Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bộ đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 9 cấp trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 23 trang )

BỘ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
MÔN TIN HỌC LỚP 9
CẤP TRƯỜNG


MỤC LỤC
1. Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 9 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án
- Trường THCS TT Hương Sơn
2. Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 9 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án
- Trường THCS Trương Văn Trì, Châu Thành
3. Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 9 cấp trường năm 2019-2020 có đáp án
- Trường THCS Nguyễn Trãi
4. Đề thi học sinh giỏi môn Tin học lớp 9 cấp trường năm 2018-2019 có đáp án
- Trường TH&THCS Lão Hộ


TRƯỜNG THCS TT HƯƠNG SƠN

KỲ THI HỌC SINH CHỌN HSG
MÔN : TIN HỌC
KHỐI LỚP 9 VÒNG 2
Năm học 2020 - 2021

Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề)

ĐỀ BÀI
Bài 1: (5 điểm)
Nhập vào mảng 1 chiều gồm 1 dãy số nguyên N phần tử. Hãy xóa các phần tử
trùng nhau trong mảng và in kết quả ra màn hình.
Câu 2: (5 điểm).
Xâu kí tự thuần nhất được định nghĩa là xâu chỉ bao gồm các chữ cái tiếng


anh. Một xâu thuần nhất có thể được viết thu gọn, bao gồm các số thứ tự kèm theo
tần số xuất hiện liên tiếp của nhóm đó!
VD: AACCBBB<-->A2B2C3
XCAABAABAABCCADADCADCAABAABCCADADY<-->X(C(A2B)3C2(AD)2)2Y
(AB)2(QXA)3<-->ABABQXAQXAQXA

Hãy viết chương trình thu gọn và giải mã (hay nén và giải nén) xâu.
Câu 3: (5 điểm).
Viết chương trình trừ 2 số tự nhiên lớn khơng q 255 kí tự và in kết quả ra
màn hình.
VD : 456789 – 345678 = 111111
542879654 – 123 = 542879532
Câu 4: (5 điểm).
Viết chương trình thao tác trên mảng 2 chiều với các công việc sau:
+ Nhập xuất mảng 2 chiều.
+ Đếm số lần xuất hiện giá trị 0 trong mảng.
+ Tìm giá trị lớn nhất trong mảng 2 chiều đã nhập vào.
Chú ý
- Học sinh làm bài xong phải lưu vào ổ đĩa D:\SBD với tên: BAI1.PAS, BAI2.PAS,
BAI3.PAS, BAI4. PAS.
- Tất cả dữ liệu được nhập từ bàn phím và xuất kết quả ra màn hình.
- Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.
Hết
----------


TRƯỜNG THCS TT HƯƠNG SƠN

KỲ THI HỌC SINH CHỌN HSG
MÔN : TIN HỌC

KHỐI LỚP 9 VÒNG 2
Năm học 2020 - 2021

Thời gian làm bài 150 phút (Không kể thời gian phát đề)

BIỂU ĐIỂM
-

Khai báo biến đúng : 0,5 điểm.
Nhập được dữ liệu: 1 điểm
Xử lý được thuật toán: 2 điểm
Xuất được dữ liệu 0,5 điểm
Chương trình chạy đúng: 1 điểm.

ĐÁP ÁN
-

Các chương trình tham khảo.
Chú ý: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.
- Chương trình chạy được mới tính điểm.

Bài 1

Program Bai1;
Const
Max=100;
Var
a:Array[1..Max] Of Integer;
i,j,k,n:Integer;
Begin

Write('-Nhap so phan tu mang: ');
Readln(n);
For i:=1 To N Do
Begin
Write('-Phan tu A[',i,']= ');
Readln(a[i]);
End;
i:=2;
While i <= N Do
Begin
j:=1;
While a[j] <> a[i] Do
j:=j+1;


If j < i Then
Begin
For k:=i to n-1 Do
a[k]:= a[k+1];
n:=n-1;
End
Else
i:=i+1;
End;
Writeln;
Write('-Mang con lai: ');
For i:=1 to n Do
Write(a[i]:8);
Writeln;
Writeln(' Bam phim <Enter> de ket thuc ');

Readln
End.
Bài 2

program bai2;
uses crt;
var s,ss,st,si:string; i,j,l:integer;
function kttn(s:string):boolean;
var x:char; ok:boolean;
begin
kttn:=true;
for i:=1 to length(s) do
s[i]:=upcase(s[i]);
for i:=1 to length(s) do
begin
ok:=false;
for x:='A' to 'Z' do
if s[i]=x then ok:=true;
if not ok then begin kttn:=false;break;end;
end;
end;
procedure nen(s:string;var st:string);
begin
ss:='';
while s<>'' do
begin


i:=1;
while (s[i+1]=s[1])and(i

inc(i);
if i>1 then
begin
str(i,si);
ss:=ss+s[1]+si;
end
else ss:=ss+s[1];
delete(s,1,i);
end;
s:=ss;l:=2;
while lbegin
i:=1;
while i<=length(s)-l do
begin
si:=copy(s,i,l);
j:=i+l;
ss:=copy(s,j,l);
while ss=si do
begin
j:=j+l;
ss:=copy(s,j,l);
end;
if j=i+l then inc(i)
else
begin
str((j-i)div l,ss);
delete(s,i,j-i);
si:='('+si+')'+ss;
insert(si,s,i);

i:=i+l+2+length(ss);
end;
end;
inc(l);
end;
st:=s;
end;
function ktcd(st:string):boolean;
begin


ktcd:=false;
for i:=1 to length(st) do
if st[i]='(' then begin ktcd:=true; break; end;
end;
procedure giainen(st:string;var s:string);
var d,c:byte; code:integer;
begin
while ktcd(st) do
begin
i:=1; c:=0;
while st[i]<>'(' do inc(i);
d:=1; j:=i+1;
while cbegin
inc(j);
if st[j]='(' then inc(d);
if st[j]=')' then inc(c);
end;
si:=copy(st,i,j-i+1);

delete(st,i,j-i+1);
delete(si,1,1);
delete(si,length(si),1);
j:=i;
while st[j+1] in['0'..'9'] do inc(j);
ss:=copy(st,i,j-i+1);
delete(st,i,j-i+1);
val(ss,l,code);
for j:=1 to l do
insert(si,st,i);
end;
i:=1;
while i<=length(st) do
begin
inc(i);
if st[i] in['0'..'9'] then
begin
j:=i;
while st[j+1] in['0'..'9'] do inc(j);
ss:=copy(st,i,j-i+1);
delete(st,i,j-i+1);
val(ss,l,code);
ss:=st[i-1];


for j:=1 to l-1 do insert(ss,st,i);
i:=i+l-1;
end;
end;
s:=st;

end;
begin
clrscr;
write('nhap chuoi: ');readln(s);
if kttn(s) then
begin
nen(s,st);
writeln('Chuoi sau khi nen la: ',st);
giainen(st,s);
writeln('Chuoi sau khi giai nen la: ',s);
end
else write('Xau ko thuan nhat.');
readln;
end.
Bài 3:
program bai3;
var st1,st2:string;
Procedure tru(s1,s2:string);
Var s:String;
h1,h2:Array[1..255] of byte;
C:Array[1..255] of byte;
dau:Char;
code,l1,l2,Max,i:word;
Begin
L1:=length(s1);
L2:=length(s2);
if L1>L2 Then Max:=L1 Else Max:=L2;
For i:=L2+1 to Max do s2:='0'+s2;
For i:=L1+1 to Max do s1:='0'+s1;
dau:=' ';

IF s2>s1 Then
Begin


dau:='-'; s:=s2; s2:=s1; s1:=s;
End;
For i:=1 to 255 do C[i]:=0;
For i:=1 to Max do
Begin
val(s1[i],h1[i],code);
val(s2[i],h2[i],code);
End;
For i:=Max downto 1 do
IF h1[i]Begin
c[i]:=h1[i]+10-h2[i];
h2[i-1]:=h2[i-1]+1;
End Else
c[i]:=h1[i]-h2[i];
Write(dau);
For i:=1 to Max do Write(c[i]);
End;
Begin
write('nhap so thu nhat'); readln(st1);
write('nhap so thu nhat'); readln(st2);
writeln('ket qua la');
tru(st1,st2);
Readln;
End.
Bài 4:

PROGRAM Mang_2C;
Uses CRT;
Type Mang2C = Array[1..10, 1..10] of Real;
Var A: Mang2C;
N, M: Integer;
Procedure NhapMang2C( Var A : Mang2C; Var M,N : Integer);
Var i, j: Integer;
Begin
Repeat
Write('Nhap so hang N, so cot M: ');


Readln(N, M);
Until ( N>0 ) and ( N<11 ) and ( M>0 ) and ( M<11 );
For i:=1 to M do
For j:=1 to N do
Begin
Write('nhap A[',i,']',j , ']:');
Readln(A[i,j]);
End;
End;
Procedure XuatMang2C( A : Mang2C; M,N : Integer);
Var i, j: Integer;
Begin
For i:=1 to M do
Begin
For j:=1 to N do
Write(A[i, j],' ');
Writeln;
End;

End;
Function DemPtu0( A : Mang2C; M,N : Integer) : Integer;
Var i, j, Dem: Integer;
Begin
Dem := 0;
For i:=1 to M do
For j:=1 to N do
If (A[i, j] = 0) Then inc(Dem);
DemPtu0 := Dem;
End;
Function TimPtuMax( A : Mang2C; M,N : Integer) : Real;
Var

i, j: Integer;
Max : Real;

Begin
Max := A[1, 1];
For i:=1 to M do
For j:=1 to N do
If (A[i, j] > Max) Then Max := A[i,j];
TimPtuMax := Max;
End;
BEGIN
Writeln('Nhap mang 2 chieu:');

NhapMang2C (A, M, N );

Writeln('Mang da nhap la:');


XuatMang2C (A, M, N );


Writeln('So lan xuat hien 0 trong mang :', DemPtu0 ( A, M, N) );
Writeln('Gia tri lon nhat trong mang :', TimPtuMax( A, M, N) );
Readln;
END.


PHỊNG GD&ĐT CHÂU THÀNH
TRƯỜNG THCS TRƯƠNG VĂN
TRÌ
Họ tên thí
sinh:…………………….
Ngày sinh: ……/……/……….
SBD:……………………………...
(ĐỀ CHÍNH THỨC)

Đề thi học sinh giỏi vịng trường
Năm học: 2019-2020
Ngày thi:..................................
Môn thi: Tin học, khối: 9
Thời gian: 120 phút.
(Không kể thời gian phát đề)

Chữ ký giám thị

LỜI NHẬN XÉT CỦA GK

Chữ ký giám khảo


GT 1.................
GT 2.................


phách

...........

Phách

ĐIỂM
..........
Bằng số

Bằng chữ

GK 1..................
GK 2..................

I:PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm).
Câu 1: Kiểu kết nối mạng cơ bản là:
A. Kết nối hình sao
B. Kết nối kiểu đường thẳng
C. Kết nối kiểu vòng
D. Tất cả các ý trên
Câu 2: Các thành phần chủ yếu của mạng gồm:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, giao thức truyền thông
B. Thiết bị kết nối mạng, dây dẫn, máy tính
C. Mơi trường truyền dẫn, máy in, CPU

D. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyễn dẫn, CPU
Câu 3: Dựa vào môi trường truyền dẫn người ta phân ra thành mấy loại mạng?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Câu 4: Internet có những dịch vụ như:
A. Tổ chức và khai thác thơng tin trên web
B. Tìm kiếm thơng tin trên Internet
C. Thư điện tử
D. Cả 3 ý trên
Câu 5: Virus máy tính thường lây lan phổ biến qua các đường nào?
A. Qua đường hô hấp.
B. Qua thư điện tử.
C. Qua q trình sao chép thơng tin giữa các máy tính hoặc giữa máy tính và các thiết bị lưu trữ.
D. B và C đúng
Câu 6: Khi muốn mua máy tính, em truy cập Internet để biết thơng tin về các loại máy tính hiện có
trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sử dụng dịch vụ hoặc ứng dụng nào trên
Internet?
A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên web
B. Dịch vụ thương mại điện tử
C. Dịch vụ thư điện tử
D. Cả a và b
Câu 7: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác các tài nguyên trên internet
được gọi là:
A. Trình lướt web
B. Trình duyệt web
C. Trình truy cập web
D. Trình soạn web
Câu 8: Trong số các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là trình duyệt web?

A. Internet Explorer
B. Mozilla Fiefox
C. Windows Explorer
D. Netscape navigator
Câu 9: Khi truy cập Internet, chúng ta có thể:
A. Tra cứu kiến thức từ các kho tư liệu, bảo tàng, thư viện mạng
B. Tra cứu từ điển trực tuyến và đọc sách trực tuyến
C. Học và làm bài tập theo các phần mềm được cài đặt trực tuyến
D. Tất cả các ý trên
Câu 10. Với thư điện tử, em có thể đính kèm thơng tin thuộc dạng nào?


A. Hình ảnh
C. Phim

B. Âm thanh
D.Tất cả các dạng nói trên

KHƠNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY
Câu 11. Vì sao việc mở các tệp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm?
A. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính.
B Vì khi mở tệp đính kèm, em phải trả thêm tiền dịch vụ.
C. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng.
D.Vì tất cả các lí do trên
Câu 12. Cách nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em, nếu em và bạn em
đã trao đổi thư điện tử với nhau
A.Tìm trong danh bạ địa chỉ của hệ thống thư điện tử.
B. Thử một địa chỉ thư điện tử bất kì nào đó.
C. Gọi điện thoại cho bạn để hỏi.
D. Sủ dụng máy tìm kiếm Google để tìm trên Internet.

Câu 13: Trong hình dưới đây em hãy cho biết đây là kiểu kết nối gì?

A. Kết nối hình sao
C. Kết nối kiểu vịng

èi kiĨu h×nh sao

B. Kết nối kiểu đường thẳng
C. Tất cả các ý trên

KÕt nối kiểu đ-ờng thẳng
Kết nối kiểu vòng
Cõu 14:
Cỏc thnh phn chủ yếu
của mạng gồm:
A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, giao thức truyền thông
B. Thiết bị kết nối mạng, dây dẫn, máy tính
C. Mơi trường truyền dẫn, máy in, CPU
D. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyễn dẫn, CPU
Câu 15: Các thiết bị như: máy tính, máy in, máy scan,…thuộc thành phần nào của mạng máy tính?
a. Thiết bị đầu cuối
b. Thiết bị kết nối mạng
c. Giao thức truyền thông
d. Môi trường truyền dẫn
Câu 16: Sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của mảng A[j] bằng mấy?
A[j]:=0;
For i:= 0 to 5 do A[j]:=A[j]+2;
A. 6
B. 8
C. 10

D. 12
Câu 17: Khi thực hiện đoạn chương trình sau, giá trị của mảng A[i] bằng mấy khi j=3?
A[i]:=0;
For j:= 0 to 5 do A[i]:=A[i]+2;
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 18. Phần History trong mạng Internet dùng để:
A. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
B. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
C. Liệt kê tên các trang web.
D. Liệt kê số người đã sử dụng mạng Internet.
Câu 19. Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng diện rộng


C. Mạng tồn cầu

D. Mạng khơng dây

KHƠNG ĐƯỢC GHI VÀO KHUNG NÀY
Câu 20. Chọn câu lệnh đúng trong các câu lệnh dưới đây:
A. For i:=1 to 10 do
B. For i:=10 to 1 do
C. For i:=’z’ to ‘a’ do
D. For i:=1 downto 10 do
Câu 21. Hãy lựa chọn câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau:
A. If a

B. If aC. If aD. If aCâu 22. Kết quả in ra của đoạn lệnh sau khi thực hiện là:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+i; write(s);
A. S=13
B. S=14
C. S=15
D. S=16
Câu 23. Kết quả in ra của đoạn lệnh sau khi thực hiện là:
For i:=1 to 10 do
If i mod 2=1 then
Write (‘i=’,i, ’ ’);
A. i=1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B. i=0 2 4 6 8 10
C. i=0 1 3 5 7 9
D. i=1 3 5 7 9
Câu 24. Trong các địa chỉ dưới đây đâu là địa chỉ mail?
A. violympic.vn
B.
C. van
D. chă
Câu 25. Trong trình duyệt Internet Explorer, nút Home trên cửa sổ dùng để:
A. Đưa bạn đến với trang khởi động mặc định.
B. Đưa bạn về trang chủ của website mà bạn đang xem.
C. Đưa bạn về trang trắng khơng có nội dung.
D. Đưa bạn trở về trang web có địa chỉ
Câu 26. Em hãy chỉ ra phát biểu sai dưới đây:
A. Mạng WAN kết nối các mạng LAN

B. Mạng LAN kết nối các mạng WAN
C. Mạng WAN kết nối trong phạm vi rộng
D. Mạng LAN kết nối trong phạm vi hẹp
Câu 27. Thư điện tử đuợc lưu trữ tại đâu?
A. Máy tính cá nhân.
B. Máy chủ của Yahoo
C. Máy chủ của Google.
D. Máy chủ thư điện tử
Câu 28. Em hãy cho biết thiết bị nào trong các thiết bị dưới đây không phải là thiết bị mạng?
A. Modem TP-link B. Switch mạng
C. Hub mạng
D. Card VGA
III: PHẦN TỰ LUẬN: (13.0 ĐIỂM)
Câu 1: Viết chương trình giải phương trình bậc 1 (ax + b = 0)
(2.0 điểm).
Câu 2: Viết chương trình nhập 3 số thực a,b,c từ bàn phím vào máy tính, sau đó kiểm tra 3 số

đó có thể là 3 cạnh của tam giác đều, tam giác cân hoặc tam giác vuông hay không và ghi kết
quả ra màn hình. (4.0 điểm).


Câu 3: Viết chưong trình nhập 1 số tự nhiên vào máy tính và ghi ra màn hình kết quả số đã nhập là 1
số chẳn hay lẽ.
(2.0 điểm)
Câu 4: Viết chương trình tính xn (3.0 điểm)
Câu 5: Viết chương trình nhập n số nguyên. Đếm các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết 3. Xuất kết
quả ra màn hình. (2.0 điểm).
Bài làm
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................




ĐÁP ÁN
I: PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7.0 điểm).
Mỗi câu đúng 0.25 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/án
C
C
C
A
D
C
A
C
A
A
Câu
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
Đ/án
C
B
C
B
D
C
A
D
C
C
Câu
21
22
23
24
Đ/án
A
B
B
B
Câu 25: 1-b; 2-c; 3-a; 4-d.
III: PHẦN TỰ LUẬN: (13.0 ĐIỂM)
Câu 1: Hãy nêu thơng tin là gì? (2.0 điểm).

- Thông tin là tất cả những gì con người thu nhận được từ thế giới xung quanh (sự vật,
sự kiện...) và về chính mình. Thơng tin đem lại sự hiểu biết cho con người.
Câu 2: Biểu diễn thơng tin là gì? (1.0 điểm).
Biểu diễn thơng tin là cách thể hiện thơng tin dưới dạng cụ thể nào đó.
Câu 3: Em hãy nêu một số khả năng của máy tính? (2.0 điểm). Mỗi ý đúng 0.5 điểm.
- Khả năng tính tốn nhanh.
- Tính tốn với độ chính xác cao.
- Khả năng lưu trữ lơn.
- Khả năng làm việc không mệt mỏi.
Câu 4: Hãy nêu tư thế ngồi đúng khi gõ phím? (2.0 điểm)
Ngồi thẳng lưng, đầu thẳng, mắt nhìn thẳng vào màn hình, bàn phím ở vị trí trung tâm, hai tay thả lỏng
trên bàn phím.
Câu 5: Gõ bàn phím đúng bằng mười ngón có những lợi ích gì? (1.0 điểm).
- Tốc độ gõ nhanh hơn.
- Gõ chính xác hơn.
Câu 6: Em hãy nêu nhiệm vụ chính của hệ điều hành? (1.5 điểm)
- Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính. (0.5đ)
- Cung cấp giao diện cho người dùng. (0.5 đ)
- Tổ chức và quản lý thơng tin trong máy tính. (0.5đ)
Câu 7: Theo em cái gì điều khiển máy tinh? Hãy nêu cụ thể? (1.5 điểm)
Hệ điều hành điều khiển máy tính, cụ thể:
(0.5 đ)
- Điều khiển các thiết bị (phần cứng).
(0.5 đ)
- Tổ chức việc thực hiện các chương trình (phần mềm).
(0.5 đ)
Câu 8: (2.0 điểm) Em hãy đổi các số sau trong hệ thập phân sang hệ nhị phân
Ví dụ: số 8 trong hệ thập phân tương ứng trong hệ nhị phân là 1000. Mỗi câu đúng 0.5 điểm.
a) 5-> 101
b) 6->110

c) 7->111
d) 9->1001
Phước Hảo, ngày tháng năm 2017
Tổ trưởng chuyên môn
Hiệu trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)


TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2019-2020
Môn: TIN HỌC
Thời gian làm bài :150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 04 câu, trong 01 trang

BÀI 1. GIẢI VÀ BIỆN LUẬN (7 điểm)

Viết chương trình nhập vào 3 số nguyên a, b, c. Kiểm tra xem 3 số đó có thỏa mãn:
- Là 3 cạnh của 1 tam giác thường
- Là 3 cạnh của 1 tam giác cân
- Là 3 cạnh của 1 tam giác đều
- Không là 3 cạnh của 1 tam giác
BÀI 2. TÍNH TỔNG (7 điểm)

Viết chương trình tính tổng S=-1+2-3+…….+(-1)n.n, với n là số nguyên
dương được nhập từ bàn phím.
BÀI 3. ĐẾM PHẦN TỬ CĨ GIÁ TRỊ X XUẤT HIỆN TRONG MẢNG (6 điểm)


Viết chương trình nhập vào một dãy các số nguyên và nhập giá trị x, rồi đếm
xem trong dãy có mặt bao nhiêu số x ?
BÀI 4: XÉT ĐIỂM THI VÀO CẤP 3 :
Nhập điểm văn , tốn , ngoại ngữ( điểm các mơn nằm trong khoảng 0 đến 10).
Tính điểm trung bình của 3 mơn đó để xét vào cấp 3:
Nếu điểm trung bình>= 8 Thì đậu vào “THPT NGUYEN VONG 1”.
Nếu điểm trung bình 5=Ngược lại bạn vào “TTGDTX TAN KY”


ĐÁP ÁN
II. Tóm tắt ý tưởng, thuật tốn, chương trình nguồn.
Bài 1.
- Ý tưởng thuật toán.
Xét các trường hợp của a, b và c:
- Nếu a>0 và b>0 và c>0 và (a+b>c) và (b+c>a) và (a+b>c), trong đó:
+ Nếu a=b và b=c thì a, b, c là ba cạnh của tam giác đều.
+ Nếu a=b hoặc b=c hoặc c=a thì a, b, c là ba cạnh của tam giác cân.
+ Ngược lại a<>b và b<>c và c<>a là ba cạnh tam giác thường.
- Ngược lại a, b, c không là ba cạnh của tam giác.
Làm chương trình trên ngơn ngữ c++
#include <iostream>
using namespace std;
int main()
{
float a, b, c;
cin >>a>>b>>c;
if ((a + b) > c && (b + c) > a && (a + c) > b)
{
cout << "Day la ba canh cua mot tam giac" << endl;

if (a == b && b == c)
cout << "Tam giac nay la tam giac deu" << endl;
else if ((a == b) || (b == c) || (a == c))
cout << "Tam giac nay la tam giac can" << endl;
else
cout << "Tam giac nay la tam giac thuong" << endl;
}
else
cout << "Day khong phai la ba canh cua mot tam giac!" << endl;
return 0;}
Bài 2.
- Ý tưởng thuật toán.
+ Tạo một biến tổng s = 0
+ Nhập n
+ Cho một biến i chạy từ 1 đến n. Nếu i mod 2=0 thì s=s+i, ngược lại s=s-i
+ In biến tổng s ra màn hình
#include<iostream>
#include<math.h>
using namespace std;
int main()
{ int s,n,i;
cin>>n;
s=0;
for (i=1;i<= n;i++)
if(i % 2==0) s=s+i;
else s=s-i;
cout<<"Tong s= "<return 0;
}
Bài 3.



- Ý tưởng thuật toán.
+ Gán một biến dem=0
+ Nhập số lượng phần tử n của mảng a
+ Cho một biến i chạy từ đầu mảng đến cuối mảng. Khi chạy đến đâu thì nhập
giá trị đến đó.
+ Nhập giá trị x
+ Biến i chạy từ 1 đến n nếu a[i]=x thì biến dem=dem+1
+ In mảng vừa nhập ra màn hình
+ In biến “dem” ra màn hình
Chương trình c++
#include<iostream>
#include<math.h>
using namespace std;
int main()
{ int a[200] ;
int i, n, x, dem ;
cout<<"Nhap so phan tu cua day n= ";
cin>>n;
for (i=1;i<= n;i++)
{cin>>a[i];}
cout<<"Nhap gia tri x= "; cin>>x;
dem=0;
for (i=1;i<= n;i++) if(a[i]==x) dem=dem+1;
cout<<"So phan tu "<return 0;}
Bài 4:
#include<iostream>
#include<math.h>

using namespace std;
int main()
{ float van,toan,anh;
cout<<"nhapdiem"<cin>>van>>toan>>anh;
if((van>=10||van<0)&&(toan>=10||toan<0)&&(anh>=10||anh<0))
cout<<"diem k hop le";
cout<<" nhap lai:";
cin>>van>>toan>>anh;
int diemtb=(van+toan+anh)/3;
if((diemtb>=8) && (diemtb<=10))
cout<<"THPT NGUYEN VONG 1";
if((5<=diemtb) && (diemtb<8))
cout<<"THPT NGUYEN VONG 2";
else if(diemtb<5)
cout<<"TTGDTX TAN KY";
return 0;}


TRƯỜNG TH & THCS LÃO HỘ
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI - THCS CẤP TRƯỜNG
NĂM HỌC 2018- 2019
Môn: Tin học

(Thời gian làm bài 120 phút không kể thời gian giao đề )

( Đề thi có 01 trang )


Yêu cầu chung: Học sinh viết chương trình bằng ngơn ngữ Pascal. Tên các File chương trình
được đặt là BAI1.PAS, BAI2.PAS, BAI3.PAS, BAI4.PAS, BAI5.PAS lưu trong thư mục có tên là số
báo danh của thí sinh trên ổ cứng. Ví dụ: Do_Anh_Hao_01
Câu 1: (20 điểm) Chia hết
Cho hai số nguyên dương m, n và số nguyên dương k.
Đếm xem có bao nhiêu số tự nhiên trong đọan [m..n] chia hết cho k
Câu 2: (20 điểm)
Viết chương trình giải quyết các yêu cầu sau:
Một ngân hàng có mức huy động vốn với lãi suất hàng năm là 10%. Một người có số tiền là
10,000,000 đồng (Mười triệu đồng) và gửi tiết kiệm ở ngân hàng trên. Cứ sau mỗi năm tiền lãi được cộng
gộp vào vốn để trở thành vốn mới để tính lãi cho năm sau. Hỏi để bao lâu ( bao nhiêu năm) người đó
được 100,000,000 đồng (một trăm triệu đồng)?
Lưu ý: Số tiền 100,000,000 đồng là số tiền ít nhất có được sau khi gộp lãi vào vốn, khơng nhất
thiết là phải số tiền chính xác cần tìm.
Câu 3: (20 điểm)
Viết chương trình giải quyết yêu cầu sau:
Trong một của hàng có các loại sơn 16kg, 17kg và 21kg. Một người khách cần mua 185kg. Hãy
viết chương trình để tính và cho biết cần bán cho người khách nọ bao nhiêu thùng mỗi loại để không phải
bán lẻ thùng nào.
Câu 4: (20 điểm)
Viết chương trình giải quyết yêu cầu sau:
Viết chương trình nhập vào một số nguyên dương N, Với 2<=N<=100. In ra màn hình các số nguyên tố
nhỏ hơn N và đếm xem có bao nhiêu số nguyên tố.
Câu 5: (20 điểm)
Viết chương trình theo các yêu cầu sau:
- Nhập lần lượt dãy số gồm N số nguyên dương từ bàn phím (10<=N<=20).
- Chương trình thơng báo kết quả ra màn hình gồm : Chuỗi ban đầu, chuỗi số được sắp xếp
theo chiều tăng dần của các số chẵn và chuỗi số được sắp xếp theo chiều giảm dần của các số lẻ.
Ví dụ :
- Moi ban nhap vao so N ( Với 10<=N<=20): 10

- Moi ban nhap lan luot day so gom 10 so la cac so nguyen dương:
+ So thu 1: 3
+ So thu 2: 84
+ So thu 3: 75
+ So thu 4: 6
+ So thu 5: 69
+ So thu 6: 72
+ So thu 7: 33
+ So thu 8: 14
+ So thu 9: 17
+ So thu 10: 42
- Chuoi ban dau la: 3, 84, 75, 6, 69, 72, 33, 14, 17, 42
- Chuoi sau khi sap xep tang dan cua cac so chan la: 6, 14, 42, 72, 84
- Chuoi sau khi sap xep giam dan cua cac so le la: 75, 69, 33, 17, 3

––––––––––––––––––– Hết ––––––––––––––––––––
Họ và tên thí sinh ........................................................................... SBD.......
Chú ý: Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
(Có thể làm bằng ccách khác)
Bài 1: (20 điểm)

var m,n,k,d,i:integer;
begin
repeat
write('nhap doan m, n: '); readln(m,n);
write('nhap so nguyen k: '); readln(k);
if (m<0) or (n<0) or (k<0) then writeln('nhap lai!');

until (m>0) and (n>0) and (k>0);
for i:=m to n do
if i mod k=0 then d:=d+1;
writeln('co tat ca ',d,' trong doan', m,'den ',n,' chia het cho ',k);
readln
end.
Bài 2: (20 điểm)

var thang : Byte ;
a , lai , b : Real ;
BEGIN
a:=10;
b:=100;
thang :=1 ;
repeat
lai := a * 10 / 100 ;
a := a + lai ;
thang := thang + 1 ;
until a >= b ;
writeln (' Ban phai gui tien trong ', thang div 12 , ' nam ', thang mod 12 ,' thang .') ;
writeln (' Khi do so tien ban rut ra duoc la ', a ,',000,000 dong .') ;
readln ;
END .
Bài 3: (20 điểm)
Var t16,t17,t21:integer;
Begin
For t16 :=0 to 185 div 16 do
For t17 :=0 to 185 div 17 do
For t21 :=0 to 185 div 21 do
If t16*16+t17*17+t21*21=185 then

Writeln('ban so thung 16 kg la: ',t16,'so thung 17 kg la: ',t17,' so thung 21 kg la: ',t21);
Readln
End.
Bài 4: (20 điểm)

Var i,n,j,d : integer;
Begin
repeat
Write ('Nhap n:');Readln(n);
if (n<2) or (n>100) then writeln(' nhap lai');
until (n>=2) and (n<=100);
Write ('Cac so nguyen to nho hon ',n,' la:');
For i:=2 to n-1 do
Begin
j:=2;


While i mod j <>0 do j:=j+1;
If i=j then begin d:=d+1; write (i:3); end;
end;
writeln(' co tat ca ',d,' so nguyen ton nho hon ',n);
readln;
End.
Bài 5: (20 điểm)

Var a:array [1..100] Of integer;
n,i,tg,j,x:integer;
Begin
repeat
Write('Nhap so phan tu cho day N='); Readln(n);

if (n<10) or (n>20) then writeln(' nhap lai');
until (n>=10) and (n<=20);
For i:=1 To n Do
Begin Write('nhap phan tu thu ',i,': ' ); Readln(a[i]); End;
writeln(' chuoi ban dau la:');
for i:=1 to n do write(a[i],' ');
writeln;
For i:=1 to (n-1) do
For j:=i+1 to n do
If a[i] > a[j] then
Begin tg:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tg; End;
WriteLn('Chuoi sau khi sap xep tang dan cac so chan la: :');
For i:=1 to n do if a[i] mod 2=0 then write(a[i],' ');
writeln;
For i:=1 to (n-1) do
For j:=i+1 to n do
If a[i] < a[j] then
Begin tg:=a[i]; a[i]:=a[j]; a[j]:=tg;
End;
WriteLn('Chuoi sau khi sap xep giam dan cac so le la: :');
For i:=1 to n do if a[i] mod 2<>0 then write(a[i],' ');
ReadLn;
End.