Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Công tác quản lý CSVC thiết bị dạy học ở trường THCS trường bình, cần giuộc, long an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.13 KB, 26 trang )

ỹt/( /jfuZf

Bộ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG CÁN Bộ QUẢN LÝ GIÁO DỤC TP.HỊ CHÍ MINH

TIÊU LUẬN CI KHĨA
L(ýp bồi dưỡng CBQL THPT tỉnh Long An

CÔNG TÁC QUẢN LÝ co SỞ VẬT CHẤT -THIÉT BỊ DẠY HỌC
Ở TRƯỜNG THCS TRƯỜNG BỈNH
HUYỆN CẦN GIUỘC-TỈNH LONG AN

Học viên: Võ Thanh Tuấn
ĐOH vị cơng tác: Trường THCS Trường Bình- Huyện cần Giuộc Tỉnh Long An

Long An, tháng 10/ 2017


MỤCLỤC

Trang phụ bìa

1. Lý do chọn đề tài tiểu luận
1.1.
2.

Trang


l. Lý do chon đê tài tiêu luân


1.1 Lý do pháp lý :
2.1. Giáo dục và Đào tạo muổn phát triển tốt thì dịi hỏi phải phát triển cơ sở vật
chất (CSVC) nói chung và thiết bị dạy học (TBDII) nói riêng cả về chất và lượng. Trong
báo cáo của Ban chấp hành Trung ương Đàng khố VIII được trình bày tại Đại hội Đàng
tồn quốc lần thứ XI có đoạn: “Tăng cường cơ sở vật chất và từng bước hiện đại hoá nhà
trường, lớp học, sân chơi, bãi tập, máy tính nối mạng internet, thiết bị học tập và giảng dạy
hiện đại, thư viện ...” và “Đổi mới phương pháp dạy học. phát huy tư duy sáng tạo của
người học, coi trọng thực hành, thực nghiệm, ngoại khoá, làm chủ kiến thức, tránh nhồi
nhét, học vẹt, học chay”.
2.2. Tầm quan trọng của cơ sở vật chất -thiết bị dạy học ở các cơ sở giáo dục nói
chung và ở trường T! ICS nói riêng được khẳng định từ : Văn kiện Đại Hội Đàng toàn quốc
đến các văn bản của Quốc hội, Chính phủ và Bộ giáo dục như:
- Luật giáo dục 2005, chương VII, mục 2 ■■ Đầu tư cho giáo dục”; điều 103 quy định:
"ưu tiên đầu tư tài chảnh và đất đai xây dựng trường học”; điều 106 chương VII,
mục 2 luật giáo dục 2005 phần đầu tư cho giáo dục nêu rõ: "Nhà nước có chính sách
ưu đãi về thuế dối với việc xuất bản sách giáo khoa, giáo trinh, tài liệu dạy học; sản
xuất và cung ứng thiết bị dạy học, dồ chơi cho trẻ em; nhập khâu sách, báo, tài liệu,
thiết bị dạy học. thiết bị nghiên cửu dủng trong nhà trường, cơ sờ giáo dục khác”.
- Nghị quyết sổ: 29- NQ/TW được thông qua ngày 4/11/2013 về dịnh hướng đổi mới
căn ban, toàn diện giáo dục và đào tạo của Đảng.
- Nghị quyết số 40/2000/QH10 ngày 9/12/2000 của Quốc hội về đổi mới chương trình
giáo dục phổ thơng
- Chi thị số 14/2001/CT-TTg ngày 11/6/2001 của Thủ tướng Chính phủ về việc đổi
mới chương trình giáo dục phổ thơng.
- Quyết định số 27/2001/QĐ-BGD ĐT về quy chế công nhận trường chuẩn, Quyết
dinh số 07/2007 QĐ-BGD DT ban hành điều lệ trường phổ thông.
- Công văn sổ 4381/BGD ĐT-CSVC, ngày 6/7/2011... Đã khẳng định cỡ sờ vật chất và
thiết bị dạy học là phương tiện lao dộng của các nhà giáo và học sinh, là trong các
điều kiện thiết yếu để tiến hành quá trình dạy học.
1.2 Lv do lý ln:

2.3.
là Qn
một
hoạt


động
sởquản
vật
khơng
chấtthểnhàm
thiết
thiếu
bị
trong
dạy
nhà
học
trường
(CSVC
-hiện
TBDH)
nay,
dây
đích

của
cơng
người
tác



hưởng
đến
việc
vàphục
tác
sử
dụng
động

trực
hiệu
tiếp
q

vàchủ
đảm
bảo
Giáo
tơt
dục
về

csvc
Đào
tạo.
-ảnh
TBDH
vụ

tốt
cho
cơng
tác
2.4.
Qua thực tiễn đã cho thấy csvc - TBDH được phát huy tốt và có hiệu quả

csvc - TBDII
thì cần phải chú trọng đến cơng tác quản lý trong nhà trường để có hiệu quả lâu bền; csvc
khi có sự quăn lý chặt chẽ và điều hành tốt. Vì vậy việc đầu tư và trang bị

- TBDH được coi là một yếu tố quan trọng trong quá trình dạy và học, là một trong những
điều kiện để dăm bảo chẩt lượng giáo dục. Do đó trong cơng tác quản lý

csvc - TBDH thì


người quàn lý cần chú trọng đến các yêu cầu như sau:
2.5. + TBDH phải phù hợp với nhiệm vụ dạy học và phương pháp giảng dạy nhằm
thúc đẩy khả năng tiếp thu năng động cùa học sinh.
2.6.

+ TBDH phải được sắp xếp một cách khoa học, dễ sử dụng và có các phương

tiện để trưng bày và bảo quản tốt (Tủ. Giá, ..) có thuốc chống mối mọt, ẩm, có bình chữa
cháy...
2.7.

+ Tùy tình hình thực tế, tính chất quy mơ của TBDI I mà bố trí diện tích


phịng cho phù hợp, đảm bảo cho giáo viên thuận tiện đi lại mượn và học sinh sử dụng được
an toàn.
2.8.

+ TBDH phải dược bảo quản và làm sạch sau khi sử dụng. Định kỳ hàng

tháng, hàng quý phải có bảo dưỡng, bổ sung...
2.9.

+ Cần phát huy hết sức hiệu quà việc sừ dụng TBDH dể dáp ứng các yêu cầu

về nội dung và phương pháp giảng dạy được quy định.
2.10. * Nội dung cụ thể cùa việc quản lý csvc - TBDH
2.11. + Quản lý trường học: Qui mô về trường lớp, diện tích về mặt bang, mẫu thiết
kế và khn viên trường. Các khối cơng trình, khối phịng học, phịng bộ mơn....
2.12. + Quản lý TBDH: Qn lý cơng tác tiếp nhận, bảo quản và sử dụng có hiệu
quà các thiết bị dạy học.
1.3 Lv do thuc tiễn :
2.13. Trường THCS Trường Bình mới thành lập 2016 -2017, cở sờ vật chất và thiết
bị dạy học chưa thực sự đầy đù để đảm bảo được yêu cầu nhà trường hiện nay.
2.14. Kĩ năng sử dụng cở sỡ vật chất và thiết bị dạy học cùa giáo viên-học sinh còn
nhiều bất cập. dẫn đến hiệu quà giáo dục chưa cao, đặt ra yêu cầu cấp thiết phải dổi mới
công tác qn lý CSVC-TBDH theo quan điểm hiệu q.
2.15. Chính vì những lý do trẽn nên tôi chọn chủ đề tiểu luận " Công tác quản lý cơ
sở vật chất- Thiết bị dạy học ở trường THCS Trường Bình ”
2. Thưn t rann quán I V và s It'dunn CSVC-TBDH Oft ruừnnTHCS Trirờnn
Bìnlii
2.1 Đặc điếm cinb IIIĨIII của nhừ triràmn:
2.16. Trường THCS Trường Bình tọa lạc ấp Hịa Thuận II, xã Trường Bình, huyện
Cần Giuộc, tình Long An. dược thành lập năm 2016, trường chì có 01 điểm học.

2.17. + Giáo viên, nhân viên:


2.18. Tổng số: 17 Trong đó: CBQL: 02; GV trực tiếp dạy lớp: 12/8 lớp; 1 Kế toán,
1 nhân viên y tế, 1 Bảo vệ
2.19. + Học sinh:
2.20. Tổng số học sinh: 348/170 nữ; số lớp: 8. Trong đó, khối 6: 3 lớp, l27HS/59nữ;
Khối 7: 2 lớp, 90HS/53nừ; Khối 8: 2 lớp, 88HS/41nừ: Khối 9: 1 lớp, 43HS/17nữ..
2.21. Đội ngũ giáo viên phần lớn chưa có kinh nghiệm trong việc khai thác và sir
dụng CSVC-TBDH, đặc biệt là kỹ năng sử dụng TBDH, nhà trường chưa có cán bộ chuyên
trách và nghiệp vụ về cơng tác thiết bị thí nghiệm và đào tạo đúng chuyên môn quản lý thiết
bị.
2.22. Tuy nhiên bên cạnh những khó khăn trên, tập thể hội dồng sư phạm nhà
trường và học sinh ln hồn thành tốt các nhiệm vụ giáo dục, và tạo được sự tin tường
.quan tâm của phịng giáo dục. Vì thế cơ sờ vật chất - thiết bị dạy học đang từng bước được
bổ sung .
2.2.
TIìirc trang quan lý và sứ dụng CSVC-TBDH ó' trường THCS Trng
Bình.
2.23. Năm học 2016-2017 nhà trường mới thành lập, vi vậy công tác quán lý và sử
dụng CSVC-TBDII cần dựợc quàn lý chặt chẽ.
2.24. Nhà trường được sự ủng hộ của ban dại diện hội phụ huynh học sinh, dược sự
quan tâm của phòng giáo dục huyện cần Giuộc và của Sở giáo dục đào tạo tinh Long An.
cùa các cấp ủy Đàng-chính quyền địa phương, do dó dã mua sắm và trang bị được một số
lượng TBDI I dáng kể, song so với nhu cầu phát triển của nhà trường chuẩn bị xây dựng
thành trường chuẩn quốc gia thì cịn thiếu nhiều, chưa đồng bộ. đặc biệt là vấn dề quàn lý
sử dụng chưa thật hiệu quả, cần nỗ lực hơn nữa trong quản lý, sử dụng và bảo quản, tăng
cường mua sắm và bổ sung CSVC-TBDH để đáp ứng yêu cầu xây dựng tnrờng chuân quốc
gia.
2.2.1

Baan t hhnn kê:
2.25.
Cơ SỚ VẢT CHẢT-TBDH NĂM HOC 2016-2017
2.29. Đo'n vị
2.26.
2.30. Cần 2.31. G
T
2.34. S
2.28. Danh mục
2.36.
2.27.
bổ sung
hi chú

m 2
T

2.35. l
2.39. ỉ. CO Sơ VẶT CHÁT:

2.40. 2.41. Tổng diện tích tồn
1 trường
2.46. 2.47. Phịng học
2
2.52. 2.53. Phịng tin học
3
2.58.
2.59. Phịng học bộ mơn
2.64.
4 vật



2.44.

2.45.

2.50.

2.51.

2.42. 0
1
2.48. 0
6
2.54. 0

2.43. 8
069
2.49. 3
36
2.55. 0

2.56. 01

2.57.

2.60. 0

2.61. 0


2.62. 01

2.63.


2.65.2.66. Phịng học bộ mơn
2.67.
2.68.
5 hóa học
0
0
2.71.2.72. Phịng học bộ mơn
2.73.
2.74.
6 sinh học
0
0
2.77.
2.79. 2.80. 0
2.78. Phịng nghe nhìn
7
0
2.83.
2.84. Phịng thiết bị
2.85.
2.86.
8
01
56
2.89.2.90. Phịng giám hiệu

2.91.
2.92.
OI
9
56
2.95.2.96. Vãn phịng
2.97.
2.98.
1
01
56
2.101.
2.102. Phịng cơng đồn
2.103. 2.104. 0
1
0
2.107.
2.108. Phịng đồn đội
2.109.
2.110.
1
0
0
2.113.
2.114. Phịng truyền thống
2.115. 2.116. 0
1
0
2.119.
2.120. Phịng giáo viên

2.121.
2.122.
1
01
56
2.125.
2.126. Phòng thư viện
2.127.
2.128.
1
01
56
2.131.
2.132. Nhà vệ sinh dành
2.133.
2.134.
1 cho GV
02
60
2.137.
2.138. Nhà vệ sinh dành
2.139. 2.140. 1
1 cho HS
04
20
2.143.
2.144. Phòng học mơn
2.145. 2.146. 0
1 cơng nghệ
0

2.149.
2.150. Phịng học ngoại
2.151. 2.152. 0
1 ngữ
0
2.155.
2.156. Nhà tập đa năng
2.157.
2.158.
2
0
0
2.161.
2.162. Kho dể hỏa chất
2.163. 2.164. 0
2
0
2.167.
2.168. Nhà bão vệ
2.169.
2.170.
2
01
25
2.173.2.174. Phịng y tế
2.175.
2.176.
23
1
56

2.179.
2.180. Diện tích sân chơi
2.181. 2.182. 3
2 bãi tập
01
422
2.185.2.186. Nhà để xe
2.187. 2.188. 3
25
02
12
2.191. II.TH1ẼT BỊ
2.192.
2.193. Danh mục
TT
2.198.
2.199. Bàn ghế HS
1
2.204.
2.205. Sách GK
2
2.210.
2.211. Sách GV
3
2.216.
2.217. Sách tham khảo
4
2.222.
2.223. Sách thiếu nhi
5

2.228.
2.229. Máv tính dể bàn
6
2.234.
2.235. Máy tính sách tay
7

2.194. Đ
ơn vị
2.200.
Bộ
2.206. Q
uyển
2.212. Q
uyến
2.218. Q
uyển
2.224. Q
uyển
2.230.
Bộ
2.236. C
hiếc

2.195. S
ố lượng
2.201. 1
44
2.207. 8
40

2.213. 4
40
2.219. 9
50
2.225. 1
80
2.231.
15
2.237.
01

2.69.
01
2.75.
01
2.81.
01
2.87.

2.70.

2.93.

2.94.

2.99.

2.100.

2.76.

2.82.
2.88.

2.105. 01

2.106.

2.111. 01

2.112.

2.117. 01
2.123.

2.118.

2.129.

2.130.

2.135.

2.136.

2.141.

2.142.

2.147. 01
2.153.

01
2.159.
01
2.165.
01
2.171.

2.148.

2.177.

2.178.

2.183.

2.184.

2.189.

2.190.

2.124.

2.154.
2.160.
2.166.
2.172.

2.196. cẩn
bổ sung

2.202.
24
2.208. 120
2.214.
30
2.220. 50

2.197. G
hi chú
2.203.

2.226. 100
2.232.
10
2.238.
01

2.227.

2.209.
2.215.
2.221.
2.233.
2.239.


2.240.
2.241. Máy chiếu
2.246.
8


2.242. C
hiếc

2.243.
01

2.244.
01

2.245.


2.252.
2.247.2.248. Thiết bị dạy học tối 2.249. B 2.250. 2
2.251. 16
9 thiểu

54
2.258.
2.253.
2.254. Ti vi
2.255. C 2.256. 0
2.257. 01
1
hiếc
1
2.264.
2.259.2.260. Ảm li
2.261. C 2.262. 0

2.263. 01
11
hiếc
1
2.270.
2.265.2.266. Loa
2.267. C 2.268. 0
2.269. 01
12
hiếc
1
2.276.
2.271.2.272. Máy cat xét
2.273. C 2.274. 0
2.275. 02
13
hiếc
2
2.282.
2.277.2.278. Máy phô tô
2.279. C 2.280. 0
2.281. 01
14
hiếc
2.288.
2.283.2.284. Bàn ghế văn phòng
2.285. B 2.286. 1
2.287. 02
15


0
2.289.2.290.
2.2.2.Công tác kiểm kê tài san, lân kế hoach mua sắm CSVC-TBDH.
- Nhà trường quyết định thành lập Ban kiểm kè tài sản ngày từ đầu năm học 20162017 gồm các thành phần như sau: Ban giảm hiệu, Ke toán, chủ tịch Cơng đồn,
Thanh tra nhân dân. các cán bộ thiết bị, cán bộ thư viện và một số giáo viên am hiếu
về thiết bị dạy học.
- Ban kiểm kê chịu trách nhiệm kiểm kê sổ lượng tài sản theo từng chủng loại, đối
chiếu với sổ sách kế toán, đồng thời đảnh giá chất lượng còn lại của tài sản.
- Đối với những tài sản chưa có giá, Ban kiểm kê căn cứ giá trên thị trường tự áp giá
dể làm căn cử ghi giá trị tài sản vào hệ thống sổ sách kế toán của đơn vị.
- Đối với những tài sản hư hỏng không sửa chữa dược, Ban kiểm kê lập biên bản đề
nghị thanh lý. Căn cứ các quy định về quản lý tài sản hiện hành, Hiệu trường nhà
trường quyết định cho thanh lý dối với những tài sản thuộc thâm quyền hoặc dề nghị
cấp trên cho thanh lý đối với những tải sản thuộc thẩm quyền quyết định của cấp
trên.
- Đổi với những tài sản chênh lệch (thừa, thiểu) giữa số liệu kiểm kê với sổ sách kể
toán, ban kiểm kê lập biên bàn dề nghị hiệu trưởng có biện pháp xử lý.
- Căn cứ sổ lượng tài sản sau kiểm kê, căn cứ vào danh mục thiết bị dạv học tối
2.291.
thiểu
do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành, nhà trường lập kế hoạch mua sắm bổ sung dể đảm
bào đủ thiết bị dạy học và các phương tiện làm việc cho cán bộ, giáo viên, nhân viên trong
trường.
■ y/
2.292. Kết qua kiêm kê nhu sau:
2.295. Số
2.293.
TT

lượng

2.294. Danh mục

Được cấp
Và mua

2.308. 2.309. Bàng các lớp học
1

2.296. Số
lượng
2.297. Sau
khi

2.298. Kiểm
kê 6
Sắmóchi
2.310.
2.311.
ếc
chiếc

2.299. Tình trạng
2.300. CSVC-TBDH
2.305. Sử
dụng
2.306. Đư
2.312. 6
chiếc

2.307. H

ỏng
2.313.


2.314. 2.315. Bàn ghế HS
2
2.320.
2.321. Sách GK
3
2.326.
4

2.327. Sách GV

2.332.2.333. Sách tham khảo
5
2.338.
2.339. Sách thiếu nhi
6

2.316. 144
bộ
2.322. 840
quyên

2.317. 144
bộ
2.323. 840
quyển


2.318. 192
bộ
2.324. 840
quyển

2.328. 440
quyển

2.329. 440
quyển

2.330. 435
quyển

2.334. 950
quyển
2.340. 183
quyển

2.335. 950
quyển
2.341. 183
quyển

2.336. 938
quyển
2.342. 170
quyển

2.319.

2.325. 1
0 quyển
2.331. 0
5 quyển
2.337. 1
2quyển
2.343. 1
3 quyển

2.349.
2.344.2.345. Máy tính dể bàn
2.346. 15 2.347. 15 bộ 2.348. 15
7
bộ
bộ
2.355.
2.350.2.351. Máy tính sách tay
2.352. 01
2.353. 01
2.354. 01
8
chiếc
chiếc
chiếc
2.361.
2.356. 2.357. Máy chiếu
2.358. 01
2.359. 01
2.360. 01
9

chiếc
chiếc
chiếc
2.367.
2.362.
2.363. Thiết bị dạy học tối 2.364. 254 2.365. 254 2.366. 254
1
thiểu
bộ
bộ
bộ
2.373.
2.368.
2.369. Ti vi
2.370. 01
2.371. 01
2.372. 01
1
chiếc
chiếc
chiếc
2.379.
2.374.
2.375. Ảm li
2.376. 01
2.377. 01
2.378.
1
chiếc
chiếc

01 chiếc
2.385.
2.380.
2.381. Loa
2.382. 01
2.383. 01
2.384. 01
1
chiếc
chiếc
chiếc
2.391.
2.386. 2.387. Máy cat xét
2.388. 02
2.389. 02
2.390. 02
1
chiếc
chiếc
chiếc
2.396.
2.397.
2.392. 2.393. Máy phô tô
2.394. 0
2.395. 0
1
2.403.
2.398.
2.399. Bàn ghê văn phịng 2.400. 10 2.401. 10 bộ 2.402. 10
1

bộ
bộ
2.404.2.405.
2.2.3 Cơng tác su dung CSVC-TBDH:
2.406.
Thực hiện phương châm "học di dôi với hành” nhằm mục tiêu từng
bước nâng cao chất lượng dạv và học, đồng thời nâng cao hiệu quả việc sử dụng thiết bị,
trường THCS Trường Binh dã có những biện pháp cụ thể như: lập kế hoạch, kiểm tra dột
xuất, thanh tra chuyên môn, việc đánh giá giờ dạy của giáo viên được dựa trên nhiều tiêu
chí, trong đó có tiêu chí sử dụng thiết bị và dồ dùng dạy học .
2.407.

Tuy nhiên, công tác quản lý, khai thác, sử dụng, bảo quản thiết bị, đồ

dùng dạy học cũng còn một số hạn chế như: Đội ngũ nhân viên phụ trách thiết bị cùa nhà
trường chưa có kinh nghiệm, chưa dược dào tạo dũng chuyên môn nghiệp vụ nên phần nào
hạn chế trong việc quàn lí thiết bị và đồ dùng dạy học. Cơ sở vật chât đảm bảo cho việc
quản lý, sử dụng thiết bị, đồ dùng dạy học chưa đáp ứng được yêu cầu tối thiểu, số lượng
thiết bị câp phát còn thiếu, chất lượng TBDH chưa đảm bảo .
2.408.
Giáo
viên
nhà
trường
xem
nhẹdạy
việc
cơng
thơngthường
chưa

tin
vàxun
sử dụng
, chưa
TBDH
đủng
vàocịn
cơng
quy
định,
tác
và áp
học,
sử nghệ
dụng


2.409. một số giáo viên chưa nhận thức đầy đủ hiệu quả sử dụng thiết bị và đồ dùng dạy
học, nên chưa tích cực sử dụng thiết bị dạy học vào bài giảng khi lên lớp.
2.410.

số lượng giáo viên tính tỉ lệ trên lớp học của nhà trường là đủ so với

quy định của ngành đối với bậc THCS.
2.411.

2.2.4 .Huy động nguồn luc dế mua sắm, bố sung CSVC-TBDH:
2.412.

Căn cứ vào tinh hình thực tế của trường và nhu cầu phục vụ cho công


tác giảng dạy về csvc

- TBDH, ngay từ đầu năm học nhà trường lập tờ trình báo cáo với

phòng GD&ĐT huyện cần Giuộc quan tâm và tạo điều kiện cho trường hồn thành cơng
tác xây dựng về các phòng chức năng, nhà đa năng....đê nhà trường đi vào hoạt động ổn
định hơn.
2.3 Nhũng điẻm manh, điểm yếu, thuân loi, khó kliăn trong đổi mó'i và nâng cao
chất lương quan lý và sú' dung CSVC-TBDH.
a. Điếm manh:
- Nhà trường có đủ các phịng học đáp ứng nhu cầu học tập của học sinh tại địa
phương.
-

CSVC-TBDH tối thiểu đù phục vụ tốt cho việc giàng dạy ờ từng khối lớp.

-

Một số thiết bị dạy học được cấp mới và hiện đại như: 1 máy chiếu, tồn bộ hệ thơng
đường truyền internet dược dẩu dường truyền băng thông rộng tốc dộ cao và dược
kết nối với toàn bộ hệ thống máy tính trong trường, phục vụ tốt cho việc ứng dụng
Công nghệ thông tin trong dạy học.

-

Đội ngũ giáo viên trong đơn vị tích cực trong việc vận dụng các TB-ĐDDH sẵn có
góp phần đồi mới phương pháp nâng cao chất lượng dạy học.

b. Điểm Ỵ ếu:

-

Cách khai thác thông tin trên mạng cùa cán bộ giáo viên còn hạn chế, nhận thức cùa
một bộ phận giáo viên trong việc khai thác và sử dụng thiết bị dạy học chưa cao.

-

Đội ngũ giáo viên phần lớn chưa học qua các lóp tập huấn sử dụng thiết bị dạy học
theo mơn được đào tạo, do dó kỹ năng sử dụng TBDH cịn lủng tủng.

-

Nhà trường chưa có cán bộ chun trách và có nghiệp vụ về cơng tác thiết bị thí
nghiệm và đào tạo đủng chun mơn.

-

Cịn thiếu các phịng học chức năng hiện đại như: phịng thực hành Lý- Hóa -Sinh,
phòng tin học. phòng ngoại ngữ , nhà tập đa năng.

-

Các trang thiết bị được cấp phát theo dự án chất lượng không cao, tuổi thọ thấp.

c. Thuận lợi:
2.413.
lợi cơ
bản
Những
để điểm

nhà trường
mạnh vềquản
CSVC-TBDH
lý và sử
nêudụng
trênphục
là một
vụ trong
thuận
công
tác
giáo
dục
1
0


2.414.
Ban giám hiệu nhà trường có nhiều biện pháp chi đạo, quản lý phù hợp nhằm
động viên, khuyển khích cán bộ-giáo viên khai thác sử dụng CSVC-TBDH hiện có thực sự
góp phần khơng nhó trong việc nâng cao chất lượng giáo dục của nhà trường.
d. Khó khăn
- Việc cấp mức kinh phí của nhà trường và địa phương đầu tư cho mua sắm cịn ít.
- Thiết bị cấp phát cịn thiếu.
- Ý thức bảo quản và sử dụng TBDH cùa một số em học sinh chưa cao.
2.415.
-Đời sống của nhân dân trong xã dại da số còn nghèo, các doanh nghiệp trên
địa bàn ít và quy mơ nhỏ dẫn đến việc vận động ùng hộ kinh phí dầu tư cho CSVC-TBDH
cịn nhiều khỏ khăn.
2.4 Mơt sổ hinó nghiêm tlnrc tế, nhũng viêc đã làm cua bản tóân trong đối mỏi và

nâng cao cóất liro'ng quán Iv và sử dung CSVC-TBDH
2.4.1
Mỏt số hết qua đat điro'c:
a. Côỏn tác b áo o qua:
- Phòng TBDH phải dược vệ sinh sạch sẽ, gọn gàng, thường xuyên, sap xếp khoa học,
hợp lí. Thiết bị dược phân loại từng khối, từng môn bảo quản dũng u cầu từng loại.
- ơsvc đảm bão an tồn về mọi mặt. không để xẩy ra mất mát hư hỏng lớn.
b. c ông gác b qua lv ý ủ' dung:
- Nhà trường phân công 01 Giáo viên kiêm nhiệm phụ trách công tác CSVC-TBDH,
quàn lý sổ sách theo dõi việc mượn TBDH cùa giáo viên.
- Nhà trường chọn cử giáo viên tham gia các lớp tập huấn về sử dụng thiết bị dạy học
do sở giáo dục tổ chức, các đồng chí giáo viên này có trách nhiệm tập huấn lại cho
các đồng nghiệp trong trường.
- Ban chuyên môn nhà trường dự giờ thăm lứpthường xuyên, kiêm tra đánh giá các
giờ dạy cùa giáo viên, hầu hết giáo viên đều sử dụng TBDH trong các tiết học có quy
định và đạt kết quả khá-giỏi.
c. Công lác b uan ná mua sẫm, bổ sung, n âng c ấp CCVV-TTBH.
2.416.
Ngay từ trong hè và đầu năm học ban giám hiệu nhà trường, ban
chuyên môn nhà trường, ban cơ sở vật chất căn cứ vào nhu cầu thiết yếu về CSVC-TBD1Ỉ
phục vụ cho nhiệm vụ năm học đã phối hợp với chính quyền dịa phương cho tu sửa CSVCTBDH như: hệ thống điện, bàn ghế học sinh, các phòng học,các lớp học, các cơng trình vệ
sinh..
2.417.
Ban cơ sở vật chất của nhà trường thường xuyên kiểm tra. lập kể hoạch
quản lý, sử dụng, mua sắm CSVC-TBD11 tạo điều kiện cho các hoạt dộng giáo dục đạt kết
q tốt.
2.418.
xin hỗ trợ
Ban bơ
giám

sung
hiệu
kinh
nhàphí
trường
của phịng
lạp các
giáo
kể dục.
hoạch mua sắm,


2.419.
★Nguyên nhân kết quá đnt đuơc
- Ban giám hiệu nhà trường thống nhất chi đạo, quán triệt đầy đủ và cụ thể hóa các
văn bản chỉ đạo của càp trên.
-

Nhận thức của cán bộ-giáo viên-nhân viên và học sinh trong việc quàn lý, sử đụng
CSVC-TBDH có sự tiến bộ.

-

Nhà trường có sự tham mưu với các cấp ủy Đảng-chính quyền địa phưcmg, đặc biệt
là sự quan tâm và đầu tư về CSVC-TBDH của phịng giáo đục và sở giáo đục.

-

Có sự phối hợp và ủng hộ của ban đại điện phụ huynh học sinh.


-

Biện pháp quản lý, chi đạo,tổ chức thực hiện của nhà trường phủ hợp với thự tế
nhiệm vụ năm học.

2.4.2.
-

Một số tồn tai.

Nhận thức của một số bộ phận giáo viên-nhân viên cịn hạn chế, trình độ và điều
kiện tiếp cận những phương tiện kỹ thuật mới chưa đạt yêu cầu cho nên nhiều tiết
đạy chưa coi trọng sừ đụng TBDH. đạy chay.đần đến kết quả giữ đạv đạt hiệu quả
chưa cao.

-

Một số học sinh chưa có ý thức bảo quàn và sử đụng TBDH tốt.

-

csvc còn thiếu, chưa có nhàn viên phụ trách TBDH được đào tạo đúng chuyên
môn. việc sắp xếp thiết bị chưa khoa học .

-

Việc tun truyền, cơng tác xã hội hóa giáo đục chưa có biện pháp hữu hiệu nên
nguồn kinh phí đầu tư cho CSVC-TBDH của nhà trường chưa hiệu quả.

2.420.

★Nguyên nhân ton tại.
- Nguồn ngân sách của nhà nước đầu tư cho xây đựng cơ sở vật chất-thiết bị đạy học
chưa đáp ứng được yêu cầu đổi mới giáo đục.
-

Công tác bồi đưỡng kỹ năng sử đụng TBDH của ngành hàng năm cịn ít.

-

Cơng tác chỉ đạo, quản lý ờ các tổ chuyên môn chưa chặt chẽ, chưa động viên được
giáo viên tự làm đồ đủng đạy học.

-

Kinh phí hồ trợ cho giáo viên tự thiết kế, sáng tạo và làm đồ đủng ở các tiết học
không được thỏa đáng

2.4.3.

Môt số vấn đồ rút ra trong quan lý và sử dung CSVC-TBDH.

2.421.

Từ thực trạng trên một số vấn đề đặt ra trong quàn lý,sử đụng CSVC-

TBDH ở trường THCS Trường Bình là:
-

Phải nâng cao nhận thức, ý thức trách nhiệm,đạo đức nghề nghiệp của giáo viênnhân viên trong việc quàn lý, sử đụng CSVC-TBDH.


-

Tổ chức tập huấn kỹ năng sừ đụng TBDH. kỳ năng thực hành cho giáo viên.

-

Phân công và bố trí giáo viên giang đạy đúng chun mơn, chuyên ngành được đào
tạo, giáo đục ý thức học sinh trong việc bào vệ và sử đụng TBDH.


-

Chi đạo và phối hợp đồng bộ giữa các bộ phận: Ban giám hiệu, tồ chun mơn, tổ
hành chính, giáo viên và học sinh trong quản lý và sử đụng CSVC-TBDH.
2.422. n


-

Nâng cao năng lực chuyên môn cho cán bộ . nhân viên chuyên trách công tác TBDH

-

Ban giám hiệu phải thường xuyên kiểm tra, động viên giáo viên-nhân viên thực hiện
nghiêm túc trong công tác bào quàn,sừ dụng CSVC-TBDH.

-

Ban giám hiệu phải xây dựng kể hoạch cụ thể, kiểm tra đánh giá CSVC-TBDH đê từ
đó tu sửa và mua sắm bổ sung kịp thời phục vụ cho công tác dạy và học.


2.423.

-Xây dựng nội quy chặt chẽ về việc quản lý và sử dụng CSVC-TBDH.

3. Ke liQocC hhnh đông quăn lv CSVC-TBDH ị' trirfrng THCS Tnrờng Bình
2.424.
2.426. Mục
tiêu / kết
quả cần đạt'

ên
c

2.433. Thành
lập được Ban
quản lý

csvc-

C

1:
ập Ban

TBDH gồm
có 07 thành
viên ; mỗi
thành viên
trong Ban

đều xác định
dược nhiệm
vụ cụ thế của
mình.

TBDH

C
2: Xây
hoạch
ng của
n lý

-

-

năm hoc 2017-2018.
2.427. Ngưòỉ
/ đon vị thực
hiện/ phối
họp thực
- hiện
Hiệu
trường
- Phó
hiệu
trưởng,
Chủ
tịch

Cơng
đồn,
Thanh
tra
nhân
dân.
Nhàn
- viên
Hiệu

Sạch
đẹp,
gọn
gàng,
chất
lượng.
2.443.
Kể

trưởng
Phó
hiệu
trưởng,
Chủ
tịch

2.428. Điều
kiện /phương
2.429. Biện phảp thực hiện
tiện thực hiện

Thời gian
2.434. -Tháng
- Hiệu trường làm trường
8/2017 căn cứ
ban chịu trách nhiệm
vào công văn
chung về CSVC-TBDH.
hướng dẫn
2.435. -Hiệu trường tiến hành
nhiệm vụ năm
họp liên tịch để lấy ý kiến về
học của Sở và
nhân sự.
Phịng GD&DT.
- Thơng qua nhân sự trước
- Kinh phí: Theo
cuộc họp hội đồng.
quy chế chi tiêu
- Phân công nhiệm vụ cụ
nội bộ.
thể cho từng thành viên.

2.439. Tháng

-

9/2017
2.440. - Kinh
phí: Theo quy
chế chi tiêu nội

bộ
-

Kế hoạch dược thông
qua 1 lội nghị công
chức, viên chức đầu năm
rồi HT xây dựng kế
hoạch quản lý CSVCTBDH.
Tham khảo ý kiến về

2.430. Dự
kiến , khó
khăn, rủi ro

2.431.
kiến h
khắc p

2.436. Thành viên
khơng đồng ý
trong ban
quản lý về
CSVC-TBDH

2.437.
Động v
thuyết
phụcvà
trợ.


2.441. -Kế
hoạch chưa
cụ thể, rõ
ràng.

2.442.
dựng k
hoạch
chi tiết

ràng, h


SVC-

ông

ập
hiệp
ng,

n csvc

.461.

2.445. - Đảm
bào cho điều
kiện dạy học

2.454. 100% CB.

2.455. GV,
CNV nẳm
được những
yêu cầu cơ
bản về việc
bào quản, sử
dụng csvc
-Tạo cơ sờ
dữ liệu quản
2.462. thư
viện bàng
phần mềm
VEMIS
2.463. TBDH

2.447.

2.446. Nhân
viên thiết bị,
Kế toán, Văn
thư và một số
giáo viên am
hiểu về thiết
bị dạy học.

-

Hiệu
trưởng,
giáo

viên
phụ
trách
Thiết
bi,
giáo
viên
giỏi về
CNTT
2.464. Thiết

2.456. Tài liệu:
Nội dung tập
huân, các văn
bản quy phạm
pháp luật, phàn
mềm quản lý
CSVC-TBDH
-Thực hiện hàng
tuần vào thứ
năm trong tháng
10/2017
2.457.
- Phịng
- 01
máy

bị, các dồn
thể liên quan,
giáo viên,

Bảo vệ.
-

chiếu -01
máy vi
tính -Máy
phát diện
Kinh phí
theo quy

2.448. TBDH của nhân viên
Thiết bị. -Bản kế hoạch phải
thể hiện nội dung quản lý, có
tính khả thi cao.
2.449. - Thơng báo trước Hội
dồng sư phạm.

2.450.

2.458. Mờ chuyên dề, hội thảo
rút kinh nghiệm, tháo gỡ những
khó khăn vướng mắc.

2.459. 2.460
chuyê
tập h

2.465.

2.466.



ông
Kiểm
h giá
ng
BDH

.484.

2.470. Đánh giá
dứng hiện
trạng TBDH

2.471.
y

2.472. - Hiệu
trường -Phó
hiệu trưởng,
Chủ tịch
Cơng dồn.
Thanh tra
nhân dân,
Nhân viên
thiết bị, Ke
tốn, Văn thư
và một sổ
giáo viên am
hiếu về thiết

bị dạy học

2.485.

2.486.

2.473. Tháng
11/2017
2.474. - Kinh
phí: Theo quy
chế chi tiêu nội
bộ

2.487.

2.475. - Hiệu trường triển khai
nội dung cho các bộ phận tiến
hành:
2.476. + Tổ trưởng chuyên
môn: Kiêm tra TBDH thuộc
khối lớp mình phụ trách theo
danh mục ĐDDH tối thiểu.
2.477. + Nhân viên Thư viện,
Thiết bị cung cấp thơng tin.
2.478. + Kế tốn: Đánh giá giá
trị tài sản hiện hành.
2.479. + Phó Hiệu trưởng:
Tổng hợp báo cáo
2.480. + Hiệu trưởng: Họp ban
kiểm kê nảm tình hình và lấng

nghe ý kiến phản ảnh.
2.481. + Hiệu trưởng tổng hợp

2.488.
đánh giá dũng thực trạng
lại toàn bộ và chuân bị kế
hoạch tu sửa. mua sắm thay thể
các TBDH bị hỏng, chưa có....,
chì dạo Ke tốn lập dự tốn.

2.482. - Kiềm
tra, dánh giá
qua loa.
không xác
dịnh dũng giá
trị của tài sản.

2.489.

2.483.
công c
việc cụ
cho cá
thành v
căn cứ
các tiê
chuẩn
dánh g



ông
uản lý
dụng
ủa
n

2.492. Sử
dụng TBDH
hiệu quả
nhằm nâng
cao chất
lượng giảng
dạy - Đảm
bảo đủng quy
chê chun
mơn

2.493. -Hiệu
trưởng, phó
Hiệu trưởng,
Tổ trường
chun mơn.

2.498.

2.494. - Thực
hiện thường
xuyên

2.495. -Nhân viên phụ trách

Thiết bị, Thư viện có sổ theo
dõi việc cho mượn và trả của
giáo viên cụ thể hàng ngày,
hàng tuần đúng quy định.
- Giáo viên: Có sổ kế
hoạch mượn và sử dung
TBDH theo tuần.
- Nhà trường, Tổ trưởng
chun mơn đi dự giờ
đột xuất, có báo trước,
theo lịch...để kiểm tra
việc mượn và sử sựng
TBDH của giáo viên để
dánh giá chất lượng giờ
dạy.
- Nhân viên Thiết bị, Thư
viên tổng hợp số lần
mượn TBDH của giảo

2.496. Không thực
hiện đúng
quy định

2.497.

nhở, ki
lại.


.499.


ông

iểm kê
SVC-

ông

ập

2.500.

2.501.

2.509. Nẳm
rõ về số
lượng. chất

2.513. - Ban
kiểm kê tài
sàn Phó hiệu
lượng csvc- trưởng, Chủ
2.510. TBDH tịch Cơng
2.511. - Báo đồn, Thanh
tra nhân dân,
cáo lên
Nhân viên
phịng
2.512. GD& thiết bị, Kế
tốn, Văn thư

ĐT
và một so
giáo viên
UIII hiểu về
thiết bị dạy
học
2.525. 2.526. Hiệu
100% giáo
trường, giáo
viên tham gia viên phụ trách
và tạo được
Thiết bi, giáo
2.529.
cơ sở
viên

2.502.
2.514. -Lúc 00
giờ ngày
01/01/2018
2.515. - Kinh
phí: Theo quy
chế chi tiêu nội
bộ

2.503. - Sử dung kết quả để xét
thi đua trong tháng.

2.504.


2.516. - Hiệu trường ra Quyểt 2.521. - Báo
2.522.
định thành lập Ban kiểm kê tài cáo không kịp gẳng k
trong c
sàn và phân công nhiệm vụ cho thời
ngày n
các thành viên trong ban:
2.517. + Thanh tra nhân dân
chịu trách nhiệm giám sát.
2.518. + Chủ tịch Cơng đồn,
Ke tốn, Bảo vệ kiểm



csvc.
2.519. + Phó hiệu trưởng, Tổ
trường CM. một sổ giáo viên
am hiểu về thiết bị dạy học
kiêm tra TBDH.
2.520. + Sau khi kiềm kê xong,
-

-

Phịng
máy vi
tính
Thời
gian: 01


có báo cáo bàng văn bàn cho
- trường
Thực hành
tại phòng
Hiệu
tổng hợp
báo cáo
máy Vi tính.
- Giáo viên tập huấn
hướng dẫn cách nhập dữ
liệu váo phần

2.527. Thực
hành không
đạt yêu cầu

2.528.
cấp tài
phần
mềm,h
dẫn ch


hân
ản lý
VEMIS

2.531. dữ
liệu


ơng
Kiêm
sắp
trí, vệ
o
BDH
hiết bị

2.539. -Đảm
bào đủng quy
định.
2.540. -Sap
xếp TBDII
theo đúng bộ
môn. khoa
học, gọn
gàng, dỗ
thấy,sạch
dẹp.
- Tổng
kết,
đánh
giá lại
việc

ông

2.532. giỏi vê
CNTT(giáo
viên Tin học)

- Giáo viên
Tin học, giáo
viên Thiết bị,
Ke toán, Bảo
vệ, Phục vụ.
-

-

2.533. 01+02
2.534. - Kinh
phí: Theo quy
chế chi tiêu nội
bộ.

Hiệu
2.541. Thời
trường, gian:Tháng
Ban
03/2018
csvc- 2.542. - Kinh
phí: Theo quy
TBDH
chế chi tiêu nội
Các
bộ
thành
viên
trong
Ban


-

csvcHiêu

2.546. -Tuần
trưởng. cuối
2.547. 5/2018
Ban
quản


2.535. mêm VEMIS.

-

Kiểm tra thực tế tại
phòng TBDH.
- Giáo viên phụ trách
Thiết bị thuyết minh
cách sắp xếp, trưng bày.
- Các thành viên tồng hợp
kết quả báo cáo cho
Hiệu trưởng có biện
pháp khắc phục, tuyên
dưưng và khen thưởng
cuối năm.
2.548. - Giáo viên phụ trách
thiết bị báo cáo kết quả hoạt
động trong năm học bằng vãn

bản.
2.549. -Tổ trướng chuyên môn

2.536. 2.537.
thể.

2.543. Sắp
xcp chưa
khoa học

2.544.
loại the
danh m

2.550. Báo
cáo trễ. chưa
đầy dủ các
nội dung dể
tổng két

2.551.
bị đầy
nội dun
biểu m


Xây dựng tổng
kết, đánh giá
công tác quan


lý csvcTBDH năm
học 2017 - 2018

thể, dảm bào trường, Các thời
gian tổ trường chuyên mơn,
giáo viên phụ trách TBDH,
Bào vệ, Kế tốn, GVCN.

2.552. cáo kêt q giáo viên
trong tơ về tình hình mượn và sử
dụng TBDH trong năm
- Phó hiệu trường phụ trách
cơ sở cật chất tổng hợp
báo cáo về tình hình giáo
viên mượn và sử dụng
TBDH cho Hiệu trường
- Bảo vệ và giáo viên chủ
nhiệm báo cáo về tình
hình sừ dụng csvc trong

-

-

năm học... để có nhu cầu
tu sửa trong hè
Ke tốn báo cáo về tình
hình khấu hao tài sản
trong năm.
Hiệu trướng tổng hợp

đánh giá kết quả và dề ra
ke hoạch hành động dể tu
sửa trong hè chuẩn bị
bước vào năm học sau tốt
hơn.


-

'Phông báo kết quả hoạt
động, công tác quản lý về
CSVC- TBDIỈ và đề ra
hướng khắc phục trong
thời gian tới.


4. Kết luân via kiến nghị
4.1.
Kổt luân
2.553. Cơ sở vật chất và Thiết bị dạy học là những nhân tố quan trọng quyết định
sự thành công và hiệu quả trong quá trình dạy học, là điều kiện để thực hiện mọi hoạt
động của nhà trường. Đe có được một hệ thống CSVC- TBDH đáp ứng được nhu cầu
phát triển của nhà trường thì cần phải phát huy và huy động hết mọi tiềm năng bên
trong và bên ngoài nhà trường. Vì vậy người quản lý cần phải coi trọng đến việc xây
dựng cơng tác qn lý CSVC-TBDH thật sự có hiệu q, dồng thời xác định cơng tác dó
là nghệ thuật, là khoa học và cả một q trình có sự kế thừa và khơng ngìmg thay đoi để
thích ứng.
2.554. Đe đảm bảo cho công tác quản lý thật sự có hiệu quả thì người Hiệu
trưởng cần phải:
- Biết sử dụng tốt nguồn ngân sách đê nâng cấp, sửa chừa và mua mới các trang

thiết bị phục vụ cho công tác giảng dạy. Làm tốt cơng tác xã hội hóa giáo dục
bên ngoài nhà trường, huy dộng tốt các nguồn lực lượng từ các tổ chức, cá nhân,
phụ huynh...
- Tăng cường giáo dục ý thức giữ gìn tài sản chung của trường đến học sinh bằng
nhiều hình thức như: Tuyên truyền giáo dục qua tiết chào cờ, ngoại khóa. Bàn
giao trực tiếp csvc cho từng lớp, giáo viên chủ nhiệm lớp dể bảo quăn và
chịu trách nhiệm nếu bị hư hỏng.
- Xây dựng tốt kế hoạch hoạt động "Trường học thán thiện, học sinh tích cực" và
chi dạo đến các Tổ chun mơn. đồn thể trong nhà trường thực hiện. Đe ra tiêu
chí thi dua cho năm học.
2.555. Chỉ đạo giáo viên kiêm nhiệm phụ trách TBDH có kể hoạch bào quản tốt
các trang thiết bị phục cho công tác giang dạy thường xuyên.
4.2.
Đồ xuất và khuyến nghi
- Bộ và Sớ GD-ĐT cần quan tâm bồi dưỡng nghiệp vụ cho nhân viên chuyên trách
TBDH cũng như bồi dưỡng GV dứng lớp và bố trí du, dúng nhân viên chuyên
trách cho các trường.
- Hàng năm tổ chức thi tay nghề cho nhân viên phụ trách, GV sử dụng TBDH, có
đủ tài liệu hướng dẫn sử dụng,
2.556.
Đối với Phòng Giáo dục và Đào lạo huyện cần
Giuộc bổ sung thêm csvc để dáp ứng yêu cầu dạy và
học; Xây dựng thêm các phòng bộ môn để công nhận trường
đạt chuẩn năm 2018.


2.557. 5 .Tài liêu tham khào
2.558. Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/06/2009 Quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước.
2.559. Quốc hội, (2009), Luật giáo dục sửa đổi bồ sung một số diều Luật giáo

dục năm 2005, NXB Chính trị Quốc gia. Hà Nội
2.560. Bộ tài chính, Thơng tư số 71/2006/TT-BTC ngày 25/04/2006 hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 43/2006/ND-CP ngày 25/04/2006 của Chính phủ quy định
quyền tự chủ. tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và
tài chính đơi với dơn vị sự nghiệp cơng lập.
2.561. Bộ tài chính, (2004), Quyết định số 67/2004/TT-BTC ngày 13/08/2004 về
việc ban hành Quy chế về tự kiểm tra tài chính, kế tốn tại các cơ quan, đơn vị có sử
dụng kinh phí ngân sách nhà nước.
2.562. Bộ tài chính, Quyết định số 115/2008/QD-TTg ngày 27/08/2008 về
việc ban hành công khai quàn lý, sử dụng tài sản.
2.563. Bộ tài chính, Thơng tư 89/2010/TT-BTC ngày 16/06/2010 Hướng dẫn
biểu mẫu thực hiện cơng khai tình hình quản lý, sử dụng tài sàn nhà nước.
2.564. Bộ tài chính, Quyết định sổ 203/2009/TT-BTC ngày 20/10/2009 Hướng
dẫn chế dộ quàn lý, sư dụng và trích khấu hao tài sàn cố định.
2.565. -Quyết định số 27/2001/QĐ-BGD DT về quy chế công nhận trường
chuẩn, Quyết định số 07/2007 QĐ-BGD ĐI' ban hành điều lộ trường phổ thơng.
2.566.
Trường
Cán bộ
Chíchính,
Minh, tài
Tài sàn
liệutrong
học
tập "Nàng
giáo
dục”.
cao năng
lựcQLGD
qnTplýHồtài


2
3


Bộ QI yN LÝ GIẢO DỊ c TP. no CHỈ NINH
louÀNỊỴGÚõoục) )) PHIÉU DÁNG KV ^•H°^WWJOCVL

THỤ C TÉ VÀ VIET TIEL LUẬN

-Họ
ấn
- Nãm sinh: 1971
2.567.
- Lớp bồi dường CBỌL: Trướng Trung học Long An - Khoá: (2017-2018)
-

Tên cơ sơ nghiên cưu (trường, xâ, huyện, tinh):
2.568.
An

1 rương THCS 1 rường Bình, xã Trường Bình - Huyện cần Giuộc - Tinh Long

-

Thời gian nghiên cửu thực tế vả viết tiêu luận: 3 tuần, từ 03/10 đến 25/10/17

-

Dé tài tiêu luận (HY dăng k\ 2 đê tải thuộc 2 chuyên dề khác nhau vả làm dề lui

dược duyệt):

2.569. 1)1 TAI 1 : Chuyên đề 12
2.570.

CÔNG. 1 A( QUAN I V Cơ Sơ VẠ r CHÁT- 1 HIÊT BỊ DẠY HỌC TRƯỞNG THCS

2.571. I RI ONG BÌNH - 11UYỤN CAN GIUỘC - IINI I LONG AN

2.572. DI I \l 2: Chuyên dề 19
2.573. \ \Y DỤNG PHONG CÁCH I.ÂNI I DẠO Ct A lllbl 1 RƯƠNG TRƯỜNG THCS TRƯỜNG
2.574. BÌNI1 1 IUYỆN CÁN Gll 'ỌC - TINH LONG AN

2.575.
KY DUYỆT

Tp.HCN, ngày 25 /8 22017
NGƯỜI ĐẢNG KÝ

Duyệt đè tài ..
2.577. 2.576.
Chu Phương Diệp


2.578.

Vò Thanh Tuan



×