Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

ham so y ax2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.13 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 48 - </b>

<b>Đ</b>

<b>1:</b>



Hàm sè y = ax

2

<b><sub>(a 0)</sub></b>



Ch ¬ng IV



Hµm sè

y = ax

2

(

a

0)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TiÕt 48 - <b>§</b>1:<b> </b>

Hµm sè y = ax

2

<b>(a 0)</b>



<b>1. Ví dụ mở đầu</b>


Ti nh thỏp nghiờng Pi-da (Pisa) ở
I-ta-li-a, Ga-li-lê (G.Gallilei) đ thả <b>ã</b>


hai quả cầu bằng chì có trọng l ợng
khác nhau để làm thí nghiệm nghiên
cứu chuyển động của một vật rơi tự
do. Ông khẳng định rằng, khi một vật
rơi tự do (không kể đến sức cản của
khơng khí), vận tốc của nó tăng dần
và khơng phụ thuộc vào trọng l ợng
của vật. Qu ng đ ờng chuyển động S <b>ã</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Tiết 48 - <b>Đ</b>1:<b> </b>

Hàm số y = ax

2

<b>(a 0)</b>



<b>1. VÝ dô mở đầu</b>


<b>5</b> <b>20</b> <b><sub>45</sub></b> <b><sub>80</sub></b>


t

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>




<b>s = 5t</b>

<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TiÕt 48 - <b>§</b>1:<b> </b>

Hµm sè y = ax

2

<b>(a 0)</b>



<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax2<sub> (a 0) </sub></b>



x

<b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


y = 2x

<b>2</b> <b>18</b> <b>8</b>


x

<b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>y = -2x</b>

<b>2</b> <b>-18</b> <b>-8</b>


<b>?1.</b> Điền vào những ô trống các giá trị t ơng ứng của y
trong hai b¶ng sau:


<b>8</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 48 - <b>Đ</b>1:<b> </b>

Hàm số y = ax

2

<b>(a 0)</b>



x

<b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


y = 2x

<b>2</b> <b>18</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>0</b> <b>2</b> <b>8</b> <b>18</b>


<b>x tăng (x<0)</b>


<b>y giảm</b>



<b>x tăng (x>0)</b>


<b>y tăng</b>


<b>a = </b>


<i><b>x < 0</b></i>
<i><b>x > 0</b></i>


<b>2. Tính chÊt cđa hµm sè y = ax2<sub> (a 0) </sub></b>



<b>2</b> <b>y tăng hay giảm?</b> <b>y tăng hay giảm?</b>


<b>?2</b>


<b>- Điền vào chỗ trống (.)</b>


<b>Hàm số y = 2x2</b> <i><b><sub>nghÞch biÕn</sub></b></i><b><sub> khi………….….. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TiÕt 48 - <b>Đ</b>1:<b> </b>

Hàm số y = ax

2

<b>(a 0)</b>



<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y = ax2<sub> (a 0) </sub></b>



<b>?2</b>


x

<b>-3</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>y = -2x</b>

<b>2</b> <b>-18</b> <b>-8</b> <b>-2</b> <b>0</b> <b>-2</b> <b>-8</b> <b>-18</b>


<b>y tăng</b> <b>y giảm</b>



<b>a = - 2</b> <b>y tăng hay giảm?</b> <b>y tăng hay giảm?</b>


<b>x tăng (x<0)</b> <b>x tăng (x>0)</b>


<i><b>x < 0</b></i>
<i><b>x > 0</b></i>


<b>- Điền vào chỗ trống (.)</b>


<b>Hm s y = - 2x2</b> <i><b><sub>đồng biến</sub></b></i><b><sub> khi………….………. </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

TiÕt 48 - <b>Đ</b>1:<b> </b>

Hàm số y = ax

2

<b>(a 0)</b>



<b>TÝnh chÊt:</b>


- NÕu a > 0 thì hàm số <i><b>nghịch biến</b></i> khi <i><b>x < 0</b></i>


và <i><b>đồng biến</b></i> khi <i><b>x > 0</b></i>.
- Nếu a < 0 thì hàm số <i><b>đồng biến</b></i> khi <i><b>x < 0</b></i>


và <i><b>nghịch biến</b></i> khi <i><b>x > 0.</b></i>




Hm s y = ax2<sub> (a 0) </sub><i><b><sub>xác định với mọi giá trị của </sub></b></i>
<i><b>x thuộc R</b></i> và có tính chất sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TiÕt 48 - <b>§</b>1:<b> </b>

Hµm sè y = ax

2

<b>(a 0)</b>




<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y</b>=<b>ax2<sub> (a 0) </sub></b>



- NÕu <b>a > 0:</b> Hµm sè <b>nghÞch biÕn</b> khi <b>x < 0</b>


và <b>đồng biến</b> khi <b>x > 0.</b>


- Nếu <b>a < 0</b>: Hàm số <b>đồng biến</b> khi <b>x < 0</b>


và <b>nghịch biÕn</b> khi <b>x > 0.</b>




<b>Hàm số y = ax2<sub> (a 0) </sub><sub>xác định với </sub></b>


<b>mäi giá trị của x thuộc R vµ cã tÝnh </b>
<b>chÊt:</b>


<b>1. </b>v<b><sub>Ý dụ mở đầu</sub></b>


<b>luôn d ơng</b>
<b>0</b>


<b>luôn âm</b>
<b>0</b>


<b>?3</b>


- Đối với hàm số y = 2x2


+ Khi x0 thì giá trị của y <b>………</b>...


+ Khi x = 0 th× y = <b></b>


- Đối với hàm số y = -2x2


+ Khi x 0 thì giá trị của y <b></b>
+ Khi x = 0 thì y = <b></b>


<b>Điền vào chỗ trống (.)</b>


<b>?3.</b>

<b> Đối với hàm số y = 2x2<sub>, khi </sub></b>


<b>x≠0 giá trị của y d ơng hay âm? </b>
<b>Khi x = 0 thì sao? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>* NhËn xÐt:</b></i>


TiÕt 48 - <b>§</b>1:<b> </b>

Hµm sè y = ax

2

<b>(a 0)</b>



<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y</b>=<b>ax2<sub> (a 0) </sub></b>



- NÕu <b>a > 0:</b> Hµm sè <b>nghÞch biÕn</b> khi <b>x < 0</b>


và <b>đồng biến</b> khi <b>x > 0.</b>


- Nếu <b>a < 0</b>: Hàm số <b>đồng biến</b> khi <b>x < 0</b>


và <b>nghịch biÕn</b> khi <b>x > 0.</b>





<b>Hàm số y = ax2<sub> (a 0) </sub><sub>xác định với </sub></b>


<b>mäi giá trị của x thuộc R vµ cã tÝnh </b>
<b>chÊt:</b>


<b>1. </b>v<b><sub>Ý dụ mở đầu</sub></b> <b><sub>HÃy điền vào chỗ trèng (…) trong ph¸t </sub></b>


<b>biểu sau để đ ợc kết luận đúng:</b>


XÐt hµm sè y = ax

2

<sub>(a 0):</sub>



- NÕu a > 0 th× y ……..víi mäi x 0,


y = 0 khi x = ..



<b>Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = ..…...</b>


- NÕu a < 0 th× y ……..víi mäi x 0,


y = ……. khi x = 0.



<b>Giá trị lớn nhất của hàm số là</b> <b>y = ..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 48 - <b>Đ</b>1:<b> </b>

Hàm sè y = ax

2

<b>(a 0)</b>



<b>2. TÝnh chÊt cđa hµm sè y</b>=<b>ax2<sub> (a 0) </sub></b>



- Nếu <b>a > 0:</b> Hàm số <b>nghịch biến</b> khi <b>x < 0</b>


và <b>đồng biến</b> khi <b>x > 0.</b>


- Nếu <b>a < 0</b>: Hàm số <b>đồng biến</b> khi <b>x < 0</b>



và <b>nghịch biến</b> khi <b>x > 0.</b>




<b>Hàm số y </b>=<b> ax2<sub> (a 0) </sub><sub>xác định với </sub></b>


<b>mäi gi¸ trÞ cđa x thc R vµ cã tÝnh </b>
<b>chÊt:</b>


<b>1. </b>v<b><sub>Ý dơ më đầu</sub></b>


ã<b><sub> Nhận xét:</sub></b>


-<b><sub> Nếu </sub><sub>a > 0</sub><sub> thì y > 0 víi mäi x </sub><sub>≠ </sub><sub>0; y</sub></b><sub>=</sub><b><sub>0 </sub></b>


<b>khi x </b>=<b> 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số</b>


<b>là y = 0.</b>


-<b><sub>NÕu </sub><sub>a < 0</sub><sub> th× y < 0 víi mäi x </sub><sub></sub><sub> 0; y</sub></b><sub>=</sub><b><sub>0 </sub></b>


<b>khi x </b>=<b> 0. Giá trị lín nhÊt cđa hµm sè</b>


<b>-3 -2 -1</b> <b>0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>-3 -2 -1 0</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


2
1


2


<i>y</i>  <i>x</i>


2


1
2


<i>y</i>  <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<b>?4 TÝnh c¸c giá trị t ơng ứng của y ở 2 </b>
<b>bảng sau; Kiểm nghiệm lại nhận xét trên</b>


1
4
2
1
2
1
2
1
4
2


<b>2</b> <b>0</b> <b>2</b>



1
4
2
1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

-<b><sub> TÝnh chÊt vµ nhËn xÐt vỊ hµm số y = ax</sub>2<sub> (a </sub><sub> 0).</sub></b>


-<b><sub> Thấy đ ợc trong thực tế có những hàm số dạng y </sub></b>
<b>= ax2<sub> (a 0).</sub>≠</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>VÝ dô: </b>


TÝnh giá trị của biểu thức A = 3x2<sub> 3,5x + 2 víi x = 4,13</sub><i><sub>–</sub></i>
<i><b>C¸ch 1:</b><b> TÝnh trùc tiÕp</b></i>


<i><b>C¸ch 2:</b><b> Sư dơng biÕn nhí</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài tập 1 (Sgk-Tr30):</b> Diện tích của hình trịn đ ợc tính
bởi công thức (Trong đó: R là bán kính)


a) Dùng MTBT tính các giá trị của S rồi điền vào ô trống
trong bảng sau <i>( , làm tròn đến chữ số thập phân </i>
<i>thứ 2)</i>


2


<i>S</i>  <i>R</i>



3,14




<b>R</b> <b>0,57</b> <b>1,37</b> <b>2,15</b> <b>4,09</b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bµi tËp 3 (Sgk-Tr31):</b>


•<b>Lực F của gió khi thổi vng góc </b>
<b>vào cánh buồm tỉ lệ thuận với </b>
<b>bình phương vận tốc v của gió, </b>
<b>tức là F = av2 (a là hằng số ). </b>


<b>Biết khi </b><i><b>vận tốc gió bằng 2m/s</b></i><b> thì </b>


<i><b>lực tác động</b></i><b> lên cánh buồm của </b>
<b>một con thuyền bằng </b><i><b>120N</b></i><b>.</b>


<b>a) Tính hằng số a? </b>
<b> </b>
<b>b) Hỏi khi </b><i><b>v = 10m/s</b></i><b> thì </b><i><b>F = ?</b></i>


•Cùng câu hỏi này khi <i><b>v= 20m/s ?</b></i>


<b>c) Biết rằng cánh buồm có thể </b>
<b>chịu được một áp lực tối đa là </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>* Lý thuyÕt:</b></i>


Häc thc tÝnh chÊt vµ nhËn xÐt vỊ hµm sè y=ax2<sub> (a 0)</sub>≠
<i><b>* Bµi tËp:</b></i> - SGK: 1, 2 (Tr31)


- SBT: 1, 2 (Tr 36)


<i><b>* ChuÈn bÞ:</b></i> - Th íc th¼ng;


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×