Tải bản đầy đủ (.docx) (200 trang)

De kiem tra trac nghiem tu luan cong nghe 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (352.36 KB, 200 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4100Ω ± 5%


(B) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 41kΩ ± 5%.
(D) 4,1 K,sai số 5%.


<b>Câu 2) Để phân loại tụ điện người ta dựa vào:</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) Lớp điện môi giữa hai bản cực
(C) Vật liệu làm bản cực


(D) Vật liệu điên môi và bản cực
<b>Câu 3) Cuộn cảm có khả năng:</b>


(A) Tất cả đều đúng


(B) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
(C) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(D) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
<b>Câu 4) Các cực của Điốt là:</b>


(A) K, A và C
(B) A, K và G
(C) A và K
(D) A và B, E


<b>Câu 5) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Ôm kế



(B) Điện kế
(C) Oát kế
(D) Vôn


<b>Câu 6) chọn câu đúng:</b>


(A) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
(B) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(C) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 7) Điốt tiếp điểm thường được dùng để:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Tách sóng và chỉnh lưu
(C) Trộn tần và chỉnh lưu
(D) Tách sóng và trộn tần


<b>Câu 8) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(B) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(C) Tăng điện áp lên gấp đôi điện áp dịng điện xoay chiều


(D) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều
<b>Câu 9) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>


(A) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW


(B) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
(C) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(D) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
<b>Câu 10) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(B) SCR ngưng dẫn khi ...


(D) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu13) Các điện cực của SCR là?</b>


(A) A1, K, A2, N,G


(B) Tất cả đều sai


(C) A, B, C, E
(D) A, K, G
<b>Câu 14) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1) Hãy ghép các thơng tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 2) Điac có mấy cực?</b>


(A) 4
(B) 2
(C) 3
(D) 5


<b>Câu 3) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Điện trở


(B) Đơn vị điện dung
(C) Tụ điện


(D) Cuộn cảm


<b>Câu 4) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Tụ điện


(B) Tất cả đều sai
(C) Cuộn cảm
(D) Điện trở



<b>Câu 5) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Triac


(B) Diac
(C) Tranzito
(D) Tirixto


<b>Câu 6) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Cuộn cảm


(B) Điện trở
(C) Tất cả đều sai
(D) Tụ điện


<b>Câu 7) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ bán chỉnh


(B) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(C) Tụ hóa


(D) Tụ cố định


<b>Câu 8) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Dây thứ cấp chập mạch


(B) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(C) Mạch không làm việc


(D) Mạch vẫn hoạt động bình thường



<b>Câu 9) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi ferit


(B) Cuộn cảm lõi sắt từ


(C) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(D) Cuộn cảm lõi khơng khí


<b>Câu 10) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 580KΩ ± 5%
(C) 580kΩ ± 10%
(D) 58 KΩ ± 5%


<b>Câu 11) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 270kΩ ± 10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(D) 47 KΩ,sai số 5%.
<b>Câu 12) Điền vào chỗ trống:</b>


(B) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(D) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 13) Hãy liệt kê các khối trong sơ đồ khối nguồn một chiều</b>



<b>Câu 14) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 1) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện


(B) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(D) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 2) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 3) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 4) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>


(A) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(B) Dây thứ cấp chập mạch


(C) Mạch không làm việc


(D) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


<b>Câu 5) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>


(A) UAK = 0 và UGK > 0


(B) UAK = 0 và UGK < 0


(C) UAK > 0 và UGK > 0


(D) UAK > 0 và UGK < 0


<b>Câu 6) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Quang điện trở


(B) Điện trở nhiệt
(C) Điện trở cố định


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 7) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Triac


(B) Diac
(C) Tranzito
(D) Tirixto


<b>Câu 8) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi khơng khí


(B) Cuộn cảm lõi sắt từ
(C) Cuộn cảm lõi ferit


(D) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm


<b>Câu 9) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>


(A) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
(B) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(C) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(D) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
<b>Câu 10) Cuộn cảm có thể:</b>


(A) Cản trở dịng điện một chiều
(B) Tất cả đều đúng


(C) Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
(D) Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao
<b>Câu 11) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>


(A) Tụ hóa


(B) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(C) Tụ cố định


(D) Tụ bán chỉnh


<b>Câu 12) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4,1 K,sai số 5%.


(B) 41kΩ ± 5%.
(C) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(D) 4100Ω ± 5%



<b>Câu 13) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100kΩ ± 5%


(B) 10Ω ± 5%
(C) 1,7 K sai số 5%
(D) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 1) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 2) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 65Ω ± 5%.


(B) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


(C) 65KΩ ± 5%.
(D) 56 KΩ ± 5%.


<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) 730MΩ ± 5%


(C) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


(D) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


<b>Câu 5) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 6) Điền vào chỗ trống:</b>


(B) SCR ngưng dẫn khi ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

(D) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


<b>Câu 7) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Quang điện trở


(B) Điện trở nhiệt
(C) Điện trở cố định


(D) Biến trở


<b>Câu 8) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


(B) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(C) Mạch không làm việc


(D) Dây thứ cấp chập mạch


<b>Câu 9) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>


(A) Tụ bán chỉnh


(B) Tụ hóa
(C) Tụ cố định


(D) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay


<b>Câu 10) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi khơng khí


(B) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(C) Cuộn cảm lõi sắt từ


(D) Cuộn cảm lõi ferit


<b>Câu 11) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK > 0


(B) UAK > 0 và UGK < 0


(C) UAK = 0 và UGK < 0


(D) UAK > 0 và UGK > 0


<b>Câu 12) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Triac


(B) Tirixto
(C) Tranzito
(D) Diac



<b>Câu 13) Trong điện trở màu thì vịng màu thứ 2 chỉ :</b>
(A) Hệ số nhân


(B) Các vòng màu còn lại
(C) Tất cả đều sai


(D) Sai số


<b>Câu 14) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Vơn


(B) Ơm kế
(C) Điện kế
(D) t kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 1) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(D) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 2) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 1,7 K sai số 5%


(B) 10Ω ± 5%


(C) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>



(D) 100kΩ ± 5%


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4,1 K,sai số 5%.


(B) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 41kΩ ± 5%.
(D) 4100Ω ± 5%


<b>Câu 4) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 5) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, L, C


(B) R, L
(C) T, R, C
(D) R, C


<b>Câu 6) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Ôm kế


(B) Điện kế
(C) Oát kế
(D) Vôn


<b>Câu 7) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>
(B) Tất cả đều đúng



(C) 3 hoặc 4
(F) 2 hoặc 4
(G) 1 hoặc 4


<b>Câu 8) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK > 0 và UGK < 0


(B) UAK = 0 và UGK > 0


(C) UAK > 0 và UGK > 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 9) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ hóa


(B) Tụ bán chỉnh


(C) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(D) Tụ cố định


<b>Câu 10) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điôt tiếp điểm


(B) Tirixto
(C) Điôt zêne
(D) Điơt tiếp mặt


<b>Câu 11) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tranzito


(B) Diac


(C) Tirixto
(D) Triac


<b>Câu 12) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


(B) Dây thứ cấp chập mạch
(C) Mạch không làm việc


(D) Mạch vẫn hoạt động bình thường


<b>Câu 13) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu 2 điơt</b>


<b>Câu 14) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 1) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển


<b>Câu 2) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 3) Chức năng của mạch khuếch </b> (A) Tất cả đều đúng


(B) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và cơng suất
(D) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất
(E) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và công suất
(G) Tất cả đều đúng


<b>Câu 4) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 0,4mA


(B) 4A
(C) 2mA
(D) 0,2A


<b>Câu 5) Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân ra:</b>
(A) Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu


(B) Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
(C) Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
(D) Điốt quang, điốt tiếp điểm
<b>Câu 6) Cuộn cảm có mấy loại?</b>


(A) 3
(B) 2
(C) 5
(D) 1


<b>Câu 7) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho dịng</b>


điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 20W
(B) 40W
(C) 30W
(D) 4W


<b>Câu 8) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) R giảm


(B) tùy theo từng loại


(C) R không tăng, không giảm
(D) R tăng


<b>Câu 9) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Cuộn cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 10) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>
(A) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(B) Điện trở, , tụ điện, SCR


(C) Điện trở, tụ điện, điốt
(D) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện


<b>Câu 11) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 12) Điền vào chỗ trống:</b>



(B) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(C) SCR ngưng dẫn khi ...


(D) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


<b>Câu 13) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 580KΩ ± 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

(B) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(C) 207kΩ ± 5%
(D) 47 KΩ,sai số 5%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 1) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 2) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 3) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


(B) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(D) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

(D) 207kΩ ± 5%


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4100Ω ± 5%


(B) 41kΩ ± 5%.


(C) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(D) 4,1 K,sai số 5%.
<b>Câu 6) Triac có mấy lớp tiếp giáp P-N?</b>


(A) 2
(B) 5


(C) 4
(D) 3
<b>Câu 7) Các cực của Điốt là:</b>


(A) A và K
(B) A và B, E
(C) K, A và C
(D) A, K và G


<b>Câu 8) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ cố định


(B) Tụ bán chỉnh


(C) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay


(D) Tụ hóa


<b>Câu 9) Đơn vị của điện trở là:</b>
(A) H


(B) R (C) F(D) Ω


<b>Câu 10) Triac có khả năng dẫn điện:</b>
(A) Theo cả 2 chiều


(B) Một chiều từ P sang N
(C) Một chiều từ âm sang dương
(D) Một chiều từ dương sang âm


<b>Câu 11) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Diac


(B) Tirixto


(C) Triac
(D) Tranzito
<b>Câu 12) Điốt được phân loại theo:</b>


(A) Tất cả đều sai


(B) Công nghệ chế tạo và theo chức năng
(C) Tất cả đều đúng


(D) Công nghệ chế tạo và theo công suất



<b>Câu 13) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Tirixto


(B) Điôt zêne
(C) Điôt tiếp điểm
(D) Điôt tiếp mặt


<b>Câu 14) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 1) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 2) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 3) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(C) SCR ngưng dẫn khi ...



(D) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


<b>Câu 4) Các điện cực của tranzito là:</b>
(A) B, C, E


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 1) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Điện trở cố định


(B) Biến trở
(C) Quang điện trở
(D) Điện trở nhiệt


<b>Câu 2) Điốt có mấy lớp tiếp giáp P-N:</b>
(A) 5


(B) 1
(C) 4
(D) 2


<b>Câu 3) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


(B) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(C) Tăng cường độ dòng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(D) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


<b>Câu 4) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>


(A) UAK > 0 và UGK < 0


(B) UAK = 0 và UGK > 0


(C) UAK > 0 và UGK > 0


(D) UAK = 0 và UGK < 0


<b>Câu 5) chọn câu đúng:</b>


(A) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(B) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số


(C) Tất cả đều sai


(D) Chân IC được đếm từ phải sang trái
<b>Câu 6) Các điện cực của SCR là?</b>


(A) A1, K, A2, N,G


(B) Tất cả đều sai
(C) A, B, C, E
(D) A, K, G


<b>Câu 7) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch vẫn hoạt động bình thường


(B) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(C) Dây thứ cấp chập mạch



(D) Mạch không làm việc


<b>Câu 8) Theo chức năng, điốt được phân ra:</b>
(A) Điốt quang, điốt tiếp điểm


(B) Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
(C) Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
(D) Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
<b>Câu 9) Các cực của Điốt là:</b>


(A) A và B, E
(B) A và K
(C) K, A và C
(D) A, K và G


<b>Câu 10) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 11) Hãy liệt kê các khối trong sơ đồ khối nguồn một chiều</b>


<b>Câu 12) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện



(B) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(C) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 34) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 1) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) SCR ngưng dẫn khi ...


(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện


(D) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


<b>Câu 3) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi không khí


(B) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(C) Cuộn cảm lõi sắt từ


(D) Cuộn cảm lõi ferit


<b>Câu 4) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) R tăng


(B) tùy theo từng loại


(C) R không tăng, không giảm
(D) R giảm



<b>Câu 6) chọn câu đúng:</b>


(A) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
(B) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(C) Tất cả đều sai


(D) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
<b>Câu 9) Các cực của Điốt là:</b>


(A) A, K và G
(B) A và B, E
(C) A và K
(D) K, A và C


<b>Câu 10) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) F


(B) L
(C) R
(D) H


<b>Câu 11) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC
(B) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(C) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(D) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC


<b>Câu 12) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:</b>


(A) Chỉnh lưu


(B) Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung


(C) Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
(D) Trộn tần và chỉnh lưu


<b>Câu 14) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>
(A) 3 hoặc 4


(B) Tất cả đều đúng
(C) 1 hoặc 4


(D) 2 hoặc 4


<b>Câu 15) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Triac


(B) Tirixto
(C) Diac
(D) Tranzito


<b>Câu 16) Tụ điện có khả năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 22) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện


áp lấy ra ở tụ C2 là:


(A) 11.10-5V
(B) 110μV


(C) 110V
(D) 11μV


<b>Câu 25) SCR có mấy lớp tiếp giáp P-N</b>
(A) 3


(B) 2
(C) 5
(D) 1


<b>Câu 27) Hãy ghép các thơng tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 33) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


(B) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(C) 730MΩ ± 5%
(D) Tất cả đều sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34></div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 1) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) SCR ngưng dẫn khi ...



(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện


(D) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


<b>Câu 2) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi</b>
nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 40W
(B) 4W
(C) 20W
(D) 30W


<b>Câu 3) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi khơng khí


(B) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(C) Cuộn cảm lõi sắt từ


(D) Cuộn cảm lõi ferit


<b>Câu 4) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) R tăng


(B) tùy theo từng loại


(C) R không tăng, không giảm
(D) R giảm


<b>Câu 5) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>


(A) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
(B) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
(C) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(D) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
<b>Câu 6) chọn câu đúng:</b>


(A) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
(B) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(C) Tất cả đều sai


(D) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
<b>Câu 7) Cơng dụng của tụ điện là</b>


(A) Ngăn cách dịng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(B) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(C) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 8) Theo chức năng, điốt được phân ra:</b>
(A) Điốt quang, điốt tiếp điểm


(B) Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
(C) Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
(D) Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
<b>Câu 9) Các cực của Điốt là:</b>


(A) A, K và G
(B) A và B, E


(C) A và K
(D) K, A và C


<b>Câu 10) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) F


(B) L
(C) R
(D) H


<b>Câu 11) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC
(B) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

(D) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
<b>Câu 12) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:</b>


(A) Chỉnh lưu


(B) Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung


(C) Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
(D) Trộn tần và chỉnh lưu


<b>Câu 13) Tranzito có mấy lớp tiếp giáp P-N?</b>
(A) 3


(B) 1
(C) 2
(D) 5



<b>Câu 14) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>
(A) 3 hoặc 4


(B) Tất cả đều đúng
(F) 1 hoặc 4


(G) 2 hoặc 4


<b>Câu 15) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Triac


(B) Tirixto
(C) Diac
(D) Tranzito


<b>Câu 16) Tụ điện có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
(B) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
(C) Tất cả đều đúng


(D) Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực
<b>Câu 17) Điốt cho dòng điện đi từ....</b>


(A) Cực A sang cực K
(B) Cực K sang cực A
(C) Cực P sang cực N
(D) Cực N sang cực P
<b>Câu 18) Cuộn cảm có khả năng:</b>



(A) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(B) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(C) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 21) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Tụ điện
(C) Điện trở
(D) Cuộn cảm


<b>Câu 22) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện


áp lấy ra ở tụ C2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 23) Điốt tiếp mặt là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- N là một điểm có diện tích nhỏ
(B) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn


(C) Chỗ tiếp giáp P- N có diện tích lớn
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 24) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Ơm kế


(B) Điện kế
(C) t kế


(D) Vơn


<b>Câu 25) SCR có mấy lớp tiếp giáp P-N</b>
(A) 3


(B) 2
(C) 5
(D) 1


<b>Câu 26) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>
(A) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần
(B) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(D) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit


<b>Câu 27) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 28) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 29) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 10Ω ± 5%


(C) 1,7 K sai số 5%
(D) 100kΩ ± 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

(B) 4700 Ω,sai số 5%
(C) 45MΩ,sai số 10%
(D) 4,7 K,sai số 5%.


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 207kΩ ± 5%


(B) 270kΩ ± 10%
(C) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(D) 47 KΩ,sai số 5%.


<b>Câu 32) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4,1 K,sai số 5%.


(B) 41kΩ ± 5%.
(C) 4100Ω ± 5%
(D) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 33) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


(B) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(C) 730MΩ ± 5%
(D) Tất cả đều sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39></div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 1) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu 2 điơt</b>


<b>Câu 2) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 41kΩ ± 5%.
(C) 4,1 K,sai số 5%.
(D) 4100Ω ± 5%


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 65KΩ ± 5%.


(B) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


(C) 65Ω ± 5%.
(D) 56 KΩ ± 5%.


<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 1,7 K sai số 5%
(C) 100kΩ ± 5%
(D) 10Ω ± 5%


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, vàng, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4,5 x 10-3<sub> ± 5% Ω.</sub>


(B) 4 x 5 x 10-3<sub> ± 5% Ω. </sub>


(C) 54 x 103<sub> ± 5% Ω. </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 6) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 580KΩ ± 5%
(C) 580kΩ ± 10%
(D) 58 KΩ ± 5%


<b>Câu 7) Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân ra:</b>
(A) Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp


(B) Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
(C) Điốt quang, điốt tiếp điểm
(D) Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu


<b>Câu 8) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Điện trở nhiệt


(B) Điện trở cố định
(C) Quang điện trở
(D) Biến trở


<b>Câu 9) Cuộn cảm có mấy loại?</b>
(A) 3


(B) 1
(C) 2
(D) 5


<b>Câu 10) Điện trở được phân loại theo:</b>



(B) Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi


(C) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp
(E) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
(H) Tất cả đều sai


<b>Câu 11) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, L


(B) T, R, C
(C) R, L, C
(D) R, C


<b>Câu 12) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
(B) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(C) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(D) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
<b>Câu 13) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>


(A) mH, μH
(B) nH, μH
(C) MH,μH
(D) pH, μH


<b>Câu 14) Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 20W


(B) 4W
(C) 30W
(D) 40W


<b>Câu 15) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(B) Cuộn cảm lõi khơng khí


(C) Cuộn cảm lõi ferit
(D) Cuộn cảm lõi sắt từ
<b>Câu 16) Cuộn cảm có thể:</b>


(A) Cản trở dịng điện một chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

(D) Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao


<b>Câu 17) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 2mA


(B) 0,4mA
(C) 4A
(D) 0,2A


<b>Câu 18) Điốt tiếp mặt là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- N có diện tích lớn
(B) Tất cả đều đúng


(C) Chỗ tiếp giáp P- N là một điểm có diện tích nhỏ
(D) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn



<b>Câu 19) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Tụ điện
(C) Điện trở
(D) Cuộn cảm


<b>Câu 20) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Điện trở


(B) Cuộn cảm
(C) Tất cả đều sai
(D) Tụ điện


<b>Câu 21) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điôt tiếp điểm


(B) Điôt zêne
(C) Điôt tiếp mặt
(D) Tirixto


<b>Câu 22) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:</b>
(A) Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung


(B) Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
(C) Trộn tần và chỉnh lưu


(D) Chỉnh lưu



<b>Câu 23) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>
(A) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(B) Điện trở, tụ điện, điốt


(C) Điện trở, , tụ điện, SCR
(D) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện


<b>Câu 24) Điốt tiếp điểm thường được dùng để:</b>
(A) Tách sóng và trộn tần


(B) Trộn tần và chỉnh lưu
(C) Tất cả đều sai


(D) Tách sóng và chỉnh lưu
<b>Câu 26) Tụ điện có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực
(B) Tất cả đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu 27) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Công dụng


(B) Số điện cực
(C) Vật liệu chế tạo
(D) Nguyên lý làm việc


<b>Câu 29) Điốt được phân loại theo:</b>


(A) Công nghệ chế tạo và theo công suất
(B) Tất cả đều đúng



(C) Tất cả đều sai


(D) Công nghệ chế tạo và theo chức năng
<b>Câu 30) Các cực của Điốt là:</b>


(A) A và B, E
(B) K, A và C
(C) A, K và G
(D) A và K


<b>Câu 31) Điốt cho dòng điện đi từ....</b>
(A) Cực K sang cực A


(B) Cực N sang cực P
(C) Cực A sang cực K
(D) Cực P sang cực N


<b>Câu 32) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 33) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 34) Điền vào chỗ trống:</b>



(B) SCR ngưng dẫn khi ...


(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Câu 1) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(B) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(C) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 2) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi</b>
nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 4W
(B) 40W
(C) 20W
(D) 30W


<b>Câu 3) Điac có mấy cực?</b>
(A) 5


(B) 4
(C) 2
(D) 3


<b>Câu 5) Điốt, Tirixto, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>


(A) Nguyên lý làm việc


(B) Công dụng
(C) Số điện cực
(D) Vật liệu chế tạo


<b>Câu 6) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>


(A) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
(B)OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều


(C) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận


(D)Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau
<b>Câu 7) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>


(A) UAK > 0 và UGK > 0


(B) UAK = 0 và UGK > 0


(C) UAK = 0 và UGK < 0


(D) UAK > 0 và UGK < 0


<b>Câu 8) Cuộn cảm có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(B) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(C) Tất cả đều đúng



(D) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
<b>Câu 9) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>


(A) Tụ hóa
(B) Tụ cố định


(C) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(D) Tụ bán chỉnh


<b>Câu 10) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(B) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


(C) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


(D) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
<b>Câu 11) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>


(A) Điện kế
(B) Vơn
(C) Ơm kế
(D) t kế


<b>Câu 12) Cấu tạo của tụ điện là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 13) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện



áp lấy ra ở tụ C2 là:


(A) 110μV
(B) 11.10-5V
(C) 110V
(D) 11μV


<b>Câu 14) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>


(A) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
(B) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(D) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
<b>Câu 16) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>


(A) Tirixto
(B) Triac
(C) Diac
(D) Tranzito


<b>Câu 17) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 0,4mA


(B) 2mA
(C) 0,2A
(D) 4A


<b>Câu 18) Công dụng của tụ điện là</b>



(A) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


(B) Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(C) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 19) Cuộn cảm có thể:</b>


(A) Cản trở dịng điện xoay chiều tần số cao
(B) Tất cả đều đúng


(C) Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
(D) Cản trở dòng điện một chiều


<b>Câu 20) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thông tin như:</b>
(A) Máy thu thanh


(B) Máy thu hình (tivi)
(C) Đầu đĩa


(D) Máy vi tính.


<b>Câu 21) Cơng suất định mức của điện trở là</b>
(A) Là công suất mà điện trở bị hao hụt


(B) Là công suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


(C) Là hiệu suất của điện trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Câu 22) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>


(A) Tụ điện


(B) Điện trở
(C) Cuộn cảm


(D) Đơn vị điện dung
<b>Câu 23) chọn câu đúng:</b>


(A) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(B) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số


(C) Tất cả đều sai


(D) Chân IC được đếm từ phải sang trái


<b>Câu 24) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


(B) Dây thứ cấp chập mạch
(C) Mạch không làm việc


(D) Mạch vẫn hoạt động bình thường
<b>Câu 25) Điốt có mấy lớp tiếp giáp P-N:</b>


(A) 4
(B) 1
(C) 2
(D) 5


<b>Câu 26) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>


(A) Điện trở, tụ điện, điốt


(B) Điện trở, , tụ điện, SCR


(C) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(D) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện


<b>Câu 27) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 47 KΩ,sai số 5%.


(B) 207kΩ ± 5%
(C) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(D) 270kΩ ± 10%


<b>Câu 28) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 41kΩ ± 5%.
(C) 4,1 K,sai số 5%.
(D) 4100Ω ± 5%


<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng chỉ thị màu lần lượt: vàng, lục, đỏ, bạc.Có Trị số là:</b>
(A) 4500Ω,sai số 10%.


(B) 4700 Ω,sai số 5%
(C) 4,7 K,sai số 5%.
(D) 45MΩ,sai số 10%


<b>Câu 30) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>


(A) 10Ω ± 5%


(B) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 1,7 K sai số 5%
(D) 100kΩ ± 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49></div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50></div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51></div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Câu 32) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 33) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 34) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Câu 1) Hãy liệt kê các khối trong sơ đồ khối nguồn một chiều</b>


<b>Câu 2) Công suất định mức của điện trở là</b>


(A) Công suất tiêu hao lớn nhất trên điện trở mà khơng làm cho nó bị hư
(B) Là công suất mà điện trở bị hao hụt


(C) Là hiệu suất của điện trở


(D) Là công suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2



<b>Câu 3) Điốt có mấy lớp tiếp giáp P-N:</b>
(A) 4


(B) 2
(C) 1
(D) 5


<b>Câu 4) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>
(A) mH,μH


(B) nH,μH
(C) pH,μH
(D) MH,μH


<b>Câu 5) Tụ điện có khả năng:</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
(C) Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực


(D) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
<b>Câu 6) Điốt tiếp mặt là loại:</b>


(A) Tất cả đều đúng


(B) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn
(C) Chỗ tiếp giáp P- N có diện tích lớn


(D) Chỗ tiếp giáp P- N là một điểm có diện tích nhỏ


<b>Câu 7) Cuộn cảm có khả năng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Câu 8) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Đầu đĩa


(B) Máy thu thanh
(C) Máy thu hình (tivi)
(D) Máy vi tính.


<b>Câu 9) Các điện cực của tranzito là:</b>
(A) P, P, N,G


(B) A, K
(C) B, C, E
(D) A1, A2, P,B,C


<b>Câu 10) SCR có mấy điện cực?</b>
(A) 3


(B) 1


(C) Tất cả đều sai
(D) 2


<b>Câu 11) Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân ra:</b>
(A) Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp


(B) Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
(C) Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
(D) Điốt quang, điốt tiếp điểm



<b>Câu 12) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Ơm kế


(B) Điện kế
(C) Vơn
(D) Oát kế


<b>Câu 13) Công dụng của tụ điện là</b>


(A) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


(B) Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(C) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 14) Các cực của Điốt là:</b>
(A) A, K và G


(B) A và K
(C) K, A và C
(D) A và B, E


<b>Câu 15) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ cố định


(B) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(C) Tụ hóa


(D) Tụ bán chỉnh



<b>Câu 16) Điốt được phân loại theo:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Công nghệ chế tạo và theo chức năng
(C) Tất cả đều đúng


(D) Công nghệ chế tạo và theo cơng suất
<b>Câu 17) Điac có mấy cực?</b>


(A) 2
(B) 5
(C) 4
(D) 3


<b>Câu 18) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện


áp lấy ra ở tụ C2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

(D) 11.10-5V


<b>Câu 19) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) tùy theo từng loại


(B) R không tăng, không giảm
(C) R giảm


(D) R tăng


<b>Câu 20) Để phân loại tụ điện người ta dựa vào:</b>


(A) Lớp điện môi giữa hai bản cực


(B) Vật liệu làm bản cực


(C) Vật liệu điên môi và bản cực
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 21) Tranzito thường được dùng để?</b>
(A) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, trộn tần
(B) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, tạo xung
(C) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, trộn tần
(D) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.


<b>Câu 23) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Số điện cực


(B) Công dụng


(C) Nguyên lý làm việc
(D) Vật liệu chế tạo


<b>Câu 24) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(B) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
(C) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(D) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
<b>Câu 25) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>


(A) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(B) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại



(C) Chặn dòng trung tần, dẫn dòng điện xoay chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(D) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
<b>Câu 27) Hãy ghép các thơng tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>


A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 28) Điền vào chỗ trống:</b>


(B) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện


(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 270kΩ ± 10%


(B) 207kΩ ± 5%
(C) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(D) 47 KΩ,sai số 5%.


<b>Câu 30) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100 KΩ ± 5%.



(B) 101Ω ± 5%
(C) 10KΩ ± 5%.
(D) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, vàng, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub> ± 5% Ω. </sub>


(B) 4 x 5 x 10-3<sub> ± 5% Ω. </sub>


(C) 4,5 x 10-3<sub> ± 5% Ω.</sub>


(D) 54 x 103<sub> ± 10% Ω.</sub>


<b>Câu 32) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 KΩ ± 5%


(B) 580kΩ ± 10%
(C) 580KΩ ± 5%
(D) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 33) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) 730MΩ ± 5%
(C) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


(D) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>10%.</sub>


<b>Câu 34) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu 2 điôt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Câu 1) SCR thường được dùng trong mạch?</b>
(A) Tách sóng và điều khiển


(B) Trộn tần và tách sóng
(C) Trộn tần và chỉnh lưu
(D) Chỉnh lưu có điều khiển


<b>Câu 2) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Điện kế


(B) Vơn
(C) Ơm kế
(D) Oát kế


<b>Câu 3) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tirixto


(B) Triac
(C) Tranzito
(D) Diac


<b>Câu 4) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 5) Công suất định mức của điện trở là</b>


(A) Là công suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


(B) Công suất tiêu hao lớn nhất trên điện trở mà khơng làm cho nó bị hư
(C) Là cơng suất mà điện trở bị hao hụt



(D) Là hiệu suất của điện trở
<b>Câu 6) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>


(A) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(B) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


(C) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
(D) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
<b>Câu 7) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>


(A) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(B) Tụ cố định


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

(D) Tụ bán chỉnh


<b>Câu 9) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện áp


lấy ra ở tụ C2 là:


(A) 11μV
(B) 11.10-5V
(C) 110V
(D) 110μV


<b>Câu 10) Triac có khả năng dẫn điện:</b>
(A) Theo cả 2 chiều


(B) Một chiều từ âm sang dương
(C) Một chiều từ dương sang âm


(D) Một chiều từ P sang N
<b>Câu 11) Điốt được phân loại theo:</b>


(A) Tất cả đều sai


(B) Công nghệ chế tạo và theo công suất
(C) Công nghệ chế tạo và theo chức năng
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 12) Điốt cho dòng điện đi từ....</b>
(A) Cực A sang cực K


(B) Cực K sang cực A
(C) Cực P sang cực N
(D) Cực N sang cực P


<b>Câu 13) Điốt tiếp điểm thường được dùng để:</b>
(A) Trộn tần và chỉnh lưu


(B) Tách sóng và trộn tần
(C) Tất cả đều sai


(D) Tách sóng và chỉnh lưu


<b>Câu 14) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thông tin như:</b>
(A) Máy thu thanh


(B) Đầu đĩa


(C) Máy thu hình (tivi)


(D) Máy vi tính.


<b>Câu 15) Đơn vị của tụ điện là:</b>
(A) µF,Ω,KΩ


(B) Tất cả đều đúng
(C) Ω,KΩ,M Ω
(D) µF,pF,nF


<b>Câu 16) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK > 0 và UGK < 0


(B) UAK = 0 và UGK > 0


(C) UAK > 0 và UGK > 0


(D) UAK = 0 và UGK < 0


<b>Câu 17) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi sắt từ


(B) Cuộn cảm lõi ferit


(C) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(D) Cuộn cảm lõi khơng khí


<b>Câu 18) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Quang điện trở


(B) Điện trở nhiệt


(C) Điện trở cố định


(D) Biến trở


<b>Câu 19) Theo chức năng, điốt được phân ra:</b>
(A) Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

(C) Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
(D) Điốt quang, điốt tiếp điểm


<b>Câu 20) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dòng điện xoay chiều


(B) Tăng cường độ dòng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(C) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


(D) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
<b>Câu 21) Các điện cực của SCR là?</b>


(A) A, B, C, E
(B) A, K, G
(C) A1, K, A2, N,G


(D) Tất cả đều sai
<b>Câu 22) Điac có mấy cực?</b>


(A) 5
(B) 4
(C) 2


(D) 3


<b>Câu 23) Điốt có mấy lớp tiếp giáp P-N:</b>
(A) 5


(B) 1
(C) 4
(D) 2


<b>Câu 24) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Tụ điện


(B) Tất cả đều sai
(C) Cuộn cảm
(D) Điện trở


<b>Câu 25) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch vẫn hoạt động bình thường


(B) Dây thứ cấp chập mạch
(C) Mạch không làm việc


(D) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


<b>Câu 26) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần



D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 27) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(D) SCR ngưng dẫn khi ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 47 KΩ,sai số 5%.


(B) 207kΩ ± 5%
(C) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(D) 270kΩ ± 10%


<b>Câu 30) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10Ω ± 5%


(B) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 100kΩ ± 5%
(D) 1,7 K sai số 5%


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>



(B) 4100Ω ± 5%
(C) 41kΩ ± 5%.
(D) 4,1 K,sai số 5%.


<b>Câu 32) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


(B) Tất cả đều sai
(C) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(D) 730MΩ ± 5%


<b>Câu 33) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 58 KΩ ± 5%
(C) 580KΩ ± 5%
(D) 580kΩ ± 10%


<b>Câu 34) Để phân loại tụ điện người ta dựa vào:</b>
(A) Vật liệu làm bản cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62></div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63></div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64></div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65></div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66></div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>Câu 1) Để phân loại tụ điện người ta dựa vào:</b>
(A) Vật liệu làm bản cực


(B) Vật liệu điện môi và bản cực
(C) Lớp điện môi giữa hai bản cực
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 2) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>


(A) Nguyên lý làm việc


(B) Số điện cực
(C) Công dụng
(D) Vật liệu chế tạo


<b>Câu 3) Công dụng của tụ điện là</b>


(A) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


(B) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(C) Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 4) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>
(A) MH,μH


(B) pH,μH
(C) nH,μH
(D) mH,μH


<b>Câu 5) chọn câu đúng:</b>


(A) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
(B) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(C) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 6) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>


(A) Quang điện trở


(B) Điện trở cố định
(C) Biến trở


(D) Điện trở nhiệt


<b>Câu 7) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Cuộn cảm


(B) Tất cả đều sai
(C) Điện trở
(D) Tụ điện


<b>Câu 8) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Điện trở


(B) Tụ điện


(C) Đơn vị điện dung
(D) Cuộn cảm


<b>Câu 9) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>


(A) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
(B) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
(D) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


<b>Câu 10) Cuộn cảm có mấy loại?</b>


(A) 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>Câu 11) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>
(A) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện
(B) Điện trở, tụ điện, điốt
(C) Điện trở, , tụ điện, SCR


(D) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
<b>Câu 12) Đơn vị của điện trở là:</b>


(A) H
(B) F
(C) R
(D) Ω


<b>Câu 13) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 30W
(B) 20W
(C) 4W
(D) 40W


<b>Câu 14) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Vơn


(B) Điện kế
(C) Ơm kế
(D) t kế



<b>Câu 15) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 4A


(B) 2mA
(C) 0,4mA
(D) 0,2A


<b>Câu 16) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>
(A) OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều


(B) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
(C) Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau


(D) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
<b>Câu 17) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>


(A) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(B) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(C) Dây thứ cấp chập mạch


(D) Mạch không làm việc
<b>Câu 18) Cuộn cảm có thể:</b>


(A) Cản trở dịng điện một chiều


(B) Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
(C) Tất cả đều đúng


(D) Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao
<b>Câu 19) Tụ điện có khả năng:</b>



(A) Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
(B) Tất cả đều đúng


(C) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
(D) Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực


<b>Câu 20) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ bán chỉnh


(B) Tụ hóa


(C) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(D) Tụ cố định


<b>Câu 21) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) T, R, C


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

(D) R, L


<b>Câu 22) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) H


(B) L
(C) F
(D) R


<b>Câu 23) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC
(B) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC


(C) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC


(D) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử


<b>Câu 24) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>


(A) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(B) Chặn dòng trung tần, dẫn dòng điện xoay chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(C) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(D) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại


<b>Câu 26) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển


<b>Câu 27) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100 KΩ ± 5%.


(B) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


(C) 10KΩ ± 5%.
(D) 101Ω ± 5%


<b>Câu 28) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>


(A) 580kΩ ± 10%


(B) 580KΩ ± 5%
(C) 58 KΩ ± 5%
(D) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


(C) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(D) 730MΩ ± 5%


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10Ω ± 5%


(B) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 1,7 K sai số 5%
(D) 100kΩ ± 5%


<b>Câu 34) Điền vào chỗ trống:</b>


(B) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(C) SCR ngưng dẫn khi ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>Câu 32) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 33) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Câu 1) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 2) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 3) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện


(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(D) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 4) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 5) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>


(A) Vật liệu chế tạo
(B) Nguyên lý làm việc


(C) Số điện cực


(D) Cơng dụng


<b>Câu 6) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ hóa


(B) Tụ bán chỉnh
(C) Tụ cố định


(D) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
<b>Câu 7) Cấu tạo của tụ điện là:</b>


(A) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện môi
(B) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
(C) Tất cả đều sai


(D) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện môi
<b>Câu 8) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>


(A) Điện trở nhiệt
(B) Biến trở


(C) Điện trở cố định
(D) Quang điện trở


<b>Câu 9) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tirixto


(B) Triac


(C) Tranzito
(D) Diac


<b>Câu 10) Đơn vị của điện trở là:</b>
(A) F


(B) R
(C) Ω
(D) H


<b>Câu 11) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>
(A) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận


(B)Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau


(C) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
(D) OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

(A) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(B) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(C) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 13) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi ferit


(B) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(C) Cuộn cảm lõi khơng khí



(D) Cuộn cảm lõi sắt từ


<b>Câu 14) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>
(A) 1 hoặc 4


(B) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và cơng suất
(C) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và công suất
(D) Tất cả đều đúng


(E) 3 hoặc 4


(F) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất
(G) Tất cả đều ỳng


*Ô*/ Chc nng ca mch khuch i
(H) 2 hoc 4


<b>Cõu 15) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK > 0


(B) UAK = 0 và UGK < 0


(C) UAK > 0 và UGK < 0


(D) UAK > 0 và UGK > 0


<b>Câu 16) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(B) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
(C) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW


(D) Trị số điện trở là 1Ω, cơng suất định mức là 2W
<b>Câu 17) Điac có mấy cực?</b>


(A) 5
(B) 2
(C) 4
(D) 3


<b>Câu 18) Điện trở được phân loại theo:</b>
(A) 2


(B) 4
(C) 1
(D) 3


(E) Tất cả đều sai


(F) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
**1/ Điện trở nhiệt có mấy loại:


(G) Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi


(H) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp
<b>Câu 19) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>


(A) t kế
(B) Vơn
(C) Điện kế
(D) Ơm kế



<b>Câu 20) Cơng dụng của tụ điện là</b>


(A) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


(B) Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(C) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(D) Tất cả đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

(A) Là công suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


(B) Công suất tiêu hao lớn nhất trên điện trở mà không làm cho nó bị hư
(C) Là hiệu suất của điện trở


(D) Là công suất mà điện trở bị hao hụt


<b>Câu 22) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, C


(B) R, L
(C) R, L, C
(D) T, R, C


<b>Câu 23) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch vẫn hoạt động bình thường


(B) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(C) Mạch không làm việc


(D) Dây thứ cấp chập mạch



<b>Câu 24) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điôt tiếp điểm


(B) Điôt zêne
(C) Điôt tiếp mặt
(D) Tirixto


<b>Câu 25) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>
(A) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện
(B) Điện trở, , tụ điện, SCR


(C) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(D) Điện trở, tụ điện, điốt


<b>Câu 26) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 2mA


(B) 0,2A
(C) 4A
(D) 0,4mA


<b>Câu 27) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) tùy theo từng loại


(B) R giảm


(C) R khơng tăng, khơng giảm
(D) R tăng


<b>Câu 28) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>


(A) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC
(B) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
(C) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(D) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
<b>Câu 29) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dòng điện xoay chiều


(B) Tăng cường độ dòng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(C) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(D) Tăng điện áp lên gấp đôi điện áp dịng điện xoay chiều


<b>Câu 30) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10KΩ ± 5%.


(B) 101Ω ± 5%
(C) 100 KΩ ± 5%.
(D) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100kΩ ± 5%


(B) 10Ω ± 5%


(C) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(D) 1,7 K sai số 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

(A) 59 KΩ ± 5%.


(B) 95KΩ ± 5%.
(C) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(D) 95Ω ± 10%.


<b>Câu 33) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(B) 47 KΩ,sai số 5%.
(C) 270kΩ ± 10%
(D) 207kΩ ± 5%


<b>Câu 34) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 41kΩ ± 5%.


(B) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 4,1 K,sai số 5%.
(D) 4100Ω ± 5%


Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):


<b>Câu 1) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 41kΩ ± 5%.


(B) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 4100Ω ± 5%
(D) 4,1 K,sai số 5%.



<b>Câu 2) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 KΩ ± 5%


(B) 580kΩ ± 10%
(C) 580KΩ ± 5%
(D) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 270kΩ ± 10%


(B) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(C) 47 KΩ,sai số 5%.
(D) 207kΩ ± 5%


<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 56 KΩ ± 5%.


(B) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


(C) 65Ω ± 5%.
(D) 65KΩ ± 5%.


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10Ω ± 5%


(B) 100kΩ ± 5%
(C) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(D) 1,7 K sai số 5%



<b>Câu 6) Hãy liệt kê các khối trong sơ đồ khối nguồn một chiều</b>


<b>Câu 7) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 8) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 9) Điền vào chỗ trống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


(D) SCR ngưng dẫn khi ...
<b>Câu 10) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>


(A) pH,μH
(B) mH,μH
(C) nH,μH
(D) MH,μH


<b>Câu 11) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK > 0



(B) UAK > 0 và UGK < 0


(C) UAK = 0 và UGK < 0


(D) UAK > 0 và UGK > 0


<b>Câu 12) Công suất định mức của điện trở là</b>
(A) Là công suất mà điện trở bị hao hụt


(B) Công suất tiêu hao lớn nhất trên điện trở mà khơng làm cho nó bị hư
(C) Là hiệu suất của điện trở


(D) Là công suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


<b>Câu 13) Đơn vị của điện trở là:</b>
(A) H


(B) Ω
(C) R
(D) F


<b>Câu 14) chọn câu đúng:</b>


(A) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(B) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
(C) Tất cả đều sai


(D) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
<b>Câu 15) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>



(A) 4A
(B) 0,4mA
(C) 0,2A
(D) 2mA


<b>Câu 16) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>
(A) 1 hoặc 4


(B) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và hiệu suất
(C) 3 hoặc 4


(D) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và cơng suất
(E) Tt c u ỳng


*Ô*/ Chc nng ca mch khuch i
(F) Tất cả đều đúng


(G) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và công suất
(H) 2 hoặc 4


<b>Câu 17) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A)Điện trở cố định


(B) Biến trở
(C) Quang điện trở
(D) Điện trở nhiệt


<b>Câu 18) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Tụ điện



(B) Tất cả đều sai
(C) Cuộn cảm
(D) Điện trở


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

(A) Tất cả đều đúng
(B) μF, nF, pF
(C) MF, mF, pF
(D) mF, nF, pF


<b>Câu 20) Điac có mấy cực?</b>
(A) 5


(B) 3
(C) 4
(D) 2


<b>Câu 21) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 40W
(B) 20W
(C) 30W
(D) 4W


<b>Câu 22) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điôt tiếp điểm


(B) Điôt tiếp mặt
(C) Điơt zêne


(D) Tirixto


<b>Câu 23) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>
(A) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


(B) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
(C) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
(D) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
<b>Câu 24) Công dụng của tụ điện là</b>


(A) Tất cả đều đúng


(B) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(C) Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(D) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


<b>Câu 25) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


(B) Tăng cường độ dòng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(C) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(D) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


<b>Câu 26) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) R


(B) F
(C) H
(D) L



<b>Câu 27) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ hóa


(B) Tụ cố định


(C) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(D) Tụ bán chỉnh


<b>Câu 28) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch vẫn hoạt động bình thường


(B) Dây thứ cấp chập mạch
(C) Mạch không làm việc


(D) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


<b>Câu 29) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Vật liệu chế tạo


(B) Số điện cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>Câu 30) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Cuộn cảm


(B) Đơn vị điện dung
(C) Điện trở


(D) Tụ điện



<b>Câu 31) Điện trở được phân loại theo:</b>
(A) 1


(B) Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi


(C) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
**1/ Điện trở nhiệt có mấy loại:


(D) 4


(E) Tất cả đều sai
(F) 3


(G) 2


(H) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp
<b>Câu 32) Để phân loại tụ điện người ta dựa vào:</b>


(A) Lớp điện môi giữa hai bản cực
(B) Vật liệu điên môi và bản cực
(C) Tất cả đều đúng


(D) Vật liệu làm bản cực
<b>Câu 33) Cấu tạo của tụ điện là:</b>


(A) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện môi
(B) Tất cả đều sai


(C) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
(D) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện môi


<b>Câu 34) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>


(A) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
(B)OA là bộ khếch đại dịng điện một chiều


(C)Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau
(D) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận


Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):


<b>Câu 1) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 270kΩ ± 10%


(B) 207kΩ ± 5%
(C) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(D) 47 KΩ,sai số 5%.


<b>Câu 2) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4100Ω ± 5%


(B) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 4,1 K,sai số 5%.
(D) 41kΩ ± 5%.


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 KΩ ± 5%


(B) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>



(C) 580kΩ ± 10%
(D) 580KΩ ± 5%


<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 1,7 K sai số 5%
(C)$ 10Ω ± 5%
(D) 100kΩ ± 5%


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 65Ω ± 5%.


(B) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

(D) 56 KΩ ± 5%.


<b>Câu 6) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>
(A) 1


(B) 0
(C) 0
(D) 0


<b>Câu 7) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện



(C) SCR ngưng dẫn khi ...


(D) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
<b>Câu 8) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>


A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 9) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>


(A) Oát kế
(B) Vôn
(C) Điện kế
(D) Ôm kế


<b>Câu 10) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) L


(B) H
(C) R
(D) F


<b>Câu 11) SCR có mấy điện cực?</b>
(A) 3



(B) Tất cả đều sai
(C) 2


(D) 1


<b>Câu 12) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(B) Cuộn cảm lõi ferit


(C) Cuộn cảm lõi sắt từ
(D) Cuộn cảm lõi khơng khí


<b>Câu 13) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>


(A) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và công suất
(B) Tt c u ỳng


*Ô*/ Chc nng ca mch khuch i


(C) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và hiệu suất
(D) Tất cả đều đúng


(E) 1 hoặc 4
(F) 3 hoặc 4


(G) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và cơng suất
(H) 2 hoặc 4


<b>Câu 14) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>



(A) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


(B) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều
(C) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(D) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dòng điện xoay chiều
<b>Câu 15) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

(C) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(D) Mạch vẫn hoạt động bình thường
<b>Câu 16) Đơn vị của điện trở là:</b>


(A) Ω
(B) R
(C) H
(D) F


<b>Câu 17) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Máy vi tính.


(B) Máy thu hình (tivi)
(C) Máy thu thanh
(D) Đầu đĩa


<b>Câu 18) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, C


(B) T, R, C
(C) R, L
(D) R, L, C



<b>Câu 19) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>


(A) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
(B) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
(D) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


<b>Câu 20) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Quang điện trở


(B) Biến trở


(C) Điện trở cố định
(D) Điện trở nhiệt


<b>Câu 21) Công dụng của tụ điện là</b>


(A) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


(B) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(C) Tất cả đều đúng


(D) Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
<b>Câu 22) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>


(A) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại


(B) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(C) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(D) Chặn dòng trung tần, dẫn dòng điện xoay chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện


<b>Câu 23) chọn câu đúng:</b>


(A) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(B) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số


(C) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 24) Điốt cho dòng điện đi từ....</b>
(A) Cực P sang cực N


(B) Cực N sang cực P
(C) Cực K sang cực A
(D) Cực A sang cực K
<b>Câu 25) Điac có mấy cực?</b>


(A) 3
(B) 4
(C) 5
(D) 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

(B) Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
(C) Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực


(D) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
<b>Câu 27) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>


(A) Điện trở
(B) Tất cả đều sai


(C) Tụ điện
(D) Cuộn cảm


<b>Câu 28) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tirixto


(B) Triac
(C) Tranzito
(D) Diac


<b>Câu 29) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>
(A) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
(B) Khi đã thông thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau


(C) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
(D) OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều


<b>Câu 30) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK < 0


(B) UAK > 0 và UGK > 0


(C) UAK = 0 và UGK > 0


(D) UAK > 0 và UGK < 0


<b>Câu 31) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điôt tiếp mặt


(B) Tirixto



(C) Điôt tiếp điểm
(D) Điôt zêne


<b>Câu 32) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Nguyên lý làm việc


(B) Vật liệu chế tạo
(C) Công dụng
(D) Số điện cực


<b>Câu 33) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ cố định


(B) Tụ bán chỉnh


(C) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(D) Tụ hóa


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Câu 1) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 2) Điốt có mấy lớp tiếp giáp P-N:</b>



(A) 1
(B) 5
(C) 4
(D) 2


<b>Câu 3) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>
(A) 1 hoặc 4


(B) 3 hoặc 4


(C) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và cơng suất
(D) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và cơng suất
(E) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất
(F) Tất cả đều đúng


(G) Tt c u ỳng


*Ô*/ Chc nng ca mch khuch đại
(H) 2 hoặc 4


<b>Câu 4) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
(B) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC
(C) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(D) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
<b>Câu 5) Điốt tiếp điểm thường được dùng để:</b>


(A) Tất cả đều sai



(B) Tách sóng và trộn tần
(C) Tách sóng và chỉnh lưu
(D) Trộn tần và chỉnh lưu


<b>Câu 6) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Tụ điện
(C) Điện trở
(D) Cuộn cảm


<b>Câu 7) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi ferit


(B) Cuộn cảm lõi sắt từ
(C) Cuộn cảm lõi khơng khí


(D) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
<b>Câu 8) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>


(A) Vơn
(B) t kế
(C) Ơm kế
(D) Điện kế


<b>Câu 9) Cuộn cảm có mấy loại?</b>
(A) 3


(B) 5
(C) 1


(D) 2


<b>Câu 10) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch vẫn hoạt động bình thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

(D) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


<b>Câu 11) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>


(A) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(B) Chặn dòng trung tần, dẫn dòng điện xoay chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(C) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(D) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại


<b>Câu 12) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Máy vi tính.


(B) Máy thu hình (tivi)
(C) Máy thu thanh
(D) Đầu đĩa


<b>Câu 13) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>
(A) mH,μH


(B) MH,μH
(C) pH,μH
(D) nH,μH


<b>Câu 14) Đơn vị của điện trở là:</b>
(A) R



(B) F
(C) Ω
(D) H


<b>Câu 15) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>
(A) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện
(B) Điện trở, tụ điện, điốt


(C) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(D) Điện trở, , tụ điện, SCR


<b>Câu 16) Cuộn cảm có thể:</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) Cản trở dòng điện một chiều


(C) Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao
(D) Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
<b>Câu 17) Điốt tiếp mặt là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- N là một điểm có diện tích nhỏ
(B) Tất cả đều đúng


(C) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn
(D) Chỗ tiếp giáp P- N có diện tích lớn
<b>Câu 18) Cơng suất định mức của điện trở là</b>


(A) Là công suất mà điện trở bị hao hụt



(B) Là công suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


(C) Công suất tiêu hao lớn nhất trên điện trở mà không làm cho nó bị hư
(D) Là hiệu suất của điện trở


<b>Câu 19) Điac có mấy cực?</b>
(A) 2


(B) 5
(C) 4
(D) 3


<b>Câu 20) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(B) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


(C) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(D) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


<b>Câu 21) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>
(A) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

(D) OA là bộ khếch đại dịng điện một chiều
<b>Câu 22) Cuộn cảm có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(B) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(C) Tất cả đều đúng



(D) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
<b>Câu 23) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>


(A) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(B) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(C) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
(D) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
<b>Câu 24) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>


(A) Điện trở
(B) Tụ điện
(C) Cuộn cảm


(D) Đơn vị điện dung


<b>Câu 25) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tirixto


(B) Triac
(C) Diac
(D) Tranzito


<b>Câu 26) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) H


(B) R
(C) L
(D) F


<b>Câu 27) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>



<b>Câu 28) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 580KΩ ± 5%


(B) 58 KΩ ± 5%
(C) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(D) 580kΩ ± 10%


<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, vàng, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub> ± 10% Ω.</sub>


(B) 4,5 x 10-3<sub> ± 5% Ω.</sub>


(C) 4 x 5 x 10-3<sub> ± 5% Ω. </sub>


(D) 54 x 103<sub> ± 5% Ω. </sub>


<b>Câu 30) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 207kΩ ± 5%


(B) 270kΩ ± 10%
(C) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(D) 47 KΩ,sai số 5%.


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 1,7 K sai số 5%


(B) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>



(C) 100kΩ ± 5%
(D) 10Ω ± 5%


<b>Câu 32) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 41kΩ ± 5%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

(C) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(D) 4100Ω ± 5%


<b>Câu 33) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) SCR ngưng dẫn khi ...


(B) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(D) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
<b>Câu 34) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Câu 1) Các ước số thường dùng của của fara là:</b>
(A) μF, nF, pF


(B) Tất cả đều đúng
(C) MF, mF, pF
(D) mF, nF, pF


<b>Câu 2) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK > 0



(B) UAK = 0 và UGK < 0


(C) UAK > 0 và UGK < 0


(D) UAK > 0 và UGK > 0


<b>Câu 3) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>


(A) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
(B)OA là bộ khếch đại dịng điện một chiều


(C)Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau


(D) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
<b>Câu 4) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>


(A) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(B) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(C) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại


(D) Chặn dòng trung tần, dẫn dòng điện xoay chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
<b>Câu 5) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>


(A)Điện trở cố định
(B) Biến trở


(C) Quang điện trở
(D) Điện trở nhiệt



<b>Câu 6) Tranzito có mấy loại?</b>
(A) 3


(B) 5
(C) 4
(D) 2


<b>Câu 7) Cuộn cảm có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(B) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(C) Tất cả đều đúng


(D) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
<b>Câu 8) Tranzito thường được dùng để?</b>


(A) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
(B) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, trộn tần
(C) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, tạo xung
(D) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, trộn tần
<b>Câu 9) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>


(A) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
(B) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(D) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


<b>Câu 10) Cấu tạo của tụ điện là:</b>
(A) Tất cả đều sai



(B) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện môi
(C) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện môi
(D) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện mơi
<b>Câu 11) Điốt cho dịng điện đi từ....</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>Câu 12) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Số điện cực


(B) Nguyên lý làm việc
(C) Vật liệu chế tạo
(D) Công dụng


<b>Câu 13) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Điện trở


(B) Cuộn cảm


(C) Đơn vị điện dung
(D) Tụ điện


<b>Câu 14) Các cực của Điốt là:</b>
(A) A và K


(B) A, K và G
(C) A và B, E
(D) K, A và C


<b>Câu 15) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điôt tiếp mặt



(B) Tirixto
(C) Điôt zêne
(D) Điôt tiếp điểm


<b>Câu 16) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Diac


(B) Tranzito
(C) Triac
(D) Tirixto


<b>Câu 17) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 30W
(B) 4W
(C) 20W
(D) 40W


<b>Câu 18) Triac có mấy lớp tiếp giáp P-N?</b>
(A) 2


(B) 5
(C) 3
(D) 4


<b>Câu 19) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) T, R, C


(B) R, C


(C) R, L
(D) R, L, C


<b>Câu 20) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) tùy theo từng loại


(B) R giảm
(C) R tăng


(D) R không tăng, không giảm


<b>Câu 21) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10Ω thì cơng suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 4A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 16000W
(B) 40W
(C) 160W
(D) 1,6W


<b>Câu 22) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

(C) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(D) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều
<b>Câu 23) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>


(A) Tụ điện
(B) Tất cả đều sai
(C) Điện trở


(D) Cuộn cảm


<b>Câu 24) Điốt có mấy cực:</b>
(A) 5


(B) 3
(C) 2
(D) 1


<b>Câu 25) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>
(A) mH,μH


(B) MH,μH
(C) nH,μH
(D) pH,μH


<b>Câu 26) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 27) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


(B) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(C) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 28) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: trắng, lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 95KΩ ± 5%.


(B) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>



(C) 95Ω ± 10%.
(D) 59 KΩ ± 5%.


<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 65KΩ ± 5%.


(B) 56 KΩ ± 5%.
(C) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


(D) 65Ω ± 5%.


<b>Câu 30) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 730MΩ ± 5%


(B) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(C) Tất cả đều sai
(D) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(B) 47 KΩ,sai số 5%.
(C) 207kΩ ± 5%
(D) 270kΩ ± 10%


<b>Câu 32) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>



(B) 1,7 K sai số 5%
(C)$ 10Ω ± 5%
(D) 100kΩ ± 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 34) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>Câu 1) Điền vào chỗ trống:</b>


(B) SCR ngưng dẫn khi ...


(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện


(D) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


<b>Câu 2) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 580KΩ ± 5%
(C) 580kΩ ± 10%
(D) 58 KΩ ± 5%



<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 56 KΩ ± 5%.


(B) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


(C) 65KΩ ± 5%.
(D) 65Ω ± 5%.


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(C) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


(D) 730MΩ ± 5%


<b>Câu 6) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: trắng, lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 95KΩ ± 5%.


(B) 59 KΩ ± 5%.
(C) 95Ω ± 10%.
(D) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


<b>Câu 7) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, vàng, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub> ± 10% Ω.</sub>


(B) 4 x 5 x 10-3<sub> ± 5% Ω. </sub>


(C) 4,5 x 10-3<sub> ± 5% Ω.</sub>



(D) 54 x 103<sub> ± 5% Ω. </sub>


<b>Câu 8) Công dụng của tụ điện là</b>


(A) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(B) Tất cả đều đúng


(C) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


(D) Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
<b>Câu 9) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>


(A) Dây thứ cấp chập mạch
(B) Mạch khơng làm việc


(C) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(D) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


<b>Câu 10) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi sắt từ


(B) Cuộn cảm lõi ferit
(C) Cuộn cảm lõi khơng khí


(D) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
<b>Câu 11) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>


(A) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(B) Tụ bán chỉnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

(D) Tụ cố định
<b>Câu 12) chọn câu đúng:</b>


(A) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(B) Tất cả đều sai


(C) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
(D) Chân IC được đếm từ phải sang trái


<b>Câu 13) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
(B) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC


(C) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(D) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


<b>Câu 14) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) R khơng tăng, khơng giảm


(B) R tăng


(C) tùy theo từng loại
(D) R giảm


<b>Câu 15) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(B) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
(C) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
(D) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W


<b>Câu 16) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>


(A) Điện kế
(B) Ơm kế
(C) Vơn
(D) t kế


<b>Câu 17) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>
(A) Điện trở, , tụ điện, SCR
(B) Điện trở, tụ điện, điốt


(C) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(D) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện


<b>Câu 18) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK < 0


(B) UAK = 0 và UGK > 0


(C) UAK > 0 và UGK > 0


(D) UAK > 0 và UGK < 0


<b>Câu 19) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>


(A) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và cơng sut
(B) Tt c u ỳng


(C) Tt c u ỳng



*Ô*/ Chức năng của mạch khuếch đại
(D) 1 hoặc 4


(E) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và cơng suất
(F) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất
(G) 3 hoặc 4


(H) 2 hoặc 4


<b>Câu 20) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tirixto


(B) Diac
(C) Tranzito
(D) Triac


<b>Câu 21) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điôt tiếp mặt


(B) Tirixto


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

(D) Điôt zêne


<b>Câu 22) Điện trở được phân loại theo:</b>
(A) 2


(B) 3


(C) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp
(D) Tất cả đều sai



(E) 1


(F) Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi
(G) 4


(H) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
**1/ Điện trở nhiệt có mấy loại:


<b>Câu 23) Đơn vị của điện trở là:</b>
(A) R


(B) Ω
(C) F
(D) H


<b>Câu 24) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) T, R, C


(B) R, L
(C) R, C
(D) R, L, C


<b>Câu 25) Điac có mấy cực?</b>
(A) 2


(B) 5
(C) 4
(D) 3



<b>Câu 26) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>


(A) Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau
(B) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
(C) OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều


(D) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
<b>Câu 27) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>


(A) Biến trở


(B) Điện trở cố định
(C) Điện trở nhiệt
(D) Quang điện trở


<b>Câu 28) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Vật liệu chế tạo


(B) Số điện cực
(C) Công dụng


(D) Nguyên lý làm việc


<b>Câu 29) Công suất định mức của điện trở là</b>
(A) Là công suất mà điện trở bị hao hụt


(B) Là công suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


(C) Là hiệu suất của điện trở



(D) Công suất tiêu hao lớn nhất trên điện trở mà không làm cho nó bị hư
<b>Câu 30) Cấu tạo của tụ điện là:</b>


(A) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện môi
(B) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
(C) Tất cả đều sai


(D) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện môi
<b>Câu 31) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

(D) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều
<b>Câu 32) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>


(A) 4A
(B) 0,2A
(C) 2mA
(D) 0,4mA


<b>Câu 33) Hãy liệt kê các khối trong sơ đồ khối nguồn một chiều</b>


<b>Câu 34) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>Câu 1) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
(A)



A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 2) Tụ điện có khả năng:</b>


(A) Tất cả đều đúng


(B) Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
(C) Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực


(D) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
<b>Câu 3) Điốt tiếp mặt là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- N có diện tích lớn
(B) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn


(C) Chỗ tiếp giáp P- N là một điểm có diện tích nhỏ
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 4) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>


(A) Chặn dòng trung tần, dẫn dòng điện xoay chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(B) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(C) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện


(D) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại


<b>Câu 5) Cuộn cảm có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(B) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(C) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 6) Các ước số thường dùng của của fara là:</b>
(A) μF, nF, pF


(B) MF, mF, pF
(C) Tất cả đều đúng
(D) mF, nF, pF


<b>Câu 7) Cuộn cảm có mấy loại?</b>
(A) 2


(B) 1
(C) 5
(D) 3


<b>Câu 8) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK > 0


(B) UAK > 0 và UGK > 0


(C) UAK > 0 và UGK < 0



(D) UAK = 0 và UGK < 0


<b>Câu 9) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


(B) Mạch không làm việc
(C) Dây thứ cấp chập mạch


(D) Mạch vẫn hoạt động bình thường


<b>Câu 10) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) tùy theo từng loại


(B) R tăng
(C) R giảm


(D) R không tăng, không giảm


<b>Câu 11) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Đơn vị điện dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

(C) Tụ điện
(D) Cuộn cảm


<b>Câu 12) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Quang điện trở


(B) Biến trở


(C) Điện trở cố định


(D) Điện trở nhiệt


<b>Câu 13) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) L


(B) H
(C) R
(D) F


<b>Câu 14) Điốt cho dòng điện đi từ....</b>
(A) Cực P sang cực N


(B) Cực N sang cực P
(C) Cực A sang cực K
(D) Cực K sang cực A
<b>Câu 15) Điốt tiếp điểm là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- Nl à một điểm rất nhỏ
(B) Chỗ tiếp giáp P- P là một mặt có diện tích lớn
(C) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn


(D) Chỗ tiếp giáp P- N là một mặt có diện tích lớn
<b>Câu 16) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


(B) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(C) Tăng công suất lên gấp đôi công suất của dịng điện xoay chiều
(D) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều
<b>Câu 17) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>



(A) Cuộn cảm
(B) Tất cả đều sai
(C) Điện trở
(D) Tụ điện


<b>Câu 18) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>
(A) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


(B) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(D) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
<b>Câu 19) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>


(A) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(B) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(C) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC


(D) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
<b>Câu 20) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>


(A) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện
(B) Điện trở, tụ điện, điốt
(C) Điện trở, , tụ điện, SCR


(D) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử


<b>Câu 21) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Điện kế



(B) t kế
(C) Ơm kế
(D) Vơn


<b>Câu 22) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tirixto


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

(C) Diac
(D) Tranzito


<b>Câu 23) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Nguyên lý làm việc


(B) Số điện cực
(C) Công dụng
(D) Vật liệu chế tạo


<b>Câu 24) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Tụ điện
(C) Điện trở
(D) Cuộn cảm


<b>Câu 25) Cấu tạo của tụ điện là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện môi
(C) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi


(D) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện môi
<b>Câu 26) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>


(A) 4A
(B) 0,4mA
(C) 2mA
(D) 0,2A


<b>Câu 27) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>
(A) 0


(B) 0
(C) 1
(D) 0


<b>Câu 28) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(B) SCR ngưng dẫn khi ...


(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100 KΩ ± 5%.


(B) 101Ω ± 5%
(C) 10KΩ ± 5%.
(D) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>



<b>Câu 30) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 580KΩ ± 5%


(B) 58 KΩ ± 5%
(C) 580kΩ ± 10%
(D) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4,1 K,sai số 5%.


(B) 4100Ω ± 5%
(C) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(D) 41kΩ ± 5%.


<b>Câu 32) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 1,7 K sai số 5%


(B) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 100kΩ ± 5%
(D) 10Ω ± 5%


<b>Câu 33) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

(C) 47 KΩ,sai số 5%.
(D) 207kΩ ± 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Câu 1) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>



<b>Câu 2) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(B) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(C) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều
(D) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dòng điện xoay chiều


<b>Câu 3) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Cuộn cảm


(B) Điện trở
(C) Tụ điện
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 4) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi</b>
nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 20W
(B) 30W
(C) 40W
(D) 4W


<b>Câu 5) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, L


(B) R, L, C
(C) T, R, C
(D) R, C



<b>Câu 6) chọn câu đúng:</b>


(A) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(B) Tất cả đều sai


(C) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(D) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
<b>Câu 7) Cấu tạo của tụ điện là:</b>


(A) Tất cả đều sai


(B) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
(C) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện môi
(D) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện mơi
<b>Câu 8) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>


(A) 0,2A
(B) 4A
(C) 0,4mA
(D) 2mA


<b>Câu 9) Điốt có mấy cực:</b>
(A) 3


(B) 2
(C) 1
(D) 5


<b>Câu 10) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:</b>



(A) Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
(B) Trộn tần và chỉnh lưu


(C) Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung
(D) Chỉnh lưu


<b>Câu 11) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

(C) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(D) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại


<b>Câu 12) Điốt tiếp điểm thường được dùng để:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Tách sóng và trộn tần
(C) Tách sóng và chỉnh lưu
(D) Trộn tần và chỉnh lưu


<b>Câu 13) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>
(A) 1 hoặc 4


(B) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và công suất
(C) 2 hoặc 4


(D) Tất cả đều ỳng


*Ô*/ Chc nng ca mch khuch i


(E) Khuch i tớn hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và công suất


(F) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất
(G) 3 hoặc 4


(H) Tất cả đều đúng


<b>Câu 14) Điốt được phân loại theo:</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) Công nghệ chế tạo và theo công suất
(C) Tất cả đều sai


(D) Công nghệ chế tạo và theo chức năng
<b>Câu 15) Cuộn cảm có thể:</b>


(A) Tất cả đều đúng


(B) Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao
(C) Cản trở dòng điện một chiều


(D) Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
<b>Câu 16) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>


(A) UAK = 0 và UGK < 0


(B) UAK > 0 và UGK < 0


(C) UAK > 0 và UGK > 0


(D) UAK = 0 và UGK > 0



<b>Câu 17) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điơt tiếp mặt


(B) Tirixto
(C) Điôt zêne
(D) Điôt tiếp điểm


<b>Câu 18) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện


áp lấy ra ở tụ C2 là:


(A) 110V
(B) 11.10-5V
(C) 11μV
(D) 110μV


<b>Câu 19) Cuộn cảm có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(B) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
(C) Tất cả đều đúng


(D) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
<b>Câu 20) Tụ điện có khả năng:</b>


(A) Tất cả đều đúng


(B) Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
(C) Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực



(D) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
<b>Câu 21) Các điện cực của SCR là?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

(B) A1, K, A2, N,G


(C) A, B, C, E
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 22) Các điện cực của tranzito là:</b>
(A) P, P, N,G


(B) A1, A2, P,B,C


(C) A, K
(D) B, C, E


<b>Câu 23) SCR thường được dùng trong mạch?</b>
(A) Trộn tần và tách sóng


(B) Trộn tần và chỉnh lưu
(C) Chỉnh lưu có điều khiển
(D) Tách sóng và điều khiển


<b>Câu 24) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) tùy theo từng loại


(B) R không tăng, không giảm
(C) R giảm


(D) R tăng



<b>Câu 25) Tranzito có mấy điện cực?</b>
(A) 2


(B) 5
(C) 3
(D) 4


<b>Câu 26) Các cực của Điốt là:</b>
(A) A, K và G


(B) A và K
(C) A và B, E
(D) K, A và C


<b>Câu 27) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 207kΩ ± 5%


(B) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(C) 270kΩ ± 10%
(D) 47 KΩ,sai số 5%.


<b>Câu 28) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 101Ω ± 5%


(B) 10KΩ ± 5%.
(C) 100 KΩ ± 5%.
(D) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>



<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, vàng, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub> ± 10% Ω.</sub>


(B) 4,5 x 10-3<sub> ± 5% Ω.</sub>


(C) 54 x 103<sub> ± 5% Ω. </sub>


(D) 4 x 5 x 10-3<sub> ± 5% Ω. </sub>


<b>Câu 30) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 100kΩ ± 5%
(C) 1,7 K sai số 5%
(D) 10Ω ± 5%


<b>Câu 31) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 4100Ω ± 5%
(C) 4,1 K,sai số 5%.
(D) 41kΩ ± 5%.


<b>Câu 32) Điền vào chỗ trống:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(D) SCR ngưng dẫn khi ...
<b>Câu 33) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>



<b>Câu 34) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>Câu 1) Hãy liệt kê các khối trong sơ đồ khối nguồn một chiều</b>
(A) .


(B) 1
(C) .
(D) .


<b>Câu 2) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 580kΩ ± 10%


(B) 580KΩ ± 5%
(C) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(D) 58 KΩ ± 5%


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(B) 207kΩ ± 5%
(C) 270kΩ ± 10%
(D) 47 KΩ,sai số 5%.



<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, vàng, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4 x 5 x 10-3<sub> ± 5% Ω. </sub>


(B) 54 x 103<sub> ± 10% Ω.</sub>


(C) 4,5 x 10-3<sub> ± 5% Ω.</sub>


(D) 54 x 103<sub> ± 5% Ω. </sub>


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(C) 730MΩ ± 5%
(D) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


<b>Câu 6) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: trắng, lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 59 KΩ ± 5%.


(B) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(C) 95Ω ± 10%.
(D) 95KΩ ± 5%.


<b>Câu 7) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...


C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 8) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) SCR ngưng dẫn khi ...


(B) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện


(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


<b>Câu 9) Triac có khả năng dẫn điện:</b>
(A) Theo cả 2 chiều


(B) Một chiều từ P sang N
(C) Một chiều từ âm sang dương
(D) Một chiều từ dương sang âm
<b>Câu 10) Tranzito có mấy điện cực?</b>


(A) 2
(B) 4
(C) 3
(D) 5


<b>Câu 11) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Vật liệu chế tạo



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

(D) Nguyên lý làm việc
<b>Câu 12) chọn câu đúng:</b>


(A) Tất cả đều sai


(B) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
(C) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(D) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
<b>Câu 13) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>


(A) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện


(B) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(C) Điện trở, tụ điện, điốt


(D) Điện trở, , tụ điện, SCR
<b>Câu 14) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>


(A) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(B) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(C) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC


(D) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
<b>Câu 15) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>


(A) UAK = 0 và UGK < 0


(B) UAK > 0 và UGK > 0



(C) UAK > 0 và UGK < 0


(D) UAK = 0 và UGK > 0


<b>Câu 16) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) R tăng


(B) R không tăng, không giảm
(C) tùy theo từng loại


(D) R giảm


<b>Câu 17) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ cố định


(B) Tụ hóa
(C) Tụ bán chỉnh


(D) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay


<b>Câu 18) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(B) Cuộn cảm lõi khơng khí


(C) Cuộn cảm lõi sắt từ
(D) Cuộn cảm lõi ferit
<b>Câu 19) Điac có mấy cực?</b>


(A) 5


(B) 4
(C) 2
(D) 3


<b>Câu 20) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều
(B) Tăng công suất lên gấp đôi công suất của dòng điện xoay chiều
(C) Tăng cường độ dòng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(D) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


<b>Câu 21) Điện trở được phân loại theo:</b>
(A) 4


(B) 3


(C) Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi
(D) 1


(E) Tất cả đều sai


(F) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
**1/ Điện trở nhiệt có mấy loại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

(H) 2


<b>Câu 22) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Dây thứ cấp chập mạch


(B) Mạch vẫn hoạt động bình thường


(C) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(D) Mạch không làm việc


<b>Câu 23) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Điện trở cố định


(B) Điện trở nhiệt
(C) Biến trở
(D) Quang điện trở


<b>Câu 24) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tirixto


(B) Triac
(C) Tranzito
(D) Diac


<b>Câu 25) Điốt tiếp điểm là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn


(B) Chỗ tiếp giáp P- N là một mặt có diện tích lớn
(C) Chỗ tiếp giáp P- P là một mặt có diện tích lớn
(D) Chỗ tiếp giáp P- Nl à một điểm rất nhỏ


<b>Câu 26) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Tirixto


(B) Điôt tiếp mặt
(C) Điôt zêne


(D) Điôt tiếp điểm


<b>Câu 27) Tranzito thường được dùng để?</b>
(A) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, trộn tần
(B) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, trộn tần
(C) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, tạo xung
(D) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
<b>Câu 28) Đơn vị của điện trở là:</b>


(A) Ω
(B) H
(C) R
(D) F


<b>Câu 29) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>
(A) nH,μH


(B) MH,μH
(C) pH,μH
(D) mH,μH


<b>Câu 30) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, L


(B) R, L, C
(C) T, R, C
(D) R, C


<b>Câu 31) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) t kế



(B) Vơn
(C) Ơm kế
(D) Điện kế


<b>Câu 32) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>
(A) 1 hoặc 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

(D) 2 hoặc 4


(E) Tt c u ỳng


*Ô*/ Chc nng ca mch khuch i
(F) 3 hoặc 4


(G) Tất cả đều đúng


(H) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và công suất
<b>Câu 33) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>


(A) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
(B)OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều


(C) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
(D)Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau


<b>Câu 34) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Câu 1) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) tùy theo từng loại



(B) R giảm
(C) R tăng


(D) R không tăng, không giảm
<b>Câu 2) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>


(A) L
(B) F
(C) R
(D) H


<b>Câu 3) Tụ điện có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực
(B) Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
(C) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 4) Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi công suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi</b>
nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 4W
(B) 20W
(C) 30W
(D) 40W


<b>Câu 5) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thông tin như:</b>
(A) Máy thu thanh



(B) Đầu đĩa
(C) Máy vi tính.
(D) Máy thu hình (tivi)


<b>Câu 6) Để phân loại tụ điện người ta dựa vào:</b>
(A) Lớp điện môi giữa hai bản cực


(B) Tất cả đều đúng


(C) Vật liệu điên môi và bản cực
(D) Vật liệu làm bản cực


<b>Câu 7) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>


(A) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
(B) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


(D) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
<b>Câu 8) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>


(A) MH,μH
(B) nH,μH
(C) mH,μH
(D) pH,μH


<b>Câu 9) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Điện trở nhiệt


(B) Quang điện trở


(C) Điện trở cố định


(D) Biến trở


<b>Câu 10) Đơn vị của điện trở là:</b>
(A) F


(B) R
(C) H
(D) Ω


<b>Câu 11) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Oát kế


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

(D) Điện kế


<b>Câu 12) Điện trở được phân loại theo:</b>


(A) Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi
(B) 4


(C) Tất cả đều sai


(D) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
**1/ Điện trở nhiệt có mấy loại:


(E) 3
(F) 2


(G) Cơng suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp


(H) 1


<b>Câu 13) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK < 0


(B) UAK > 0 và UGK < 0


(C) UAK = 0 và UGK > 0


(D) UAK > 0 và UGK > 0


<b>Câu 14) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Tụ điện


(B) Tất cả đều sai
(C) Cuộn cảm
(D) Điện trở


<b>Câu 15) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>


(A) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(B) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(C) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại


(D) Chặn dòng trung tần, dẫn dòng điện xoay chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
<b>Câu 16) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>


(A) Trị số điện trở là 200Ω, cơng suất định mức là 2kW
(B) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(C) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW


(D) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
<b>Câu 17) Các ước số thường dùng của của fara là:</b>


(A) μF, nF, pF
(B) MF, mF, pF
(C) Tất cả đều đúng
(D) mF, nF, pF


<b>Câu 18) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điơt tiếp điểm


(B) Tirixto
(C) Điôt zêne
(D) Điôt tiếp mặt


<b>Câu 19) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Tụ điện


(B) Đơn vị điện dung
(C) Điện trở


(D) Cuộn cảm


<b>Câu 20) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Vật liệu chế tạo


(B) Nguyên lý làm việc
(C) Số điện cực


(D) Công dụng



<b>Câu 21) Công suất định mức của điện trở là</b>


(A) Là công suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

(D) Là công suất mà điện trở bị hao hụt
<b>Câu 22) chọn câu đúng:</b>


(A) Tất cả đều sai


(B) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
(C) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(D) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
<b>Câu 23) Cuộn cảm có mấy loại?</b>


(A) 5
(B) 1
(C) 2
(D) 3


<b>Câu 24) Cấu tạo của tụ điện là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện môi
(C) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
(D) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện môi
<b>Câu 25) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>


(A) Dây thứ cấp chập mạch



(B) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(C) Mạch không làm việc


(D) Mạch vẫn hoạt động bình thường


<b>Câu 26) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 27) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 28) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) .


(B) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(D) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 29) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 30) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: lục, vàng, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>


(A) 4,5 x 10-3<sub> ± 5% Ω.</sub>


(B) 4 x 5 x 10-3<sub> ± 5% Ω. </sub>


(C) 54 x 103<sub> ± 10% Ω.</sub>


(D) 54 x 103<sub> ± 5% Ω. </sub>


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 65Ω ± 5%.


(B) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


(C) 56 KΩ ± 5%.
(D) 65KΩ ± 5%.


<b>Câu 32) Một điện trở có các vịng chỉ thị màu lần lượt: vàng, lục, đỏ, bạc.Có Trị số là:</b>
(A) 4,7 K,sai số 5%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

(C) 4500Ω,sai số 10%.
(D) 45MΩ,sai số 10%


<b>Câu 33) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100 KΩ ± 5%.


(B) 101Ω ± 5%
(C) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


(D) 10KΩ ± 5%.



<b>Câu 34) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10Ω ± 5%


(B) 1,7 K sai số 5%
(C) 100kΩ ± 5%
(D) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):


<b>Câu 1) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4,1 K,sai số 5%.


(B) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 41kΩ ± 5%.
(D) 4100Ω ± 5%


<b>Câu 2) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 KΩ ± 5%


(B) 580KΩ ± 5%
(C) 580kΩ ± 10%
(D) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 1,7 K sai số 5%
(C) 100kΩ ± 5%
(D) 10Ω ± 5%



<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) 730MΩ ± 5%
(C) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(D) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


<b>Câu 5) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 65KΩ ± 5%.


(B) 56 KΩ ± 5%.
(C) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


(D) 65Ω ± 5%.


<b>Câu 6) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 7) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


(C) SCR ngưng dẫn khi ...


(D) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
<b>Câu 8) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


(A) 0


(B) 1
(C) 0
(D) 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

(A) 3


(B) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
**1/ Điện trở nhiệt có mấy loại:


(C) 2
(D) 4


(E) Tất cả đều sai


(F) Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi


(G) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp
(H) 1


<b>Câu 10) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(B) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(C) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
(D) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
<b>Câu 11) Đơn vị của cuôn cảm là:</b>


(A) Tất cả đều sai
(B) mH, H
(C) H, F, mF
(D) Ω,MΩ, mΩ



<b>Câu 12) Tranzito thường được dùng để?</b>
(A) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, trộn tần
(B) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, tạo xung
(C) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, trộn tần
(D) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.


<b>Câu 13) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện


áp lấy ra ở tụ C2 là:


(A) 110V
(B) 110μV
(C) 11μV
(D) 11.10-5V


<b>Câu 14) Triac và điac được dùng điều khiển trong các mạch:</b>
(A) Điện một chiều


(B) Tách sóng, trộn tần
(C) Điện xoay chiều
(D) Chỉnh lưu


<b>Câu 15) Điốt tiếp điểm là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- P là một mặt có diện tích lớn
(B) Chỗ tiếp giáp P- Nl à một điểm rất nhỏ
(C) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn


(D) Chỗ tiếp giáp P- N là một mặt có diện tích lớn


<b>Câu 16) Cơng dụng của tụ điện là</b>


(A) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


(B) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(C) Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 17) Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân ra:</b>
(A) Điốt quang, điốt tiếp điểm


(B) Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
(C) Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
(D) Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
<b>Câu 18) Cuộn cảm có khả năng:</b>


(A) Tất cả đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>Câu 19) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Máy thu hình (tivi)


(B) Đầu đĩa
(C) Máy thu thanh
(D) Máy vi tính.
<b>Câu 20) chọn câu đúng:</b>


(A) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(B) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số


(C) Tất cả đều sai



(D) Chân IC được đếm từ phải sang trái


<b>Câu 21) Mạch chỉnh lưu 1 nửa chu kì có mấy điơt?</b>
(A) 3


(B) 4
(C) 1
(D) 2


<b>Câu 22) Điac có mấy cực?</b>
(A) 4


(B) 3
(C) 2
(D) 5


<b>Câu 23) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Điện trở


(B) Đơn vị điện dung
(C) Cuộn cảm


(D) Tụ điện


<b>Câu 24) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 30W
(B) 20W


(C) 4W
(D) 40W


<b>Câu 25) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Biến trở


(B) Điện trở cố định
(C) Quang điện trở
(D) Điện trở nhiệt


<b>Câu 26) Các điện cực của tranzito là:</b>
(A) B, C, E


(B) P, P, N,G
(C) A, K


(D) A1, A2, P,B,C


<b>Câu 27) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) L


(B) F
(C) R
(D) H


<b>Câu 28) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Máy thu hình (tivi)


(B) Đầu đĩa
(C) Máy vi tính.


(D) Máy thu thanh


<b>Câu 29) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 4A


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

(D) 0,2A


<b>Câu 30) Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10Ω thì cơng suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi nếu cho</b>
dịng điện có trị số là 4A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 1,6W
(B) 40W
(C) 16000W
(D) 160W


<b>Câu 31) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) T, R, C


(B) R, L
(C) R, C
(D) R, L, C


<b>Câu 32) Triac có mấy lớp tiếp giáp P-N?</b>
(A) 4


(B) 2
(C) 5
(D) 3


<b>Câu 33) Điốt cho dòng điện đi từ....</b>


(A) Cực A sang cực K


(B) Cực K sang cực A
(C) Cực N sang cực P
(D) Cực P sang cực N


<b>Câu 34) Hãy ghép các thơng tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>Câu 1) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện


(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(D) SCR ngưng dẫn khi ...
<b>Câu 2) Cấu tạo của tụ điện là:</b>


(A) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện môi
(B) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
(C) Tất cả đều sai


(D) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện mơi
<b>Câu 3) Tụ điện có khả năng:</b>



(A) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
(B) Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực


(C) Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 4) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK > 0 và UGK > 0


(B) UAK = 0 và UGK > 0


(C) UAK > 0 và UGK < 0


(D) UAK = 0 và UGK < 0


<b>Câu 5) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Oát kế


(B) Ôm kế
(C) Điện kế
(D) Vôn


<b>Câu 6) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Đơn vị điện dung


(B) Tụ điện
(C) Cuộn cảm
(D) Điện trở



<b>Câu 7) Cuộn cảm có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(B) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(C) Tất cả đều đúng


(D) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
<b>Câu 8) Các điện cực của SCR là?</b>


(A) Tất cả đều sai
(B) A, K, G
(C) A1, K, A2, N,G


(D) A, B, C, E


<b>Câu 9) Điốt được phân loại theo:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Công nghệ chế tạo và theo công suất
(C) Công nghệ chế tạo và theo chức năng
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 10) Điốt cho dòng điện đi từ....</b>
(A) Cực A sang cực K


(B) Cực N sang cực P
(C) Cực P sang cực N
(D) Cực K sang cực A


<b>Câu 11) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>


(A) nH,μH


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Câu 12) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện


áp lấy ra ở tụ C2 là:


(A) 110μV
(B) 110V
(C) 11μV
(D) 11.10-5V


<b>Câu 13) SCR thường được dùng trong mạch?</b>
(A) Tách sóng và điều khiển


(B) Chỉnh lưu có điều khiển
(C) Trộn tần và chỉnh lưu
(D) Trộn tần và tách sóng


<b>Câu 14) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) L


(B) H
(C) R
(D) F


<b>Câu 15) Điện trở được phân loại theo:</b>


(A) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
**1/ Điện trở nhiệt có mấy loại:



(B) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp
(C) 3


(D) Tất cả đều sai
(E) 2


(F) 4


(G) Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi
(H) 1


<b>Câu 16) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
(B) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(C) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(D) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC


<b>Câu 17) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) tùy theo từng loại


(B) R tăng


(C) R không tăng, không giảm
(D) R giảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114></div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115></div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116></div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117></div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118></div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119></div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120></div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121></div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122></div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123></div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124></div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125></div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126></div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

(B) Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
(C) Tất cả đều đúng


(D) Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao


<b>Câu 20) Cuộn cảm có mấy loại?</b>


(A) 3
(B) 5
(C) 2
(D) 1


<b>Câu 21) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 0,2A


(B) 2mA
(C) 4A
(D) 0,4mA


<b>Câu 22) Tranzito có mấy điện cực?</b>
(A) 2


(B) 3
(C) 4
(D) 5


<b>Câu 23) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>
(A) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện
(B) Điện trở, tụ điện, điốt
(C) Điện trở, , tụ điện, SCR


(D) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
<b>Câu 24) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>


(A) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần



(B) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
(D) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi không khí
<b>Câu 25) Theo chức năng, điốt được phân ra:</b>


(A) Điốt quang, điốt tiếp điểm
(B) Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
(C) Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
(D) Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
<b>Câu 26) Điốt tiếp điểm là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- Nl à một điểm rất nhỏ
(B) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn


(C) Chỗ tiếp giáp P- N là một mặt có diện tích lớn
(D) Chỗ tiếp giáp P- P là một mặt có diện tích lớn


<b>Câu 27) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10KΩ ± 5%.


(B) 101Ω ± 5%
(C) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


(D) 100 KΩ ± 5%.


<b>Câu 28) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 56 KΩ ± 5%.


(B) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>



(C) 65KΩ ± 5%.
(D) 65Ω ± 5%.


<b>Câu 29) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100kΩ ± 5%


(B) 1,7 K sai số 5%
(C) 10Ω ± 5%
(D) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

(B) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 580kΩ ± 10%
(D) 580KΩ ± 5%


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 730MΩ ± 5%


(B) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(C) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 32) Hãy ghép các thơng tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần



D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 33) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<b>Câu 1) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 207kΩ ± 5%


(B) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(C) 47 KΩ,sai số 5%.
(D) 270kΩ ± 10%


<b>Câu 2) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 41kΩ ± 5%.


(B) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 4100Ω ± 5%
(D) 4,1 K,sai số 5%.


<b>Câu 3) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


(B) 101Ω ± 5%
(C) 100 KΩ ± 5%.
(D) 10KΩ ± 5%.


<b>Câu 4) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>


(A) 1,7 K sai số 5%


(B) 100kΩ ± 5%
(C) 10Ω ± 5%


(D) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 5) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: trắng, lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(B) 95Ω ± 10%.
(C) 59 KΩ ± 5%.
(D) 95KΩ ± 5%.


<b>Câu 6) Điốt có mấy lớp tiếp giáp P-N:</b>
(A) 1


(B) 4
(C) 5
(D) 2


<b>Câu 7) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) H


(B) L
(C) R
(D) F


<b>Câu 8) Điốt tiếp mặt là loại:</b>



(A) Chỗ tiếp giáp P- N là một điểm có diện tích nhỏ
(B) Chỗ tiếp giáp P- N có diện tích lớn


(C) Tất cả đều đúng


(D) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn


<b>Câu 9) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Ơm kế


(B) t kế
(C) Điện kế
(D) Vơn


<b>Câu 10) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện


áp lấy ra ở tụ C2 là:


(A) 11μV
(B) 110V
(C) 11.10-5V
(D) 110μV


<b>Câu 11) Triac có khả năng dẫn điện:</b>
(A) Theo cả 2 chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

(D) Một chiều từ âm sang dương


<b>Câu 12) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:</b>



(A) Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
(B) Trộn tần và chỉnh lưu


(C) Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung
(D) Chỉnh lưu


<b>Câu 13) Triac có mấy lớp tiếp giáp P-N?</b>
(A) 5


(B) 3
(C) 4
(D) 2


<b>Câu 14) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều
(B) Tăng điện áp lên gấp đôi điện áp dịng điện xoay chiều


(C) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(D) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
<b>Câu 15) Các ước số thường dùng của của fara là:</b>


(A) Tất cả đều đúng
(B) μF, nF, pF
(C) mF, nF, pF
(D) MF, mF, pF


<b>Câu 16) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Điện trở



(B) Tụ điện
(C) Cuộn cảm
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 19) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) R giảm


(B) R không tăng, không giảm
(C) R tăng


(D) tùy theo từng loại


<b>Câu 20) Công suất định mức của điện trở là</b>
(A) Là hiệu suất của điện trở


(B) Công suất tiêu hao lớn nhất trên điện trở mà khơng làm cho nó bị hư
(C) Là cơng suất mà điện trở bị hao hụt


(D) Là công suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


<b>Câu 21) Triac và điac được dùng điều khiển trong các mạch:</b>
(A) Điện một chiều


(B) Điện xoay chiều
(C) Chỉnh lưu


(D) Tách sóng, trộn tần


<b>Câu 22) Các điện cực của tranzito là:</b>
(A) B, C, E



(B) P, P, N,G
(C) A1, A2, P,B,C


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Câu 23) SCR có mấy điện cực?</b>
(A) 2


(B) Tất cả đều sai
(C) 3


(D) 1


<b>Câu 24) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(B) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
(C) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(D) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
<b>Câu 25) SCR có mấy lớp tiếp giáp P-N</b>


(A) 5
(B) 1
(C) 2
(D) 3


<b>Câu 26) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Máy vi tính.


(B) Đầu đĩa


(C) Máy thu hình (tivi)


(D) Máy thu thanh


<b>Câu 27) Cuộn cảm có mấy loại?</b>
(A) 2


(B) 5
(C) 1
(D) 3


<b>Câu 28) Điac có mấy cực?</b>
(A) 5


(B) 3
(C) 4
(D) 2


<b>Câu 29) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>


(A) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(B) Chặn dòng trung tần, dẫn dòng điện xoay chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(C) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(D) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại


<b>Câu 30) Các điện cực của triac là:</b>
(A) A1, A2, G


(B) A1, A2, G, C, E


(C) A, B, E, K
(D) A, C, E, G



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>Câu 32) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 33) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện


(B) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(C) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 34) Hãy liệt kê các khối trong sơ đồ khối nguồn một chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

<b>Câu 1) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) SCR ngưng dẫn khi ...


(B) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện


(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện



<b>Câu 2) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10KΩ ± 5%.


(B) 101Ω ± 5%
(C) 100 KΩ ± 5%.
(D) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 10Ω ± 5%
(C) 1,7 K sai số 5%
(D) 100kΩ ± 5%


<b>Câu 4) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4100Ω ± 5%


(B) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 4,1 K,sai số 5%.
(D) 41kΩ ± 5%.


<b>Câu 6) Một điện trở có các vịng chỉ thị màu lần lượt: vàng, lục, đỏ, bạc.Có Trị số là:</b>
(A) 4700 Ω,sai số 5%


(B) 4500Ω,sai số 10%.
(C) 4,7 K,sai số 5%.
(D) 45MΩ,sai số 10%


<b>Câu 7) Điốt được phân loại theo:</b>



(A) Công nghệ chế tạo và theo chức năng
(B) Công nghệ chế tạo và theo công suất
(C) Tất cả đều đúng


(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 8) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi khơng khí


(B) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(C) Cuộn cảm lõi sắt từ


(D) Cuộn cảm lõi ferit


<b>Câu 9) Các ước số thường dùng của của fara là:</b>
(A) MF, mF, pF


(B) Tất cả đều đúng
(C) μF, nF, pF
(D) mF, nF, pF


<b>Câu 10) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(B) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(C) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
(D) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
<b>Câu 11) Điốt tiếp điểm thường được dùng để:</b>


(A) Tách sóng và chỉnh lưu


(B) Tách sóng và trộn tần
(C) Tất cả đều sai


(D) Trộn tần và chỉnh lưu


<b>Câu 12) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Máy thu hình (tivi)


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

(D) Máy vi tính.


<b>Câu 13) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 0,2A


(B) 0,4mA
(C) 4A
(D) 2mA


<b>Câu 14) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK < 0


(B) UAK > 0 và UGK > 0


(C) UAK > 0 và UGK < 0


(D) UAK = 0 và UGK > 0


<b>Câu 15) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điơt tiếp điểm


(B) Tirixto


(C) Điơt zêne
(D) Điơt tiếp mặt


<b>Câu 16) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) R tăng


(B) R không tăng, không giảm
(C) tùy theo từng loại


(D) R giảm


<b>Câu 17) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Cuộn cảm


(B) Tụ điện
(C) Tất cả đều sai
(D) Điện trở


<b>Câu 18) Cuộn cảm có thể:</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
(C) Cản trở dòng điện một chiều


(D) Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao
<b>Câu 19) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dòng điện xoay chiều


(B) Tăng cường độ dòng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều


(C) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


(D) Tăng công suất lên gấp đôi công suất của dòng điện xoay chiều
<b>Câu 20) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>


(A) Điện trở


(B) Đơn vị điện dung
(C) Cuộn cảm


(D) Tụ điện


<b>Câu 21) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, L


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>Câu 22) Điốt tiếp điểm là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- P là một mặt có diện tích lớn
(B) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn


(C) Chỗ tiếp giáp P- Nl à một điểm rất nhỏ


(D) Chỗ tiếp giáp P- N là một mặt có diện tích lớn
<b>Câu 23) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:</b>


(A) Chỉnh lưu


(B) Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung


(C) Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều


(D) Trộn tần và chỉnh lưu


<b>Câu 24) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) R


(B) F
(C) H
(D) L


<b>Câu 25) Để phân loại tụ điện người ta dựa vào:</b>
(A) Vật liệu điên môi và bản cực


(B) Lớp điện môi giữa hai bản cực
(C) Tất cả đều đúng


(D) Vật liệu làm bản cực


<b>Câu 26) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC


(B) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(C) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(D) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
<b>Câu 27) Cấu tạo của tụ điện là:</b>


(A) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
(B) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện môi
(C) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện mơi
(D) Tất cả đều sai



<b>Câu 28) Điốt có mấy cực:</b>
(A) 5


(B) 1
(C) 2
(D) 3


<b>Câu 30) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Vôn


(B) Điện kế
(C) Oát kế
(D) Ôm kế


<b>Câu 31) chọn câu đúng:</b>


(A) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số


(B) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(C) Tất cả đều sai


(D) Chân IC được đếm từ phải sang trái


<b>Câu 32) Hãy ghép các thơng tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần



D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<b>Câu 34) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>Câu 1) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


<b>Câu 2) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 101Ω ± 5%


(B) 100 KΩ ± 5%.
(C) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


(D) 10KΩ ± 5%.


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 207kΩ ± 5%


(B) 270kΩ ± 10%
(C) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(D) 47 KΩ,sai số 5%.


<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 41kΩ ± 5%.


(B) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 4,1 K,sai số 5%.
(D) 4100Ω ± 5%



<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 KΩ ± 5%


(B) 580KΩ ± 5%
(C) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(D) 580kΩ ± 10%


<b>Câu 6) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 65Ω ± 5%.


(B) 65KΩ ± 5%.
(C) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


(D) 56 KΩ ± 5%.


<b>Câu 7) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 8) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 9) Điền vào chỗ trống:</b>


(B) SCR ngưng dẫn khi ...


(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện



(D) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


<b>Câu 10) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Máy thu hình (tivi)


(B) Máy thu thanh
(C) Máy vi tính.
(D) Đầu đĩa


<b>Câu 11) Điốt tiếp điểm là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- Nl à một điểm rất nhỏ


(B) Chỗ tiếp giáp P- N là một mặt có diện tích lớn
(C) Chỗ tiếp giáp P- P là một mặt có diện tích lớn
(D) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn


<b>Câu 12) Tranzito có mấy điện cực?</b>
(A) 3


(B) 5
(C) 2
(D) 4


<b>Câu 13) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
(B) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(C) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
(D) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW


<b>Câu 14) Các ước số thường dùng của của fara là:</b>


(A) MF, mF, pF
(B) Tất cả đều đúng
(C) μF, nF, pF
(D) mF, nF, pF


<b>Câu 15) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>


(A) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
(B) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(D) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


<b>Câu 16) Cuộn cảm có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(B) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(C) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 17) Điốt tiếp điểm thường được dùng để:</b>
(A) Tách sóng và trộn tần


(B) Tách sóng và chỉnh lưu
(C) Trộn tần và chỉnh lưu
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 18) Điac có mấy cực?</b>
(A) 5



(B) 2
(C) 3
(D) 4


<b>Câu 19) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK < 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

(C) UAK > 0 và UGK > 0


(D) UAK = 0 và UGK > 0


<b>Câu 20) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Quang điện trở


(B) Điện trở cố định
(C) Điện trở nhiệt
(D) Biến trở


<b>Câu 21) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Diac


(B) Tirixto
(C) Tranzito
(D) Triac


<b>Câu 22) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10Ω thì cơng suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi</b>
nếu cho dịng điện có trị số là 4A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 160W


(B) 40W
(C) 16000W
(D) 1,6W


<b>Câu 23) Điốt có mấy lớp tiếp giáp P-N:</b>
(A) 4


(B) 5
(C) 2
(D) 1


<b>Câu 24) Triac có khả năng dẫn điện:</b>
(A) Một chiều từ P sang N
(B) Theo cả 2 chiều


(C) Một chiều từ dương sang âm
(D) Một chiều từ âm sang dương
<b>Câu 25) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>


(A) Cuộn cảm
(B) Điện trở
(C) Tụ điện
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 26) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Điện kế


(B) t kế
(C) Vơn
(D) Ơm kế



<b>Câu 27) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) F


(B) H
(C) R
(D) L


<b>Câu 30) Công suất định mức của điện trở là</b>
(A) Là công suất mà điện trở bị hao hụt


(B) Công suất tiêu hao lớn nhất trên điện trở mà khơng làm cho nó bị hư
(C) Là cơng suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


(D) Là hiệu suất của điện trở


<b>Câu 31) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ bán chỉnh


(B) Tụ cố định
(C) Tụ hóa


(D) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

(B) Công dụng
(C) Vật liệu chế tạo
(D) Nguyên lý làm việc


<b>Câu 33) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>



(A) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(B) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


(C) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(D) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


<b>Câu 34) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Dây thứ cấp chập mạch


(B) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(C) Mạch khơng làm việc


(D) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Câu 1) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
<b>Câu 2) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 41kΩ ± 5%.


(B) 4100Ω ± 5%
(C) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>



(D) 4,1 K,sai số 5%.


<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


(B) 101Ω ± 5%
(C) 100 KΩ ± 5%.
(D) 10KΩ ± 5%.


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100kΩ ± 5%


(B) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 10Ω ± 5%
(D) 1,7 K sai số 5%


<b>Câu 6) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: trắng, lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 59 KΩ ± 5%.


(B) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(C) 95Ω ± 10%.
(D) 95KΩ ± 5%.


<b>Câu 7) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 270kΩ ± 10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

(C) 47 KΩ,sai số 5%.


(D) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


<b>Câu 8) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 4A


(B) 0,4mA
(C) 0,2A
(D) 2mA


<b>Câu 9) Cơng suất định mức của điện trở là</b>
(A) Là hiệu suất của điện trở


(B) Là công suất mà điện trở bị hao hụt


(C) Là công suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


(D) Công suất tiêu hao lớn nhất trên điện trở mà khơng làm cho nó bị hư
<b>Câu 10) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>


(A) Mạch khơng làm việc


(B) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(C) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(D) Dây thứ cấp chập mạch


<b>Câu 11) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, L, C


(B) R, C
(C) R, L


(D) T, R, C


<b>Câu 13) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC
(B) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(C) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC


(D) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
<b>Câu 14) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>


(A) H
(B) L
(C) R
(D) F


<b>Câu 15) Đơn vị của điện trở là:</b>
(A) H


(B) R
(C) Ω
(D) F


<b>Câu 16) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>
(A) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
(B) OA là bộ khếch đại dịng điện một chiều


(C) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
(D) Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau



<b>Câu 17) Công dụng của tụ điện là</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

<b>Câu 18) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi ferit


(B) Cuộn cảm lõi khơng khí


(C) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(D) Cuộn cảm lõi sắt từ


<b>Câu 19) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) Tùy theo từng loại


(B) R tăng
(C) R giảm


(D) R không tăng, không giảm


<b>Câu 20) Để phân loại tụ điện người ta dựa vào:</b>
(A) Vật liệu điên môi và bản cực


(B) Vật liệu làm bản cực


(C) Lớp điện môi giữa hai bản cực
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 21) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>


(A) Điôt tiếp điểm


(B) Điôt tiếp mặt
(C) Điôt zêne
(D) Tirixto


<b>Câu 22) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(B) Tăng điện áp lên gấp đôi điện áp dòng điện xoay chiều


(C) Tăng cường độ dòng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(D) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


<b>Câu 23) Điac có mấy cực?</b>
(A) 4


(B) 5
(C) 3
(D) 2


<b>Câu 24) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(B) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
(C) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(D) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
<b>Câu 25) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>


(A) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện
(B) Điện trở, , tụ điện, SCR



(C) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(D) Điện trở, tụ điện, điốt


<b>Câu 26) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Oát kế


(B) Ôm kế
(C) Điện kế
(D) Vơn


<b>Câu 28) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Triac


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144></div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145></div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146></div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147></div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148></div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149></div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150></div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151></div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

(C) Tất cả đều đúng


(D) Chỗ tiếp giáp P- N là một điểm có diện tích nhỏ
<b>Câu 10) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>


(A) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(B) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(C) Chặn dòng trung tần, dẫn dòng điện xoay chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(D) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại


<b>Câu 11) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Tụ điện
(C) Điện trở
(D) Cuộn cảm



<b>Câu 12) Công suất định mức của điện trở là</b>
(A) Là hiệu suất của điện trở


(B) Công suất tiêu hao lớn nhất trên điện trở mà khơng làm cho nó bị hư
(C) Là cơng suất mà điện trở cung cấp cho nguồn theo công thức P=RI2


(D) Là công suất mà điện trở bị hao hụt
<b>Câu 13) Cuộn cảm có thể:</b>


(A) Cản trở dịng điện xoay chiều tần số cao
(B) Cản trở dòng điện một chiều


(C) Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 14) Tụ điện có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện khi có điện áp đặt lên các cực
(B) Tích lũy năng lượng điện áp khi có điện áp đặt lên hai cực
(C) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên hai cực
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 15) Công dụng của tụ điện là</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,


(C) Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(D) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm


<b>Câu 16) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(B) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


(C) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(D) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


<b>Câu 17) Các ước số thường dùng của của fara là:</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) MF, mF, pF
(C) μF, nF, pF
(D) mF, nF, pF


<b>Câu 18) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) L


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

(D) F


<b>Câu 19) Cuộn cảm có mấy loại?</b>
(A) 2


(B) 5
(C) 3
(D) 1


<b>Câu 20) Điốt có mấy cực:</b>
(A) 3



(B) 5
(C) 1
(D) 2


<b>Câu 21) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>
(A) mH,μH


(B) pH,μH
(C) MH,μH
(D) nH,μH


<b>Câu 22) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Dây thứ cấp chập mạch


(B) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(C) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(D) Mạch khơng làm việc


<b>Câu 23) Điốt tiếp điểm thường được dùng để:</b>
(A) Tách sóng và trộn tần


(B) Trộn tần và chỉnh lưu
(C) Tất cả đều sai


(D) Tách sóng và chỉnh lưu


<b>Câu 24) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK > 0


(B) UAK = 0 và UGK < 0



(C) UAK > 0 và UGK > 0


(D) UAK > 0 và UGK < 0


<b>Câu 25) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>


(A) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(B) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


(D) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit


<b>Câu 26) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 4W
(B) 20W
(C) 30W
(D) 40W


<b>Câu 27) Điốt tiếp điểm là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn
(B) Chỗ tiếp giáp P- Nl à một điểm rất nhỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

(D) Chỗ tiếp giáp P- P là một mặt có diện tích lớn


<b>Câu 28) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Đầu đĩa



(B) Máy thu thanh
(C) Máy vi tính.
(D) Máy thu hình (tivi)


<b>Câu 29) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tranzito


(B) Diac
(C) Tirixto
(D) Triac


<b>Câu 30) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điôt tiếp mặt


(B) Điôt zêne
(C) Điôt tiếp điểm
(D) Tirixto


<b>Câu 31) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Ơm kế


(B) Vơn
(C) Điện kế
(D) t kế


<b>Câu 32) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Điện trở


(B) Tụ điện



(C) Đơn vị điện dung
(D) Cuộn cảm


<b>Câu 33) Điện trở được phân loại theo:</b>
(A) 3


(B) 2


(C) Tất cả đều sai
(D) 1


(E) 4


(F) Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi


(G) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp
(H) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
**1/ Điện trở nhiệt có mấy loại:


<b>Câu 34) Hãy liệt kê các khối trong sơ đồ khối nguồn một chiều</b>
(A) .


(B) .
(C) 1
(D) .


Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):


<b>Câu 1) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>


(A) 1,7 K sai số 5%


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

(D) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 2) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 41kΩ ± 5%.
(C) 4,1 K,sai số 5%.
(D) 4100Ω ± 5%


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 65Ω ± 5%.


(B) 65KΩ ± 5%.
(C) 56 KΩ ± 5%.
(D) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 KΩ ± 5%


(B) 580KΩ ± 5%
(C) 580kΩ ± 10%
(D) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) 730MΩ ± 5%
(C) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>



(D) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


<b>Câu 6) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>
(A) 0


(B) 1
(C) 0
(D) 0


<b>Câu 7) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điôt tiếp mặt


(B) Điôt tiếp điểm
(C) Điơt zêne
(D) Tirixto


<b>Câu 8) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ bán chỉnh


(B) Tụ hóa


(C) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(D) Tụ cố định


<b>Câu 9) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Đầu đĩa


(B) Máy thu thanh
(C) Máy thu hình (tivi)


(D) Máy vi tính.


<b>Câu 10) Để phân loại tụ điện người ta dựa vào:</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) Lớp điện môi giữa hai bản cực
(C) Vật liệu làm bản cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b>Câu 11) Cuộn cảm gồm có các loại sau:</b>


(A) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi sắt
(B) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần


(C) Cuộn cảm: âm tần, trung tần, cao tần, lõi ferit
(D) Cuộn cảm: âm tần, cao tần, lõi khơng khí
<b>Câu 12) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>


(A)Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau


(B) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
(C) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận


(D)OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều
<b>Câu 13) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>


(A) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(B) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
(C) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC



(D) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử


<b>Câu 14) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, C


(B) R, L, C
(C) R, L
(D) T, R, C


<b>Câu 15) Điốt cho dòng điện đi từ....</b>
(A) Cực P sang cực N


(B) Cực K sang cực A
(C) Cực A sang cực K
(D) Cực N sang cực P


<b>Câu 16) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 2mA


(B) 0,4mA
(C) 0,2A
(D) 4A


<b>Câu 17) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
(B) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(C) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(D) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
<b>Câu 18) Các điện cực của tranzito là:</b>



(A) A, K
(B) B, C, E
(C) A1, A2, P,B,C


(D) P, P, N,G


<b>Câu 19) Điốt có mấy cực:</b>
(A) 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Câu 20) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>
(A) nH,μH


(B) mH,μH
(C) MH,μH
(D) pH,μH


<b>Câu 21) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Biến trở


(B) Điện trở nhiệt
(C)Điện trở cố định
(D) Quang điện trở


<b>Câu 22) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Cuộn cảm


(B) Điện trở


(C) Đơn vị điện dung
(D) Tụ điện



<b>Câu 23) Khi có ánh sáng rọi vào thì quang điện trở:</b>
(A) R tăng


(B) R giảm


(C) tùy theo từng loại


(D) R không tăng, không giảm


<b>Câu 24) Theo công nghệ chế tạo, điốt được phân ra:</b>
(A) Điốt quang, điốt tiếp điểm


(B) Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt
(C) Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
(D) Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp


<b>Câu 25) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tirixto


(B) Tranzito
(C) Triac
(D) Diac


<b>Câu 26) Công dụng của tụ điện là</b>


(A) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(B) Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng một chiều đi qua, tạo mạch cộng hưởng với cuộn cảm
(C) Tất cả đều đúng



(D) Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng xoay chiều đi qua,
<b>Câu 27) Tranzito thường được dùng để?</b>


(A) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
(B) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, tạo xung
(C) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, trộn tần
(D) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, trộn tần


<b>Câu 28) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>
(A) 3 hoặc 4


(B) Tất c u ỳng


*Ô*/ Chc nng ca mch khuch i
(C) Tt cả đều đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

(E) 1 hoặc 4


(F) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và cơng suất
(G) 2 hoặc 4


(H) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất


<b>Câu 29) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Nguyên lý làm việc


(B) Công dụng
(C) Số điện cực
(D) Vật liệu chế tạo



<b>Câu 30) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:</b>
(A) Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung
(B) Trộn tần và chỉnh lưu


(C) Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
(D) Chỉnh lưu


<b>Câu 31) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Cuộn cảm
(C) Điện trở
(D) Tụ điện


<b>Câu 32) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
(A)


A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
(B) .


(C) .
(D) .



<b>Câu 33) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 34) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) SCR ngưng dẫn khi ...
(B) .


(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


(D) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):


<b>Câu 1) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>
(A) 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>Câu 2) Đơn vị của điện trở là:</b>
(A) Ω


(B) F
(C) R
(D) H


<b>Câu 3) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Triac


(B) Tranzito
(C) Tirixto
(D) Diac



<b>Câu 4) Điện trở được phân loại theo:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
**1/ Điện trở nhiệt có mấy loại:


(C) 2


(D) Công suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi


(E) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp
(F) 4


(G) 1
(H) 3


<b>Câu 5) Loại máy điện tử có khả năng lưu trữ thơng tin như:</b>
(A) Máy vi tính.


(B) Đầu đĩa


(C) Máy thu hình (tivi)
(D) Máy thu thanh


<b>Câu 6) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay


(B) Tụ bán chỉnh
(C) Tụ cố định
(D) Tụ hóa



<b>Câu 7) Các ước số thường dùng của của fara là:</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) mF, nF, pF
(C) μF, nF, pF
(D) MF, mF, pF


<b>Câu 8) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm lõi khơng khí


(B) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(C) Cuộn cảm lõi ferit


(D) Cuộn cảm lõi sắt từ


<b>Câu 9) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Tụ điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

(A) 4
(B) 2
(C) 3
(D) 5


<b>Câu 11) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC
(B) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
(C) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(D) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử



<b>Câu 12) Trong kỹ thuật điện tử cuộn cảm thường dùng để::</b>
(A) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, khuếch đại


(B) Chặn dòng cao tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(C) Chặn dòng âm tần, dẫn dòng điện một chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
(D) Chặn dòng trung tần, dẫn dòng điện xoay chiều, tạo mạch cộng hưởng với tụ điện
<b>Câu 13) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>


(A) mH,μH
(B) pH,μH
(C) nH,μH
(D) MH,μH


<b>Câu 14) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) T, R, C


(B) R, L, C
(C) R, C
(D) R, L


<b>Câu 15) Một điện trở có thơng số 1K, 2W có nghĩa là:</b>
(A) Trị số điện trở là 1kΩ, công suất định mức là 2W
(B) Trị số điện trở là 200Ω, công suất định mức là 2kW
(C) Trị số điện trở là 1Ω, công suất định mức là 2W
(D) Trị số điện trở là 2Ω, công suất định mức là 2MW
<b>Câu 16) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>


(A) UAK = 0 và UGK < 0



(B) UAK = 0 và UGK > 0


(C) UAK > 0 và UGK > 0


(D) UAK > 0 và UGK < 0


<b>Câu 17) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Cuộn cảm


(B) Tất cả đều sai
(C) Tụ điện
(D) Điện trở


<b>Câu 18) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) 3 hoặc 4


(C) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất
(D) 2 hoặc 4


(E) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện tr v cụng sut
(F) 1 hoc 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

*Ô*/ Chức năng của mạch khuếch đại


(H) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và cơng suất


<b>Câu 19) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện



áp lấy ra ở tụ C2 là:


(A) 110μV
(B) 11μV
(C) 110V
(D) 11.10-5V


<b>Câu 20) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Cuộn cảm


(B) Tụ điện
(C) Điện trở


(D) Đơn vị điện dung


<b>Câu 21) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 0,2A


(B) 4A
(C) 0,4mA
(D) 2mA


<b>Câu 22) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Dây thứ cấp chập mạch


(B) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(C) Mạch không làm việc


(D) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ



<b>Câu 23) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Công dụng


(B) Vật liệu chế tạo
(C) Số điện cực


(D) Nguyên lý làm việc
<b>Câu 24) Cuộn cảm có khả năng:</b>


(A) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(B) Tất cả đều đúng


(C) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(D) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
<b>Câu 25) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


(B) Tăng cơng suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
(C) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


(D) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
<b>Câu 26) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>


(A) Điôt tiếp điểm
(B) Điôt tiếp mặt
(C) Điôt zêne
(D) Tirixto


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>Câu 28) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>


(A) 270kΩ ± 10%


(B) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(C) 47 KΩ,sai số 5%.
(D) 207kΩ ± 5%


<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


(B) 65KΩ ± 5%.
(C) 65Ω ± 5%.
(D) 56 KΩ ± 5%.


<b>Câu 30) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: trắng, lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(B) 95KΩ ± 5%.
(C) 59 KΩ ± 5%.
(D) 95Ω ± 10%.


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 10Ω ± 5%
(C) 1,7 K sai số 5%
(D)# 100kΩ ± 5%


<b>Câu 32) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4,1 K,sai số 5%.



(B) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(C) 41kΩ ± 5%.
(D) 4100Ω ± 5%


<b>Câu 33) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(B) .


(C) SCR ngưng dẫn khi ...


(D) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


<b>Câu 34) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
(A) .


(B)


A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
(C) .



(D) .


Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):
<b>Câu 1) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
(D) .


<b>Câu 2) Mạch chỉnh lưu 1 nửa chu kì có mấy điơt?</b>
(A) 1


(B) 2
(C) 3
(D) 4


<b>Câu 3) Triac có mấy lớp tiếp giáp P-N?</b>
(A) 5


(B) 2
(C) 3
(D) 4



<b>Câu 4) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Cuộn cảm


(B) Tụ điện
(C) Điện trở
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 5) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W. Hỏi</b>
nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 4W
(B) 40W
(C) 20W
(D) 30W


<b>Câu 6) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 0,2A


(B) 4A
(C) 0,4mA
(D) 2mA


<b>Câu 7) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC
(B) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC


(C) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(D) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


<b>Câu 8) Cuộn cảm có mấy loại?</b>


(A) 5


(B) 3
(C) 1
(D) 2


<b>Câu 9) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:</b>
(A) Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung
(B) Chỉnh lưu


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

(D) Trộn tần và chỉnh lưu
<b>Câu 10) Điốt tiếp điểm là loại:</b>


(A) Chỗ tiếp giáp P- P là một mặt có diện tích lớn
(B) Chỗ tiếp giáp P- Nl à một điểm rất nhỏ
(C) Chỗ tiếp giáp P- P là một điểm rất lớn


(D) Chỗ tiếp giáp P- N là một mặt có diện tích lớn
<b>Câu 11) Để phân loại tụ điện người ta dựa vào:</b>


(A) Tất cả đều đúng
(B) Vật liệu làm bản cực


(C) Vật liệu điên môi và bản cực
(D) Lớp điện môi giữa hai bản cực
<b>Câu 12) Các điện cực của tranzito là:</b>


(A) A1, A2, P,B,C


(B) B, C, E


(C) P, P, N,G
(D) A, K


<b>Câu 13) Các cực của Điốt là:</b>
(A) A, K và G


(B) A và K
(C) K, A và C
(D) A và B, E


<b>Câu 14) SCR có mấy lớp tiếp giáp P-N</b>
(A) 2


(B) 1
(C) 3
(D) 5


<b>Câu 15) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


(B) Dây thứ cấp chập mạch


(C) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(D) Mạch khơng làm việc


<b>Câu 16) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


(B) Tăng công suất lên gấp đôi công suất của dòng điện xoay chiều


(C) Tăng cường độ dòng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
(D) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều


<b>Câu 17) Tranzito có mấy điện cực?</b>
(A) 3


(B) 4
(C) 2
(D) 5


<b>Câu 18) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10Ω thì cơng suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 4A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

(D) 40W


<b>Câu 19) Đơn vị của tụ điện là:</b>
(A) Tất cả đều đúng
(B) µF,Ω,KΩ
(C) µF,pF,nF
(D) Ω,KΩ,M Ω


<b>Câu 20) Cuộn cảm có khả năng:</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) Tích lũy năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua nó
(C) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
(D) Tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên nó
<b>Câu 21) Điốt tiếp điểm thường được dùng để:</b>


(A) Trộn tần và chỉnh lưu


(B) Tách sóng và chỉnh lưu
(C) Tất cả đều sai


(D) Tách sóng và trộn tần
<b>Câu 22) Cấu tạo của tụ điện là:</b>


(A) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
(B) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện môi
(C) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện môi
(D) Tất cả đều sai


<b>Câu 23) Đơn vị của điện trở là:</b>
(A) H


(B) Ω
(C) R
(D) F


<b>Câu 24) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Tụ điện


(B) Đơn vị điện dung
(C) Điện trở


(D) Cuộn cảm


<b>Câu 25) Theo chức năng, điốt được phân ra:</b>
(A) Điốt tiếp điểm, điốt tiếp mặt


(B) Điốt quang, điốt tiếp điểm


(C) Điốt ổn áp, điốt chỉnh lưu
(D) Điốt tiếp điểm, điốt ổn áp
<b>Câu 26) Các điện cực của triac là:</b>


(A) A, C, E, G
(B) A, B, E, K
(C) A1, A2, G


(D) A1, A2, G, C, E


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>Câu 28) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 4100Ω ± 5%


(B) 4,1 K,sai số 5%.
(C) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(D) 41kΩ ± 5%.


<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 47 KΩ,sai số 5%.


(B) 207kΩ ± 5%
(C) 270kΩ ± 10%
(D) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


<b>Câu 30) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100 KΩ ± 5%.


(B) 10KΩ ± 5%.
(C) 101Ω ± 5%


(D) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


<b>Câu 31) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 KΩ ± 5%


(B) 580kΩ ± 10%
(C) 580KΩ ± 5%
(D) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 32) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10Ω ± 5%


(B) 100kΩ ± 5%
(C) 1,7 K sai số 5%
(D)# 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 33) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>
(A) 0


(B) 0
(C) 1
(D) 0


<b>Câu 34) Điền vào chỗ trống:</b>
(A) .


(B) SCR ngưng dẫn khi ...


(C) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện



(D) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):


<b>Câu 1) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>
(A) 1


(B) 0
(C) 0
(D) 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

(B) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn khơng dẫn điện


(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(D) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 3) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 580kΩ ± 10%
(C) 580KΩ ± 5%
(D) 58 KΩ ± 5%


<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100 KΩ ± 5%.


(B) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


(C) 10KΩ ± 5%.


(D) 101Ω ± 5%


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(C) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


(D) 730MΩ ± 5%


<b>Câu 6) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 207kΩ ± 5%


(B) 47 KΩ,sai số 5%.
(C) 270kΩ ± 10%
(D) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


<b>Câu 7) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 1,7 K sai số 5%
(C)$ 10Ω ± 5%
(D) 100kΩ ± 5%


<b>Câu 8) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 9) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
(A) .



(B)


A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
(C) .


(D) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

(B) Biến trở


(C)Điện trở cố định
(D) Điện trở nhiệt


<b>Câu 11) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, C


(B) T, R, C
(C) R, L
(D) R, L, C


<b>Câu 12) Điốt có mấy cực:</b>
(A) 3


(B) 2


(C) 5
(D) 1


<b>Câu 13) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>
(A) ..


(B) ..
(C) ..
(D) .


<b>Câu 14) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tranzito


(B) Triac
(C) Tirixto
(D) Diac


<b>Câu 15) Điốt được phân loại theo:</b>


(A) Công nghệ chế tạo và theo chức năng
(B) Tất cả đều đúng


(C) Tất cả đều sai


(D) Công nghệ chế tạo và theo công suất


<b>Câu 16) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện


áp lấy ra ở tụ C2 là:



(A) 11μV
(B) 110V
(C) 110μV
(D) 11.10-5V


<b>Câu 17) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi cơng suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 40W
(B) 30W
(C) 20W
(D) 4W


<b>Câu 18) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ bán chỉnh


(B) Tụ hóa
(C) Tụ cố định


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

(A) B, C, E
(B) P, P, N,G
(C) A, K


(D) A1, A2, P,B,C


<b>Câu 20) Các điện cực của triac là:</b>
(A) A, B, E, K


(B) A1, A2, G



(C) A1, A2, G, C, E


(D) A, C, E, G


<b>Câu 21) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK < 0


(B) UAK > 0 và UGK < 0


(C) UAK = 0 và UGK > 0


(D) UAK > 0 và UGK > 0


<b>Câu 22) Đơn vị của tụ điện là:</b>
(A) Tất cả đều đúng
(B) µF,Ω,KΩ
(C) Ω,KΩ,M Ω
(D) µF,pF,nF


<b>Câu 23) Triac có mấy lớp tiếp giáp P-N?</b>
(A) 3


(B) 4
(C) 2
(D) 5


<b>Câu 24) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điơt tiếp mặt


(B) Điôt tiếp điểm


(C) Tirixto


(D) Điôt zêne


<b>Câu 25) Các cực của Điốt là:</b>
(A) A và B, E


(B) A, K và G
(C) K, A và C
(D) A và K


<b>Câu 26) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) L


(B) R
(C) F
(D) H


<b>Câu 27) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 4A


(B) 0,4mA
(C) 2mA
(D) 0,2A


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

(B) Cực K sang cực A
(C) Cực A sang cực K
(D) Cực P sang cực N


<b>Câu 29) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>


(A) nH,μH


(B) mH,μH
(C) pH,μH
(D) MH,μH


<b>Câu 30) Cuộn cảm có thể:</b>


(A) Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
(B) Tất cả đều đúng


(C) Cản trở dòng điện một chiều


(D) Cản trở dịng điện xoay chiều tần số cao
<b>Câu 31) SCR có mấy điện cực?</b>


(A) 2


(B) Tất cả đều sai
(C) 3


(D) 1


<b>Câu 32) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch khơng làm việc


(B) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(C) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(D) Dây thứ cấp chập mạch



<b>Câu 33) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Điện trở
(C) Cuộn cảm
(D) Tụ điện


<b>Câu 34) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:</b>
(A) Trộn tần và chỉnh lưu


(B) Chỉnh lưu


(C) Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
(D) Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung


Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):
<b>Câu 1) Điền vào chỗ trống:</b>


(A) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(B) SCR ngưng dẫn khi ...


(C) .


(D) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


<b>Câu 2) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>
(A) 0


(B) 0


(C) 1
(D) 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<b>Câu 4) Điac có mấy cực?</b>
(A) 2


(B) 4
(C) 3
(D) 5


<b>Câu 5) chọn câu đúng:</b>


(A) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
(B) Tất cả đều sai


(C) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(D) Chân IC được đếm từ phải sang trái


<b>Câu 6) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng my it?</b>
(A) Tt c u ỳng


*Ô*/ Chc nng ca mch khuếch đại
(B) Tất cả đều đúng


(C) 1 hoặc 4


(D) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và cơng suất
(E) 2 hoặc 4


(F) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và công suất


(G) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất
(H) 3 hoặc 4


<b>Câu 7) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, L


(B) R, C
(C) T, R, C
(D) R, L, C


<b>Câu 8) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(B) Cuộn cảm lõi ferit


(C) Cuộn cảm lõi khơng khí
(D) Cuộn cảm lõi sắt từ


<b>Câu 9) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK > 0 và UGK > 0


(B) UAK > 0 và UGK < 0


(C) UAK = 0 và UGK < 0


(D) UAK = 0 và UGK > 0


<b>Câu 10) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay


(B) Tụ cố định


(C) Tụ hóa
(D) Tụ bán chỉnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

(B) mF, nF, pF
(C) μF, nF, pF
(D) MF, mF, pF


<b>Câu 12) Tranzito thường được dùng để?</b>
(A) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, trộn tần
(B) Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
(C) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, trộn tần
(D) Khuếch đại tín hiệu, tách sóng, tạo xung


<b>Câu 13) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Dây thứ cấp chập mạch


(B) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(C) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(D) Mạch khơng làm việc


<b>Câu 14) Điốt được phân loại theo:</b>


(A) Công nghệ chế tạo và theo chức năng
(B) Tất cả đều sai


(C) Công nghệ chế tạo và theo công suất
(D) Tất cả đều đúng


<b>Câu 15) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Tụ điện



(B) Điện trở
(C) Tất cả đều sai
(D) Cuộn cảm


<b>Câu 16) Các điện cực của triac là:</b>
(A) A1, A2, G


(B) A1, A2, G, C, E


(C) A, B, E, K
(D) A, C, E, G


<b>Câu 17) Triac và điac được dùng điều khiển trong các mạch:</b>
(A) Chỉnh lưu


(B) Tách sóng, trộn tần
(C) Điện một chiều
(D) Điện xoay chiều
<b>Câu 18) Điốt có mấy cực:</b>


(A) 1
(B) 5
(C) 2
(D) 3


<b>Câu 19) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) H


(B) L


(C) R
(D) F


<b>Câu 20) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Tirixto


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

(C) Điôt tiếp mặt
(D) Điôt tiếp điểm


<b>Câu 21) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>
(A) Số điện cực


(B) Nguyên lý làm việc
(C) Vật liệu chế tạo
(D) Công dụng


<b>Câu 22) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều
(B) Tăng công suất lên gấp đôi công suất của dòng điện xoay chiều
(C) Tăng điện áp lên gấp đơi điện áp dịng điện xoay chiều


(D) Tăng cường độ dịng điện lên gấp đơi cường độ dịng điện xoay chiều
<b>Câu 23) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>


(A) t kế
(B) Ơm kế
(C) Điện kế
(D) Vơn



<b>Câu 24) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>


(A)Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau


(B) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
(C)OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều


(D) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
<b>Câu 25) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>


(A) Triac
(B) Diac
(C) Tranzito
(D) Tirixto


<b>Câu 26) Cuộn cảm có thể:</b>
(A) Tất cả đều đúng


(B) Cản trở dòng điện một chiều tần số cao
(C) Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao
(D) Cản trở dịng điện một chiều


<b>Câu 27) Dịng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10Ω thì cơng suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 4A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:


(A) 16000W
(B) 160W
(C) 1,6W
(D) 40W



<b>Câu 28) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A) Điện trở nhiệt


(B)Điện trở cố định
(C) Biến trở


(D) Quang điện trở


<b>Câu 29) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

(C) 10KΩ ± 5%.
(D) 100 KΩ ± 5%.


<b>Câu 30) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 47 KΩ,sai số 5%.


(B) 207kΩ ± 5%
(C) 270kΩ ± 10%
(D) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


<b>Câu 31) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: lam, lục, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 65KΩ ± 5%.


(B) 56 KΩ ± 5%.
(C) 5,6 x 103<sub> Ω± 10% </sub>


(D) 65Ω ± 5%.


<b>Câu 32) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>


(A) 10Ω ± 5%


(B) 100kΩ ± 5%
(C) 1,7 K sai số 5%
(D)# 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 33) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(B) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>


(C) Tất cả đều sai
(D) 730MΩ ± 5%


<b>Câu 34) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
(A) .


(B)


A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điơt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu


E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
(C) .


(D) .



Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):
<b>Câu 1) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


(A) 0
(B) 0
(C) 0
(D) 1


<b>Câu 2) Điền vào chỗ trống:</b>
(A) .


(B) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(D) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 3) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
(A) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

(C) .
(D)


A - Điôt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu



E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển


<b>Câu 4) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: trắng, lục, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 95Ω ± 10%.


(B) 95KΩ ± 5%.
(C) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


(D) 59 KΩ ± 5%.


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 10Ω ± 5%
(C) 1,7 K sai số 5%
(D)# 100kΩ ± 5%


<b>Câu 6) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: vàng, nâu, cam, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 14 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 41kΩ ± 5%.
(C) 4100Ω ± 5%
(D) 4,1 K,sai số 5%.


<b>Câu 7) Một điện trở có các vịng chỉ thị màu lần lượt: vàng, lục, đỏ, bạc.Có Trị số là:</b>
(A) 4500Ω,sai số 10%.


(B) 4,7 K,sai số 5%.
(C) 45MΩ,sai số 10%


(D) 4700 Ω,sai số 5%


<b>Câu 8) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 580kΩ ± 10%


(B) 580KΩ ± 5%
(C) 58 KΩ ± 5%
(D) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


<b>Câu 9) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 10) Loại tụ điện cần mắc đúng cực là </b>
(A) Tụ giấy


(B) Tụ sứ
(C) Tụ hoá
(D) Tụ dầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

(B) L
(C) H
(D) R


<b>Câu 12) Linh kiện tích cực bao gồm:</b>
(A) Tric, điốt, tranzito, tụ, IC


(B) Tric, điốt, quang điện trở, SCR, IC
(C) Tric, điốt, tranzito, SCR, IC


(D) Tric, ICĐiện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
<b>Câu 13) Điện trở được phân loại theo:</b>



(A) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, điện trở biến đổi theo điện áp
(B) 2


(C) Tất cả đều sai


(D) Công suất nhỏ., công suất lớn, điện trở nhiệt, trị số cố định hoặc biến đổi
**1/ Điện trở nhiệt có mấy loại:


(E) 3
(F) 1


(G) Cơng suất nhỏ, trị số cố định hoặc biến đổi
(H) 4


<b>Câu 14) Để kiểm tra chất lượng của tụ điện, thường dùng</b>
(A) Ôm kế


(B) Vôn
(C) Điện kế
(D) Oát kế


<b>Câu 15) Cấu tạo của tụ điện là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp 2 điện môi
(C) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp một điện môi
(D) Tập hợp của 2 hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi lớp điện môi
<b>Câu 16) Điốt, Tirixtô, Triac, Tranzito, Diac chúng đều giống nhau ở điểm nào?</b>



(A) Công dụng


(B) Nguyên lý làm việc
(C) Vật liệu chế tạo
(D) Số điện cực


<b>Câu 17) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK > 0 và UGK < 0


(B) UAK = 0 và UGK < 0


(C) UAK = 0 và UGK > 0


(D) UAK > 0 và UGK > 0


<b>Câu 18) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Tirixto


(B) Điôt tiếp mặt
(C) Điôt tiếp điểm
(D) Điôt zêne


<b>Câu 19) Hãy vẽ kí hiệu của 1 loại điện trở sau đây</b>
(A)Điện trở cố định


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

(C) Điện trở nhiệt
(D) Biến trở


<b>Câu 20) Trong mạch điện "C" dùng để chỉ</b>
(A) Điện trở



(B) Tất cả đều sai
(C) Cuộn cảm
(D) Tụ điện


<b>Câu 21) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ cố định


(B) Tụ biến đổi hoặc tụ xoay
(C) Tụ bán chỉnh


(D) Tụ hóa


<b>Câu 22) chọn câu đúng:</b>


(A) Chân IC Được đếm theo chiều kim đồng hồ (IC 2 hàng chân)
(B) Chân IC được đếm từ phải sang trái


(C) Tất cả đều sai


(D) IC được chia làm 2 nhóm là IC tương tự và IC số
<b>Câu 23) Đơn vị của điện trở là:</b>


(A) Ω
(B) R
(C) F
(D) H


<b>Câu 24) Linh kiện thụ động bao gồm:</b>
(A) Điện trở, cuộn cảm, tụ điện


(B) Điện trở, , tụ điện, SCR


(C) Điện trở, IC, tụ điện, quang điện tử
(D) Điện trở, tụ điện, điốt


<b>Câu 25) Các câu sau đây câu nào em cho là sai</b>


(A)Khi đã thơng thì Tirixto và Điốt hoạt động như nhau


(B) Triac và Diac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều khi có cực G điều khiển
(C)OA là bộ khếch đại dòng điện một chiều


(D) Điốt cho dòng đi qua khi được phân cực thuận
<b>Câu 26) Các điện cực của SCR là?</b>


(A) A, B, C, E
(B) A, K, G
(C) A1, K, A2, N,G


(D) Tất cả đều sai
<b>Câu 27) Điac có mấy cực?</b>


(A) 2
(B) 4
(C) 5
(D) 3


<b>Câu 28) Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kì có tác dụng</b>


(A) Tăng tần số gợn sóng lên gấp đơi tần số dịng điện xoay chiều



</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

(D) Tăng công suất lên gấp đơi cơng suất của dịng điện xoay chiều
<b>Câu 29) Mạch chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ sử dụng mấy điốt?</b>


(A) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dịng điện và cơng suất
(B) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, diện trở và công suất
(C) Tất cả u ỳng


*Ô*/ Chc nng ca mch khuch i
(D) Tt c đều đúng


(E) 2 hoặc 4


(F) Khuếch đại tín hiệu điện về mặt điện áp, dòng điện và hiệu suất
(G) 3 hoặc 4


(H) 1 hoặc 4


<b>Câu 30) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Dây thứ cấp chập mạch


(B) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(C) Mạch khơng làm việc


(D) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ


<b>Câu 31) Hãy vẽ kí hiệu của các loại cuộn cảm sau đây</b>
(A) Cuộn cảm có thể điều chỉnh trị số điện cảm
(B) Cuộn cảm lõi khơng khí



(C) Cuộn cảm lõi ferit
(D) Cuộn cảm lõi sắt từ


<b>Câu 32) Trong mạch điện "R" dùng để chỉ</b>
(A) Điện trở


(B) Đơn vị điện dung
(C) Tụ điện


(D) Cuộn cảm


<b>Câu 33) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Triac


(B) Tranzito
(C) Tirixto
(D) Diac


<b>Câu 34) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) T, R, C


(B) R, C
(C) R, L, C
(D) R, L


Câu 35) Số câu em đã làm đúng là bao nhiêu:(kể cả câu này) (+0.5đ):
<b>Câu 1) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>


(A) 1
(B) 0


(C) 0
(D) 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

(B) Khi chưa có điện áp ... vào cực điều khiển thì dù cực ... có được phân cực
..., SCR vẫn không dẫn điện


(C) Khi đồng thời có ... thì SCR mới dẫn điện
(D) SCR ngưng dẫn khi ...


<b>Câu 3) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: lục, xám, cam, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 58 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 580kΩ ± 10%
(C) 580KΩ ± 5%
(D) 58 KΩ ± 5%


<b>Câu 4) Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, đen, vàng, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 100 KΩ ± 5%.


(B) 1 x 103<sub> Ω ± 10% </sub>


(C) 10KΩ ± 5%.
(D) 101Ω ± 5%


<b>Câu 5) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: tím, cam, tím, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) 73.107 <sub>Ω ±</sub><sub>5%.</sub>


(C) 730.106<sub>Ω</sub><sub>± 5%.</sub>



(D) 730MΩ ± 5%


<b>Câu 6) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: đỏ, tím, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 207kΩ ± 5%


(B) 47 KΩ,sai số 5%.
(C) 270kΩ ± 10%
(D) 54 x 103<sub>Ω ± 10% </sub>


<b>Câu 7) Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, đen, nâu, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở là:</b>
(A) 10 x 103<sub> ± 10% Ω</sub>


(B) 1,7 K sai số 5%
(C)$ 10Ω ± 5%
(D) 100kΩ ± 5%


<b>Câu 8) Hãy vẽ sơ đồ mạch điện và giản đồ dạng sóng của mạch chỉnh lưu cầu</b>


<b>Câu 9) Hãy ghép các thông tin ở hai dãy thành từng cặp cho thích hợp</b>
(A) .


(B)


A - Điơt tiếp điểm 1. dùng để ổn áp điện một chiều


B - Điôt tiếp mặt 2. dùng để khuếch đại tín hiệu, tạo xung, tạo sóng,...
C - Điơt zene 3. thường dùng để tách sóng và trộn tần


D - Tirixto 4. thường dùng trong mạch chỉnh lưu



E - Tranzito 5. thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
(C) .


(D) .


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

(B) Biến trở


(C)Điện trở cố định
(D) Điện trở nhiệt


<b>Câu 11) Trong mạch tạo xung đa hài đối xứng thì độ rộng xung phụ thuộc vào:</b>
(A) R, C


(B) T, R, C
(C) R, L
(D) R, L, C


<b>Câu 12) Điốt có mấy cực:</b>
(A) 3


(B) 2
(C) 5
(D) 1


<b>Câu 13) Hãy nêu nguyên lý làm việc của Triac</b>
(A) ..


(B) ..
(C) ..


(D) .


<b>Câu 14) Linh kiện điện tử có hai lớp tiếp giáp P-N là</b>
(A) Tranzito


(B) Triac
(C) Tirixto
(D) Diac


<b>Câu 15) Điốt được phân loại theo:</b>


(A) Công nghệ chế tạo và theo chức năng
(B) Tất cả đều đúng


(C) Tất cả đều sai


(D) Công nghệ chế tạo và theo công suất


<b>Câu 16) Cho nguồn xoay chiều 220V, 50Hz chạy qua 2 tụ mắc song song có C</b>1= 300μF C2= 300μF thì điện


áp lấy ra ở tụ C2 là:


(A) 11μV
(B) 110V
(C) 110μV
(D) 11.10-5V


<b>Câu 17) Dòng điện có chỉ số là 1A qua 1 điện trở có chỉ số là 10W thi công suất chịu đựng của nó là 10W.</b>
Hỏi nếu cho dịng điện có trị số là 2A qua điện trở đó thì cơng suất chịu đựng của nó là bao nhiêu:



(A) 40W
(B) 30W
(C) 20W
(D) 4W


<b>Câu 18) Hãy vẽ kí hiệu của 1loại tụ điện sau đây</b>
(A) Tụ bán chỉnh


(B) Tụ hóa
(C) Tụ cố định


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

(A) B, C, E
(B) P, P, N,G
(C) A, K


(D) A1, A2, P,B,C


<b>Câu 20) Các điện cực của triac là:</b>
(A) A, B, E, K


(B) A1, A2, G


(C) A1, A2, G, C, E


(D) A, C, E, G


<b>Câu 21) Điều kiện để Tirixto dẫn điện là</b>
(A) UAK = 0 và UGK < 0


(B) UAK > 0 và UGK < 0



(C) UAK = 0 và UGK > 0


(D) UAK > 0 và UGK > 0


<b>Câu 22) Đơn vị của tụ điện là:</b>
(A) Tất cả đều đúng
(B) µF,Ω,KΩ
(C) Ω,KΩ,M Ω
(D) µF,pF,nF


<b>Câu 23) Triac có mấy lớp tiếp giáp P-N?</b>
(A) 3


(B) 4
(C) 2
(D) 5


<b>Câu 24) Linh kiện điện tử có thể cho dịng điện ngược đi qua là:</b>
(A) Điôt tiếp mặt


(B) Điôt tiếp điểm
(C) Tirixto


(D) Điôt zêne


<b>Câu 25) Các cực của Điốt là:</b>
(A) A và B, E


(B) A, K và G


(C) K, A và C
(D) A và K


<b>Câu 26) Đơn vị đo trị số điện dung là</b>
(A) L


(B) R
(C) F
(D) H


<b>Câu 27) Một điện trở có thơng số 1K, 40W thì dịng lớn nhất qua nó sẽ là:</b>
(A) 4A


(B) 0,4mA
(C) 2mA
(D) 0,2A


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

(B) Cực K sang cực A
(C) Cực A sang cực K
(D) Cực P sang cực N


<b>Câu 29) Các ước số thường dùng của Henry là:</b>
(A) nH,μH


(B) mH,μH
(C) pH,μH
(D) MH,μH


<b>Câu 30) Cuộn cảm có thể:</b>



(A) Cản trở dịng điện một chiều tần số cao
(B) Tất cả đều đúng


(C) Cản trở dòng điện một chiều


(D) Cản trở dòng điện xoay chiều tần số cao
<b>Câu 31) SCR có mấy điện cực?</b>


(A) 2


(B) Tất cả đều sai
(C) 3


(D) 1


<b>Câu 32) Trong một mạch chỉnh lưu cầu nếu mắc ngược chiều cả 2 Điốt thì</b>
(A) Mạch không làm việc


(B) Mạch hoạt động trong nửa chu kỳ
(C) Mạch vẫn hoạt động bình thường
(D) Dây thứ cấp chập mạch


<b>Câu 33) Trong mạch điện "L" dùng để chỉ</b>
(A) Tất cả đều sai


(B) Điện trở
(C) Cuộn cảm
(D) Tụ điện


<b>Câu 34) Điốt tiếp mặt thường được dùng để:</b>


(A) Trộn tần và chỉnh lưu


(B) Chỉnh lưu


(C) Điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều
(D) Tách sóng và chỉnh lưu, tạo xung


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183></div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184></div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185></div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186></div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187></div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188></div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189></div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190></div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191></div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192></div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193></div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194></div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195></div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196></div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197></div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198></div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199></div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200></div>

<!--links-->

×