nên từ đây, ta có a D b hay
x 2 C 2x C 5 D 4x C 2:
Giải phương trình này, ta được x 2 f0; 2g: Thử lại, ta thấy thỏa mãn. Vậy phương trình đã cho có
tập nghiệm là S D f0; 2g:
b) Trong ba số b; d; a có một số hoặc là số lớn nhất, hoặc là số nhỏ nhất trong bốn số đã cho.
Xét các trường hợp sau.
Trường hợp 1: b là số lớn nhất hoặc là số nhỏ nhất trong a; b; c; d:
ı Nếu b là số lớn nhất trong a; b; c; d thì ta có c 7 ; d 7 ; a7 Ä b 7 nên
c 7 C d 7 C a7 Ä b 7 C b 7 C b 7 D 3b 7 :
Mặt khác, theo giả thiết thì dấu đẳng thức phải xảy ra. Do đó c D d D a D b:
ı Nếu b là số nhỏ nhất trong a; b; c; d thì ta có c 7 ; d 7 ; a7 b 7 nên
c 7 C d 7 C a7

b 7 C b 7 C b 7 D 3b 7 :

Mặt khác, theo giả thiết thì dấu đẳng thức phải xảy ra. Do đó c D d D a D b:
Trường hợp 2: d là số lớn nhất hoặc là số nhỏ nhất trong a; b; c; d: Chứng minh
tương tự như trường hợp trên, ta cũng có a D b D c D d:
Trường hợp 3: a là số lớn nhất hoặc là số nhỏ nhất trong a; b; c; d: Chứng minh

tương tự trường hợp 1, ta cũng có a D b D c D d:
Vậy, trong mọi trường hợp, ta ln có a D b D c D d:


3

Lời giải đề thi học sinh giỏi thành phố lớp 9 thành phố Hà Nội 2020

Bài 2 (5.0 điểm).
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì n2 C 3n C 11 khơng chia hết cho 49:
b) Tìm tất cả các bộ ba số nguyên dương .x; y; p/ với p là số nguyên tố thỏa mãn
x 2 C p 2 y 2 D 6.x C 2p/:
Lời giải. a) Giả sử tồn tại số tự nhiên n sao cho n2 C 3n C 11 chia hết cho 49: Khi đó, ta có
4.n2 C 3n C 11/ D .2n C 3/2 C 35 chia hết cho 49:
.1/
Mà 35 và 49 cùng chia hết cho 7 nên ta có .2n C 3/2 chia hết cho 7: Suy ra 2n C 3 chia hết cho
7: Từ đó .2n C 3/2 chia hết cho 49: Kết hợp với .1/; ta được 35 chia hết cho 49; mâu thuẫn. Vậy,
với mọi số tự nhiên n thì n2 C 3n C 11 khơng chia hết cho 49:
b) Do 6.x C 2p/ chia hết cho 3 nên từ phương trình đã cho, ta suy ra x 2 C p 2 y 2 chia hết cho 3:
Mặt khác, ta có để ý rằng, với mọi số nguyên a thì a2 chia 3 dư 0 hoặc 1: Do đó, để x 2 C p 2 y 2
chia hết cho 3 thì ta phải có x 2 và p 2 y 2 cùng chia hết cho 3: Suy ra x và py cùng chia hết cho 3:
Đặt x D 3a với a nguyên dương. Phương trình đã cho có thể được viết lại thành
9a2 C p 2 y 2 D 18a C 12p:

.1/

Do 9a2 ; p 2 y 2 và 18a chia hết cho 9 nên từ phương trình trên, ta suy ra 12p chia hết cho 9; tức
p chia hết cho 3: Mà p là số nuyên tố nên p D 3: Khi đó, phương trình .1/ có thể viết lại thành
a2 C y 2 D 2a C 4;
hay

.a

1/2 C y 2 D 5:

.2/

Vì .a 1/2 0 nên từ phương trình trên, ta suy ra y 2 Ä 5: Do y là số nguyên dương nên ta
có y 2 f1; 2g: Bằng phép thử trực tiếp, ta tìm được các cặp số nguyên dương .a; y/ thỏa mãn
phương trình .2/ là .3; 1/ và .2; 2/: Từ đó suy ra, có hai bộ số .x; y; p/ thỏa mãn yêu cầu đề
bài là .9; 1; 3/ và .6; 2; 3/:
Bài 3 (3.0 điểm).
a) Cho hai số thực dương x; y thỏa mãn 5.x

y/2 Ä x 2 C y 2 : Chứng minh rằng

1
x
Ä Ä 2:
2
y
b) Cho ba số thực dương x; y; z thỏa mãn điều kiện 5.x C y C z/2
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P D

2x C z
:
x C 2z

14.x 2 C y 2 C z 2 /:



4

Lời giải đề thi học sinh giỏi thành phố lớp 9 thành phố Hà Nội 2020

Lời giải. a) Giả thiết đã cho có thể được viết lại thành 2.x 2y/.2x
Â
ÃÂ
Ã
x
2x
2
1 Ä 0:
y
y
Từ đó, ta có

y/ Ä 0; hay

x
1
Ä Ä 2:
2
y

b) Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz, ta có
Â
ÃÄ
Ä
9

5
5
2
2
2
5.x C y C z/ Ä 5
C1
.x C z/ C y D 14 .x C z/2 C y 2 :
5
9
9
Kết hợp với giả thiết, ta suy ra x 2 C z 2 Ä 59 .x C z/2 ; hay
.x
Từ đây, ta có

2z/.2x

z/ Ä 0:

z
Ä x Ä 2z:
2

Suy ra
P D

2x C z
D2
x C 2z



P D2

3z
x C 2z

3z
Ä2
x C 2z

2

z
2

3z
4
D
C 2z
5

3z
5
D :
2z C 2z
4

Vậy 45 Ä P Ä 45 : Bất đẳng thức bên trái xảy ra dấu đẳng thức khi z D 2x và y D 53 x: Bất đẳng
thức bên phải đạt được dấu đẳng thức khi x D 2z và y D 53 z: Tóm lại, giá trị lớn nhất của biểu
thức P là 54 và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 45 :

Bình luận. Học sinh cần chứng minh lại bất đẳng thức Cauchy-Schwarz khi sử dụng.
Bài 4 (6.0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB < BC; ngoại tiếp đường trịn
tâm I: Hình chiếu vng góc của điểm I trên các cạnh AB; AC theo thứ tự là M; N và hình
chiếu vng góc của điểm B trên cạnh AC là Q: Gọi D là điểm đối xứng của điểm A qua
điểm Q; P là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD và R là giao điểm của hai đường thẳng
MN; BQ: Chứng minh rằng
a) Các tam giác BMR và BIP đồng dạng.
b) Đường thẳng PR song song với đường thẳng AC:
c) Đường thẳng MN đi qua trung điểm của đoạn thẳng AP:
Lời giải. a) Do AM và AN là các tiếp tuyến của đường tròn .I / nên AM D AN; suy ra tam
giác AMN cân tại A: Từ đó
∠BMR D 180ı

∠AMN D 180ı

1
.180ı
2

1
∠BAC / D 90ı C ∠BAC :
2


5

Lời giải đề thi học sinh giỏi thành phố lớp 9 thành phố Hà Nội 2020
Mặt khác, ta cũng có
∠BIC D 180ı


∠IBC

∠ICB D 180ı

1
1
.∠ABC C ∠BCA/ D 90ı C ∠BAC :
2
2

Do đó
∠BMR D ∠BIC:

.1/

Do QA D QD và BQ ? AD nên tam giác ABD cân tại B: Từ đó
∠ABR D ∠DBR D 90ı

∠BAC:

Suy ra
∠BRM D 180ı

∠BMR ∠MBR
Â
Ã
1
ı
90 C ∠BAC
2


D 180ı

.90ı

∠BAC /

1
D ∠BAC :
2
Mặt khác, ta cũng có (chú ý rằng C; P; I thẳng hàng)
1
1
1
∠BP I D ∠PBC C ∠P CB D ∠DBC C ∠DCB D ∠ADB D ∠BAC :
2
2
2
Do đó
∠BRM D ∠BP I:
Từ .1/ và .2/; ta có 4BMR

.2/

4BIP (g-g).

A

Q
N


R
D

M
I
P

B

b) Do 4BMR

C

4BIP (theo câu a)) nên ta có
BM
BI
D
BR
BP

.3/

∠MBR D ∠IBP:

.4/


Từ .4/; ta suy ra ∠MBR C ∠RBI D ∠IBP C ∠RBI; hay
∠MBI D ∠RBP:


.5/
ı

Từ .3/ và .5/; ta suy ra 4BMI
4BRP (c-g-c). Do đó ∠BRP D ∠BMI D 90 : Suy ra
RP ? BQ: Mặt khác, ta cũng có BQ ? AC nên PR k AC:


6

Lời giải đề thi học sinh giỏi thành phố lớp 9 thành phố Hà Nội 2020

c) Ta có
∠RND D 180ı

∠ANM D 180ı

1
.180ı
2

1
∠BAC / D 90ı C ∠BAC:
2

Lại có
1
∠PDN D ∠ADB C ∠BDP D ∠ADB C ∠BDC
2

1
1
ı
D ∠ADB C .180
∠ADB/ D 90ı C ∠ADB
2
2
1
D 90ı C ∠BAC:
2
Do đó
∠RND D ∠PDN:
Mặt khác, theo chứng minh câu b), ta có PR k DN nên tứ giác DNRP là hình thang. Kết hợp
với kết quả trên, ta suy ra tứ giác DNRP là hình thang cân. Từ đó
∠NPR D ∠DRP D ∠RDN:

.6/

Tam giác RAD có RQ vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên cân tại R: Suy ra
∠RDN D ∠RAN:

.7/

Từ .6/ và .7/; ta có ∠RPN D ∠RAN: Lại có ∠NRP D ∠RNA (so le trong). Do đó
∠RNP D 180ı

∠NRP

∠RPN D 180ı


∠RNA

∠RAN D ∠NRA:

Mà hai góc RNP và NRA ở vị trí so le trong nên RA k PN: Tứ giác ARPN có PR k AN và
AR k NP nên là hình bình hành. Suy ra hai đường chéo RN và AP cắt nhau tại trung điểm của
mỗi đường. Vậy MN đi qua trung điểm của AP:
Bài 5 (1.0 điểm). Có 15 hộp rỗng. Mỗi bước, người ta chọn một số hộp rồi bỏ vào mỗi hộp
một số viên bi sao cho số viên bi bỏ vào mỗi hộp là một lũy thừa của 2 và trong mỗi bước
khơng có hai hộp nào có số bi được bỏ vào giống nhau. Tìm số nguyên dương k nhỏ nhất sao
cho sau khi thực hiện k bước, tất cả các hộp đều có số bi giống nhau.
Lời giải. Giả sử sau k bước, mỗi hộp đều có n viên bi. Khi đó, số bi trong tất cả các hộp là 15n:
Gọi 2mi là số viên bi nhiều nhất được bỏ vào một hộp nào đó ở bước thứ i .1 Ä i Ä k/: Gọi m
là số lớn nhất trong các số m1 ; m2 ; : : : ; mk : Khi đó, ở mỗi bước, số viên bi được bỏ vào tất cả
các hộp không vượt quá 2m C 2m 1 C C 21 C 20 D 2mC1 1: Suy ra, sau k bước, số viên bi
trong tất cả các hộp khơng vượt q k.2mC1 1/: Do đó
15n

k.2mC1

1/ < k 2mC1 :

Mặt khác, dễ thấy n 2m nên 15 2m Ä 15n < k 2mC1 ; suy ra k > 7:5: Vì k là số ngun
dương nên k 8: Do đó, cần khơng ít hơn 8 bước để số bi trong tất cả các hộp đều bằng nhau.


Lời giải đề thi học sinh giỏi thành phố lớp 9 thành phố Hà Nội 2020

7


Mặt khác, ta có thể thực hiện 8 bước bỏ bi vào các hộp như sau:
Bước 1: 1; 2 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0:
Bước 2: 1; 2 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 0; 27 ; 0; 0; 0; 0; 0; 0: Khi đó, số bi trong mỗi hộp
lần lượt là 2; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 27 ; 27 ; 0; 0; 0; 0; 0; 0:
Bước 3: 2 ; 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 0; 0; 0; 27 ; 0; 0; 0; 0; 0: Khi đó, số bi trong mỗi hộp
lần lượt là 22 ; 23 ; 24 ; 25 ; 26 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 0; 0; 0; 0; 0:
:::
Bước 8: 26 ; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 0; 27 : Khi đó, số bi trong mỗi hộp lần
lượt là 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 ; 27 :
Vậy kmin D 8:



×