Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

ke hoach hoat dong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Trờng MN Đông Tiến</b></i>


<i><b>Lp mu giỏo ln </b></i>

<i><b>Chủ đề : Trờng mầm non</b></i>

<i> </i>


<i><b>Thời gian thực hiện 2 tuần Từ 06/09 đến 17/9/2010</b></i>
<b>Lĩnh vực phát</b>


<b>triĨn</b> <b>Mơc tiªu</b>


<b>ThĨ lùc vµ søc</b>


<b>khoẻ</b> <b>* Dinh dỡng:</b><sub>đầy đủ và hợp lý đối với sức khoẻ của con ngời. Phải có hành vi ăn uống văn minh, chào mời trớc khi ăn, khơng nói </sub> Giáo dục cho trẻ biết một số thức ăn thông thờng ở trờng Mầm non. Hiểu ý nghĩa của việc ăn uống


chuyện trớc khi ăn.... Biết giữ vệ sinh cá nhân. Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong sinh hoạt ở trờng Mầm non:
Khăn, bàn chải đánh răng, cốc uống, thìa xúc cơm....


<b>* Vận động:</b> Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng để tham gia các hoạt động nh: Đi, chạy, bị, tung
bắt bóng. Thực hiện các vận động cơ thể theo nhu cầu của bản thân. Biết tránh những vật dụng và nơi nguy hiểm
trong trờng, lớp mầm non....


* Phát triển sự phối hợp, khéo léo của các vận động, giữa các chi, ớc lợng bằng mt, kh nng gi thng bng.


<b>Phát triển ngôn</b>
<b>ngữ</b>


* Tr bit tên, địa chỉ của trờng, lớp đang học.Phân biệt các khu vực trong trờng và công việc của các cô, bác trong
khu vực đó. Biết tên và một vài đặc điểm nổi bật của các bạn trong lớp.


* Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 2 – 3 dấu hiệu: Hình dạng, màu sắc, kích thớc, chất liệu. Nhận biết đợc các chữ
số 1,2. ôn số lợng trong phạm vi 5.



<b>Ph¸t triĨn nhËn</b>
<b>thøc</b>


* Trẻ biết sử dụng một số từ để bày tỏ nhu cầu, mong muốn, suy nghĩ của mình bằng lời nói. Biết lắng nghe cơ và
các bạn nói, biết đặt và trả lời các câu hỏi. Biết kể về các hoạt động trong lớp, trong trờng có trình tự lơ gíc.


* Đọc thơ, kể chuyện diễn cảm về trờng, lớp mầm non. Nhận biết ký hiệu chữ viết qua các từ. Biết giao tiếp bằng lời
nói rõ ràng, mạch lạc, lễ phép. Mạnh dạn, vui vẻ trong giao tiếp. - Đồng dao; Cõu ...


<b>Phát triển tình</b>
<b>cảm kỷ năng, xÃ</b>


<b>hội</b>


* Tr yờu q, kính trọng cơ giáo, các bác trong trờng, thân thiện, hợp tác với các bạn trong lớp. Biết giữ gìn đồ dùng,
đồ chơi trong lớp, trong trờng. Biết giữ gìn, bảo vệ mơi trờng: Cất gọn gàng Đ D Đ C, không vứt rác, bẻ cành...


Biết thực hiện một số qui định của lớp, của trờng.


<b>Ph¸t triĨn thÈm </b>
<b>mü</b>


* Trẻ hào hứng tham gia các hoạt động nghệ thuật trong trờng, lớp. Biết thể hiện bài hát về trờng mầm non một cách
tự nhiên, đúng nhịp, có cảm xúc.


* Biết thể hiện cảm xúc, khả năng sáng tạo trong các sản phẩm tạo hình về trờng lớp, đồ dùng, đồ chơi, cảnh vật, cô
giáo, các bạn trong lớp.... một cách hài hoà, cân đối.


<b>Khối: Mẫu giáo lớn: 5 </b>–<b> 6 tuổi. mạng nội dung chủ đề ( 2 tuần: Từ 06/09 đến 17/09/2010)</b>
<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b> </b>

<b>Trêng mÇm non </b>


<b> thân yêu </b>





<b> </b>




<b> Độ tuổi: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi </b>

<i><b>mạng hoạt động chủ đề </b></i>

<i><b>( 2 tuần: Từ ngày 06/09 đến ngày 17/09/2010)</b></i>







<b>Líp mÉu gi¸o 5 ti cđa chóng</b>
<b>ta</b>


Nhận biết tên lớp. Các khu vực trong lớp.
Cô giáo và các bạn trong lớp: Tên gọi, sở
thích, đặc điểm riêng.


Đồ dùng, đồ chơi trong lớp.
Các hoạt động trong lớp.



Trẻ biết lớp học là nơi trẻ đợc cơ giáo chăm
sóc – dạy dỗ, đợc chơi đùa với các bạn.


<b>Trờng mầm non đông tiến</b>


Tên gọi, địa chỉ của trờng.


C¸c khu vùc trong trêng, c¸c phòng chức năng
trong trờng.


Công việc của các cô bác trong trêng.


Các hoạt động của trẻ trong trờng mầm non.
Đồ dùng, đồ chơi trong trờng. Bạn bè trong trờng.
Biết ngày hội đến trờng – ngày khai giảng nm
hc.


<i><b>HĐ Phát triển tình cảm - xà hội </b></i>


Trò chuyện và nói về tình cảm của trẻ với trờng, lớp, cô
giáo, các bạn trong lớp và các cô, bác trong trờng.


<b>* Trò chuyện chơi phân vai:</b>


Cơ giáo, bác sỹ, gia đình, bác cấp dỡng(nấu và ch bin cỏc
mún n cho tr)


<b>*Trò chơi lắp ghép, xây dựng</b>: xếp hình trờng mầm non,
lắp ghép các các phòng học, xây dựng trờng mầm non.



<b>*Trũ chi hc tập :</b> tìm bạn thân, tặng q cho bạn.
* <b>Trị chơi vận động</b> : Bịt mắt bắt dê, cáo và th.


<b>HĐ Phát triển ngôn ngữ</b>


QS, trũ chuyn v cỏc khu vực, các hoạt động của các
lớp, trờng mầm non.


Đặt và trả lời các câu hỏi về trờng, lớp mầm non.
Kể chuyện công việc của các cô, các bác trong trêng,


các đồ dùng, đồ chơi trong lớp, trờng.
Thơ : Bàn tay cô giáo, Cô giáo của em...


Truyện : Thỏ trắng biết lỗi. - Đồng dao; Câu đố...


<b>* Làm quen chữ cái:</b>


Trẻ làm quen với các cơ bản.


<i><b>HĐ Phát triển thẩm mỹ</b></i>


Cho trẻ xem tranh, các tác phẩm nghệ
thuật về trờng mầm non.


<b>* Tạo hình :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> </b>

<i><b>Trêng MÇm Non </b></i>



<b> I - nhánh</b> :

<b>trờng mầm non</b>

<b>thân yêu</b>

<b> </b>


<b> tuổi: MGL 5-6tuổi Từ ngày 06 đến ngày 10/ 9/2010</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, hớng dẫn


trẻ cất đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của cháu.
Ơn định lớp. Cho trẻ hoạt động trong ngày


<b>ThĨ dơc</b>


<b>s¸ng</b> Thứ 2,4,6 tập BTPTCThứ 3,5 tập kết hợp bài hát : Trờng chúng cháu là trờng MN


<b>HĐ học Có</b>


<b>ch ớch</b> <b>Vn hc</b>Th


Bàn tay cô giáo


<b>Thể dục</b> :<b> </b>


Tung bóng lên
cao và bắt bòng.


<b>KPKH</b>:


Trng Mm Non <b>To hỡnh</b>V con ng n
trng MG( trong
v to hỡnh)



<b>Âm nhạc.</b>


Hát : Ngày vui của bé.
NH: Ngày đầu tiên đi
học.


TC: Ai nhanh nhÊt


<b>Hoạt động</b>
<b>chơi ở các</b>


<b>gãc </b>


Gãc ph©n vai Cô giáo - Nấu ăn
Góc LG Xây


dùng Trêng MN


Gãc NghÖ thuËt VÏ trêng MN, cô giáo


Gúc Hc tp sỏch Xem tranh lụ tụ về trờnh lớp đồ dùng trong trờng.
Góc thiên nhiên Trồng cõy, chm súc cõy


<b>Hđnt</b> -Quan sát các lớp - Quan sát sân -Quan sát khu nhà bếp -Quan sát khu QS chiếc đu quay


<i><b>HĐ Phát triển nhận thức</b></i>
<b>Khám ph¸ KH</b>


Trị chuyện và tìm hiểu về: Tên, địa


chỉ của trờng đang học. Các khu vực
trong trờng và cơng việc của các cơ,
bác trong khu vực đó. Tên và một vài


đặc điểm nổi bật của các bạn trong
lớp


<b>* Làm quen với toán :</b>


Phõn loi dựng, đồ chơi theo 2
– 3 dấu hiệu: Hình dạng, màu sắc,
kích thớc, chất liệu, tên gọi.


<i><b>Ph¸t triĨn thĨ chất</b></i>


<b>* Giáo dục dinh dỡng</b> :


Trò chuyện về công việc của bác cấp dỡng, các
món ăn, cách chế biến các món ăn trong trờng
mầm non. * TCVĐ: Tìm bạn thân; Nhảy vào
nhảy ra; Ném còn....


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

học trờng văn phòng


<b>Hđc</b> -Vẽ trờng MN


-Đọc thơ: Bàn tay
cô giáo


-Làm quen với



cỏc nột cơ bản. - Phân loại đồ dùng, đồchơi theo 2 – 3 dấu
hiệu: Hình dạng, màu
sắc, kích thc, cht liu,
tờn gi.


--LQ bài hát.
Ngày vui của


Cô cùng trẻ ôn lại
trong một tuần qua,
NXét, bình chọn và
phát phiếu bé ngoan.


<b> II - nh¸nh : </b>

<b>líp häc 5-6 ti cña bÐ</b>



<b> Từ ngày 13 đến ngày 17/ 9 Độ tuổi: Mẫu giáo 5-6 tuổi</b>


<b>Hoạt động</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b><sub>Thứ 4</sub></b> <b><sub>Thứ 5</sub></b> <b><sub>Thứ 6</sub></b>


<b>Đón trẻ</b> <sub>Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, </sub>
h-ớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm.


Trao đổi với phụ huynh về tình hình của cháu. Ơn định lớp. Cho trẻ hoạt động trong ngày
<b>Thể dục sáng</b> <sub>Thứ 2,4,6 tập BTPTC</sub>


Thứ 3,5 tập kết hợp bài hát : Trờng chúng cháu là trờng MN
<b>Hoạt động học</b>



<b>có chủ đích</b> <sub>“ Vẽ đồ chơi </sub><b>Tạo hỡnh</b>
tronh lp tng
bn


<b>Thể dục : </b>


Đập bóng xuống
sàn và bắt bóng.


<b>KPKH</b>


Mt s dựng
chi ca trng
mu giỏo.


<b>Văn học</b>


Truyện : Thỏ
trắng biết lỗi.


<b>Âm nhạc</b>


Hát : B i ca à đi
học


NH : Trường
chúng…MN
TC : Ai nhanh
nhÊt



<b>Hoạt ng chi</b>


<b>ở các góc</b> <b>Góc phân vai<sub>Góc LG </sub></b><sub></sub><b><sub>XD</sub></b> Đóng vai cô giáo Nấu ăn.<sub>Xây dựng trờng MN.</sub>


<b>Gúc Nghệ thuật</b> Vẽ đồ chơi trong lớp.


<b>Góc HT </b>–<b> Sách</b> Xếp các loại đồ chơi trong lớp


<b>Gãc thiªn nhiªn</b> Nội dung : Chăm sóc cây


<b>HNT</b> <sub>Tr quan sỏt, trũ chuyện, đàm thoại về trờng MN, lớp hoc, các phòng chức năng, quang cảnh sân</sub>
trờng. đồ chơi ngoài trời và các loại đồ chơi trong lớp.


<b>HĐC</b> <sub>“ Vẽ đồ chơi </sub>


tronh lớp tặng
bạn


p búng
xung sn v
bt búng
đúng kỷ thuật


“Một số đồ dùng đồ chơi
của trờng mẫu giáo”. -
Phân loại đồ dùng, đồ
chơi theo 2 – 3 dấu
hiệu: Hình dạng, màu
sắc, kích thớc, chất liệu,
tên gọi.



TruyÖn : Thá


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b> Trờng MN ĐTiến MGL: 5 </b>–<b> 6 tuổi </b>

<b>Chủ đề : hãy giới thiệu về mình </b>


<b> Thời gian thực hiện: 5 tuần:</b> <b> Từ ngày: 20/ 09/2010 đến ngày: 22/ 10 / 2010</b>


<b>LVPT</b> <b> Mục tiêu</b>


<b>PTTC</b>


<b>*Dinh dỡng</b>: Biết cách chăm sóc bảo vệ các bộ phận cơ thể, các giác quan và SK cho bản thân


Cú ý thc n ung y v hp lý, biết một số lơi ích của ăn uống và tác dụng cần luyện tập đối với SK.


<b>* Vận động</b>:


Trẻ có khả năng thực hiện các vận động cơ bản ,đi đứng ,chạy, bật nén xa …. Thuần thục nhanh nhẹ .


có thể thực hiện đợc một số vận động nh : đi kiễng chân, đi bằng gót chân ,đi thăng bằng trên đờng hẹp , ném vào đích


phối hợp tay mắt chính xác ,biết sữ dụng đồ dùng trong sinh họat hàng ngày thành thạo ,có kỹ năng thực hiện tốt một số cơng việc tự
phục vụ ,biết cầm bút viết ,tô chữ cái.


<b>PT nhËn</b>
<b>thøc</b>


* Có một số hiểu biết về bản thân, biết mình giống và các bạn qua một số đặc điểm cá nhân, giới tính, hình dáng bên ngồi, sở thích
*Hiểu biết về các bộ phận cơ thể con ngời 5 giáo quan(t/d chức năng,cách giữ gìn VS và CS chúng)Có khả năng NBPB bằng các giác


quan của bản thân, đồ dùng, đồ chơi của bé trai, bé gái.


Hiểu biết về các loại TP khác nhau và lợi ích của chúng đối với SK của bản thân.
Có ý thức VSCS, giữ gìn bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh, tránh tai nạn những nơi nguy hiểm.
*. Ôn số lợng 4, NB hình vng, chữ nhật, tam giác.


So sánh chiều cao của 2 đối tợng(bé và bạn, ai cao ai thấp)


Xác định phía phải, phía trái của ĐT có sự định hớng. Xác định phía trên, phía dới ca T cú s nh hng.


<b>PT ngôn</b>
<b>ngữ</b>


*Tr phỏt hin ra ca s âm thanh khác nhau và biết phân biệt, so sánh các giọng nói khác nhau, biết sử dụng các từ khái quát và các từ
biểu cảm có hình ảnh, biết lắng nghe và trả lời đặt câu hỏi.


Thích đợc nghe đọc thơ, chuyện và hiểu đợc nội dung , đọc thơ kể chuyện diễn cảm. Hiểu nội dung của tác phẩm.
Nghe hiểu truyện, thơ, đồng dao, tục ngữ, kể chuyện theo tranh.


* Tự giác ngồi đọc đúng viết đúng t thế, nhận biết phát âm rõ ràng các chữ cái. Tơ trùng khít các nét chấm mờ, nghe và làm theo 2 lời
chỉ dẫn liên tiếp nhau trở lên.


<b>PT thÈm</b>
<b>mü</b>


*Trẻ biết phân biệt và thể hiện thái độ, tình cảm trớc vẽ đẹp đa dạng của sự vật hiện tợng xung quanh và các tác phẩm NT
Biết mu tả cơ thể, các bộ phận của cơ thể qua đờng nét.


* thĨ hiƯn c¶m xúc tích cực khi nghe các âm thanh phong phú trong cuộc sống thien nhiên và tác phẩm âm nhạc
Trẻ thích hát, thể hiện sắc thái tình cảm bài hát.



<b>PT tình</b>
<b>cảm kỹ</b>
<b>năng, xà hội</b>


Biết cảm nhận các cảm xúc khác nhau của mình và của ngời khác, yêu, ghét, vui buồn,giận, giữ, lo lắng, sợ hÃi.


Hiu c kh nng ca bản thân. biết ứng xử phù hợp với giới tính, biết điểm giống và khác nhau giữa mình và ngời khác, biết giúp đỡ
mọi ngời xung quanh.


<b> Trờng MN ĐTiến MGL: 5 - 6 tuổi mạng hoạt động chủ đề</b>

<b> ( 5 tuần: Từ ngày 20/09 đến ngày 22/10/2010)</b>



<b>Ph¸t triển tình cảm - xà hội </b>


Tổ chức cho trẻ chơi ĐVTCĐ : Mẹ con, Bác sỹ, nấu ăn,
bán hàng.


Trũ chi xõy dng : Lắp ghép, xây nhà của bé, xây công
viên xanh, xếp, ghép hình ngời bằng que, hột hạt, hình học
Trị chơi vận động : Về đúng nhà.


Cho trỴ nhËn biÕt, phân biệt trạng thái cảm xúc của bản thân
và mọi ngời.


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>


Nghe, c, hc nhng bi th, cõu chuyện nói về bé


* Truyện : Ai đáng khen nhiều hơn, chú dê đen,câu chuyện của tay


phải tay trái.


* Th¬ : Xoè tay, tay ngoan, những con mắt,


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>






<b>h·y giíi thiƯu </b>


<b>vỊ m×nh</b>



<b>Trờng mầm non đông tiến </b>

<b>mạng nội dung chủ đề</b>



<b>Khối MG Lớn : 5-6T Thời gian thực hiện 5 tuần từ ngày 20/9 đến ngày 22/10/2010</b>


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>


Cho trẻ xem tranh, các tác phẩm
nghệ thuật về các nghề gần gũi, lắng
nghe các âm thanh, các HĐ nghệ thuật
xung quanh.


<b>Tạo h×nh</b>


Vẽ đồ dùng của bé trai, bé gái.
Vẽ bổ xung các chi tiết cịn thiếu trên
khn mt trờn c th.


Nặn ngời.



Vẽ chân dung bạn trai, bạn gái


<b>Âm nhạc</b>


Hỏt: Nm ngún tay ngoan, em thờm
một tuổi, vì sao mèo rửa mặt, Rớc đèn
dới ỏnh trng.


Nghe hát: Mừng ngày SN,T/Cơm,
Hoa trong vên, Ru con


TCÂN: Tai ai tinh, nghe tiếng hát tìm
đồ vật, ai nhanh nhất....


<b>Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


<b>Kh¸m ph¸ KH</b>


Quần áo và đồ dùng của bé(Trai, gái)
- Tôi là ai(Tơi có những đặc điểm gì)
- Các bộ phận và các giác quan.
Tơi cần gì để lớn lên và kho mnh.
* Lm quen vi toỏn :


Ôn số lợng 4, NB hình vuông, chữ
nhậy, tam giác.


- o sỏnh chiều cao của 2 đối tợng(bé và
bạn, ai cao ai thấp)



- Xác định phía phải, phía trái của ĐT
có sự định hớng.


Xác định phía trên, phía dới của ĐT có
sự định hớng.


<b>Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>


* <b>Dinh dỡng</b>: Giáo dục trẻ biết ích lợi
của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý đối
với SK. Biết giữ vệ sinh cá nhân và
phòng bênh đơn giản.


<b>* Vận động cơ bản</b>: - Bò bằng cẳng
tay, cẳng chân và chui qua cổng. đi trên
ghế TD, đi trên ghế thể dục đầu đội túi
cát. bật xa, ném xa bng mt tay.


* TCVĐ: Tìm bạn thân, lộn cầu vồng,
nh¶y qua si nhá....


Trẻ biết ngày tết trung thu vào ngày 15/9
âm lịch là ngày của các cháu đợc đón
trăng, phá cỗ.


Trẻ biết các hoạt động của ngày tết trung
thu,múa hát, ăn bánh kẹo, ha quả...


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Trờng MN ĐTiến MGL: 5 - 6 tuổi </b>

<b>mạng hoạt động chủ đề</b>



<b> ( 5 tuần: Từ ngày 20/09 đến ngày 22/10/2010)</b>



<i><b>Cïng nãi vỊ </b></i>


<i><b>m×nh?</b></i>



<b>H·y giíi </b>


<b>thiệu về </b>



<b>mình</b>



Tên tuổi ngày sinh nhật
Những ng ời thân của tôi


a ch gia ỡnh, lp hc ca tơi


<i><b>C¬ thĨ bÐ cã </b></i>



<i><b>gì?</b></i>

<i><b><sub>lớn lên khoẻ</sub></b></i>

<i><b>bé cần gì </b></i>



<b>mạnh</b>



<b>Và khoẻ mạnh</b>



<i><b>Bé vui </b></i>


<i><b>tếttrung thu</b></i>



Cơ thể của tôi có các bộ phận
Đầu, cổ, thân mình, chân tay...


Có 5 giác quan: Thị giác, thính giác, xúc


giác, vị giác, khứu giác


Tác dụng và cách chăm sóc các bộ phận cơ
thể và các giác quan.


Ăn uống dủ chất và hợp lý


V sinh, chm súc rốn luyện sức khoẻ
Một môi trờng sạch đẹp, trong lành
Vui chơi v dựng chi


An toàn và tình thơng của mọi ngời


<b>Phát triển tình cảm - xà hội </b>


Tổ chức cho trẻ chơi ĐVTCĐ : Mẹ con, Bác sỹ, nấu ăn,
bán hàng.


Trũ chi xõy dựng : Lắp ghép, xây nhà của bé, xây công
viên xanh, xếp, ghép hình ngời bằng que, hột hạt, hình học
Trị chơi vận động : Về đúng nhà.


Cho trẻ nhận biết, phân biệt trạng thái cảm xúc của bản


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>


Nghe, c, hc nhng bi th, câu chuyện nói về bé


* Truyện : Ai đáng khen nhiều hơn, chú dê đen,câu chuyện
của tay phải tay trái.



* Thơ : Xoè tay, tay ngoan, những con mắt,


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>






<b>H·y giíi thiƯu </b>


<b>vỊ mình</b>



<b> </b>

<b>I </b>

<b> nhánh</b>

<b> </b>

<b>: bÐ vui tÕt trung thu</b>



<b> Độ tuổi: 5-6 tuổi </b>

<b>( Từ ngày 20 đến 24 /09/2010)</b>


<b>Ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> <sub>Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình sức khoẻ với gia </sub>
đình


<b>Tds¸ng</b> <sub>Thø 2 + 4 + 6 Tập bài tập phát triển chung</sub>


Thứ 3 + 5 Tập kết hợp bài: Nào chúng ta cùng tập thể dục


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>


Cho trẻ xem tranh, các tác phẩm nghệ
thuật về các nghề gần gũi, lắng nghe


các âm thanh, các HĐ nghệ thuật xung
quanh.


<b>Tạo hình</b>


V dựng ca bộ trai, bộ gỏi.


Vẽ bổ xung các chi tiết còn thiếu trên
khuôn mặt trên cơ thể.


Nặn ngời.


Vẽ chân dung bạn trai, bạn gái


<b>Âm nhạc</b>


Hát: vì sao mèo rửa mặt, Rớc đèn dới
ánh trăng.Khuôn mặt cời.Đờng và chân,
Mời bạn ăn


Nghe hát: Em là bông hồng nhỏ, chiếc
đèn ông sao.Năm ngòn tay ngoan, Nắm
tay thân thiết.Em thêm một tuổi.


TCÂN: Tai ai tinh, nghe tiếng hát tìm
đồ vật, ai nhanh nhất....


<b>Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


<b>Kh¸m ph¸ KH</b>



Quần áo và đồ dùng của bé(Trai,
gái)


Tôi là ai(Tôi có những đặc điểm gì)
Các bộ phận và các giác quan.
Tơi cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh.


<b>* Làm quen với toán : </b>


Ôn số lợng trong phạm vi 4, NB số 4,
Ôn NBPB hình vuông, chữ nhậy, tam
gi¸c.


Ơn số lợng trong phạm vi 5, NB số 5.
Xác định vị trí phía trên, dới, trớc,
sau của đối tợng (có sự định hớng)


<b>Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>


* Dinh dỡng: Giáo dục trẻ biết ích lợi
của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý đối
với SK. Biết giữ vệ sinh cá nhân và
phòng bênh đơn giản.


* Vận động cơ bản: - Bò bằng cẳng tay,
cẳng chân đi theo đờng dích dắc. đi trên
ghế TD, đi trên ghế thể dục đầu đội túi
cát. bật xa, ném xa bằng một tay.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>H® häc cã</b>


<b>đích</b> <b>To hỡnh</b><sub>Nn bỏnh nng, </sub>
bỏnh do.


<b>Văn học</b>


Thơ : Tay ngoan. Ôn số lợng 1,2. NB số<b>Toán</b>
1,2. Ôn chiều dài.


<b>KPKH</b>


Trò chuyện, đàm
thoại về ngày tết
trung thu. TC : Ai


<b>Âm nhạc</b>


DH : Rc ốn di ỏnh
trng


NH : Chic ốn ụng sao
T/C : Ai nhanh nht.


<b>Hđ chơi ë</b>
<b>c¸c gãc.</b>


<b>Góc PV</b> Gia đình, mẹ con. Trẻ biết chơi mẹ con (Mẹ biết chăm sóc, tắm rửa, cho con ăn)


<b>Góc LG- XD</b> Ngơi nhà của bé. Trẻ bết xây ngơi nhà, có bếp, nhà vệ sinh, ao cá, vờn cây, cổng bố trí đẹp



<b>Góc NT</b> Vẽ, tơ màu, nặn xé dán các loại bánh trung thu, đèn ông sao…


<b>Gãc HT-Sách</b> Làm tranh ảnh về ngày tết trung thu.


<b>Gúc TN</b> Chăm sóc cây. Trẻ biết cách tới cây, chăm cây, bắt sâu, xới đất..
<b>HĐNT</b>


TRò chuyện, đàm thoại, qua tranh ảnh về ngày tết trung thu, QS chiếc đèn ông sao, chic bỏnh trung thu


<b>HĐC</b> <sub>Tiếp tục nặn các </sub>


loi bánh để đón
trung thu.


Cơ cùng trẻ tập :
Bị bằng cẳng tay,
cẳng chân đi theo
đờng dích dắc.


Cho trẻ ôn lạisố
l-ợng 1,2. NB số 1,2.
Ôn chiều dài


Cô cùng trẻ nói
chuyện về ngày tết
trung thu


Cụ cùng trẻ hát múa
các bài về ngày tết


trung thu: Rớc đèn dới
ánh trăng, Chiếc đèn
ông sao, ánh trăng hồ
bình...


<b> </b>

<i><b> nhánh :cùng nói về mình?</b></i>



<b> Độ tuổi: mẫu giáo Lớn </b>

<i><b>( Từ ngày 27 đến 01 /10/2010)</b></i>



<b>Hoạt động</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b><sub>Thứ 4</sub></b> <b><sub>Thứ 5</sub></b> <b><sub>Thứ 6</sub></b>


<b>Đón trẻ</b> <sub>Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình </sub>
sức khoẻ với gia đình


<b>ThĨ dơc s¸ng</b> <sub>Thø 2 + 4 + 6 Tập bài tập phát triển chung</sub>


Thứ 3 + 5 Tập kết hợp bài: Nào chúng ta cùng tập thể dục
<b>Hoạt</b>


<b>ng hc cú</b>
<b>ch ớch</b>


<b>kpkh</b>


Bé biết gì về
mình.


<b> Thể dục : </b>


đi trên ghế TD



<b>kết hợp</b>


Vẽ bạn trai, bạn
gái.


<b>Toán</b>


Ôn số lợng 3. NB
chữ số 3. Ôn so sánh
chiều rộng.


<b>LQCC</b>


Làm quen cc O.
Ô.Ơ


<b>Âm nhạc</b>


DH : Khuôn mặt cời.
NH: Em là bông
hồng nhỏ.


TC : Tai ai tinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hot ng</b>
<b>chi cỏc</b>


<b>Góc</b>



<b>Góc LG- XD</b> Xây nhà cho búp bê


<b>Góc NT</b> Nặn ngời, hát múa chúc mừng ngày SN.Biết nặn ngời(em bé).


<b>Góc HT-Sách</b> Tô màu quần áo bé,giầy dép, tóc, mặt mũi, làm sách về bé.


<b>Góc TN</b> Trồng cây, chăm sóc cây, chơi với cát với nớc.
<b>HĐNT</b> <sub>QS tranh bạn trai QS tranh bạn gái</sub> <sub>QS quần áo của </sub>


bạn trai QS quần áo của bạn gái SQ bạn trai, bạngái trong lớp.


<b>HĐc</b> <sub>Cô cùng trẻ trò </sub>


chuyện về bản
thân trẻ.


Ôn : Vẽ bạn trai,


bn gái Đọc đồng dao về chủ điểm bản
thân


TrỴ cïng cô tập
hát bài Khuôn
mặt cời.


Cô cùng trẻ trò
chuyện, NX,
nêu gơng cuối
tuần.



<i><b>K hoch nhỏnh III</b></i><b> </b>

<b>chủ đề Cơ thể bé có gì? </b>



<b>Độ tuổi: MG 5-6 tuổi </b>

<b>( Từ ngày 04 đến 08/10/2010 </b>


<b>Hoạt động</b> <sub>Thứ 2</sub> <sub>Thứ 3</sub> <sub>Thứ 4</sub> <sub>Thứ 5</sub> <sub>Thứ 6</sub>


<b>Đón trẻ</b> <sub>Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình sức khoẻ với </sub>
gia đình


<b>ThĨ dơc</b>


<b>sáng</b> Thứ 2 + 4 + 6 Tập bài tập phát triển chung<sub>Thứ 3 + 5 Tập kết hợp bài: Nào chúng ta cùng tập thể dục</sub>
<b>Hoạt động</b>


<b>Có chủ định</b> <b>KPKH</b><sub> Phân biệt các bộ </sub>
phận cơ thể, các
giác quan và chức
nng ca chỳng.


<b>LQCC</b>


Tập tô chữ cái
O,Ô,Ơ


<b>Toán</b>


Ôn số lợng 4; NB số
4,Ôn NB,phân biệt
hình tam giác,vuông,



chữ nhật.


<b>Tạo hình</b>


Nặn búp bê mặc
váy.


<b>Âm nhạc</b>


DH: Hỏt vn ng :
-ng v chõn.


NH: Nắm tay thân thiết
TC: Tai ai tinh


<b>Hot ng</b>
<b>chi ở các</b>


<b>Gãc</b>


<b>Góc PV</b> Gia đình – Mẹ con.Trẻ biết chơi mẹ con(Mẹ biết chăm sóc, tắm rửa cho con ăn...)


<b>Gãc LG- XD</b> Ngôi nhà của bé. Trẻ biết XD ngôi nhà, có bếp, có nhà vệ sinh, ao cá, vờn cây, bố trí
hợp lý


<b>Gúc NT</b> Lm tranh, tụ mu dựng bộ thớch.


<b>Góc HT-Sách</b> Làm tranh về các giác quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HĐNT</b> <sub>QS tranh về các </sub>



bạn trai, gái QS tranh về các bộ phận
trên cơ thĨ


QS cái miệng QS đơi mắt QS khn mặt bé


<b>H§C</b> <sub>Cô cùng trẻ trò </sub>


chuyện về các bộ
phận trên cơ thể trẻ


Cho tr c bi
th ụi
mtHỏt mỳa
v cỏc bi hỏt
trong ch im


Cô cùng trẻ tập nÐm
xa b»ng 2tay, ch¹y


nhanh 10m Cho trẻ đọc bi th: Cỏi ming


Nhận xét, nêu gơng
cuối tuần.




<i><b> nhánh IV</b></i>

<b> </b>

<i><b> bé cần gì để lớn lên khoẻ mạnh?</b></i>



<i><b>Độ tuổi: mẫu giáo Lớn 2tuần </b></i>

(Từ ngày 11 đến 22 /10/2010)


<b>Hoạt động</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b><sub>Thứ 4</sub></b> <b><sub>Thứ 5</sub></b> <b><sub>Thứ 6</sub></b>


<b>Đón trẻ</b> <sub>Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình sức khoẻ </sub>
với gia đình


<b>ThĨ dơc s¸ng</b> <sub>Thø 2 + 4 + 6 Tập bài tập phát triển chung</sub>


Thứ 3 + 5 Tập kết hợp bài: Nào chúng ta cùng tập thể dục
<b>Hoạt động</b>


<b>học có chủ</b>
<b>đích</b>


<b>ThĨ dơc</b>


Đi trên gh th
dc u i tỳi
cỏt.


<b>Toán</b>


Ôn số lợng trong
phạm vi 5; NB số
5,


<b>Văn học</b>


Truyện :



Câu truyện của
tay trái và tay
phải.


<b>LQCC</b>


Làm quen CC A,
Ă,Â


<b>Âm nhạc</b>


DH : Hát vận động : Mời
bạn ăn


NH : Em thªm mét ti.
TC : Tai ai tinh


<b>Trun</b>


Giấc mơ kỳ lạ <b>Tốn</b>Xác định vị trí
phía trên,dới,
tr-ớc, sau của đối
t-ợng(có sự định
h-ớng)


<b>ThĨ dơc</b>


NÐm xa b»ng
mét tay.



<b>LQCC</b>


TËp t« A, Ă, Â DH:Hát Vì sao mèo rửa <b>Âm nhạc</b>
mặt


NH : Năm ngón tay
ngoan


TC: Tai ai tinh
<b>Hot ng</b>


<b>chơi ở các</b>
<b>Góc</b>


<b>Góc PV</b> Cửa hàng ăn uống


<b>Góc LG- XD</b> Xây dựng công viên xanh


<b>Góc NT</b> Hát múa, xem các loại quả


<b>Góc HT-Sách</b> Làm sách tranh về thực phẩm


<b>Góc TN</b> Chơi với cát víi níc
<b>H§NT</b> QS tranh vỊ 4


nhãm thùc phÈm


QS củ cà rốt QS quả trứng QS các loại quả QS cỏc loi TP giu cht
bt ng.



<b>HĐC</b> <sub>Cô cùng trẻ trò </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

loại TP cung cấp
DD cho cơ thể
khỏe mạnh


cung cấp DD


cho cơ thể điểm


<b> Trờng MN ĐTiến </b>

<b>Chủ đề : gia đình thân yêu của bé</b>

<b> ngày 20/11</b>



<b> MGL 5-6 tuổi : Thời gian thực hiện: 4 tuần : Từ ngày: 25 / 10/2010 đến ngày: 19 / 11 / 2010</b>


<b>LVPT</b> <b>Mục tiêu</b>


<b>Phát triển</b>
<b>thể chất</b>


<b>* Dinh dng</b> : hỡnh thnh ý thức và một số kỹ năng giữ gìn đồ dùng , đồ chơi trong gia đình sạch sẽ, gọn gàng, ngăn
nắp và sữ dụng tiết kiện, hợp lý, ăn uống hợp lý đúng giờ. tập luyện và giữ gìn sức khỏe cùng ngời thân trong gia đình.


<b>* Vận động</b>: trẻ thực hiện các vận động cơ bản : bò, trờn, đi, thuần thục nhanh nhẹ.
Phối hợp tay, mắt chính xác, biết sữ dụng đồ vật trong sinh họat.


<b>PT nhËn</b>
<b>thøc</b>


* cung cấp cho trẻ những hiểu biết về gia đình trẻ (tên ,mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình, cơng việc của
từng ngời trong gia đình …..)



Trẻ hiểu biết về ngơi nhà của bé : là nơi gia đình sống và có nhiều kiểu nhà khác nhau, các nguyên liệu làm nên ngôi
nhà …


Trẻ biết đợc nhu cầu của gia đình ( đồ dùng trong gia đình, nhu cầu tình cảm , nhu cầu ăn uống của gia đình ).
Trẻ hiểu ý nghĩa của ngày 20_11 ngày nhà giáo việt nam, từ đó giáo dục trẻ truyền thống : “ tơn s trọng đạo ‘’
*Trẻ biết đếm đến 6. NB các nhóm thực phẩm có số lợng là 6.NBMQH hơn kém nhau v s lng trong phm vi 6.


<b>PT ngôn</b>
<b>ngữ</b>


*Bit s dụng từ ngữ để miêu tả về những ngời thân trong gia đình , các đồ dùng trong gia đình .miêu tả ngơi nhà mà
trẻ đang ở.


*Thích đợc nghe đọc thơ , kể chuyện có nội dung về gia đình , cơ giáo , hiểu nội dung bài thơ ,câu chuyện .
Biết đọc kể diễn cảm thơ ,truyện trong chủ điểm : ”gia đình 20_11”.


* Nhận biết và phát âm chính xác các chữ cái ,biết tơ viết chữ về gia đình.


<b>PT thÈm</b>
<b>mü</b>


*ThĨ hiện cảm xúc, tình cảm với ngời thân, cô giáo qua các tranh vẽ, tô, nặn, các loại tranh nghệ thuËt.


*Trẻ thích hát, nghe hát nhạc.Trẻ biết kết hợp với vận động đơn giản: nhún nhảy, dậm chân, vỗ tay…theo bi hỏt , theo
bn nhc.


<b>PT tình</b>
<b>cảm kỷ</b>
<b>năng,xÃ</b>



<b>hội</b>


* Yờu thng , chia sẽ với các thành viên trong gia đình .
Kính trọng ngời trên (ơng, bà, bố, mẹ ) nhờng nhịn em bé .


Có ý thức giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, ngăn nắp .bảo quản và giữ gìn các đồ dùng trong gia đình.
Giao tiếp ứng xử phù hợp với truyền thống văn hóa gia đình


<b> Khối: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi.</b>

<b>mạng nội dung chủ đề ( 4 tuần: Từ 25/ đến ngày 19/11/2010)</b>


<b> </b>


<b>Nhu cầu của gia đình</b>


Đồ dùng gia đình, phơng tiện đi lại của gia
đình.


Gia đình là nơi vui vẻ và hạnh phúc.


Các hoạt động cùng nhau, các ngày kỷ niệm
của gia đình, cách thức đón tiếp khách.


Gia đình cần đợc ăn, mặc đầy đủ: Ăn thức ăn
hợp lý và vệ sinh. Các loại thức ăn thực phẩm
cho gia đình hợp vệ sinh ăn chín uống sơi.


<b>gia đình bé</b>


Các thành viên trong gia đình:Tơi bố,
mẹ, anh, chị,em(Họ tên, sở thích)


Cơng việc của các thành viên trong gia
đình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>




<b>Gia đình thân yêu của bé</b>


<b> Ngày 20/11</b>






<b> Độ tuổi: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi </b>

<b>mạng hoạt động chủ đề</b>

<b>( 4 tuần: Từ ngày 25/10đến ngày 19/11/2010)</b>






<b>ngày hội của thầy cô</b>


- Tr hiu ý nghĩa của ngày 20/11 ngày nhà
giáo Việt Nam. Hiểu đợc truyền thống tôn s
trọng đạo của ngời Việt Nam.


- Giáo dục trẻ truyền thống tôn s trọng đạo :
u mến kính trọng thầy cơ giáo.


<b>Gia đình sống chung một </b>
<b>nhà</b>- Nhà: Địa chỉ: nhà là nơi gia đình
cùng chung sống, rọn rẹp và giữ gìn nh


ca sch s.


- Những kiểu nhà khác nhau (Nhà nhiều
tầng, khu tập thể, nhà 1,2 tầng, nhà
ngói...)


- Những vật liệu khác nhau để làm nhà,
- Một số ngh lm ra nh: Th xõy, th
mc


<b>Phát triển tình c¶m - x· héi </b>


Trị chơi đóng vai : Bế em, mẹ con, nấu ăn, gia đình, cơ
giáo...


Trị chơi xây dựng : Lắp ghép một số đồ dùng trong GĐ,
xây, xếp nhà của bé, hàng rào,ao cá, khu chăn ni,
Trị chơi học tập : Gia đình bé, nhà bé ở đâu.


Trị chơi vận động : Gia đình gu, cú bao nhiờu vt.


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>


c ng dao, ca dao, tục ngữ, thơ ca về gia đình, công ơn của
thầy cô giáo.


Nghe đọc thơ, kể chuyện, đàm thoại về gia đình, cơ giáo 20/11.
+ Truyện : Hai anh em, ba cụ tiờn


+ Thơ : Làm anh, Giữa vòng gió thơm, vì con.



- K v cỏc nhõn vật tốt – xấu, ngoan, hiền, cácgơng dũng cảm,
lễ phép c hào hỏi, giúp đỡ mọi ngời xung quanh.


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>
Cho trẻ xem tranh, các tác phẩm nghệ
thuật về gia đình, lắng nghe các õm thanh,
cỏc H ngh thut xung quanh.


<b>Tạo hình</b>


<b>Phát triển nhËn thøc</b>


<i><b>Kh¸m ph¸ KH</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> </b></i>

<i><b>Gia đình </b></i>

<i><b> ngày 20/11</b></i>



<b> Nhánh : 1 </b>

<b>Gia đình bé</b>



<b> Độ tuổi: Mẫu giáo:( lớn 5-6 tuổi ).(Từ ngày 25 đến ngày 29/10/ 2010)</b>


<b>Hoạt động</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b><sub>Thứ 4</sub></b> <b><sub>Thứ 5</sub></b> <b><sub>Thứ 6</sub></b>


<b>đón trẻ</b> <sub>-Trị chuyện cùng gia đình bé, số thành viên trong gia đình, cơng việc của từng thành viên </sub>
-Treo đồ dùng đúng nơi quy định.


<b>Thể dục sáng</b> -Tập cùng các động tác : Chân :2 ; Tay :2 , Bụng :1 , Bật :3
- Phối hợp bài hát : Dậy đi thôi


<b>Hoạt động</b>


<b>Học cú ch</b>


<b>ớch</b>


<b>* Tạo hình</b>
Vẽ ngôi nhà
của bé


<b>*Văn học</b>


<b>Thơ :</b> Lµm anh


<b>*Thể dục </b>
-Đi trên ghế thể
dục đầu đội tỳi
cỏt.


<b>*kpkh </b>


Gia ỡnh thõn
yờu ca bộ


<b>*Âm nhạc </b>



Hát: Cả nhà thơng nhau
NH: Bàn tay mẹ


TC : Nghe tit tu tỡm vt
<b>Hot ng</b>



<b>chơi ở các</b>
<b>góc</b>


<i><b>Gúc phõn vai</b></i> <i><b>Gia đình , nấu ăn </b></i>
<i><b>Xây dựng </b></i>–


<i><b>LG</b></i>


<i> X ây dựng gia đình bé </i>
<i><b>Góc NT</b></i> <i>Làm bu thiếp , nặn quả </i>


<i><b>Góc HT, sách</b></i> <i>Tơ màu sách, cắt dán tranh về gia đình </i>
<i><b>Góc TN</b></i> <i>Xem vật nào chìm nổi , chơi in khn đất </i>


<b>Hoạt động</b>


<b>Ngoµi trời</b> Quan sát ngôi <sub>nhà mái bằng</sub> <i> Quan sát ngôi nhà <sub>cao tầng</sub></i> <i> Quan sát tranh GĐ <sub>ít con</sub></i> <i> Quan sát tranh GĐ <sub>nhiều con</sub></i> <i> Quan sát vờn cây <sub>ăn quả </sub></i>
<b>Phát triển thể chất</b>


* Dinh dỡng: - Trò chuyện về các loại thực
phẩm và thức ăn cho gia đình. Giáo dục trẻ
biết ích lợi của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý
đối với SK. Biết giữ vệ sinh cá nhân và phòng
bênh đơn giản.


* Vận động cơ bản: Đi trên ghế TD đầu đội túi
cát, bật xa 45cm – ném xa bằng một tay, bị
dích dắc bằng bàn tay, bàn chân qua 5 hộp
cách nhau 60cm. đi bc dn trc(ngang) trờn
gh TD.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Sinh hoạt</b>
<b>chiều</b>


Cô cùng trẻ trò
chuyện về GĐ
bé.


Làm quen bài hát
Cả nhà thơng nhau


Cho tr c cỏc bi
ng dao


Ôn :phâ n biệt hình
vuông, tròn, tam
giác, chữ nhật.


Ôn luyện bài , vệ
sinh trả trẻ


<b>Nhỏnh 2 : </b>

<b>Gia đình bé sống chung một nhà</b>



<b>Độ tuổi: Mẫu giáo: ( Lớn 5-6 tuổi .)(Từ ngày 1 đến ngày5/11/ 2010)</b>


<b>Hoạt động</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b><sub>Thứ 4</sub></b> <b><sub>Thứ 5</sub></b> <b><sub>Thứ 6</sub></b>


<b>đón trẻ</b> <sub>Trị chuyện về tên các thành viên trong gia đình , trách nhiệm của các thành viên </sub>
Cất đồ dùng đồ chơi gọn gàng ngăn nắp



<b>ThÓ dục sáng</b> <sub>Tập cùng các bài tập : Hô hấp : 1 , Tay : 2 , Ch©n 3 , Bông : 2 , BËt : 3 </sub>
T Ëp cïng với bài: Dậy đi thôi.


<b>Hot ng</b>
<b>Hc cú ch</b>


<b>ớch</b>


*<b>Tạo hình </b>


Tơ màu ngời thân
trong gia đình


<b>* v©n häc </b>


- Thơ : Giữa
vòng gió thơm,


<b>Thể dục</b>


bật xa 45cm
ném xa bằng một
tay.


<b>LQCC</b>
<b>LQCC e,ê</b>


<b>*Âm nhạc </b>


Hỏt mỳa : Bà


còng đi chợ
NH : Khúc hát
ru ngời m tr
TC : NT1
<b>Hot ng </b>


<b>chơi ở các </b>
<b>các góc</b>


<i><b>Góc phân vai</b></i> Nấu ăn , bác sĩ , hôm nay bé ăn gì


<i><b>Xây dựng </b></i><i><b>LG</b></i> Xây dựng ngôi nhà của bé


<i><b>Góc nghệ thuật</b></i> Làm tranh , tô màu


<i><b>Góc học tập </b></i> Chơi ngôi nhà chữ cái , tô viết chữ


<i><b>Gúc thiờn nhiờn</b></i> Bộ khỏm phỏ khoa hc
<b>Hot ng</b>


<b>Ngoài trời</b> <i>QS tranh về GĐ bé</i> <i>QS tranh vỊ <sub>cc sèng G§ Ýt</sub></i>


<i>con</i>


<i>QS tranh vỊ </i>
<i>cc sèng G§ </i>
<i>nhiỊu con</i>


<i>QS tranh vỊ </i>
<i>cc sèng G§ </i>


<i>nhiỊu thÕ hƯ</i>


<i>QS tranh vỊ cc </i>
<i>sèng G§ 1-2 thÕ hƯ</i>


<b>Sinh hoạt</b>
<b>chiều</b>


Cô cùng trẻ kể về
GĐ của các bé.


Trẻ vẽ và tô màu
về các ngôi nhà
khác nhau


Cụ cựng tr trò
chuyện về một
số đồ dùng
trong GĐ


Đọc các bi
ng dao


Nhận xét nêu gơng
cuối tuần


<b>Nhỏnh : 3 </b>

<b>nhu cầu của gia đình bé cần những gì?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Hoạt động</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b><sub>Thứ 4</sub></b> <b><sub>Thứ 5</sub></b> <b><sub>Thứ 6</sub></b>
<b>đón trẻ</b> <sub>-Trị chuyện với trẻ về trách nhiệm cuả các thành vỉên trong gia đình với nhau </sub>



- Lau dọn đồ chơi cùng cô
<b>Thể dục</b>


<b>sáng</b> -Tập cùng các động tác : Hô hấp : 2 , Tay 3 , Chân : 3 , Bụng :4 , Bật : 4 <sub>- Phối hợp bài hát : Dậy đi thôi</sub>


<b>Hoạt động</b>
<b>Học cú ch</b>


<b>ớch</b>


<b>* Thể dục </b>


Bò dích dắc bằng
bàn tay, bàn chân
qua 5 hộp cách nhau
60cm.


<b>*Vân học </b>
<b>Truyện:</b> Hai
anh em gµ
con


<b>* KHKH</b>


Một số đồ dùng
trong gia đình


<b>* To¸n </b>



Đém đến 6 , NB
các nhóm TP cú
s lng 6, nhn
bit s 6


<b>* Âm nhạc </b>


<b>Hát : </b>Ngôi nhà mới
NH : Ông cháu
TC : NT1


<b>Hoạt động</b>
<b>chơi ở các</b>


<b>gãc</b>


<i><b>Góc phân vai</b></i> <i><b> Cửa hàng bán đồ dùng, gia đình </b></i>
<i><b>Xây dựng -LG</b></i> <i><b>Xây dựng ngơi nhà của bé </b></i>


<i><b>Góc nghệ thuật</b></i> <i><b>Làm bu thiếp , tô màu bu thiếp tặng Bà , Mẹ , Cô </b></i>
<i><b>Góc học tập </b></i> <i><b>Đọc sách, tơ màu ,chơi lơ tơ, làm tranh vè gia đình </b></i>
<i><b>Góc thiên nhiên</b></i> <i><b> Chơi chìm nổi , quan sát sự phat triển củacây</b></i>


<b>Hoạt ng</b>


<b>Ngoài trời</b> <i><b> Quan sát cái bát </b><b><sub>ăn cơm</sub></b></i> <i><b>QS c¸i chÐn </b><b><sub>ng níc</sub></b></i> <i><b>QS c¸i nåi</b></i> <i><b>QS c¸i phÝch </b><b><sub>nớc</sub></b></i> <i><b>QSngôi nhà bé</b></i>
<b>Sinh hoạt</b>


<b>chiu</b> V v tụ mu v các<sub>nhóm TP</sub> Múa hát về GĐ Phân biệt một <sub>đồ dùng trong </sub>



đọc đồng
dao :Rềnh
rềnh, dàng
dàng.


NhËn xÐt nêu
g-ơng cuối tuần


<b>Nhánh: 4 </b>

<b>Ngày hội của thầy cô giáo</b>

<b> </b>


<b> tui: Mu giáo ( lớn 5-6 tuổi )(Từ ngày 15 đến 19 /11/ 2010)</b>


<b>Hoạt động</b> <b><sub>Thứ 2</sub></b> <b><sub>Thứ 3</sub></b> <b><sub>Thứ 4</sub></b> <b><sub>Thứ 5</sub></b> <b><sub>Thứ 6</sub></b>


<b>đón trẻ</b> Trị chuyện đàm thoại về ngày 20/11, ngày hội của các thầy cô giáo
Cùng cơ lau dịn đồ dùng , đồ chơi


<b>Thể dục sáng</b> <sub> Tập cùng các động tác : Hô hấp : 2 , Tay 3 , Chân : 3 , Bụng :4 , Bật : 4 </sub>
- Phối hợp bài hát : Dậy đi thôi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động</b>
<b>Học cú ch</b>


<b>ớch</b>


vẽ hoa tặng cô
giáo nhân ngày
20/11.



- Dạy trẻ NB
MQH hơn kém
nhau về số lợng
trong phạm vi 6.


Thơ : Cô giáo
của em


Tập tô chữ cái
e,ê


Hát ; Hoa bé ngoan
NH : Cô giáo


TC : NT1


<b>Hoạt động</b>
<b>chơi ở</b>
<b>cácgóc</b>


<i><b>Góc phân vai</b></i> <i><b> Cơ giáo , gia đình, nấu ăn. </b></i>
<i><b>Xây dựng -LG</b></i> <i><b>Xây dựng trờng MN</b></i>


<i><b>Gãc nghệ thuật</b></i> <i><b>Nặn quả , làm bu thiếp</b></i>


<i><b>Góc học tập </b></i> <i><b>Ong tìm chữ , cắt dán, tô màu nhữmg bông hoa tặng cô.</b></i>
<i><b>Góc thiên nhiên</b></i> <i><b>Chơi ở góc thiên nhiªn </b></i>


<b>Hoạt động</b>



<b>Ngồi trời</b> <sub>giáo lớp học.</sub>Quan sát tranh cơ QS tranh về cô <sub>giáo.</sub> Đồ dùng dạy <sub>học của cô giáo</sub> QS tranh cô cùng <sub>trẻ đang vui chơi</sub> QS tranh cơ cùng trẻ đang<sub>hoạt động góc</sub>
<b>Sinh hoạt</b>


<b>chiỊu</b>


C« cùng trẻ trò
chuyện về ngày
nhà giáo việt nam


Hát, múa, đoc
thơ về cô giáo


Vẽ hoa tặng cô
giáo.


Làm quen với bài
hát : Hoa bé
ngoan.


Nhận xét nêu gơng cuối
tuần.


<b> Mu giỏo ln: 5 </b><b> 6 tuổi </b>

<b>Chủ đề : những nghề bé thích </b>

<b> ngày 22/ 12</b>



<b>Thời gian thực hiện: 5 Nhánh</b>

<b> Từ ngày: 22/ 11 /2010 đến </b>



<b>ngµy: 24/ 12/ 2010</b>



<b>LVPT</b>

<b><sub> Mơc tiªu</sub></b>




<b>PTTC</b> * Dinh dỡng: có khả năng nhận biết , phân biệt đợc các nhóm thực phẩm và một số cách chế biến đơn gian .
* Vận động: trẻ thực hiện thành thạo động tác hô hấp , tay, chân, lng, bụng.


Trẻ làm chủ đợc các vận động cơ bản , thực hiện các động tác : ném, bật, lăn bóng, thành thạo, đúng t thế.
Trẻ thực hiện đợc tơng đối thành thạo các vận đọng tinh khéo của bàn tay .


<b>PT nhËn</b>
<b>thøc</b>


*Trẻ hiểu biết về mốt số nghề gần gũi và phổ biến trong xã hội nh: Giáo viên , bác sĩ ,công nhân , nông dân … và một số nghề truyền thống ở địa
phơng, trẻ biết đợc những họat động chính, cơng cụ, sản phẩm của một số nghề.


Biết trong xã hội có nhiều nghành nghề khác nhau, ích lợi và tác dụng của các nghề là phục vụ con ngời .
Biết đợc ý nghĩa của ngày 22-11.ngày thành lập quân đội nhân dân việt nam .


* Biết so sánh, phân lọai các đồ dùng sản phẩm theo nghề Chơi lô tô, đô mi nơ, xếp hình về các nghề nghiệp khác nhau.
Gộp hai nhóm đối tợng và đếm.


Nhận biết hình vng, trịn. Tạo nhóm đồ vật theo nghề. So sánh nhiều hơn - ít hơn. Chọn tranh lô tô theo nghề. Nối đồ dựng, sn phm vi ngh.


<b>PT ngôn</b>
<b>ngữ</b>


*Bit s dng cỏc t ngữ miêu tả một số nghề gần gũi phổ biến trong xã hội , nhgề của địa phơng , (họat động ,cơng cụ ,sản phảm ,ích lợi của
nghề…)


Mở rộng kỹ năng giao tiếp qua chủ đề nh: trò chuyện , thảo luận , kể chuyện ….


Biết sử dụng ạnh dạn một số từ mới và hiểu ý nghĩa các từ dó, phát âm đúng ,khơng nói ngọng mạnh dạn trong giao tiếp.
Thích đựoc nghe đọc thơ , kể chuyện trong chủ đề nghề nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Nhận biết phát âm chính xác chữ cái : ,u. i ,t ,c tô viết chữ mạnh dạn , sạch sẽ , đúng quy trình ..


<b>PT thÈm</b>
<b>mü</b>


*Thể hiện cảm xúc , tình cảm về ngời lao động ở các nghề khác nhau qua các tranh vẽ cắt dán, vẽ nặn, làm tranh…
*Yêu thích ,hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thụât hát, múa, vận động theo nhc mt cỏch mnh dn, t nhiờn.


<b>PT tình</b>
<b>cảm kỹ</b>
<b>năng xÃ</b>


<b>hội</b>


* Hình thành cho trẻ tình cảm yêu mến , qóy träng ngêi lao ,.


Có ý thức giữ gìn , bảo quản và tôn trọng thành quả ,sản phẩn của ngời lao động .
Giáo dục trẻ có ớc mơ lớn lên làm một nghề nào đị có ích cho xã hội


Trẻ nhận biết đợc mối quan hệ giữ a ngời với ngời , giữa ngời với đồ vật , ( trong lao động mọi ngời yêu thơng giúp đỡ nhau và có ý thức bảo
quản ,giữa gìn các dụng cụ , sản phẩm lao động mn lao động phải có đồ dùng , dụng cụ làm việc ).


<b>Độ tuổi: Mẫu giáo lớn 5-6 tuổi</b>

<b> mạng nội dung chủ đề 5 nhánh</b>
<b>Từ ngày 22/11 đến ngày 24/12</b>





<i><b>Những nghề bé thích</b></i>



<i><b>ngày 22/12</b></i>



<i><b>NghỊ nghiƯp cđa bè mĐ</b></i>



TrỴ biÕt nghỊ nghiƯp cđa bè mĐ m×nh.
Mèi quan hƯ cđa mét sè nghỊ.


Lợi ích nghề nghiệp với đời sống con ngời.


Những hoạt động, công cụ, sản phẩm của một số
nghề gần gủi và phổ biến.


<b>BÐ biÕt nhiỊu nghỊ kh¸c nhau</b>
<b>trong x· héi</b>


Trong xã hội có nhiều nghề khác nhau
Những hoạt động chính của nghề
Các sản phẩm làm từ các nghề khác nhau
Cần giữ gìn tơn trọng sản phẩm của các nghề


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Độ tuổi: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi mạng hoạt động chủ đề</b>

<b>( 5 nhánh: Từ ngày 22/11 </b>–<b> 24/12/2010)</b>







<b> Nh÷ng nghỊ bÐ thÝch </b>
<b>ngµy 22/12</b>



<b>nhánh : nghề trồng lúa nớc của quê hơng bé</b>


<b>Từ ngày 22/11 đến 26 /11/2010 Độ tuổi: mẫu giáo Lớn : 5-6 tuổi</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình sức


khoẻ với gia đình


<b>Thể dục sáng</b> Thứ 2,4,6 tập với các ng tỏc Phỏt trin chung,.


Thứ 3,5 tập kết hợp bài : Trờng chúng cháu là trờng MN


<b>Phát triển tình cảm - x· héi </b>


Tham quan, quan sát các công việc của bác sy, y tá, bác
cấp dỡng... hoặc nghề truyền thống ở địa phơng. Thảo luận
về những gì trẻ quan sát đợc.


Chơi trị chơi đóng vai các nghề. Tham quan cửa hàng
may đo, thời trang.


Lựa chọn đồ dùng, dụng cụ lao động cho các nghề. Xem
tranh ảnh về các nghề. Hát, múa, đọc thơ, vẽ nặn tặng các
chú bộ đội nhân ngày 22/12. Kể chuyện về những chin
cụng ca h.


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>


Trò chuyện với ngời lớn và bạn cùng tuổi. Chào hỏi những ngời


khác. Hỏi và trả lời câu hỏi. Kể tên dụng cụ của các nghề.


Xem sỏch tranh chuyện. Làm sách về các nghề. Xem tranh về
các nghề và thảo luận về các bức tranh đó. Một số đồ dùng sản
phẩm nghề. Nghe ngời lớn đọc các chuyện a thích. Đố câu đố về
nghề. Thơ: Thỏ bông bị ốm; Em vẽ; Em yêu cánh đồng. Đọc thơ
chữ to có hình. Đọc thơ chữ to có hình. Kể chuyện theo tranh.
Thực hành ngồi đọc, viết đúng t thế.


<b>Ph¸t triĨn thÈm mü</b>
Cho trẻ xem tranh, các tác phẩm nghệ
thuật về các nghề gần gũi, lắng nghe các âm
thanh, các HĐ nghệ thuất xung quanh.


<b>Tạo hình</b>


V: Cỏi thc, cun chỉ, PTGT, ngời lái xe,
cô giáo, ngôi nhà, đồng lúa....


Nặn: Cái bát, cái thìa, bơng hoa, đồ chơi.
Cắt, xé dán, tô màu trang phục, sản phẩm
ca cỏc ngh....


Chắp ghép, xây dựng: Nhà máy, bến xe, ga
tàu, trờng học...


<b>Âm nhạc</b>


Hỏt: Em tp lỏi ô tô, cô và mẹ, làm chú bộ
đội, cháu yêu cô chú công nhân.



Nghe hát: Cô giáo miền xuôi, hạt gạo làng
ta, những ánh sao đêm, thật đáng chê.
VĐTN: Vỗ tay, gõ đệm, múa.


TCÂN: Tai ai tinh, nghe tiếng hát tìm đồ
vật, ai nhanh nhất....


<b>Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


<b>Kh¸m ph¸ KH</b>


Trò chuyện về một số nghề phổ biến
và truyền thống của địa phơng. Nói
tên nghề, dụng cụ, cơng việc , sản
phẩm và ích lợi của các nghề.


<b>To¸n</b>


Chơi lơ tơ, đơ mi nơ, xếp hình về cỏc
ngh nghip khỏc nhau.


Đếm và nhận biết số lợng trong
phạm vi 6,7.


Gp hai nhúm i tợng và đếm.
Nhận biết hình vng, trịn. Tạo
nhóm đồ vật theo nghề. So sánh nhiều
hơn - ít hơn. Chọn tranh lô tô theo
nghề. Nối đồ dùng, sản phẩm với


nghề.


<b>Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>


<b>* Dinh dỡng:</b> Giáo dục trẻ biết ích lợi
của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý đối
với SK. Biết giữ vệ sinh cá nhân và
phòng bênh đơn giản.


<b>* Vận động cơ bản:</b> Bật xa 25 –
30cm. Trờn theo hớng thẳng. Ném
trúng đích bằng một tay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> Hđ học có</b>
<b>chủ định</b>


<b>ThĨ dơc</b>


NÐm xa b»ng
1 tay, BËt xa
45cm.


<b>To¸n</b>


Thêm bớt chia nhóm
đồ vật có 6 đối tợng
làm 2 phn.(bng cỏc
dng c hoc sp ca
ngh)



<b>-văn học</b>


Thơ: Hạt gạo
làng ta


<b>KPKH</b>


Nghề trồng lúa
nớc


<b>Âm nhạc</b>


- DH: Lớn lên cháu lái
máy cày


- NH: Hạt gạo làng ta
- TC: Ai nhanh nhÊt.


<b>Hoạt động</b>
<b>chơi ở các</b>


<b>Gãc</b>


<b>Gãc PV</b> b¸c sỹ, bán hàng,nấu ăn.


<b>Gúc LG- XD</b> Xõy dng cỏnh ng lúa quê em.


<b>Góc NT</b> Hát múa, đọc thơ đồng dao cú ni dung v ngh.


<b>Góc </b>



<b>HT-Sách</b> Chơi lô tô, xếp hình dụng cụ LĐ của 1 số nghề
<b>Góc TN</b> Chơi với cát.


<b>HĐNT</b> Cho trẻ xem


tranh cỏnh
ng lỳa


Cho trẻ xem tranh
bác nông dân đang
cày ruộng


Cho trẻ xem tranh
bác nông dân đang
cấy lúa


Cho trẻ xem tranh
bác nông dân
đang làm cỏ


Cho trẻ xem
tranh bác nông
dân đang gặt lúa


<b>HĐC</b> Cô cùng trẻ


trò chuyện vỊ
NghỊ trång
lóa níc



Ơn: Thêm bớt chia
nhom đồ vật cú 6 i
tng lm 2 phn


Ôn Thơ: Hạt gạo làng


ta Cô cùng trẻ tập nặn ngời Ôn: - DH: Lớn lên cháu lái máy
cày


- NH:Hạt gạo


<b>nh¸nh 2 : </b>

<b>nghề thợ xây</b>



<b> tui: mu giáo Lớn : 5-6 tuổi</b>

<b>Từ ngày 29 đến 03/12/2010</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình sức


khoẻ với gia đình


<b>ThĨ dơc</b>


<b>sáng</b> Thứ 2,4,6 tập với các động tác Phát triển chung,.Thứ 3,5 tập kết hợp bài : Trờng chúng cháu là trờng MN


<b> Ho</b>
<b>ạt ng</b>
<b>hc cú ch</b>



<b>nh</b>


<b>Tạo hình</b>


Cắt dán hình vuông
to- nhỏ(Mẫu)


<b>Toán</b>


NB,PB khối cầu
khối trụ


<b>Văn học</b>:


Thơ : Chiếc
cầu mới. Kết
hợp làm quen
với nghề xây
dựng


<b>LQCC</b>


Làm quen
với chữ cái
u,.


<b>Âm nhạc</b>


- DH: Múa : Cháu yêu
cô chú công nhân


- NH: Em đi trong tơi
xanh


- TC: Ai nhanh nhÊt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động </b>
<b>chơi ở các</b>


<b>Gãc</b>


Gãc LG- XD Xây dựng làng nghề quê em.


Góc NT Vẽ, nặn, cát dán những bức tranh tặng cô.


Góc HT-Sách Chơi lô tô, xếp chữ u, ,i,t,c . PB khối cầu, khối trụ


Góc TN Chăm sóc một số loại cây


<b>HĐNT</b> Xem tranh nghề thợ


xây Xem tranh nghề thợ mộc Xem tranh nghỊ l¸i xe Xem tranh nghỊ b¸c sü Xem tranh nghề bán hàng


<b>HC</b> Tr c th: Cỏi bỏt


xinh xinh Cô cùng trẻ némxa bằng một tay,
bật xa 50cm.


Ôn: Thơ: Giấc


mơ của Tý Cô cùng trẻ VĐCB : Đi lên


xuống ghế


Cô cùng trẻ múa
hát : Cháu yêu
cô chú công
nhân




<b>nhánh 3 : </b>

<b>Chú công an làm nhiệm vụ gì?</b>



<b>Độ ti: mÉu gi¸o Lín 5-6 ti Tõ ngµy 6/12 </b>

<b> 10/12</b>



<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình sức


khoẻ với gia đình


<b>Thể dục sáng</b> Thứ 2,4,6 tập với các động tác Phát triển chung,.


Thø 3,5 tËp kÕt hỵp bài : Trờng chúng cháu là trờng MN


<b>H hc cú ch</b>
<b>nh</b>


<b>Văn học </b>


Thơ : Giấc mơ của
tý.



<b>Toán</b>


m n 7, NB
các nhóm có 7 ĐT.
NB số 7.


<b>ThĨ dơc</b>


NÐm xa bằng 2 tay
chạy nhanh 15cm


<b>LQCC</b>


Tập tô chữ
cái u,.


<b>KPKH:</b>


Cô cùng trẻ trò
chuyện về nghề
công an, cảnh sát.


<b>Hot động</b>
<b>chơi ở các</b>


<b>Gãc</b>


<b>Góc PV</b> Bán hàng, nọi trợ, gia đình.



<b>Gãc LG- XD</b> Xây dựng trạm gác công an.


<b>Gúc NT</b> V, nặn cắt dán 1 số dụng cụ lao động,sp 1 số nghề.


<b>Góc HT-Sách</b> Tìm nhóm đồ dùng có số lợng 7, xem tranh nh v ngh.


<b>Góc TN</b> Chăm sóc cây, quan sát cây.


<b>HĐNT</b> <b>Xem tranh nghề </b>


<b>thợ xây.</b> Xem tranh nghề thợ mộc. Xem tranh nghề lái xe. Xem tranh nghề bác sỹ. Xem tranh nghề bánhàng.


<b>HĐC</b> Cô cho trẻ : Ném


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nhanh 15cm công an, cảnh sát thông qua các


tranh ảnh. nhận xét sau một tuần.


<b>nh¸nh 4 : </b>

<b>nghỊ thợ may</b>



<b> Độ tuổi: mÉu gi¸o lín 5-6Ti Tõ ngµy 13/12 -17/12</b>



<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình sức


khoẻ với gia đình


<b>ThĨ dơc</b>



<b>sáng</b> Thứ 2,4,6 tập với các động tác Phát triển chung,.Thứ 3,5 tập kết hợp bài : Trờng chúng cháu là trờng MN


<b> </b>
<b>Hot ng</b>
<b>hc cú ch</b>


<b>ch</b>


<b>Tạo hình</b>


Vẽ trang trí hình
vuông(Mộu)


<b>KPKH</b>
Cô cùng trẻ trò
chuyện về nghề thợ
may.


<b>Thể dục</b>


Bật sâu 25cm . NB MQH hơn <b>Toán</b>
kém về số lợng
trong phạm vi
7


<b>Âm nhạc</b>


DH: Cháu yêu cô thợ
dƯt



- NH: Xe chØ ln kim
- TC: Nh tn 1


<b>Hoạt động </b>
<b>chơi ở các</b>


<b>Gãc</b>


<b>Góc PV</b> Cơ giáo, Bác sỹ, Gia ỡnh


<b>Góc LG- XD</b> Xây dựng làng nghề quê em.


<b>Góc NT</b> Tô,vẽ cắt dán ngời làm nghề khác nhau


<b>Góc HT-Sách</b> Xem tranh ảnh về,làm sách về các nghề khác nhau


<b>Góc TN</b> Trồng cây, gieo hạt


<b>HĐNT</b> Xem tranh nghề


thợ xây. Xem tranh nghề thợ mộc. Xem tranh nghề lái xe. Xem tranh nghề bác sỹ. Xem tranh nghề bán hàng.


<b>HC</b> c đồng dao :


DỊnh dỊnh
giµng giµng.


Đọc đồng dao : Tay p Lm quen



chữ cái i,t,c. Ôn:NB MQH hơn kém
về số lợng trong
phạm vi 7


Cụ cựng tr trũ
chuyện, đánh giá
nhận xét sau một
tuần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> Độ tuổi: mẫu giáo Lín 5-6 Ti 20/12 </b>–<b> 24/12</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình sức khoẻ với


gia đình


<b>ThĨ dơc</b>


<b>sáng</b> Thứ 2,4,6 tập với các động tác Phát triển chung,.Thứ 3,5 tập kết hợp bài : Trờng chúng cháu là trờng MN


<b>Hot ng</b>
<b>hc cú ch</b>


<b>nh</b>


<b>Văn học</b>


Th: Chỳ b i
hnh quõn trong ma


kết hợp vẽ quà tặng
chú bộ đội.


<b>To¸n</b>


Thêm bớt chia làm
2 nhóm đồ vật có


sè lỵng 7.


<b>KPKH</b>


Ngày thành lp
quõn i nhõn dõn
vit nam


<b>LQCC</b>


Tập tô chữ
i,t,c


<b>Âm nhạc</b>


- DH: Kết hợp dậm
chân: Cháu thơng
chú bộ đội


NH : Màu áo chú bộ
đội



TC: Nh tuÇn 1


<b>Hoạt động </b>
<b>chơi ở các</b>


<b>Gãc</b>


<b>Góc PV</b> Cơ giáo ,Bác sỹ, Gia đình các chú bộ đội.


<b>Góc LG- XD</b> Xây dựng doanh trại quân đội


<b>Góc NT</b> Làm đồ chơi bằng lá cây, bẹ chuối, rơm...


<b>Góc HT-Sách</b> Tơ màu tranh về các hoạt ng ca ngh b i.


<b>Góc TN</b> Quan sát cây cảnh, chăm sóc cây


<b>HĐNT</b> Xem tranh chú bộ


i ang ng gác. Xem tranh chú bộ đội đang huấn
luyện trên thao
tr-ờng.


Xem tranh chú bộ
đội đang trồng rau
tăng gia sản xuất


Xem tranh chó bé


đội đang tập bắn. Xem tranh chỳ b i ang tp th dc.



<b>HĐC</b> Ôn : Thơ: Chú bộ


i hnh quõn trong
ma


Cô cùng trẻ lăn
bóng và đi theo
bóng.


Dy tr hỏt mỳa v
cỏc bi hỏt v cỏc
chỳ b i.


Đọc thơ : Chú gi¶i


phóng qn. Cơ cùng trẻ trị chuyện đánh giá,
nhận xét sau một
tuần.


<b> Mẫu giáo lớn: 5 </b>–<b> 6 tuổi</b>

<b>những con vật đáng yêu</b>



<b> Thời gian thực hiện: 4 nhánh</b> <b>Từ ngày: 27/12 đến ngày: 21/1/2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>PTTC</b>


<b>* Dinh dìng: </b>


Trẻ có cảm giác vui sớng thích thú khi tiếp xúc với con vật đáng yêu gần gũi ở xung quanh .
Trẻ biết đợc giá trị dinh dỡng trong thịt một số động



<b>* Vận động:</b>


Luyện sự dẻo dai , khéo léo qua bắt trớc của các con vật.
Phát triển một số vận động cơ bản nh : trèo ,bật , đi.


Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan thông qua họat đông của chủ đề .


<b>PT nhËn</b>
<b>thøc</b>


* Trẻ có hiểu biết kiến thức về động vật sống ở khắp nơi : trong nhà, trên rừng, dới nớc ( tên gọi, đặc điểm, môi trờng sống, thức ăn, vận
động, sinh sản ….)


Trẻ biết đợc mối quan hệ giữa động vật và môi trờng sống của chúng (cấu tạo, vận động, thức ăn, ích lợi, tạc hại của chúng đối với mụi trng
sng .


*Phát triển tính tò mò , ham hiểu biÕt .


Phát triển óc quan sát ,khả năng phán đóan , nhận xét các con vật xung quanh .


Có một số kỹ năng đơn giản về chăm sóc con vật về chăm sóc con vật gần gũi trong gia đình.
* Nhận biết, phân biệt các động vật theo nhóm có cùng số lợng.


Nhận biết, so sánh kết quả của 3 đối tợng to nhất – nhỏ nhất; Đo độ dài ca mt vt bng cỏc n v o;


<b>PT ngôn</b>
<b>ngữ</b>


*Tr biết sử dụng một số từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặ điểm nổi bật, rõ nét của một số con vật gần gũi.


Biết nói lên những điều trẻ quan sát , nhận xét đợc và biết trao đổi , thảo luận với ngời lớn và các bạn.


*Biết sử dụng ạnh dạn một số từ mới và hiểu ý nghĩa các từ dó, phát âm đúng ,khơng nói ngọng mạnh dạn trong giao tiếp.
Thích đựoc nghe đọc thơ , kể chuyện, hát, giải câu đố, đồng dao, ca dao về các con vật.


Hiểu nội dung, tác phẩm và biết đọc, kể chuyện trong chủ đề.


Nhận biết phát âm chính xác chữ cái : b,d,đ.l,m,n tô viết chữ mạnh dạn, sạch sẽ, đúng quy trình ….


<b>PT thÈm</b>
<b>mü</b>


*Hình thành và phát triển khả năng cảm nhận cái đẹp trong cuộc sống và trong nghệ thuật
Thể hiện khả năng cảm xúc, sáng tạo trong các họat động nghệ thuật (âm nhạc, tạo hình…)
*u thích, hào hứng tham gia vào các họat động nghệ thuật. Mỳa hỏt


<b>PT tình</b>
<b>cảm kỹ</b>
<b>năng xà hội</b>


*Tr yờu thớch cỏc con vật ni. Có ý thức, mong muốn bảo vệ mơi trờng sống và các con vật quý hiếm. Biết quí trọng ngời chăn ni, bảo vệ
các con vật.a thích vẻ đẹp về hình dáng, màu sắc, tiếng kêu, vận động của các con vật.


<b>Độ tuổi: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi </b>

<b>mạng hoạt động chủ đề</b>

<b>( 4 nhánh: Từ ngày: 27/12 n ngy 21/1/2011 )</b>


<b>Phát triển tình cảm - xà héi </b>


Trò chuyện về những con vật mà bé u thích. Lao động
chăm sóc vờn trờng, góc thiên nhiên.



Chơi PV: Bác sỹ thú y, cửa hàng thực phẩm, cửa hàng thú
nhồi bông..


Chơi XD: Xây trại chăn nuôi, xây ao cá....
Thực hành cho các con vật ăn...


<b>Phát triển ngôn ng÷</b>


Trị chuyện về một số động vật


Thơ: Gà mẹ đếm con; Mèo đi câu cá; Gà nở; Hổ trong vờn; Kiến
tha mồi, Con ong chuyên cần, Sóc nht ht d....


Truyện: Con gà trống kiêu căng; Chuyện về loài voi; Thi hát; Cá
diếc con; Cá cầu vồng; Chim vàng anh ca hát; Những nghệ sỹ
rõng xanh.... §ång dao; vÌ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>






Những con vật đáng yêu


<b> nhánh i: những con vật nuôi trong Gđ bé</b>


<b> (2 tuần)Từ 27/12 đến 31/12/2011 </b>Độ tuổi: mẫu giáo Lớn : 5-6 tuổi


<b>Ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>



<b>Đón trẻ</b> <sub>Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình </sub>
hình sức khoẻ với gia đình


<b>ThĨ dơc</b>


<b>sáng</b> Thứ 2,4,6 tập với các động tác Phát triển chung,.<sub>Thứ 3,5 tập kết hợp bài : Tiếng chú gà trống gọi</sub>
<b>Hoạt</b>


<b>động học</b>
<b>có chủ</b>


<b>đích</b>


<b>Th¬:</b>


MÌo đi câu
cá.


<b>Toán</b>


NB (Phân biệt)
khối vuông, khối
chữ nhật


<b>kpkh:</b>


Một số con
vật nuôi
trong GĐ.



<b>LQCC</b>


Làm quen với
chữ cái b, d.đ.


<b>Âm nhạc</b>


- DH: Thơng con
mèo


- NH:Chú mèo con
- TC: Son Mi.
<b>Hoạt</b>


<b>ng chi</b>
<b> cỏc</b>


<b>Góc</b>


<b>Góc PV</b> Bán hàng,bác sỹ,


<b>Góc LG- XD</b> Xây trại chăn nuôi.


<b>Góc NT</b> Nặn các con vật nuôi trong GĐ


<b>Góc HT-Sách</b> Chơi lô tô, Ghép các con vật nuôi.


<b>Góc TN</b> Chăm sóc cây.



<b>Phát triĨn nhËn thøc</b>


<b>Kh¸m ph¸ KH</b>


Trị chuyện, so sánh, phân biệt một số
con vật gần gũi, ích lợi, tác hại của nó
đối với đời sống con ngời.


Tìm hiểu, so sánh, phân loại các con vật
theo môi trờng sống, thức ăn, cách sinh
sản....,.


<b>Toán</b>


Nhận biết, phân biệt các động vật theo
nhóm có cùng số lợng.


Nhận biết, so sánh kết quả của 3 đối tợng
to nhất – nhỏ nhất; Đo độ dài của một
vật bằng các đơn vị đo; Nhận biết, phân
biệt khối cầu – khối trụ, khối vuông –
khối chữ nhật. Đo thể tích, dung tích các
vật băng một đơn vị đo nào đó. So sánh
và diễn t kt qu o.


Nhận biết số lợng trong phạm vi 8, nhận
biết chữ số 8


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>
Cho trẻ xem tranh, ảnh về các con vật.



<b>Tạo hình</b>


Tô màu, vẽ, nặn, xé, dán các con vật....
Xếp các con vật từ giấy.


Làm các con vật từ các nguyên vật liệu mở
Chắp ghép, xây dựng, làm nhà cho các con
thú...


<b>Âm nhạc</b>


Hát:Vật nuôi, Chim chích bông, Chú voi
con, Con chim vành khuyên


Nghe hát: Cô giáo miền xuôi, hạt gạo làng
ta, những ánh sao đêm, thật đáng chê.
VĐTN: Vỗ tay, gõ đệm, múa.


TCÂN: Tai ai tinh, nghe tiếng hát tìm đồ
vật, ai nhanh nhất....


<b>Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>


* Dinh dỡng: Giáo dục trẻ biết ích lợi của một
số món ăn có nguồn gốc từ động vật. Biết giữ
vệ sinh cá nhân và phòng bệnh đơn giản.
* Vận động cơ bản: Đi nối bàn chân, đi lùi
3m; Nhảy qua chớng ngại vật; Chuyền bóng
qua đầu, qua chân; Lăn bóng và di chuyển


theo bóng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>HĐNT</b> <sub>QS tranh đàn </sub>


gµ QS tranh con lợn QS tranh con vịt QS tranh con mèo QS tranh con chó


<b>HĐC</b> <sub>Một số con vật</sub>


nuôi trong GĐ Cô cùng trẻ vẽ con gà trống Cô cùng trẻ bò dích dắc
bằng bàn tay,
cẳng chân qua
5-6 hép c¸ch
nhau 60 cm.


Đọc đồng dao,
ca dao về cỏc
con vt sng
trong G


Nhận xét nêu gơng
cuối tuần


<b> Nhánh ii : khám phá Những động vật sống dới nớc</b>


<b> Độ tuổi: mẫu giáo Lớn : 5-6 tuổi Từ ngày 03đến 07 /1/2011 </b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình sức khoẻ với



gia đình


<b>Thể dục sáng</b> Thứ 2,4,6 tập với các động tác Phát triển chung,.


Thø 3,5 tập kết hợp bài : Tiếng chú gà trống gäi


<b>H§ häc cã</b>


<b>chủ đích</b> Xé và dán hình con cá <b>To hỡnh</b>


(Mẫu)


<b>Toán</b>


NB MQH hơn
kém về số lợng
trong phạm vi 8


<b>Âm nhạc</b>


DH : cá vàng bơi
NH: Tôm cá cua
thi tài.


<b>Văn học</b>


Truyện : Cá chép
con.


<b>kpkh.</b>



Một số con vật
sống dới nớc.


<b>HĐ chơi ở</b>


<b>các Góc</b> <b>Góc PVGóc LG- XD</b> Bán hàng.Nấu ăn.Xây dựng ao, hồ, nuôi các con vật sống dới nớc(Tôm, cua, cá ba ba...)


<b>Góc NT</b> Vẽ, nặn, cát dán những con vật sống dới nớc.


<b>Góc HT-Sách</b> Chơi lô tô, Xem tranh ảnh con vật sống dới nớc.


<b>Góc TN</b> Chăm sóc tôm, cua, cá...


<b>HĐNT</b> QS tranh con cá QS tranh con


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>HĐC</b> Cô cùng trẻ trò chuyện
vềmột số con vật sống
d-ới nớc.


Cho trẻ vẽ và tô
màu các động
vật sống dới
n-ớc.


Cho trẻ đọc thơ,
đồng dao về các
động vật sng di
nc.



Tập tô chữ cái b, d,


đ Nhận xét nêu gơng cuối tuần






<b>Nhánh III : rừng xanh có nhiều động vật sống</b>


<b> Độ tuổi: mẫu giáo Lớn 5-6 tuổi </b>

<b>Từ ngày 10 đến 14/1/2011</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình sức


khoẻ với gia đình


<b>ThĨ dơc</b>


<b>sáng</b> Thứ 2,4,6 tập với các động tác Phát triển chung,.Thứ 3,5 tập kết hợp bài : Tiếng chú gà trống gọi.


<b>H§ häc cã</b>


<b>chủ đích</b> <b>Vn hc : </b>Truyn :


Những nghệ
sỹ rừng xanh


<b>Toán</b>



.m n 8, NB
các nhóm có 8
ĐT. NB số 8.


<b>kpkh:</b>


§éng vËt sống
trong rừng.


<b>LQCC</b>


Làm quen chữ cái
l,m,n.


<b>Âm nhạc</b>


DH: Trời n¾ng, trêi
ma.


- NH : Chú voi con ở
bản ụn


- TC: Nh tuần 1


<b>HĐ chơi ở</b>
<b>các Góc</b>


<b>Góc PV</b> Bán hàng, bác sỹ thú y.



<b>Góc LG- XD</b> Xây dựng vờn bách thú.


<b>Góc NT</b> Vẽ, nặn cắt dán 1 số con vật trong rừng,làm sách.


<b>Góc </b>
<b>HT-Sách</b>


Xem tranh ảnh về con vật sống trong rừng.


<b>Góc TN</b> Chăm sóc cây, quan sát cây.


<b>HĐNT</b> QS tranh con


thá QS tranh con khØ QS tranh con voi QS tranh con hæ QS tranh con gÊu trúc


<b>HĐC</b> Trò chuyện


về một số con
vật sống
trong rừng


Vẽ, nặn tô màu
về các con vật
sống trong rõng


Đọc thơ, đồng dao
về các động vật
sống trong rừng.


Hát múa về các


động vật sống
trong rừng.


NhËn xÐt nêu gơng
cuối ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>



<b>nhỏnh vi : bé tìm hiểu về cơn trùng và động vật sống trên không </b>


<b> Độ tuổi: mẫu giáo lớn 5-6Tuổi Từ ngày 18 đến 22 /1/2010</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp đón trẻ nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, cất đồ chơi nơi quy định, chao đổi tình hình


sức khoẻ với gia đình


<b>ThĨ dơc</b>


<b>sáng</b> Thứ 2,4,6 tập với các động tác Phát triển chung,.Thứ 3,5 tập kết hợp bi : Ting chỳ g trng gi.


<b>H cú ch</b>
<b>ớch</b>


<b>Văn học</b>


Thơ : Ong và
b-ớm



<b>Toán</b>


Thờm bt chia
lm 2 nhúm
vật có số lợng 8


<b>ThĨ dơc</b>


Trèo lên xuống
ghế, chạy nhc
cao ựi.


<b>LQCC</b>


Tập tô chữ cái
l,m,n.


<b>Âm nhạc</b>


DH: Con chuồn
chuồn.


NH : Ba con bớm
TC: Nh tuần 1


<b>HĐ chơi ở</b>
<b>các</b>
<b>Góc</b>


<b>Góc PV</b> Bác sỹ, Bán hàng.



<b>Góc LG- XD</b> Xây dựng nhà nuôi ong.


<b>Góc NT</b> Tô màu các con vật.


<b>Góc HT-Sách</b> Xem tranh ảnh về các loại côn trùng.


<b>Góc TN</b> Bắt bớm, bắt chuồn chuồn,


<b>HĐNT</b> QS tranh con ong QS tranh con


b-ím. QS tranh con chuån chuån, QS tranh con kiến. QS tranh con châu
chấu.


<b>HĐC</b> Trò chuyện về


một số loài côn
trùng.


.


Vẽ, tô màu về
các loại côn
trùng.


Cho trẻ đọc thơ,
đồng dao về các
con vật sống di
nc.



Trẻ hát núa về
các con vật
sống dới nớc


Nhận xét, nêu gơng
cuối tuần.






<b>Mẫu giáo lớn: 5 </b>–<b> 6 tuổi </b>

<b>chủ đề : Cây cho hoa thơm trái ngọt </b>


<b> bé vui đón tết - mùa xn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>LVPT</b> <b>Mơc tiªu</b>


<b>PTTC</b>


<b>* Dinh dỡng:</b> trẻ có cảm giác vui sớng thích thú khi tiếp xúc với cây cỏ, hoa, lá đợc sống trong bầu khơng khí trong lành


Trẻ biết đợc gía trị dinh dỡng của một số lọai rau, củ, quả trong bửa ăn hàng ngày và giá trị dinh dỡng của chúng đói với sức khỏe con
ngời. Biết một số món ăn truyền thóng trong ngày tết, gĩ gìn vệ sinh an tịan thực phẩm, giữ gìn sức khỏe trong ngày tết


<b>*Vận động :</b>trẻ thực hiện thành thạo các động tác hô hấp tay, chân, lng bụng.


Trẻ thực hiện thành thạo đúng t thế và đúng kỷ thuật các động tác nén, bật, trèo, lăn bống truyền bóng.
Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan.


<b>PT nhËn thøc</b>



<b>*</b>Trẻ có kiến thức sơ đẳng, thiết thực về thế giới thực vật, tết mùa xuân.
Trẻ nhạn biết phân biệt đợc đặc điểm của một số lọai cây rau, hoa, quả.


Trẻ nhận biết đợc đặc điểm của tết nguyên đán, mùa xuân (quang cảnh, các lọai họat động lễ hội, phong tục tập quán, các món ăn ) ý
nghĩa của ngày tết nguyên đán, ngày tết cổ truyền của dõn tc vit nam.


Phát triển tính tò mò,ham hiểu biết của trẻ.


Phỏt trin úc quan sỏt, kh năng nhận xét, phán đóan, suy luận về các lọai cây, rau, hoa, quả.


Trẻ biết ý nghĩa của ngày 8/3 hiểu đợc cơng lao chăm sóc NDGD trẻ của các bà mẹ, cô giáo những ngời ph n.


<b>PT ngôn ngữ</b>


<b>*</b>Bit s dng cỏc t ch tờn các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật, rõ nét về một số lọai cây, rau, hoa .quả gần gũi.
Biết sử dụng 1 csố từ chỉ thời tiết, đặc điểm của mùa xuân và cảnh quan xung quanh thiên nhiên …


Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét đợc về cây, rau, hoa, quả và biết trao đổi, thảo luận với ngời lớn và các bạn Về những
điều đó .Biết đợc đặc điểm tết truyền thống của dân tộc việt nam.Biết nói lên những tình cảm của mình với bà , mẹ , cô giáo ,
các bạn gái.


<b>*</b> Trẻ đọc thơ, kể chuyện, đồng dao, ca dao, câu đố về ngày tết và mùa xuân. trẻ phát âm đúng các chữ cái và biết tơ trùng khít lên các
nét chấm mờ.


<b>PT thẩm mỹ</b> <b>*<sub>* </sub></b>Yêu thích cái đẹp và sự đa dạnh của thế giới thực vật.Thể hiện cảm xúc ,tình cảm về thế giới thực vật qua tranh vẽ, <sub>Trẻ thích hát các bài hát, múa, vận động về ngày tết, mùa xuân.</sub>
<b>PT tình cảm xã</b>


<b>héi</b>


<b>*</b>Hình thức ở trể thái độ yêu quý các lọai cây ,có tâm trạng vui sớng, phấn khởi chào đón ngày tết cổ truyền ca dõn tc .



Có ý thức chăm sóc ,bảo vệ cây không bẻ cành, ngắt lá. không ngồi rẫm lên thảm cỏ xanh, lên cây, hoa .biết cùng cô chăm sóc cây, nhổ
cỏ, tới nớc , bắc sâu cho cây, rau….. q träng ngêi trång c©y…


ý thøc tiÕt kiƯn lợng thực , không bỏ thừa cơm và thức ăn .


<b> Khối: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi.</b>

<b>mạng nội dung chủ đề ( 6 tuần tứ 25/01 </b>

–<b> 18/03/2011)</b>
<b> </b>





<b>Một số Cây lơngthực</b>


Bit tên gọi. Phân biệt các loại cây
lơng thực khác nhau. + Cách chăm
sóc và điều kiện sống của cây xanh
v c im ni bt.


Lợi ích Sản phẩm của cây.
Các món ăn: Cơm, bánh các loại
làm từ bột ( Gạo, ngô, khoai,
sắn...)


Cách bảo quản, sử dụng các loại
l-ơng thực.


<b>Một số loại hoa</b>


Tờn gi của các loại hoavề .


Phân biệt và tìm ra những đặc
điểm nổi bật của các loại hoa.
Cách chăm sóc và điều kiện sống
của các loại hoa.


Lợi ích của các loại hoa.
Cách bảo quản các loại hoa.


<b>Tết và mùa xuân</b>


Tr bit c im ca thc vt vo
mựa xuõn v cỏc mựa.


Hoa quả ngày tết.


Phong tục, tập quán, các món ăn
ngày tết.


Thêi itÕt cđa mïa xu©n.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b> </b>
<b> </b>


<b> Cây cho hoa thơm trái ngọt</b>
<b> Bé vui đón tết</b>


<b> </b>


<b>Độ tuổi: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi </b>

<b>mạng hoạt động chủ đề ( 6 tuần từ 25/01 </b>

–<b> 18/03/2011)</b>







<b> bé vui đón tết mxuân</b>–


<b>bÐ yêu cây xanh </b>


Biết tên gọi. Các bộ phận chính của
cây.


Đặc điểm nổi bËt cña mét sè loại
cây. Sự phát triển của và MT sống
của cây.


Sự giống và khác nhau của cây. ích
lợi của cây nh: cây cho bóng mát,
gỗ làm nhà, không khí trong lành,
ngăn lũ...


Cách chăm sóc và bảo vệ các loại
cây.


<b>Một số loại rau </b> <b> qu¶</b>


tên gọi của các loại rau, hoa, quả.
Phân biệt những đặc điểm giống nhau
qua các đặc điểm của các loại rau ăn lá,


ăn c, n qu...


Sự phát triển của cây và MT sống , cách
chăm sóca và bảo vệ cây.


Lợi ích của các loại rau, củ, quả


Cách chế biến món ăn từ rau: Ăn sống,
nấu chín, trần tái...


Cách bảo quản: Đồ tơi, đóng hộp, để
lạnh. An toàn khi sử dụng một số loại rau
– củ – qu.


<b>Phát triển tình cảm - xà hội </b>


Thực hành chăm sóc cây, bảo vệ cây, BVMT. Trò chuyện về
các loại rau, cây và về phong tục, các món ăn ngày tết.
TCVĐ: Xem ai nhanh, mèo đuổi chuột, kéo co, rồng rắn...
TCXD: Xây dựng vờn rau, vờn cây ăn quả. Vờn hoa mùa
xuân.


TCHT: Chiếc túi kỳ lạ.


TCTH: Làm sách tranh về thế giới tực vật và tết mùa xuân.
Tô màu, hát múa, vẽ, nận, in hình các loại rua củ qu¶.


Goc TN: QS sự nảy mầm của cây, chơi với cỏt, t, nc...


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>



Trũ chuyn về một số loại cây rau, hoa, quả. Mô tả và gọi tên
các bộ phận, đặc điểm của mùa xuõn...


Đọc thơ: Hoa kết trái, họ nhà cam quýt, rau ngót, rau đay, hạt gạo
làng ta, mùa xuân, hoa cúc vàng, bốn mùa em yêu.


Chuyn: Cõy tre trm t, bánh chng bánh dây, quả bầu tiên, ...
Chữ cái: Làm quen và tô các chữ cái: b d, đ, p,q, g, y...


Thực hành ngồi đọc, viết đúng t thế.


<b>Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


<b>Kh¸m ph¸ KH</b>


QS, trị chuyện, thảo luận về đặc
điểm, ĐK sống của cây. QS, phán đoán
một số mối liên hệ đơn giản giữa các
loại cây.


Trß chuyện về thời tiết mùa xuân, ngày
tết.


Thm quan: Vn trng, vờn cây, QS
tranh ảnh về TGTV và ngày tết, mùa
xn. Chơi lơ tơ, đơ mi nơ về TV.


<b>To¸n</b>



Đếm và nhận biết số lợng trong phạm


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>
Cho trẻ xem tranh, các tác phẩm nghệ
thuật về các nghề gần gũi, lắng nghe các âm
thanh, các HĐ nghệ thuật xung quanh.


<b>Tạo hình</b>


Vẽ, xé dán, nặn, tô màu ... các loại câu,
rau, hoa, quả mùa xuân.


Vẽ, tô màu các món an ngày tết.


<b>Âm nhạc</b>


Hỏt: Hoa trng em, em yờu cây xanh, gieo
hạt, lá xanh, sáp đến tết rồi, mùa xuân...
Nghe hát: Hoa trong vờn, hạt gạo làng ta,


<b>Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> nhánh: </b>

<b>bé vui đón tết</b>


<b> Độ tuổi: MGL (Từ ngày24 đến ngày 28/ 01/2011)</b>


<b>Ho¹t</b>


<b>động</b> Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6


<b>Đón trẻ</b> <b>-</b> Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, hớng dẫn trẻ cất



đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của cháu. Ơn định lp.
Cho tr hot ng trong ngy


<b>HĐ học</b>
<b>có chủ</b>


<b>ớch</b>


<b>Tạo hình</b>


V hoa mùa xuân. Thơ: Cây đào<b>Văn học</b>: <b>kpkh:</b>mùa xuân v ngy
tt.


<b>LQCC</b>


Làm quen chữ
cái h, k


<b>Âm nhạc.</b>


- <b>Hát</b> bài : Mùa xuân đến
rồi.


<b>Nghe h¸t</b> : Mùa xuân ơi


<b>Trò chơi</b> : Hát theo nội
dung hình vẻ.


<b> HĐ</b>


<b>chơi ở</b>
<b>các gãc</b>


<b>Góc phân vai</b> Gia đình, nấu ăn, bán hàng.


<b>Gãc LG </b>–<b> X©y </b>


<b>dùng</b> X©y dùng vên hoa mïa xu©n .


<b>Góc Nghệ thuật</b> Múa hát về mùa xuân, làm bu thiếp, tranh về ngày tết.
<b>Góc Học tập sách</b> Xem tranh lô tô, sách về ngày tết.


<b>Góc thiên nhiên</b> Gieo hạt một số cây.


<b> HĐNT</b> QS t tranh Hoa đào QS tranh Hoa mai QS bánh trng QS bánh dầy QS tranh vui ngy tt


<b>HĐC</b> Trò chuyện về mùa


xuân và ngày tết Chuyền bắt bóng bên <b>Thể dục</b>
phải, bên trái


- chạy chậm 100m.


Tập hát bài : Mùa


xuõn n ri. Nghe kể chuyện về sự tích : Bánh
trng bánh dầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>II - Mùa xuân về trên quê hơng bé</b>
<b>Độ tuổi: Mẫu giáo : 5-6 T(Từ ngày 07 đến ngày 11 / 2 / 2011)</b>



<b>Đón trẻ</b> <b>-</b> Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, hớng dẫn trẻ cất


đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của cháu. Ôn định lớp.
Cho trẻ hoạt động trong ngy


<b>Nôi dung </b>


<b>HĐC </b> Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thø 5 Thø 6


<b>H® häc cã </b>


<b>chủ đích</b> <b>Thể dục</b>Ném trỳng ớch


thng ng


<b>Văn học</b>


Thơ : Hoa cúc
vàng.


<b>Toán</b>


Thao tỏc o
di mt i tng


<b>LQCC</b>


Tập tô chữ h,k Hát : Màu hoa<b>Âm nhạc</b>
NH : Hoa trong vờn.



TC : Hát theo nội dung hình vẻ.


<b> </b>
<b>Hoạt động</b>
<b>chơi ở các</b>


<b>gãc</b>


Góc phân vai Gia đình, bán hàng, nấu ăn.
Góc LG –Xây


dùng Xây dựng vờn hoa mùa xuân.


Góc Nghệ thuật Nặn , vẽ, cắt dán về mùa xuân
Góc học tập


sách Xem tranh ảnh về mùa xuân, xếp chữ cái b,d,đ.
Góc thiên nhiên Chăm sóc cây


<b>HĐNT</b> QS t tranh Hoa


đào QS tranh Hoa mai QS tranh hoa cỳc QS tranh hoa ng tin QS tranh Ly


<b>HĐC</b> Trò chun vỊ


mùa xn Xé dán hoa mùa xn Tập hát bài : Màuhoa. Đọc thơ, đồng dao, ca dao về mùa xuân Trò chuyện nhận xét nêu g-ơng cuối tuần.


<b>III</b>

<b> - </b>

<b>Bé yêu cây xanh</b>




<b>(T ngy 14/02 n ngy 18 /02/2011 )</b>

<b> Độ tuổi:</b>

<b> MG : Lớn < 5 - 6 > Tuổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Đón trẻ</b> - Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, hớng dẫn trẻ cất đồ
dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của cháu. Ơn định lớp. Cho trẻ
hoạt động trong ngày


<b>HĐ học có</b>
<b>chủ đích</b>


<b> Văn học</b>


Chuyn : Cõy tre
trm t.


<b>Toán</b>


m n 9. Nhn bit
cỏc nhúm cú 9 i


t-ợng.


<b>MTXQ</b>


Cây xanh và môi trờng
sống.


<b>Chữ cái.</b>


Làm quen chữ cái
q,p.



<b>Âm nhạc:</b>


.<b> Âm nhạc</b> :


DH: Em yêu cây xanh
NH: Lá xanh


TC: Mèo con cún


con,chim gõ kiÕn.


<b> </b>
<b>HĐ chơi ở</b>
<b>các góc</b>


<b>Gúc PV</b> Ca hàng rau, củ, quả.nấu ăn, gia đình.


<b>Gãc LG-XD</b> X©y dùng vờn cây xanh


<b>Góc NT</b> In hình lá cây, vẽ cắt các loại lá cây bé thích.


<b>Góc HT- Sách</b> Xem tranh các loại cây xanh


<b>Góc TN</b> Chăm sóc cây theo dõi sự phát triển của cây.


<b>HNT</b> QS t tranh Hoa o QS tranh Hoa mai QS tranh hoa cúc QS tranh hoa ng


tiền



QS tranh Ly


<b>HĐC</b> Trò chuyện về mùa


xuõn Xé dán hoa mùa xuân Tập hát bài : Màu hoa. Đọc thơ, đồng dao, ca dao về mùa xuân Trò chuyện nhận xét nêugơng cuối tuần.




<b><sub>Nh¸nh : IV Qu¶ ngon bÐ thÝch</sub></b>


<b> (Từ ngày 21/02 đến ngày 25/3/2010 </b>

<b>Độ tuổi:</b>

<b> mẫu giáo : Lớn< 5 </b>–<b> 6 > Tuổi.</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Th 5</b> <b>Th 6</b>


<b>Đón </b>
<b>trẻ</b>
<b>Hđ học</b>
<b>Có chủ</b>


<b>ớch</b>


.<b>Tạo hình</b>


Nn cỏc loi quả <b>Toán</b>- Thêm bớt chia <b> : </b>
nhóm các đối tợng có
số lợng 9 làm 2 phn.


<b>MTXQ</b>



Một số loại quả
phổ biến.


<b>Văn học</b>


Chuyện : Quả
bầu tiên.


<b>Âm nhạc</b>


DH : Quả gì?
NH : Bầu bí thơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>HĐ chơi</b>
<b>ở các</b>


<b>góc</b>


<b>Gúc PV</b> Bỏn hng, nu n, gia ỡnh.


<b>Góc LG-XD</b> Xây dựng vờn cây ăn quả.


<b>Góc NT</b> Vẽ tô màu, xé dán một số loại củ quả


<b>Góc HT- Sách</b> Xem tranh các loại quả.


<b>Góc TN</b> Chăm sóc cây rau, gieo hạt.


<b>HĐNT</b> QS t tranh quả



cam QS tranh quả xoài QS tranh quả đu đủ QS tranh chựm nho Qs tranh ni chui


<b>HĐC</b> Trò chuyện về


một số loại quả Ném trúng đích <b>Thể dục</b>
nằm ngang


Tập hát bài :
Bầu bí thơng
nhau


c th, ng dao,
ca dao về các loại
quả


Trß chun nhËn xÐt
nêu gơng cuối tuần.


V

<sub>- </sub>

<b><sub>Nhng bụng hoa p tng b,m, cô và các bạn gái</sub></b>



<b> (Từ ngày 28 đến ngày 04 /3/2011 </b>

<b>Độ tuổi:</b>

<b> mẫu giáo : Lớn < 5 - 6 > Tuổi</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Th 5</b> <b>Th 6</b>


<b>Đón </b>
<b>trẻ</b>


Cụ n lp thụng thoỏng phũng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, hớng dẫn trẻ
cất đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của cháu. Ôn
định lớp. Cho trẻ hoạt động trong ngày



<b> </b>
<b>HĐ học có</b>


<b>ch ớch</b>


<b>Tạo hình</b>
<b>-</b> Xé dán hoa
( tặng bà, tặng mẹ
và các bạn gái)


<b>Toán : </b>


- Nhận biết mối quan
hệ hơn kém trong
phạm vi 9.


.<b> MTXQ</b>


- Một số loại hoa


<b>Chữ cái.</b>


Tập tô chữ cái q,p DH: Bông hoa mừng <b>Âm nhạc : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b> </b>
<b>HĐ chơi ở</b>
<b>các góc</b>



<b>Góc PV</b> Cửa hàng rau, củ, quả, hoa, bác sĩ.


<b>Góc LG-XD</b> Xâyựmngj vờn hoa


<b>Góc NT</b> Vẽ, xé dán hoa, tô mầu về các loại hoa.


<b>Góc HT- Sách</b> Xem tranh các loại hoa.


<b>Góc TN</b> Gieo hạt.


<b>HĐNT</b> QS t tranh Hoa


hng QS tranh Hoa loa kèn QS tranh hoa cúc QS tranh hoa ng tin QS tranh Ly


<b>HĐC</b> Trò chuyện về


ngày 8/3 Xé dán hoa tặng bà, tặng mẹ. Tập hát bài : Bông hoa mừng cô. Thể dụcBật chụm tách
chân qua 4 ô.


Trò chuyện nhận xét
nêu gơng cuối tuần.


<b>Nhánh : Vi </b>

<b> Bé thÝch rau xanh</b>



<b> (Từ ngày 07/03 đến ngày 11 /3/2011) </b>

<b>Độ tuổi:</b>

<b> mẫu giáo : Lớn < 5 </b>–<b> 6 > Tuổi</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cơ, chào bố mẹ, hớng dẫn trẻ cất



đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của cháu. Ơn định lớp. Cho
trẻ hoạt động trong ngày


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>học có</b>


<b>chủ</b>
<b>đích</b>


.<b>T¹o hình</b>


Vẽ trang trí hoa
lá trên băng
giấy.


<b>To¸n</b>


Đo 1 đối tợng bằng các n
v o khỏc nhau. Nhn bit


kết quả đo.


<b>Thể dục</b>


Bật liên tục 4 5
vòng.


<b>kpkh</b>



Một số loại rau Âm nhạcDH : Cây bắp cải
NH : Bỗu bí thơng
nhau


T/C : Ai nhanh nhÊt


<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi ở</b>
<b>các góc</b>


Góc PV Bán hàng . Bác sỹ, gia đình, nấu ăn.
Góc LG-XD Xây dựng vờn rau xanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Góc HT- Sách xem tranh ảnh về một số loại rau.
Góc TN Tập tới rau, chăm sóc rau.


<b>HĐNT</b> QS t tranh rau


bắp cải QS tranh củ su hào QS tranh rau cải chíp QS tranh rau cải cúc QS tranh rau cần


<b>HĐC</b> Trò chuyện về


các loại rau vẽ vờn rau bé thích Tập hát bài : cây bắp cải Thể dụcBật liên tục 4-5 vòng. Trò chuyện nhận xét nêu gơng cuối tuần.


<b>Mu giáo lớn: 5 </b>–<b> 6 tuổi</b>

<b>Chủ đề Bé với phơng tiện và llatgiao thông </b>



<b>MN Đông Tiến : Thời gian thực hiện: 2 tuần:</b> <b>Từ ngày: 14/03 đến ngày: 25/03/2011</b>.



<b>LVPT</b> <b>Mơc tiªu</b>


<b>PTTC</b>


<b>* Søc kháe :</b>


Trẻ có hiểu biết về một số luật lệ ATGT phổ biến để đảm bảo an tồn tính mạng cho mình và mọi ngời.


<b>* Vận động:</b>


Phát triển các cơ nhỏ của đôi tay thông qua các hoạtt động .


Phát triển các cơ lớn qua các bài tập vận động, các trò chơi vận động.


Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan, trẻ thực hiện thành thạo, đúng t thế và đúng kỹ thuật các động tác .


<b>PT nhËn thøc</b>


*Trẻ nhận biết, so sánh và phân biệt đợc những đặc điểm giống và khác nhau của các PTGT qua tên gọi, hình dáng,
chất liệu, màu sắc, động cơ, nhiên liệu, tốc độ, nơi hoạt động....


Biết đợc cách di chuyển, vận động bằng các phơng tiện giao thông đa dạng .
Trẻ biết mt s lun l ATGT ng b.


Trẻ biết những ngời điều khiển và phục vụ trên các phơng tiện giao thông.


<b>PT ngôn ngữ</b>


* Bit s dng nhng t ch tên gọi , đặc điểm nổi bật rõ nét của một số phơng tiện giao thông (cấu tạo , màu sắc , kích
thớc, âm thanh ,tốc độ , nợi hat ng)



mở rộng kỹ năng giao tiếp qua trò chuyện , thảo luận , kể chuyện về phơng tiện giao thôngvà luật lệ giao thông.
Biết mô tả các phơng tiện giao thông , cách điều khiển , ngời phục vụ ….


Biết diễn đạt một số luật lệ giao thông đờng b .


<b>PT thẩm mỹ</b> *Thể hiện cảm xúc , tình cảm các bài vẽ , nặn , xé ,dán ,t«…


*u thích hào hứng tham gia vào các họat động nghệ thuật. Múa hát, vận động một cách tự nhiên


<b>PT tình cảm</b>
<b>kỹ năng, xÃ</b>


<b>hội</b>


* Chấp hành một số luật lƯ giao th«ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b> Khối: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi.</b>

<b>mạng nội dung chủ đề</b>

<b>( 2 tuần: Từ 14/03 đến ngày 25/03/2011 )</b>
<b> MN Đông Tiến</b>


<b> </b>




<b> BÐ víi PTVLLATGT</b>


<b> </b>




<b> Độ tuổi: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi mạng hoạt động chủ đề ( 2 tuần: Từ ngày 14/3 </b><b> 25/3/2011 )</b>



<b>bé tham gia Phơng tiện giao thông</b>


Bit tờn gọi của các loại PTGT quen thuộc: Đờng bộ;
đờng hàng không; PTGT địa phơng.


Đặc điểm: Cấu tạo, màu sắc, kích thớc, âm thanh, tốc
độ, nhiên liệu, nơi hoạt ng.


Ngời điều khiển các PTGT: Tài xế, phi công.... Công
dụng của các PTGT: Chở ngời, chở hàng...


Các dịch vụ giao thông: Bán vé, sửa chữa xe....


<b>Luật giao thông cần thiết với</b>
<b>bé</b>


Bit mt s quy định đơn giản của luật giao
thụng ng b.


Biết các hành vi văn minh khi đi trên xe, trên tàu
và khi tham gia giao thông.


Biết một số biển hiệu giao thông.


Biết chấp hành luật giao thông và giữ an toàn và
có hành vi văn minh khi tham gia giao thông.


<b>Phát triển tình cảm - xà hội </b>



Trò chuyện và th¶o luËn mét sè hành vi vămn minh khi
tham gia giao thông. Chấp hành những qui diịnh, luật dành
cho ngời đi bộ.


Chi úng vai chú cảnh sát, lái xe, lái tàu...


Chơi xây dựng: XD – LG các bến tàu, bến xe, ga ra ơ tơ...
Chơi VĐ: Tín hiệu giao thơng, Bé làm đèn hiệu giao thơng.
Chơi học tập: Súc sắc, Vịng quay giao thụng, C quay...


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>


Thc hnh Trũ chuyn về một số PTGT và luật lệ giao thông
Thơ: Chú CSGT, Cơ dạy con, Mẹ đố bé, Đàn kiến nó đi, Giúp bà.
Truyện: Những tấm biển biết nối, Bê mẹ và bê con, Qua đờng.
Câu đố về phơng tiện giao thông.


Chữ cái: Làm quen với chữ cái p,q, ....
ngồi đọc, viết đúng t thế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>






bÐ víi PTGT và llatgt


<b> Nhánh I</b>

<b>BÐ tham gia vµ thùc hiƯn giao th«ng</b>



<b> </b> <b>(Từ ngày 14/03 đến ngày 18 /03/2011 )</b>

<b> Độ tuổi:</b>

<b> mẫu giáo : Lớn < 5 - 6 > Tuổi</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b> Đón trẻ</b> Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, hớng dẫn


trẻ cất đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của cháu.
Ơn định lớp. Cho trẻ hoạt ng trong ngy


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>
Cho trẻ xem tranh, c¸c t¸c phÈm nghƯ
tht vỊ c¸c nghỊ gần gũi, lắng nghe các âm
thanh, các HĐ nghệ thuất xung quanh.


<b>Tạo hình</b>


Vẽ: Các PTGT, dán ô tô trở khâch, xé dán
thuyền trên biển.


<b>Âm nhạc</b>


Hỏt: đờng em đi, em đi qua ngã t đờng
phố, em i chi thuyn.


Nghe hát: Cò lả, Ru em, Gưi anh mét khóc
d©n ca.


VĐTN: Vỗ tay, gõ đệm, múa.


TCÂN: Tai ai tinh, nghe tiếng hát tìm đồ
vật, ai nhanh



<b>Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


<b>Kh¸m ph¸ KH</b>


Trò chuyện, QS về một số đắc điểm,
cấu tạo, tên gọi, công dụng , tốc độ,
nơi hoạt động của các loại PTGT.
Đàm thoại về một số luật lệ giao thông
và các biển báo.


Mét sè PTGT phổ biến.
Phân loại PTGT


<b>Toán</b>


m n 10. Nhn bit cỏc nhóm có
10 đối tợng nhận biết số 10.


- NhËn biết mối quan hệ hơn kém
trong phạm vi 10.


Đếm số lợng các loại PTGT.


Chắp ghép các hình học tạo hình mới
có hình dạng giống các PTGT.


<b>Phát triển thể chÊt</b>


<b>Dinh dỡng</b>: Giáo dục trẻ biết ích lợi của việc


ăn uống đầy đủ và hợp lý đối với SK. Biết giữ
vệ sinh cá nhân và phòng bênh đơn giản. Tập
cho trẻ pha nớc chanh, cam.


<b>* Vận động cơ bản</b>: .Bò bằng bàn tay, bàn
chân qua 5-6 hộp cách nhau 60cm. ném trúng
đích thẳng đứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b> H</b>
<b>oạt động</b>
<b>học có ch</b>


<b>ớch</b>


<b>Tạo hình</b>


Dán hình ô tô trở
khách.


<b>Thể dục</b>


Bò dích sắc bằng
bàn tay, bàn chân
qua 5 - 6 hộp cách


nhau 60 cm


.<b>KPKH</b>


Một số PTGT mà


bé biết.


<b>Chữ cái.</b>


Làm quen chữ
cái g,y


<b>Âm nhạc:</b>


.<b> Âm nhạc</b> :
DH: Đờng em đi.
NH: Bác ®a th vui
tÝnh


TC: Nghe tiếng hát
tìm đồ vật.


<b> H</b>
<b>oạt động</b>
<b>chơi ở các</b>


<b>gãc</b>


<b>Góc PV</b> Bán hàng, bác sỹ, gia đình.


<b>Gãc LG-XD</b> X©y dùng bÕn xe.


<b>Gãc NT</b> Hát múa về phơng tiện giao thông.


Tụ, v, lm bu thiếp về các loại PTGT đờng bộ.



<b>Góc HT- Sách</b> Xem tranh ảnh về phơng tiện giao thông đờng bộ. .
Xếp hột hạt các loại PTGT đờng bộ


<b>Gãc TN</b> Ch¬i víi c¸t níc..


<b>HĐNT</b> QS tranh ơ tơ khách QS tranh ơ tô con QS tranh ô tô tải QS tranh xe p QS tranh xe mỏy


<b>HĐC</b> Cô cùng trẻ trò


chuyện vÒ 1 sè
PTGT.


Cho trẻ đọc bài
thơ : Đèn giao
thơng


Đọc đồng dao, ca


dao vỊ c¸c PTGT. TËp hát : Đờng em đi. Cô cùng trẻ nhận xét nêu gơng cuối
tuần.


` <b><sub> Nh¸nh II :</sub></b><sub> </sub>

<b>BÐ cần biết một số luật lệ giao thông</b>



<b> (Từ ngày 21 đến ngày 25/03 /2011 )</b>

<b> Độ tuổi:</b>

<b> mẫu giáo : Lớn< 5 </b>–<b> 6 > Tuổi.</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> Ho</b>
<b>t ng hc</b>


<b>cú ch ớch</b>


<b>Tạo hình</b>


- Xé dán
thuyền trên biển.


<b>Toán</b>


m n 10. Nhận
biết các nhóm có 10


đối tợng nhận biết
số 10.


<b>KPKH</b>


- Mét số luật lệ
giao thông phổ


biến


<b>Chữ cái.</b>


Tập tô chức cái
g,y.


<b>Âm nh¹c : </b>


DH: Em đi qua ngã


t ng ph


NH: Anh phi công
ơi


TC: Nghe ting hỏt
tìm đồ vật.


<b> Ho</b>
<b>ạt động chơi</b>


<b>ë c¸c gãc</b>


<b>Góc PV</b> Bán hàng, bác sỹ, gia đình.


<b>Gãc LG-XD</b> X©y dựng bến tàu, nhà ga.


<b>Góc NT</b> Hát múa về phơng tiện giao thông.
Tô, vẽ về các loại PTGT.


<b>Góc HT- Sách</b> Xem tranh ảnh về phơng tiện giao thông.
Xếp hột hạt về các loại PTGT.


<b>Góc TN</b> Chơi với cát nớc..


<b>HĐNT</b> QS tranh thuyền


buồm QS tranh tàu thủy QS tranh máy bay QS tranh tàu hỏa QS tranh ngà t đ-ờng phố


<b>HĐC</b> Cô cùng trẻ trò



chuyện về 1 số
LLGT


Kể chuyện cho trẻ
nghe : Những tấm
biển biết nói.


c đồng dao, ca


dao về PTGT Tập hát : Em qua ngã t đờng phố. Nhận xét, nêu g-ơng cuối tuần.


<b> Mẫu giáo lớn: 5 </b>–<b> 6 tuổi</b>

<b>Chủ đề:</b>

<b> bé khám phá các hiện tợng tự nhiên</b>


<b>MN Đông Tiến : Thời gian thực hiện: 4 tuần:</b> <b>Từ ngày: 28/03 đến ngày 22/4/2011</b>


<b>LVPT</b> <b>Mơc tiªu</b>


<b>PTTC</b>


<b>* Sức khỏe :</b>Ttrẻ biết đợc tác dụng, ích lợi của nớc đối với cuộc sống, con ngời, cây cối ,lòai vật cần nớc để ăn uống, tắm
rửa, giặt trẻ biết giữ gìn vệ sinh sức khỏe trong mùa hè : siêng năng tắm gội, giữ thân thể và quần áo sạch sẽ , mặc áo
mỏng, mát, đội mũ nón khi đi nắng. trẻ biết giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi, trẻ có cảm giác sảng khóai dễ chịu khi
tiếp xúc với nớc, mùa hè.


<b>* Vận động:</b> phát triển một số vận động cơ bản nh : trèo , ném đúng hớng . phát triển sử phối hợp vận động và các giác
quan, trẻ thực hiện đúng kỹ thuật, đúng t thế các động tác .


<b>PT nhËn</b>
<b>thøc</b>



*TrỴ có những hiểu biết, kiến thức bản về nớc mùa hè, các hiện thợng tự nhiên .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Biết một số đặc điiểm nổi bật của mùa hè, biết ăn mặc phù hợp với mùa, biết một số họat động trong mùa hè ( nghỉ mát,
du lịch, bơi lội )


BiÕt mèi quan hƯ vµ sù phơ thuộc giữa nớc, mây, ma, nắng .


* Tr c khỏm phá các hiện tợng thời tiết ( nắng ma, nóng lạnh, gió ánh sáng, khơng khí ) biết sự ảnh hởng của thời tiết
đến sinh họat của con ngi


<b>PT ngôn</b>
<b>ngữ</b>


*Bit s dng mt s t ch thi tiết , đặc điểm của mùa hè và cảnh quan thiên nhiên .
Biết mô tả đặc điểm của nớc, mùa hè bằng ngôn ngữ .


Mở rộng kỹ năng giao tiếp qua trò chuyện, thảo luận, kể chuyện … về nớc, mùa hè, cá c hiện tợng tự nhiên
Biết nói lên những điều trẻ quan sát, nhận xét đợc và biết trao đổi, thảo luận với ngời lớn vá các bạn.


* Trẻ đọc thơ, kể chuyện, đồng dao, ca dao, hát múa về các HTTN, đọc và tô chữ cái s,x.


<b>PT thÈm</b>
<b>mü</b>


* Phát triển khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các họat động nghệ thuật ( âm nhạc, tạo hình )
Trẻ u thích, hào hứng phấn khởi tham gia vào các họat động ngh thut.


<b>PT tình</b>
<b>cảm, kỷ</b>
<b>năng, xÃ</b>



<b>hội</b>


* Tr yờu thớch cnh p của thiên nhiên, có ý thức bảo vệ mơi trờng, có ý thức tiết kiệm nớc sạch, bảo vệ nguồn nớc sạch.
Có thói quen thực hiện đợc một số cơng việc tự phục vụ phù hơp với trẻ…


<b> Khối: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi. mạng nội dung chủ đề ( 4 tuần: Từ ngày 28/03 đến ngày 22/4/2011 )</b>
<b> </b>





bé khám phá Các hiện tợng
<b> tù nhiªn</b>


<b> </b>
<b> </b>


<b>Níc và một số hiện tợng tự nhiên</b>


Biết các nguồn nớc trong môi trờng sống và các nguồn
n-ớc sạch dùng trong sinh hoạt nh: ao, hồ, sông, suổi,


giếng, m¸y…


Biết các trạng thái của nớc ( Lỏng, hơi, rắn ) và một số
đặc điểm, tính chất của nớc ( khơng màu, khơng mùi,
khơng vị, hồ tan c mt cht ).


Biết vòng tuần hoàn của nớc.



<b>Một số hiện tợng thời tiết và mùa</b>


Nhận biết một số hiện tợng thời tiết nh: Nắng, ma,
sấm, sét, bÃo, cầu vồng, sơng, sơng mù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b> tui: MGL: 5 - 6 tuổi mạng hoạt động chủ đề ( 4 tuần: Từ ngày 28/03 đến ngày 22/4/2011 )</b>







C¸c hiện tợng tn


<b>Kế hoạch nhánh i : Độ tuổi: mẫu giáo Lớn 5-6tuổi</b>


<b>Phát triển tình cảm - xà hội </b>


Xem tranh ảnh, trò chuyện về việc giữ gìn nguồn nớc sạch,
tiết kiệm nớc sạch.


Thực hành chăm sóc cây, vật nuôi và sử dụng nguồn nớc tiết
kiệm.


TCVĐ: Ma to, ma nhá; Trêi ma; Ai nhanh nhÊt;


TCHT: Làm đồ chơi bể cá; Thổi nớc ra khỏi chai; Bóng bay
đứng dậy; Nớc lê xuống dốc; vật chìm nổi….



Trị chơi đóng vai bỏn nc gii khỏt; XD b cỏ.


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>


Xem sách tranh chuyện, trò chuyện về các nguồn nớc và các hiện
thời tiết, các mùa trong năm.


Kể chuyện: Giọt nớc tý xíu; Sơn Tinh Thuỷ Tinh, Chiếc áo mùa
xuân


Thơ: Nắng bốn mùa, Ma xuân, Tra hè, Vỗu vồng. Đọc thơ chữ to
có hình. Kể chuyện theo tranh.


Đồng dao về các mùa


Thc hnh ngi c, vit ỳng t thế.


<b>Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


<b>Kh¸m ph¸ KH</b>


QS. Trị chuyện về một số hiện tợng
thời tiết. Thảo luận về ảnh hởng của
thời tiết, các mùa đến đời sông của con
ngời, động vật, cây cối xung quanh.
Giả câu đố về các màu. Làm các thử
nghiệm: Tính chất của nớc, khơng
khí… Chơi lơ tơ về quần ỏo, rau qu
thep mựa.



<b>Toán</b>


Nhận biết phân biệt chữ số trong
phạm vị 10. So sánh kích thớc quần áo,
hoa quả bằng các cách khác nhau
Phân nhóm soó lợng quần áo, hoa quả
theo mùa. Nhận biết: Sáng, tra, chiều,
tối, ngày hôm qua, hôm nay, ngày
mai


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>
Cho trẻ xem tranh, các tác phẩm nghệ
thuật về các hiện tơng xung quanh gần gũi
với trẻ, lắng nghe các âm thanh, các HĐ
nghệ thuất xung quanh.


<b>Tạo hình</b>


Vẽ, xé, dán mặt trời, ma, rơi, cảnh về các
mùa trong năm. Tô, vẽ cầu vồng


Su tâm tranh, ảnh về mùa, cắt, dán quần áo,
hoa quả theo mùa.


<b>Âm nhạc</b>


Hát: Cho tôi đi làm ma với; Bé và
trăng,Trời nắng, trời ma.


Nghe hát: ánh trăng hoà bình, Mùa xuân


ơi


VTN: V tay, gừ m theo tiết tấu, múa.
TCÂN: Trời nắng, trời ma; Ma to, ma
nhỏ....


<b>Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>


* Dinh dỡng: Giáo dục trẻ biết giữ vệ sinh cá
nhân và phòng bênh đơn giản. Biết một số biểu
hiện khi ốm.


* Vận động cơ bản: Đi, chạy, nhảy, ném, leo
trèo phù hợp với mùa nh: Bò chui qua cổng,
tr-ờn sấp kết hợp trèo qua ghế thể dục…


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Sự cần thiết của nớc </b>

<i> 2tuần</i>

<b>( Từ ngày 28/03 đến 08/03/2011)</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đi sớm thơng thống phịng học, dọn vệ sinh, đón trẻ trao đổi với phụ huynh một số tình hình học tập của trẻ.


<b>Hoạt động</b>
<b>học cú ch</b>


<b>ớch</b>


<b>Tạo hình </b>


Vẽ ma


( Mẫu)


<b> Văn học</b>


Chuyện : Sơn
tinh thủy tinh


<b> KPKH</b>


Sù kú diƯu cđa
níc


<b>LQCC</b>


Làm quen với
chữ cái g,y


<b>Âm nhạc</b>


Hát : Cho tôi đi làm ma víi
NH : Ma r¬i


TC : Ma nhá, ma to


<b>ThĨ dơc</b>


BËt xa 45cm –
nÐm xa b»ng 1tay.


<b>To¸n</b>



So sánh dung
tích ca 3 i
tng.


<b>Văn học</b>


Truyện : Cô mây <b>Tạo hình</b>Vẽ về biển <b>Âm nhạc</b>DH : Trời nắng, trời ma
NH : Trë vỊ biĨn c¶
TC : Ma nhá, ma to.


<b>Hoạt động</b>
<b>chơi cỏc</b>


<b>Góc</b>


<b>Góc PV</b> Bán hàng, mẹ con.


<b>Góc LG- XD</b> Xây bể bơi


<b>Góc NT</b> Vẽ ông mặt trời, mây, tô màu.


<b>Góc HT-Sách</b> Xem tranh ảnh về nguồn nớc.


<b>Góc TN</b> Tơi cây.


<b>HĐNT</b> SQ bầu trời ngày hôm nay. QS tranh trời ma. QS tranh dòng sông. QS tranh ao, hồ QS thời tiết ngày hôm nay.


<b>HC</b> Trũ chuyn v s cn thit của nớc. Đọc đồng dao, ca dao về nớc. Hát múa các bài hát về nớc Tập hát bài : Cho tôiđi làm ma với. NX Nêu gơng cuốituần.



<b> Kế hoạch nhánh ii <sub> Độ tuổi: mẫu giáo 5-6 tuæi</sub></b>


<b>Mùa hè đã đến</b>

<b> (2tuần Từ ngày 11/4 đến 22 /4/2011)</b>
<b> b</b>


<b>Ho¹t</b>


<b>động</b> Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Ho¹t </b>


<b>động học </b>
<b>có ch </b>
<b>ớch</b>


<b>Tạo hình </b>


Vẽ ông mặt
trời(Mẫu)


<b>Văn học </b>


Ông mặt trời


<b> KPKH</b>


- Xem tranh nh , trũ
chuyn m thoi v
mựa hố.



<b> LQCC</b>


<b>Tập tô chữ c¸i g,y</b> <b> Âm nhạc Dạy hát</b> : Cháu vẽ ông mặt
trời.


<b>Nghe hát</b> : Mây và gió.


<b>TC</b> : Nghe tiếng … vËt.


<b>ThĨ dơc</b>


BËt xa, nÐm xa
b»ng 1 tay –
chạy nhanh 10m


<b>Văn học</b>
<b>Truyện : </b>Giọt
nớc tí xíu


<b>Toán</b>


Xỏc nh phớa phải,
phía trái của bạn
khác, của đt khác có
s nh hng.


<b>Tạo hình</b>


Vẽ quần áo mùa
hè.



<b>Âm nhạc</b>


DH : Mựa hố n
NH : Ht ma


T/C : Ai đoám giỏi.


<b>Hot</b>
<b>ng</b>
<b>Gúc</b>


<b>Góc PV</b> Bán hàng, mẹ con.


<b>Góc LG- XD</b> Xây bể bơi


<b>Góc NT</b> Vẽ ông mặt trời, mây, tô màu.


<b>Góc HT-Sách</b> Xem tranh ảnh về nguồn nớc.


<b>Góc TN</b> Tơi cây.


<b>HĐNT</b> QS thời tiết mùa


hè QS tranh đi tắm biển QS tranh mùa hè trẻ ăn mặc quần áo
gì?


QS thời tiết hôm nay


nay gì? QS tranh ông mặt trời.



<b>HĐC</b> Cô cùng trẻ trò


chuyện về mùa hè


c th, ng dao, ca
dao v mựa hố


Hát múa các bài hát
về mùa hè


Tập hát : Cháu vẽ
ông mặt trời.


NX nêu gơng cuèi
tuÇn.


<b>Mẫu giáo lớn: 5 </b>–<b> 6 tuổi</b>

<b>Chủ đề: em yêu làng xóm quê </b>



<b> hơng em </b>

<b> bác hồ kính yêu</b>



<b> Thời gian thực hiện: 2 tuần Từ ngày: 25/4 đến ngày 06/5/2011</b>


<b>LVPT</b> <b>Mơc tiªu</b>


<b>PTTC</b>


<b>* Dinh dỡng:</b> Giáo dục trẻ hIểu ý nghĩa của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý đối với sức khoẻ của con ngời. Biết đợc một số
món ăn đặc sản. Phải có hành vi ăn uống văn minh. Biết giữ vệ sinh cá nhân và phòng bệnh đơn giản.



<b>* Vận động:</b> Rèn luyện, phát triển VĐ cơ bản: Đi nối gót, giật lùi; Chạy đổi hớng, Nhảy qua cản, Ném xa, Đập bắt bóng,
Ném trúng đích.Phát triển sự phối hợp, khéo léo của các vận động, giữa các chi, ớc lợng bằng mắt, khả năng giữ thăng
bằng. Phát triển các giác quan.


<b>PT nhËn</b>
<b>thøc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Biết một số đặc trng văn hoá của Việt Nam và quê hơng: Phong tục, truyền thống, nghề, lễ hội. Phân biệt đợc một số ngày lễ hội quen thuộc
qua các đặc điểm nổi bật của chúng. Phân biệt đợc một số đặc sản, sản phẩm truyền thống qua dấu hiệu nổi bật.


* Nhận biết số lợng, thêm bớt trong phạm vi 10; Phân biệt đợc các hình khối, o di v so sỏnh.


<b>PT ngôn</b>
<b>ngữ</b>


* Tr bit s dụngđúng các từ chỉ địa danh ở quê hơng, có thể kể chuyện, đọc thơ và kể về một số di tích, hoặc danh lam thắng cảnh, lễ hội của
quê hơng, đất nớc bằng lời nói rõ ràng.<b>...</b> Làm truyện tranh về chủ đề. Trẻ biết mô tả diễn đạt cảm xúc của ban thân về quê hơng, thủ đô Hà
nội , Bác Hồ.


* Biết sử dụng một số từ mới chỉ quê hơng, đất nớc, Bác Hồ.Mở rộng kỹ năng giao tiếp qua trò chuyện thảo luận, kể chuyện về quê hơng, Thủ
đô, Bác Hồ. Trẻ hiểu đợc nghĩa của một số từ khái quát.


Tích cực chủ động tiao tiếp bằng câu đơn và câu phức.Nghe, hiểu kể lại đợc câu truyện và trả lời đợc, nhiều loại câu hỏi.Trẻ nhận biết và phát
âm chính xác các chữ cái : v,r. Tô viết chữ dạch đẹp, đúng quy trình.


<b>PT thÈm</b>
<b>mü</b>


* Trẻ cảm nhận đợc và biết biểu lộ cảm xúc trớc vẻ đẹp của quê hơng, đất nớc và phong tục, tập quán trong các ngày lễ hội…Trẻ cảm nhận vẻ
đẹp và thể hiện tình cảm yêu quê hơng, đất nớc qua các sản phẩm tạo hình, âm nhạc. Biết sử dụng các nguyên vật liệu khác nhau để tạo ra các


sản phẩm tạo hình có bố cục cân đối, màu sác hi ho.


* Thích và biết chơi một số trò chơi dân gian, nghe các bản nhạc, bài hát dân ca...


<b>PT tình</b>
<b>cảm kỷ</b>
<b>năng, xÃ</b>


<b>hội</b>


* Yờu quớ, t ho v q hơng, giữ gìn mơi trờng, cảnh quan văn hố đẹp, khơng xả rác, bẻ cành. Tích cực tham gia chuẩn bị đón mừng các sự
kiện, lễ hội: Đón ngày sinh nhật Bác Hồ, ngày tết, ngày Quốc khánh…


Kính yêu Bác Hồ và các vị lãnh tụ…Yêu quí và giữ gìn di tích lịch, danh lam thắng cảnh, truyền thống văn hố của q hơng, đất nớc. Tơn
trong sự khác biệt văn hoá của các dân tộc khác. Chung sống hồ bình, đồn kết với các bạn nhỏ trên thế giới…


<b> Khối: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi. mạng nội dung chủ đề ( 2 tuần: Từ ngày 25/4 đến ngày 06/5/2011 )</b>
<b> </b>




<b>Em yêu làng xóm quê hơng </b>
<b> Bác Hồ kính yêu</b>


<b> </b>


<b> Em yêu làng xóm quê hơng</b>
<b>em</b>



Biết tên gọi, quốc kỳ, quốc ca cđa níc ViƯt
Nam.


Biết một số địa danh nổi tiếng của đất nớc.
Biết một số ngày lễ hội nh: Quốc khánh 2 – 9,
tết nguyên đán, tết trung thu, 1 – 6, ngày giải
phóng M iền Nam.


BiÕt ViƯt Nam có nhiều dân tộc, có các bạn nhỏ
dân tộc khác nhau nh: tên, trang phục, nơi sống,


<b>Bác hồ kính yêu</b>


Biết bác Hồ là lÃnh tụ của dân tộc Viêtn Nam.
Ngày sinh nhật Bác, quê Bác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Độ tuổi: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi mạng hoạt động chủ đề ( 2 tuần: Từ ngày 25/4 đến ngày 06/5/2011)</b>







Em yêu làng xóm
<b> quê hơng em - bh</b>


<b>Phát triển tình c¶m - x· héi </b>


Trị chuyện về truyền thống, đặc trng văn hoá, phong tục của quê
hơng, đất nớc, về Bác Hồ.



Tham gia làm các sản phẩm trang trí, tổ chức ngày lễ hội, tết…
TCXD: XD địa danh của quờ hng, lng Bỏc


TCPV: Bé làm h/dẫn viên du lịch, tổ chức lễ hội, trò chơi dân
gian


+ Lm sỏch tranh về cảnh đẹp, đặc sản, nghề truyền thống của quờ
hng t nc, v Bỏc


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>


Kể chuyện: Sự tích ngày tết, sự tích Hồ gơm, Niềm vui
bật ngờ.


Đóng kịch


Th: nh Bỏc; B tre ún khỏch, Ao làng, Dịng suối thức.
Đọc thơ chữ to có hình. Kể chuyện theo tranh.


Nhận biết và phát âm đúng các chữ cái theo chủ đề.
Thực hành ngồi đọc, viết đúng t thế.


<b>Ph¸t triĨn thÈm mü</b>
Cho trẻ xem tranh, các tác phẩm nghệ
thuật về các nghề gần gũi, lắng nghe các âm
thanh, các HĐ nghệ thuất xung quanh.


<b>Tạo hình</b>



V, tụ mu, xộ dỏn về cảnh đẹp quê hơng,
đất nớc, lễ hội. Cho tr lm quen to hỡnh
dõn gian.


<b>Âm nhạc</b>


Hỏt: Quê hơng tơi đẹp; Em yêu thủ đô;
Múa với bạn tây nguyên; Ai yêu nhi đồng...
Nghe hát: Từ rừng xanh cháu về thăm lăng
Bác; Em đi giữa biển vàng; Em nhớ Tây
nguyên….


VĐTN: Vỗ tay, gõ đệm theo tiết tấu phối
hợp, nhanh chậm, múa.


TCÂN: Tai ai tinh, nghe tiếng hát tìm đồ
vật, ai nhanh nhấ, ai đốn giỏit....


<b>Ph¸t triĨn nhËn thøc</b>


<b>Kh¸m ph¸ KH</b>


Xem tranh ảnh, băng hình về một số
địa danh, lịch sử của quê hơng, đất
n-ớc, nơi Bác Hồ sống và làm việc. Làm
quen với bản đồ Việt Nam, cờ tổ quốc,
trang phục dân tộc.


Trò chuyện và tìm hiểu về một số lễ
hội, đặc trng văn hoá của quê hơng,


đất nớc, nghề tryền thống, đặc sản nổi
tiếng, thời tiết, các dân tộc…


<b>To¸n</b>


Nhận biết, phân biệt các hình khối,
định hớng trong khơng gian..


Ôn chữ số, chọn chữ số tơng ứng,
luiuyện tập, thêm bớt, tạo nhóm trong
phạm vi 10


<b>Phát triển thể chÊt</b>


* Dinh dỡng: Giáo dục trẻ biết ích lợi của việc
ăn uống đầy đủ và hợp lý đối với SK. Biết một
số món ăn đặc sản. Biết giữ vệ sinh cá nhân và
phòng bênh đơn giản.


* Vận động cơ bản: Đi nối gót giật lùi 3m;
Chạy nhảy, ném….


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b> Nhánh i Quê hơng em yêu quý</b> <b>(Từ ngày 25 đến ngày 29 /4/2011 )</b>

<b> Độ tuổi:MG</b>

<b>: Lớn < 5 - 6 ></b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về tình hình
của cháu. Ơn định lớp. Cho trẻ hoạt động trong ngày.


<b> H® häc cã</b>



<b>chủ đích</b> Vẽ về làng xúm <b>To hỡnh</b>


quê bé.


<b>Văn học</b>


Chuyện : Ông
gióng


. <b>KPKH</b>


Quê hơng, làng
xóm, phố
ph-ờng.


<b>LQCC</b>


Làm quen
chữ cái x,s


<b>Âm nhạc:</b>


.<b> Âm nhạc</b> :


DH: Quờ hng ti p
NH: Em đi giữa biển vàng.
TC: Thỏ nghe hát.


<b> Hđ chơi ở</b>


<b>các góc</b>


<b>Góc PV</b> Bán hàng Phòng triển lÃm.


<b>Góc LG-XD</b> Lăng Bác Hồ.


<b>Gúc NT</b> Hát múa các bài hát q hơng đơng sơn.


<b>Góc HT- Sách</b> Xem tranh ảnh về địa phơng.


<b>Gãc TN</b> Ch¬i víi cát nớc..


<b>HĐNT</b> QS tranh làng


xóm quê hơng


QS tranh di tÝch


đình làng hàm hạ. QS tranh đình làng thiều thốn. QS tranh Hồ gơm QS tranh Chùa một ct


<b>HĐC</b> Ôn : thể dục: Bật


chụm tách chân
qua 5 ô vẽ (35
-35cm)


Ôn : NBPB khối


vuông, chữ nhật Đọc thơ, kể chuyện về quê


hơng bé


Tập hát : Quª


hơng tơi đẹp. NX nêu gơng cuối tuần.
`




<b> Nh¸nh II Bác Hồ kính yêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hot động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ,


hớng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về
tình hình của cháu. Ơn định lớp. Cho trẻ hoạt động trong ngày.


<b> Ho</b>
<b>t ng hc</b>
<b>cú ch ớch </b>


.<b>Văn học</b>


ảnh Bác Thêm bớt, chia<b>Toán : </b>
nhóm đồ vật có
10 đối tợng làm 2


phÇn.



.<b> KPKH</b>


Thủ ụ H Ni,
Bỏc H


<b>Chữ cái.</b>


Tập tô chữ s, x. DH: Nhớ giọng <b>Âm nhạc : </b>
hát Bác Hồ.
NH: Từ rừng
xanh cháu về
thăm lăng bác
TC: Thá nghe
h¸t.


<b> Ho</b>
<b>ạt động</b>
<b>chơi ở các</b>


<b>gãc</b>


<b>Gãc PV</b> Bán hàng Phòng triển lÃm.


<b>Góc LG-XD</b> Lăng B¸c Hå.


<b>Góc NT</b> Vẽ, nặn, cắt dán về thủ đơ.


<b>Gãc HT- Sách</b> Xem tranh ảnh về Thủ Đô.


<b>Góc TN</b> Chơi với cát nớc..



<b>HĐNT</b> QS tranh Bác Hồ QS tranh Bác Hồ


bế bé QS tranh Bác Hồ đang vui với các
cháu.


QS tranh Bác Hồ
đang chia kẹo
cho các bé


QS tranh lăng
Bác Hồ


<b>HĐC</b> Cô cùng trẻ trò


chuyện về Bác
Hồ


Ôn khối cầu, khối


tr c ng dao, cadao về Bác Hồ Tập hát : Nhớ giọng hát Bác hồ NX nêu gơng cuối tuần


<b>Mẫu giáo lớn: 5 </b>–<b> 6 tuổi</b>

<b>Chủ đề : trờng tiểu học thân thơng</b>



<b>Thời gian thực hiện: 2 tuần:</b> <b>Từ ngày: 06/5 đến ngày 13/5/2011</b>


<b>LVPT</b> <b>Mơc tiªu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

gìn vệ sinh môi trờng… Hào hứng tham gia vào các hoạt động phát
triển vận động và thực hiện đợc các vận động cơ bản.



<b>* Vận động:</b> Rèn luyện, phát triển VĐ cơ bản: Đi , chảy, nhảy….
Phát triển sự phối hợp, khéo léo của các vận động, giữa các chi, ớc
lợng bằng mắt. Sử dụng khéo léo một số dụng cụ học tập nh: K o, ð
bút chì, thớc….


<b>PT nhËn thøc</b>


* ThÝch t×m hiĨu vỊ trêng TiĨu häc, nhận ra sự khác nhau giữa
tr-ờng tiểu học và trtr-êng MÇm non.


Biết địa điểm của trờng tiểu học, một số đồ dùng học tập và cách
sử dụng.


Nhận biết các chữ số, các biểu tợng về số lợng, thêm bớt trong
phạm vi 10. Phân biệt đợc các khối trịn, vng, tam giác, chữ nhật
qua các đặc điểm. Biết sử dụng các từ: to nhất – to hơn - nhỏ
nhất; cao nhất – cao hơn - thấp nhất; dài nhất – dài hơn – ngắn
nhất; rộng nhất – rộng hơn – hẹp nhất; nhiều hơn – ít hơn – ít
nhất để phân loại, so sánh các đối tợng theo 2 – 3 dâu hiu.


<b>PT ngôn ngữ</b>


Tr bit s dng một số từ để nhận xét, mô tả về trờng tiểu học
và những địa danh trẻ đợc tham quan thực tế, qua tranh, ảnh… Có
khả năng lắng nghe ngời khác nói, biết sử dụng từ ngữ rõ ràng,
mạch lạc để kể lại chuyện.<b>..</b> Làm truyện tranh về chủ đề. Có kỹ
năng cơ bản chuẩn bị cho việc học nh: Giở vở, cầm bút, cách ngồi,
cách đọc, cách viết và nhận dạng các chữ cái.



<b>PT thÈm mü</b>


Thể hiện cảm xúc vui sớng khi hát, múa các bài hát ca ngợi mái
tr-ờng thân yêu. Sử dụng thành thạo các dụng cụ, vật liệu tạo hình để
tạo ra các sản phẩm vẽ, nặn, cắt, xé, dán, xếp hình đa dạng có bố
cục, kích thớc, hỡnh khi, mu sc hi ho, cõn i...


<b>PT tình cảm x· héi</b>


Trẻ mong muốn đợc trở thành ngời học sinh và đợc học ở trờng
tiểu học. Có ý thức trân trọng, giữ gìn các di tích và cơng trình
cơng cộng. Có ý thức giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong lớp gọn gàng,
sạch sẽ. Tjhích hợp tác với bạn bè trong các hoạt động chung của
nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b> Khối: Mẫu giáo lớn: 5 - 6 tuổi. mạng nội dung chủ đề ( 2 tuần: Từ ngày 09/5 đến ngày 20/5/2011 )</b>
<b> </b>




<b>Trêng tiĨu häc</b>
<b>th©n th¬ng</b>





<b>Độ tuổi: Mẫu giáo lớn: 5 </b>–<b> 6 tuổi mạng hoạt động chủ đề ( 2 tuần: Từ ngy 09/5 n ngy 20/5/2011 )</b>


<b>Trờng tiểu học thân thơng</b>



Biết tên và địa chỉ của trờng.
Biết các khu vực trong trờng.


Biết hoạt động của học sinh và thầy cô
giáo…


Biết ngày 1/6 là ngày tết của thiếu nhi.Hoạt
động của các thầy cô giáo trong trờng tiểu
học…


<b>bé chuẩn bị để đi học</b>
<b>lớp 1</b>


BÐ sÏ ®i häc trêng nµo?


Bé và bố mẹ chuẩn bị gì để cho bé đi
học lớp 1.


Đồ dùng học tập: Cặp sách, sách, vở,
hộp bút, bút mực, bút chì, thớc tẩy….
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập..
Bé sẽ học gì ở trờng tiểu học….


Hoạt động của học sinh trong nh
tr-ng


<b>Phát triển tình cảm - xà héi </b>


Trò chuyện với trẻ về trờng tiểu học. Tham quan trờng tiểu
học. Trò chuyện với trẻ về một số qui định của học sinh tiểu


học, nhiệm vụ của học sinh…


Trò chuyện, nguyện vọng của trẻ vào trờng tiểu học. Hớng
dẫn trẻ chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh lớp 1 thơng
qua vui chơi…


TCXD: X©y trờng tiểu học


TCPV: Cô giáo, trờng tiểu học..


<b>Phát triển ngôn ngữ</b>


Thơ: Cô giáo của em; Gà con học chữ
Truyện: Quả táo, Thỏ con đi học..


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>






Trờng th thân thơng


<b>Nhỏnh I : Trng tiu hc thân thơng</b>
<b>(Từ ngày 06/5 đến ngày 09 /5/2011) </b>

<b>Độ tuổi:</b>

<b> mẫu giáo : Lớn < 5 </b>–<b> 6 > Tuổi</b>


<b>Ho¹t</b>


<b>động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, hớng dẫn trẻ



cất đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của cháu. Ơn
định lớp. Cho trẻ hoạt động trong ngày.


<b> H</b>
<b>oạt</b>
<b>động</b>
<b>học có</b>
<b>chủ đích</b>


Toán


NB(PB) khối cầu với
khối trụ,Khối vuông với


khối chữ nhật.


<b>Văn học</b>


Thơ : Cô giáo
của em.




<b>Thể dục</b>


Nhảy khép và
tách chân (7 ô)


<b>Chữ cái</b>



Làm quen chữ v,
r


<b>Âm nhạc:</b>


DH: Em yêu trờng em
NH: Đi học.


TC: Thỏ nghe hát.


<b>Góc PV</b> Bán hàng Lớp học.


<b>Phát triển thẩm mỹ</b>


<b>Tạo hình</b>


Vẽ, nặn, cắt, xé, dán về trờng tiểu
học v cỏc dựng hc tp


<b>Âm nhạc</b>


Hát: Cháu vẫn nhớ trờng Mầm non;
Tạm biệt búp bê


Nghe hát: Bài ca đi học; Em yêu
tr-ờng em…..


VĐTN: Vỗ tay, gõ đệm theo tiết tấu


phi hp, mỳa.


TCÂN: Nghe âm thanh đoán tên
dụng cụ học tập....


<b>Phát triển nhận thức</b>


<b>Khám phá KH</b>


Trò chuyện, tham quan trờng tiểu
học. Làm quen với đồ dùng học tập,
sách giáo khoa của lớp 1. Trò chuyện
với trẻ về các hoạt động của tờng tiểu
học.


<b>To¸n</b>


Sắp xếp các hình khối theo trình t
nht nh.


Phân loại các hình và các khối theo tên
gọi và màu sắc


ụn cỏc ch s, s th tự trong phạm vi
10. Tách và gộp nhóm đối tờng trong
phạm vi 10.


<b>Ph¸t triĨn thĨ chÊt</b>


* Dinh dỡng: Giáo dục trẻ biết ích lợi


của việc ăn uống đầy đủ và hợp lý đối
với SK. Biết giữ vệ sinh cá nhân và
phòng bênh đơn giản.


* Vận động cơ bản: Bò, ném xa bằng 2
tay, nhảy lị cị, Bật qua 4 – 5 vịng, lăn
bóng….


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chơi ở</b>
<b>các góc</b>


<b>Gãc LG-XD</b> Trêng tiĨu häc.


<b>Góc NT</b> Vẽ đồ dùng học tập


<b>Góc HT- Sách</b> Xem tranh ảnh v dựng hc tp.


<b>Góc TN</b> Trồng cây.


<b>HĐNT</b> Trẻ làm quen tranh trờng


tiểu học Trẻ làm quen vớivở Trẻ làm quen với phấn Trẻ làm quen với bảng Trẻ làm quen với bút máy.


<b>HĐC</b> Trẻ cùng cô trò chuyện


vềv trờng tiểu học Đọc thơ, ca dao Trẻ hát các bài hát về trờng MN Nhận xét nêu gơng cuối tuần


<b>Kế hoạch nhánh ii</b>

<b> Bé chuẩn bị bớc vào lớp một</b>




<b> (Từ ngày 09/5 đến ngày 13 /5/2011) </b>

<b>Độ tuổi:</b>

<b> mẫu giáo : Lớn < 5 </b>–<b> 6 > Tuổi</b>


<b>Hoạt động</b> <b>Thứ 2</b> <b>Thứ 3</b> <b>Thứ 4</b> <b>Thứ 5</b> <b>Thứ 6</b>


<b>Đón trẻ</b> Cơ đến lớp thơng thống phịng nhóm, đón trẻ niềm nở, ân cần, nhắc trẻ chào cô, chào bố mẹ, hớng dẫn


trẻ cất đồ dùng cá nhân. Cô chú ý tới trẻ mới đến, trẻ ốm. Trao đổi với phụ huynh về tình hình của cháu.
Ôn định lớp. Cho trẻ hoạt động trong ngày.


<b> Hoạ</b>
<b>t động học</b>
<b>có chủ đích</b>


<b>T¹o hình</b>


Ct dỏn dựng
hc tp.


<b>Văn học</b>


Truyện : Niềm vui
bất ngờ.


<b>Thể dục</b>


Bật qua 4-5 vòng,
lăn bóng 4m,Chạy
nhanh 15m.



<b>Chữ cái</b>


Tập tô chữ v,r DH: Trờng em.<b>Âm nhạc:</b>
NH: Đi học


TC: Thỏ nghe hát.


<b> Hoạ</b>
<b>t động chơi ở</b>


<b>c¸c gãc</b>


<b>Gãc PV</b> Bán hàng Lớp học.


<b>Góc LG-XD</b> Trờng tiểu học.


<b>Gúc NT</b> Vẽ đồ dùng học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Gãc TN</b> Trồng cây.


<b>HĐNT</b> Trẻ làm quen tranh


trng tiu hc Tr làm quen với đồ dùng học tập: vở Trẻ làm quen vi dựng hc
tp:Thc


Trẻ làm quen với


dùng: cặp Trẻ làm quen với đồ dùng: Bút


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×