Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.06 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA Gi÷a HỌC KÌ II</b>
I/ ma trËn
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Céng , trõ , nh©n, chia
ph©n sè 3
1,5
3
1,5 6<sub> 3</sub>
Thực hiện phép tính,
toán tìm x <sub> </sub> <sub> </sub> 2
2
2
1,5
4
3,5
T×m mét sè biÕt ph©n
sè cđa nã 1
1,5
1
1,5
Gãc , hai góc kề bù,tia
phân giác của góc
1
0,5
1
1,5 2
2
4
2 6 5 3 3 13 10
i/ trắc nghiệm khách quan (3đ)
Mi cõu dưới đây có 4 câu trả lời a,b , c, d . Các em hãy làm bằng cáh khoanh trong câu trả lờii
đúng nhất.
<b>Câu 1 . Viết hỗn soá 5</b>
3
4<sub> dưới dạng phân số ta được :</sub>
a/
15
4 <sub>b/ </sub>
3
23 <sub>c/ </sub>
19
4 <sub>d/</sub>
23
4
C©u2: ViÕt ph©n sè
35
8 <sub> dới dạng hỗn số ta đợc:</sub>
a/ 4
1
8<sub> b/ 4</sub>
2
8<sub> c/ 4</sub>
3
8<sub> d/ 4</sub>
5
8
<b>Caâu 3 : </b>
4 12
13 39
<sub> baèng :</sub>
8 24 24 24
a / b / c / d /
26 39 13 39
<b>Câu 4 : </b> Kết quả : 5 - 2
3
7 <sub> laø :</sub>
a/ 3
3
7 <sub>b/ </sub>
4
3
7 <sub>c/ </sub>
4
2
7 <sub>d/ </sub>
4
1
7
<b>Câu 5 : Kết quả của phép nhân : (-5). </b>
a/ 7 <sub>b/ </sub> 7 <sub>c/</sub>30 <sub>d/ </sub> 35
<b>Câu 6 :Kết quả của phép chia </b>
5 3
:
9 5
laø ;
25 25 1 2
a / b / c / d /
27 27 3 45
<b>II/ </b>
<b> tù luËn</b>
<b>BaØi 1 : Thực hiện phép tính : (2đ)</b>
a/
7 12 5 25 23
30 37 25 37 30
b/
2
4 1 3
7 3 .3 1 : 0,5
5 8 5
<b>Baøi 2 : tìm x biết : (1,5đ) </b>
a / 2x – 5 = -15 -5 b/
1
3x : 7 1 : ( 4)
28
<b>B</b>
<b> ài 3 </b> (1,5) Bạn An đọc 24 trang sách thì xong đợc
1
5<sub> quyển sách. Hỏi quyển sách đó có tất cả bao </sub>
nhiªu trang.
<b>Bài 4 : (2đ)Cho </b>xOy 60 0<sub>; góc yOz kề bù với góc xOy. </sub>
a/ Tính góc yOz
b/ Gọi Ot, Ot’ lần lượt là phân giác của góc xOy va góc yOz . Tính số đo của góc ,yOt’và góc
tOt’.
I/ TRẮC NGHIỆM. (3đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
1d 2c 3d 4c 5a 6a
II/ TỰ LUẬN
<b>Bài 1 : (2</b> ®)
a/
7 12 5 25 23
30 37 25 37 30
7 23 12 25 5
30 30 37 37 25
5 1
1 ( 1)
25 5
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
(1ñ) b/
4 1 3
7 3 .3 1 : 0,5
5 8 5
1 1 3 100
3 .3 1 .
5 8 5 25
16 25 8 100
. .
5 8 5 25
32 18
10
5 5
a/ x =
17
5
(0,75ñ)b/
28
1
3x : 7 1
7
8
3x : 7
7
8
3x .7
7
8
x
3
(0,75ủ)
<b>Baứi 3 : </b>quyển sách có tất cả lµ 24:
1
5<sub> = 120 (trang) (1 ®)</sub>
Đáp số: 120 trang (0,5 ®)
<b>BÀi 4 (2 ® ) </b>
a/ Vì góc xOy và yOz kề bù nên
0
0 0
0
xOy yOz 180
60 yOz 180
yOz 120
<sub> (0,5đ)</sub>
b/ Ot’ là phân giác của góc yOz nên
yOz 120 0 0
t 'Oz t 'Oy 60
2 2
0
0
xOt ' 180 zOt '
xOt ' 60
(0,75đ)
Ot là phân giác của góc yOx neân
yOx 600 0
tOx tOy 30
2 2
Oy nằm giữa 2 tia Ot và O t’ nên
0 0 0
tOt ' yOt yOt ' 30 60 90 <sub>(0,75đ)</sub>
Vậy <sub>tOt ' 90</sub><sub></sub> 0
z
t
t' y
<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>
<b>Mơn : Tốn 6</b>
<b>Thời gian làm bài : 90 phút</b>
I/ ma trËn
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vn dng Tng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tập hợp các sè tù
nhiªn
1
0,5
1
1
1
0,5
3
2
C¸c phÐp to¸n vỊ sè tù
nhiªn 2 1 <sub> </sub> 2<sub> </sub>
1,5
3
2,25
7
6
Thø tù thùc hiÖn c¸c
phÐp to¸n 1 1 1 1
Điểm, đờng thẳng 2
2,25
2
2,25
Tæng 4
2,5 5 4,25 4 3,25 13 10
ĐỀ B
I / Trắc nghiệm khách quan ( 25 phút)
Mỗi câu dưới đây có 4 câu trả lời a,b , c, d . Các em hãy làm bằng cáh khoanh trong câu trả lờii
đúng nhất.
<b>Câu 1 : </b> Kết quả : 5 - 2
3
7 <sub> laø :</sub>
a/ 3
3
7 <sub>b/ </sub>
4
3
7 <sub>c/ </sub>
4
2
7 <sub>d/ </sub>
4
1
7
<b>Câu 2 : Kết quả của phép nhân : (-5). </b>
2
7 <sub>là :</sub>
a/
10
7
b/
37
7
c/
2
30
<sub>d/ </sub>
10
35
<b>Câu 3 . Viết hỗn số 5</b>
3
4<sub> dưới dạng phân số ta được :</sub>
a/
15
4 <sub>b/ </sub>
3
23 <sub>c/ </sub>
19
4 <sub>d/</sub>
23
4
<b>Câu 4 : </b>
4 12
13 39
<sub> bằng :</sub>
8 24 24 24
a / b / c / d /
26 39 13 39
<b>Caâu 5 :Cho </b>
3 2
7 7
5 1 5 5
a / b / c / d /
7 7 7 7
<b>Câu 6 : Trong 40 kg nước biển có 2 kg muối. Tỉ số phần trưm của muối trong nước biển là </b>
a/ 5% b/ 2000% c/
200
%
38 <sub>d/ </sub>
200
%
42
<b>Caâu 7 :Kết quả của phép chia </b>
5 3
:
9 5
là ;
25 25 1 2
a / b / c / d /
27 27 3 45
<b>Câu 8 Tỉ số phần trăm của 0,2 tạ và 50 kg là :</b>
a/ 4% b/ 40% c/ 250% d/ 25%
<b>Caâu 9: </b>
2
3<sub> cụa mt sô là 7 ,2 . Soẫ đó là : </sub>
a/ 4,8 b/ 14,4 c/ 7,2 d/ 10,8
<b>Caâu 10 : Phân số nào bằng phân số : </b>
3
11
15 60 9 3
a / b / c / d /
9 95 33 5
<b>II/ Tự luận ( 65phút)</b>
<b>BaØi 1 : Thực hiện phép tính : (2đ)</b>
a/
7 12 5 25 23
30 37 25 37 30
b/
2
4 1 3
7 3 .3 1 : 0,5
5 8 5
<b>Bài 2 : tìm x biết : (1,5ñ) </b>
a / 3x+ 5 = -15 -7 b/
1
3x : 7 1 : ( 4)
28
<b>Bài 3 : (1,5đ) Một lớp học có 40 học sinh gồm ba đối tượng : giỏi, khá , trung bình. Số học sinh </b>
khá chiếm 60% tổng số học sinh cả lớp.; số học sinh giỏi bằng
3
4<sub> soẫ hóc sinh khá. Tính sô hóc </sub>
sinh giỏi, khá và trung bình.
<b>Bài 4 : (2đ)Cho </b>xOy 80 0<sub>; góc yOz kề bù với góc xOy. </sub>
a/ Tính góc yOz
I/ TRẮC NGHIỆM. (2đ) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1c 2a 3d đ 5b 6a 7a 8b 9d 10 c
II/ TỰ LUẬN
<b>Baøi 1 : </b>
a/
7 12 5 25 23
30 37 25 37 30
7 23 12 25 5
30 30 37 37 25
5 1
1 ( 1)
25 5
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
(1ñ) b/
4 1 3
7 3 .3 1 : 0,5
5 8 5
1 1 3 100
3 .3 1 .
5 8 5 25
16 25 8 100
. .
5 8 5 25
32 18
10
5 5
(1đ)
<b>Bài 2 (2đ)</b>
a/ x =
17
5
(0,5ñ) b/
28
1
3x : 7 1
7
8
3x : 7
7
8
3x .7
7
8
x
3
(1đ)
<b>Bài 3 Số học sinh khá : 40. 50%=20 ( HS) (0,5đ)</b>
Số họcï sinh giỏi:
3
4<sub>.20 = 15 (HS) (0,5đ)</sub>
Số học sinh trung bình : 40- (15 +20) = 5 (HS) (0,5đ)
<b>BÀi 4 </b>
a/ Vì góc xOy và yOz kề bù nên
z
t
t' y
0
0 0
0
xOy yOz 180
80 yOz 180
yOz 100
<sub> (0,5ñ)</sub>
b/ Ot’ là phân giác của góc yOz nên
yOz 100 0 0
t 'Oz t 'Oy 50
2 2
0
0
xOt ' 180 zOt '
xOt ' 150
(0,75đ)
Ot là phân giác của góc yOx neân
yOx 800 0
tOx tOy 40
2 2
Oy nằm giữa 2 tia Ot và O t’ nên
0 0 0
tOt ' yOt yOt ' 40 50 90 <sub>(1ñ)</sub>